Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Vật lý 6 bài 2: Đo độ dài tiếp theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.03 KB, 4 trang )

ĐO ĐỘ DÀI (tiếp)

A- MỤC TIÊU:
 Kiến thức:
- Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.
- HS biết xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng
cụ đo.
 Kỹ năng:
- Củng cố cho Hs các kiến thức: Biết đô độ dài trong 1 số tình huống thông
thường theo qui tắc đo:
- Ước lượng chiều dài cần đo.
- Chọn thước đo thích hợp.
- Xác định GHĐ và ĐCNN của thước đo.
- Đặt thước đo đúng.
- Đặt mắt để nhìn và đọc kết quả đúng.
- Biết tính giá trị trung bình của kết quả đo.
 Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực thông qua việc ghi kết quả đo.
B- CHUẨN BỊ CỦA GV-HS:
 GV: giáo án, sgk
- Vẽ to hình 2.1; 2.2; 2.3 ( SGK).
- Các loại thước.
 HS: Vở ghi, sgk, kiến thức
 Những điểm cần lưu ý:
- Đo độ dài là 1 trong những phép cơ bản nhất, vì vậy các kỹ năng đo cần
được rèn luyện cho Hs ngay từ đầu.
- Làm cho Hs thấy được thực hiện phép đo theo đúng qui tắc đo làm cho
việc tiến hành đo càng chính xác.
- Hs biết làm tròn kết quả đo theo vạch chia gần nhất với vật.
- Kiến thức bổ xung:
C- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


I- Ổn định tổ chức: (1ph)
II- Kiểm tra bài cũ: (6ph)
? Để đo độ dài ta thường dùng dụng cụ HS: Trả lời


gì để đo? và đơn vị đo nào là đơn vị
chính?
? hãy đổi một số đơn vị sau:
HS: Lên đổi các đơn vị
1km = ...... m; 1m = ...... dm
1dm = ......cm; 1cm = ...... mm
1m = ...... cm; 1m = ...... mm
III- Bài mới:
GV cho HS1: Xác định GHĐ và ĐCNN của 3 thước đo khác nhau.
GV cho HS2: Em hãy dùng thước mét đo chiều dài bảng đen - đọc kết quả.
HS1 và HS2 lên bảng đo và báo cáo kết quả trước lớp
GV: nhận xét- đánh giá cho điểm.
ĐVĐ: Trên cơ sở cách làm, kết quả của Hs 2 -> Gv: Để nắm được cách đo
độ dài  vào bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cách đo độ dài. (20 I- Cách đo độ dài
phút)
HS: Hoạt động nhóm
- Ước lượng độ dài chiều rộng cuốn
sách vật lý 6?
- Thực hành đo độ dài chiều rộng cuốn
sách vật lý 6?
C1:
- Dựa vào phàn thực hành đó lần lượt

trả lời các câu hỏi từ C1-> C5.
C2:
- Đại diện nhóm trả lời, có nhận xét bổ
xung.
C3:
C1- Em cho biết độ dài ước lượng và Đặt thước đo dọc theo chiều dài vật cần đo,
kết quả đo thực tế khác nhau bao vạch số 0 ngang với 1 đầu của vật.
nhiêu?
GV: Nhận xét số đo ước lượng và kết
quả đo cảu các nhóm -> đánh giá ước C4:
lượng tốt, chưa tốt.
Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với
- Đo chiều rộng cuốn sách vật lý 6? Em cạnh thước ở đầu kia của vật.
đã chọn dụng cụ nào? Tại sao?
C5:
- Đặt thước đo như thế nào?
Nếu đầu cuối của vật không ngang bằng
(trùng) với vạch chia thì đọc và ghi kết quả
- Đặt mắt nhìn như thế nào để đọc kết đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của
quả đo?
vật.
GV: Kiểm tra cách đặt thước đo, cách
đặt mắt nhìn đọc kết quả đo của Hs,


uốn nắn hướng dẫn để Hs trả lời đúng.
- Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng với vạch chia thì đọc kết quả đo C6:
như thế nào?
(1)- Độ dài

(5)- Ngang bằng với
Y/c: Hs Hoạt động cá nhân để trả lời C6 (2)- GHĐ
(6)- Vuông góc
(3)- ĐCNN
(7)- Gần nhất
- Qua cách làm đo chiều rộng cuốn (4)- Dọc theo
sách vật lý 6 và phần trả lời các câu hỏi
từ C1 -> C5. Em hãy rút ra kết luận về
cách đo độ dài?
Y/c: Hs Hoàn chỉnh câu C6
- Gọi 2 Hs phát biểu kết luận.
*) Kết luận về cách đo độ dài:
Gv: Chốt lại cách đo độ dài.
1- Ước lượng độ dài cần đo.
2- Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN thích
hợp.
3- Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho 1
đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước.
4- Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với
cạnh thước ở đầu kia của vật.
5- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chí gần
nhất với đầu kia của vật.
HĐ2: Vận dụng (11 phút)
II- Vận dụng
Gv: Treo hình vẽ 2.1
C7: a) Sai
Y/c: Hs Quan sát trả lời C7
b) Chưa thật đúng
- Nếu đặt thước như hình b) làm thế
c) Đúng

nào để đọc được kết quả đúng?
Y/c: Hs Quan sát hình 2.2 và 2.3 để trả C8: Bình C- đúng
lời câu C8 và C9.
Gv: Nhấn mạnh: nắm vững kết luận - C9:
đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (1)- l = 7 cm
gần nhất với đầu kia của vật.
(2)- l ~ 7 cm
- Đầu kia của bút chì gần vạch chia (3)- l ~7 cm
nào?
IV- Củng cố: (5ph)
- Em cho biết nội dung cần nắm trong bài học?
- Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.
- Sơ lược phần Có thể em chưa biết.
- Hs- làm bài tập: 1.2.7; 1.2.8 (5-SBT).
Bài 1.2.7: B: 50 dm (đúng); Bài 1.2.8: C: 24 cm (đúng)).


V- Hướng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Học thuộc phần kết luận và ghi nhớ.
- Làm bài tập: C10; 1.2.9 (5- SBT).
- Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng trong thực tế.
D- RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
……………



×