Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn vật lí 11 trường THPT kim sơn a ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.67 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2017
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào?
A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường
B. Đứng yên
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông goc với đường sức từ
D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. Điện tích của một vật không thể nhận giá trị 12,5e (e là điện tích nguyên tố)
B. Bản chất của sự nhiễm điện do hưởng ứng là sự trao đổi điện tích giữa hai vật
C. Vật trung hòa về điện không chứa hạt mang điện
D. Vật mang điện tích âm chỉ chứa các hạt mang điện tích âm
Câu 3: Chọn câu sai: Vai trò của lực lạ trong nguồn điện là:
A. Tạo ra và duy trì giữa hai cực của nguồn một hiệu điện thế.
B. Đưa các điện tích di chuyển trong mạch ngoài tạo thành dòng điện
C. Đưa điện tích âm về cực âm, đưa điện tích dương về cực dương
D. Thực hiện công để chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng
Câu 4: Trong các trường hợp điện phân sau thi trường hợp nào có điện phân cực dương tan
A. Điện phân dung dịch CuSO4 anốt bằng Pb.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 anốt bằng Cu.
C. Điện phân dung dịch H2SO4 anốt bằng Pb.


D. Điện phân dung dịch AgNO anốt bằng Cu.
3

Câu 5: Cho mạch điện kín gồm nguồn E =2V, r = 2Ω, điện trở mạch ngoài R= 3Ω, xác định dòng

điện trong mạch và công suất của nguồn điện?
A. 0,5A; 1W
B. 2/3A; 4/3W
C. 0,4A; 0,8W
D. 1A; 2W
E1,r1
Câu 6: Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để
A. Xác định chiều của lực Lorenxơ
B. Xác định chiều của vectơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện
B
A
C. Chiều cảm ứng từ của nam châm
D. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
Câu 7: Hai ácquy loại 3V - 1Ω và 7V - 3Ω được mắc với nhau thành mạch kín
như hình vẽ. Hãy xác định cường độ dòng điện chạy qua các nguồn và hiệu
E2,r2
điện thế UAB?
A. 1A ; -2V
B. 2,5A ; -0,5V
C. 1A ; 2V
D. 2,5A ; 0,5V
Câu 8: Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là:
A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn
B. Các điện cực được đốt nóng
C. Duy trì tác nhân ion hóa

D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới
Câu 9: Hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 = -2q2 đặt cách nhau một khoảng r thì lực tương
tác giữa chúng là 8N. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó đưa chúng ra khoảng 2r thì lực
tương tác giữa chúng là:

.

.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. 0,25N
B. 0,5N
C. 1N
D. 2N
Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 40 cm đặt trong từ trường đều có B = 10 -4 (T), có phương hợp với
day dẫn góc 300. Dòng điện trong dây có độ lớn I=10A. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây

MN là:
A. 2.10-4 N

B. 4.10-4 N

C. 4.10-2 N

D. 2.10-2 N

Câu 11: Tại một điểm cách điện tích Q một đoạn a có cường độ điện trường bằng 100V/m.Cường


độ điện trường tại một điểm cách Q một đoạn a/2 bằng:
A. 50 V/m.
B. 200 V/m.
C. 100 V/m.
D. 400 V/m.
Câu 12: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của dây dẫn kim loại:
A. Tăng
B. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào từng kim loại
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 13: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ bán kính R, dài l, gồm N vòng, có dòng điện I
chạy qua có độ lớn được tính bằng công thức :
A. B = 4π.10-7NI/l
B. B = 2.10-7I/R
C. B = 2π.10-7NI/R
D. B = 4.10-7NI/l
Câu 14: Điện dung của một tụ điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
B. Điện tích của tụ
C. Bản chất của kim loại làm hai bản tụ
D. hình dạng, kích thước của tụ và lớp điện môi giữa hai bản tụ
Câu 15: Một con lắc đơn gồm quả cầu bằng kim loại khối lượng m, tích điện q được treo bằng
một dây mềm cách điện dài l, kích thích cho con lắc dao động với góc lệch cực đại α0 không đổi.
Khi không có điện trường thì vận tốc cực đại của quả cầu là 2m/s. Khi cho con lắc dao động trong
điện trường đều cường độ E có phương thẳng đứng thì vận tốc cực đại của nó là 3,5m/s. Khi cho
con lắc dao động trong điện trường đều có cường độ E và phương nằm ngang thì vận tốc cực đại
của quả cầu là:
A. 2,5m/s
B. 1,75m/s
C. 4,95m/s

