Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đề cương ôn tập dược lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.32 KB, 26 trang )

ĐỀ CƢƠNG DƢỢC LÝ 2
Câu 1: Đại cƣơng về kháng sinh: Định nghĩa, Cơ chế tác
-

-

Định nghĩa:
s
t
ót

ều trị
chế sự
t tr ển của vi khu
ót
tr v rus
Cơ chế tác ng:
+ Ức chế t

ất óa ọc từ v
u
ừa
ễm khu
t số
v t

t

V

+ Ức chế t ng h


a

+ Ức chế t
-

t



V

u

tr

r t

t
ót ể
u
s

va

tế

+Ức chế t

ng, Cơ chế ề kháng


a

T tra

R a

a

s

Cơ chế ề kháng kháng sinh:
+T a

í

t

ng
â

+ Tiết

ủy KS

+ Sảnn xuất enzyme bất họat KS
+
+T a

s



t ấ

r

ỏi VK

qua t

V

Câu 2: Phân lọai kháng sinh nhóm Penicillin (VD 2 thuốc mỗi nhóm), cơ chế, phổ
kháng khuẩn
-

Phâ loạii:
+ Penicillin tự
+P

:P

G P

V

tụ cầu: Oxacillin, Methicillin

+ Aminopenicillin: Ampicillin, Amoxicillin
+Penicillin ph r


-

Cơ chế:
+ Ức chế
+Gắ v P P
+ Sản xuất aut

:P

ra

T ar

tra s t as

ết
t
s
t a
tí t ấ t

t
tế

a


-

Phổ kháng khuẩn:

+ Ít t ấ qua t
t
a ể ế
í P P
+ Ph
u n chủ yếu: VK G(+)
+V G - :
sa ar
a a qua t
N

PN ta tr
t ấm
 C
é PN t ấ qua
ỗ nhỏ porin
+ Đề

v

u n

:
 MRSA ( tụ cầu
t
: ề
 VRE
t r
us
va

: ề
 Pseudomonas: tốt chỉ v i PN ph r ng

+Nhạy cả

c bi t :

 N.meningitidis ( cầu khu n G-) nhạy cả

v

PN G V

Câu 3: Trình bày Penicillin nhóm A( Aminopenicillin): Thuốc trong nhóm, Cơ chế,
Phổ kháng khuẩn, Chỉ ịnh, Đƣ ng sử dụng, Tác ng bất lợi, Chống chỉ ịnh
-

-

-

-

-

Thuốc trong nhóm: Ampicillin, Amoxicillin
Cơ chế : + Ức chế
tra s t as

ết

+Gắ v P P
t
+ Sản xuất aut s
t a
tí t ấ t
Phổ kháng khuẩn
+ VK G(+) mởvr
sa V G -)
+Đề
ở P
as qua as
E
Chỉ ịnh:
+V
ấ tr
+ Nhiễ tr
t ểu
+V
ã
u a a

h p v i chloramphenicol.
+ Dự
qu trì
ẫu t u t

Đƣ ng sử dụng
+ Ampicillin: PO, IM, IV
+Amoxicillin: PO
Tác ng bất lợi:

+
t tr
ó t uố a t a
+ Phả ứ qu
ẫn – type I
+ N i mề a ế
ạch, phả v
+ T u ảy

ất

t

a

tế

u

a



ối


-

+V
t

+ Đ tí tr T
+Đ tí ở ạng cation
+

é
+
ứ N
au
Chống chỉ ịnh:
+Đã ị ứng v i penicillin
+T
ạch cầu
â
da).
+Phối h p v a
ur



tr

u

u

t

t

phản ứ


ản ứ

a

Câu 4: Phân loại Cephalosporin theo thế h (VD 2 thuốc mỗi nhóm), Cơ chế, Phổ
kháng khuẩn
-

-

Phân loại:
+Thế h 1: Cefazolin, Cephalexin
+Thế h 2: Cefoxitin, Cefaclor
+Thế h 3: Cefotaxim, Cefdinir
+Thế h 4: Cefepim, Cefpirome
+Thế h 5: Ceftarolin, Ceftobiprol
Cơ chế: (tƣơng tự PN)
+ Ức chế

tra s

t as

+Gắ v P P
t
+ Sản xuất autolysin => thay

-





ết
t ấ

t

t

a

tế

Phổ kháng khuẩn:
+ RSA VRE: ề
ại trừ thế h 5
+ Pseudomonas: tốt v C ta
v t ếh 4
+ N.meningitidis: nhạy cả v t ế h 3 IV

Câu 5: Trình bày Cephalosporin thế h 3: Thuốc trong nhóm, Cơ chế, Phổ kháng
khuẩn, Chỉ ịnh, Đƣ ng sử dụng, Tác ng bất lợi, Chống chỉ ịnh
-

Thuốc trong nhóm:
+T : Cefotaxim, Cefoperazon, Ceftazidim


-


-

-

+Uống: Cefixim, Cefdinir, Cefpodoxim, Ceftibuten.
Cơ chế:
+ Ức chế
tra s t as

ết
+Gắ v P P
t
+ Sản xuất aut s
t a
tí t ấ t
tế
Phổ kháng khuẩn:
+Cầu khu G+ : é
+Cầu khu n G- : rất tốt
+Pseudomonas: tốt v C ta
+ N.meningitidis: nhạy cả v t ế h 3 IV
Chỉ ịnh:
+V
ã
+V
ấ tr
+ Nhiễ

tr


+N ễ

tr

+ Nhiễm khu
+ Ru t t ừa
-

-

t

an

u

t u óa
u ầu

+Nhiễ tr
t ểu
Đƣ ng sử dụng: PO, IM, IV
Tác ng bất lợi;
+ Dị ứ
+
uứ
ống disulfiram
+ Chả
u

+ Đ tí tr t
t u ảy
Chống chỉ ịnh: dị ứ qu ẫ v t uốc

Câu 6: Trình bày kháng sinh nhóm Aminoglycosid: Thuốc trong nhóm, Cơ chế, Phổ
kháng khuẩn, Chỉ ịnh, Đƣ ng sử dụng, Tác ng bất lợi, Chống chỉ ịnh
-

-

Thuốc trong nhóm
+T
ụ t
t â : Streptomycin, Kanamycin, Amikacin
+T
ụng tại chỗ: Neomycin, Framycetin
Cơ chế: Gắ v t ểu
vị S ứ
ết
r t
Phổ kháng khuẩn:
+
u ự
ủ yếu
ầu khu n G- v T G+ Sử dụng hạn chế

t a t ế bằng CP thế h 3, Fluoroquinilon,
Carbapenem)



-

-

-

+Chỉ
ại VK hiếu í vì V ỵ í
ó thố v
cần Oxy)
+ u ự
t u n phụ t u

v
u ự
u
s
Chỉ ịnh:
+ Neomycin uố tr
ẫu t u t ru t
+V
i, nhiễm MRSA, VK G-, 1 số V G+ qu trì ở
tr
+V

ạc
+Nhiễ tr
u
V
ếu í

+ Nhiễ tr
a
+ Nhiễ tr

t ểu
+ Qu trì ở
t u óa t ết u- sinh dục
Đƣ ng sử dụng: PO, IM, IV
Tác ng bất lợi:
+ Đ tí tr ta
+ Đ tí tr t
+
tt ầ
+ Phả ứ
ịứ
Chống chỉ ịnh:
+
â
+ Phụ n ó t a

u ển

7. Trình bày kháng sinh nhóm macrolid: các thuốc trong nhóm, cơ chế tác ng,
phổ kháng khuẩn iển hình, chỉ ịnh, ƣ ng sử dụng, tác ng bất lợi, chống chỉ
ịnh?

- Các thuốc trong nhóm:
erythromycin, acetylspiramycin, joxamycin, clarithromycin, roxithromycin,
- Cơ chế tác ng:
Gắn không thuận nghịch v i tiểu

t ng h
r t
S ì
u n.

vị 50S của r

ản => ức chế

- Phổ kháng khuẩn iển hình:
VK G(-) : rất tốt
VK G(+) : rất tốt
Nhạy cả
c bi t: VK n
Rickketsia, legionella.