D. 3,1m/s
Câu 16: Để tạo ra bán dẫn loại p người ta pha vào bán dẫn Silic nguyên chất:
A. Phốt pho
B. Bo
C. Nitơ
D. Asen
Câu 17: Đường sức điện trường trong một vùng không gian có dạng như hình vẽ, so sánh cường
độ điện trường tại A và B:
A
B
A. Chưa xác định vì chưa biết chiều của đường sức.
B. EA< EB .
C. EA>EB .
D. EA = EB .
Câu 18: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là

bao nhiêu biết α = 0,004K-1:
A. 96,4Ω
B. 76,8Ω
C. 87,2Ω
D. 86,1Ω
Câu 19: Cho ácquy loại 12V-1,5Ω và một điện trở R = 2,5Ω được
E,r
R
mắc vào hai điểm AB của một mạch điện có hiệu điện thế UAB= 6V
A
như hình vẽ. Xác định chiều và cường độ I chạy qua điện trở R?
A. I = 1,5A, chiều từ A đến B
B. I = 4,5A, chiều từ A đến B
C. I = 1,5A, chiều từ B đến A

D. I = 4,5A, chiều từ B đến A
Câu 20: Cách làm nào là đúng khi sạc pin cho điện thoại?
A. Để pin hết kiệt mới sạc
B. Sạc khi pin còn 1% đến 10%
C. Cứ sau một khoảng thời gian nhất định mới sạc D. Sạc bất cứ lúc nào
Câu 21: Chiều của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiều chuyển động của điện tích
B. Chiều của từ trường
C. Dấu của điện tích chuyển động
D. Góc hợp bởi hướng chuyển động và hướng của từ trường

B

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 22: Một e chuyển động với vận tốc 8.106 m/s vào trong một từ trường đều cảm ứng từ B =

0,1T theo phương vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo chuyển động của e trong từ trường
là (điện tích của e = -1,6.10-19C, khối lượng e là 9,1.10-31 kg):
A. 5,45.10- 4 m
B. 5,45.10- 5 m
C. 4,55.10- 4 m
D. 4,55.10- 5 m
Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở [R1ntR2]//R3. Biết R2= 2R1= 2R3/3. Xác định tỉ số công suất

P1/P3 tương ứng trên hai điện trở?
A. 2/3
B. 3/2
C. 1/2

D. 1/3
Câu 24: Dòng điện thuận qua lớp chuyển tiếp p - n là dòng:
A. Các electron từ bán dãn n sang bán dẫn p
B. Các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n và dòng các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p
C. Các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n
D. Các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p và dòng các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n
Câu 25: Từ Trường tồn tại xung quanh
A. Dòng điện.
B. Trái đất.
C. Nam châm.
D. Điện tích đứng yên.
Câu 26: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu kia vào nước đang sôi
thì suất nhiệt điện của cặp là 0,860mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là:
A. 6,8µV/K
B. 8,6 V/K
C. 8,6 µV/K
D. 6,8V/K
Câu 27: Không khí ở điều kiện kích thích dẫn điện được vì nó có chứa :
A. Ion dương, Ion âm,electron tự do
B. chỉ có Ion dương, e tự do
C. chỉ có electron tự do
D. Các phân tử nguyên tử trung hoà
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1= 20Ω, R2= 15Ω, R3= 4Ω, và các ampe kế chỉ cùng
một giá trị. Xác định điện trở R4, R5?
R2
R1
A1
A2
A. R4= 16/3Ω, R5= 25Ω,
B