ì

:

a

a

as a

ấp



Đề

:

RSA

RSE Ps u

- Chỉ ịnh:
+V

ấ tr

+V



+V
+

ta

as V



í

i.


a.

ét ạ

- t tr

+ Nhiễ

tr

a

+ Nhiễ

tr

qua

ức tạp.


ục.

- Đƣ ng sử dụng:
+ Hấ t u qua
ng uố

ra a t r


ó ở dạng truyề tĩ

ạch

- Tác ng bất lợi:
+ í ứng dạ
+V

aứm t





+T

t r

tr

ta
:

tr

a

t

t


a QT

t

nh

8. Phân loại kháng sinh nhóm quinolon theo thế h (cho ví dụ 2 thuốc mỗi thế
h ), cơ chế tác ng, phổ kháng khuẩn iển hình?

Thế h 1: acid nalidixic, acid oxalinic
Thế h 2: norfloxacin, ofloxacin
Thế h 3: sparfloxacin, levofloxacin
Thế h 4: trovafloxacin, gatifloxacin
- Cơ chế tác ng:
Ức chế DNA gyrase ( topoisomera II ), topoisomera IV- ức chế qu trì
ADN.
Gắn v i cả
t
uỗi xoắ


ết TB bằ

v DNA tạ t
é
â

a ADN


ức h p b

sa

n sự ì

é


- Phổ kháng khuẩn iển hình:
+ Di t khu n phụ thu c nồ
.
+ Hi u quả tr

V G -)

+Moxifloxacin, v
v
số VK kị
+ Đề

a

at

a

s ar

a


av

a

:

V G + tốt

í

v i: MRSA, VRE

+ Nhạy cả

c bi t: VK n

:

a t ru

9. Trình bày fluoroquinolon thế h 3: các thuốc trong nhóm, cơ chế tác ng,
phổ kháng khuẩn iển hình, chỉ ịnh, ƣ ng sử dụng, tác ng bất lợi, chống
chỉ ịnh?

Các thuốc trong nhóm: Levofloxacin, Sparfloxacin.
Cơ chế tác

ng:


Ức chế DNA gyrase ( topoisomera II ), topoisomera IV- ức chế qu trì
ADN.
Gắn v i cả
t
uỗi xoắ


v DNA, tạ t
é

ết TB bằ

â

ức h p b

sa

n sự ì

a ADN

Phổ kháng khuẩn iển hình:
+ Du trì

tr

V G -).

+ Cải thi n ph tr V G + v V

Ch.pneumoniae.



Chỉ ịnh:
- V
tu ến tuyền li t do E.Coli
- B
â qua tì
ục ( ngoại trừ giang mai)
- Thuốc thay thế tr
ều trị b nh l u
- V
ấ tr
S
u
a
Đƣ ng sử dụng: Uống ho t
V
Tác
-

ng bất lợi:

Rối loạ t u óa

ì

u


a

é


- TKTW: Hoa mắt ó
- Nhạy cảm v
s
- Đ tí tr
a
ết: â t t
- S ar
a
â é
Chống chỉ ịnh:
-

t
sụn kh
il
ảng th i gian QT

Qu ẫn cảm v t
ần của tuốc
PNCT v
trẻ
i 18 tu i
Sparfloxacin
sử dụ
â

thuốc trị loạn nhịp

ót ể â

ị loạn nhịp ho

ứt â

a

sử dụng

10.Đại cƣơng chung về hormon vỏ thƣợng thận: các hormon ƣợc tiết ra, tác
ng sinh lý của glucocorticoid và mineralocorticoid, nhịp tiết sinh lý của
cortisol?