R5
B. Không đủ dữ liệu để xác định R4,R5 .
A
C. R4= 3Ω, R5 có giá trị bất kì
R4
R3
D. R4= 4Ω, R5= 3Ω,

Câu 29: Bóng đèn 1 (6V – 3W) nối tiếp với bóng đèn 2 (6V – 4W) và mắc vào hai cực của pin

12V - 3Ω. Gọi P1, P2 là công suất tương ứng của hai đèn. Nhận xét nào đúng?
A. P1 > P2
B. Hai đèn đều sáng bình thường
C. P1 < P2
D. P1 = P2
Câu 30: Lực nào trong số các lực sau có tính chất khác với các lực còn lại?
A. Lực tĩnh điện
B. Trọng lực
C. Lực đàn hồi
D. Lực ma sát
Câu 31: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 anốt bằng Ag,có điện trở R = 100  .Bình
được mắc vào nguồn điện 1 chiều có U =100V .Khối lượng Ag bám ở Catốt trong thời gian 32
phút 10giây:
A. 2,16g
B. 51,84g
C. 51,84kg
D. 2,16kg
Câu 32: Một tụ phẳng không khí có điện dung C = 2µF và hai bản tụ cách nhau 2cm. Tích điện
cho tụ đến hiệu điện thế 10V. Điện tích và cường độ điện trường tụ là:
A. Q = 2.10-4C; E = 50V/m

B. Q = 20 µC; E = 500V/m
-6
C. Q = 2 10 C; E = 20V/m
D. Q = 0,2 mC; E = 200V/m
Câu 33: Hai hạt mang điện có cùng khối lượng và điện tích tương ứng là q 1, q2. Cho hai hạt bay
vào một từ trường đều với cùng vận tốc theo phương vuông góc với từ trường thì chúng chuyển
động tròn đều theo hai chiều ngược nhau với đường kính quỹ đạo tương ứng là d 1 = 2d2. Tỉ số
điện tích q1/q2 bằng :
A. -1/2
B. 2
C. 1/2
D. -2
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 34: Để đo được dòng điện không đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hò đo điện da

năng?
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
Câu 35: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua, khoảng cách từ M đến
dây là r = 10cm thì cảm ứng từ tại M là:
8
5
7
6
A. 2.10 T
B. 2.10 T

C. 2.10 T
D. 2.10 T
Câu 36: Một đoạn dây dẫn nằm ngang mang dòng điện có chiều từ Đông sang Tây, Từ trường
thẳng đứng hướng lên. Lực từ tác dụng lên dây có
A. Phương nằm ngang chiều hướng về phía Tây - Bắc
B. Phương nằm ngang chiều hướng về phía Đông - Nam
C. Phương nằm ngang chiều hướng về phía Bắc
D. Phương nằm ngang chiều hướng về phía Nam
Câu 37: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ :
A. KW/h
B. J.s
C. J/s
D. KW.h
+
Câu 38: Tốc độ chuyển động có hướng của ion Na và Cl trong nước có thể tính theo công thức v
= µE, trong đó E là cường độ điện trường, µ có giá trị lần lượt là 4,5.10 -8m2/(V.s) và 6,8.108 2
m /(V.s). Tính điện trở suất của dung dich NaCl nồng độ 0,1mol/l, cho rằng toàn bộ các phân tử
NaCl đều phân ly thành ion.
A. 1,03 Ωm
B. 0,45 Ωm
C. 0,92 Ωm
D. 2,15 Ωm
Câu 39: Công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm
A. F 

k | q1q2 |
r

B. F 


k | q1 |
 r2

C. F 

k | q1q2 |
 r2

D. F 

k | q1 |
r

Câu 40: Cho ba điểm ABC tạo thành một tam giác vuông tại A trong một điện trường đều, sao

cho hướng từ A đến C trùng với hướng của điện trường. Biết AC = 20cm, BC = 40cm. Khi đưa
điện tích q từ A đến C điện trường thực hiện công A = 2J. Tính công của lực điện khi đưa điện
tích trên đi từ C đến B?
A. 2J
B. 4J
C. -2J
D. -4J
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132




×