Các hoocmon tiết ra từ vỏ thƣợng thận: Glucocorticoid, Mineralocorticoid
Tác

ng sinh lý:

Glucocorticoid:
+ Ga : t

tâ tạ

u s t

+ C : G ảm t ng h
+


r t

ỡ: giảm thu nạ

+X
a :t
t
giảm hấp thu canxi/ ru t.

t ng h p glycogen
t

u s t
óa

t

óa r t
u

ảm thu nạp glucose

ng lipid
ảm tạ

t

+
u: t

số
ng bạch cầu tru tí
ảm chứ
tiểu cầu, giảm bạch cầu a a
ảm lympho T.
v

ức chế miễn dịch

Mineralococorticoid:
+T

u ết

+T
+T

t ải K+
u

Nhịp tiết s

Na+
ý ủa cortisol:

Nhịp ngày êm:

t ải canxi/ th n,
t


ồng cầu,


+ Gi a

: t ết thấp nhất

+ 4-8 gi s

:t

ần

+ Cao nhất: 8 s
+ Sau ó

ảm dần

Stress (căng thẳng):
+T

t ết

Tăng kéo dài glycocorticosid:
é

+ Sử dụ

â rối loạn tiết cortisol


11. Trình bày vắn tắt chỉ ịnh sử dụng của corticosteroid?
+ Su t

ng th n mạn – B nh Addison

+ Su t

ng th n cấ tí

+ Su t

ng th n b m sinh

+ H i chứng Cushing
+C

A

t

t

: T st ức chế bằng dexamethason: ch

+ Ch
+

st r

t


n ph

tr

c khi sinh/ trẻ s

+C
ỉ ị
: rối lọa
suyễn, b nh ở da, mắt, ta v
t
t sống cấ

12. Trình bày vắn tắt tác
phục?

tr

Cus
c 34 tuần

qua

ến thấp kh p, b nh th n, dị ứng, hen
t u óa u t
ống thả
é t n
ấp cứu, sốc phản v .


ng bất lợi của corticosteroid và bi n pháp khắc

Ức chế tăng trƣởng ở trẻ em:
-

hạn chế
sử dụng liều thấ ó ểu quả trong th i gian ngắn nhất,
ều
t
v
ng, thể thao + chế
u ạ v a


Gây xốp sƣơng:
- B su v t D v a
- t
v
ng, thể thao + chế
Loét dạ dày – tá tràng:

u ạ

- A ta
sta
2
t uố
ó ta ến n ng
Tác dụng phụ khi dùng tại chỗ:


v

a

r t

ỏ mắt khi bị nhiễm virus, nấm,
- hạn chế
é
tự ý
t uốc
Ức chế HPA: D
GC t
ụng ngắn,
- PO liều duy nhất/ bu s
- uố
ều trị é
- giảm liều từ từ tr
- sử dụng < 2 -3 tuầ
t ng t
Thừa corticoid và b nh Cushing do thuốc:
-

N
b

t

t uốc theo quy tắc giảm liều từng b c,
t:

sử dụng lại GC.

13.Đại cƣơng về ái tháo ƣ ng: ịnh nghĩa, phân loại ái tháo ƣ ng, cơ chế ề
kháng insulin, biến chứng của ái tháo ƣ ng.
-

Định nghĩa ĐTĐ:
(mạ tí

N u

nh chuyể

â

â t ếu hụt
-

ó

óa

tr

ếm khuyết tiết v

ở t
c giả

u s

t

ng của IL



Biến chứ :

a su t n, RLTK

Phân loại:
-

ĐTĐ t

:

-

T

-

Thai kỳ:

-

Thứ

2: ề

t

t

thu
ảm tiết IL

ụng nap Glucose typ 2
ếm khuyết di truyền: giảm tiết insulin, giả

t

u ết

ng của insulin


Cơ chế ề kháng IL:

vỡ sự â

a

a v

é

DAGS t

N u


â : é

ì t

ằng gi a nguồn cung cấ v sử dụng nh ng mảnh
sẽ dẫn t

su
t

ng huyết

a

é tự

tr

u t p thể

dục.
Biến chứng của ĐTĐ:
1. B



ạ :

2. B nh th n: t

3. Đ t quỵ: t

t

uất huyết t

ã

t ểu cầu t

ực lọc cầu th n

2-4 lần

4. B nh tim mạch: xở v a
5. B nh thần kinh: t

ua j t

u ết

t ầ

ét

t

14.Phân loại Insulin, cơ chế tác

ng, tác


ng dƣợc lý, chỉ ịnh, tác

cách sử dụng, ƣ ng sử dụng
Phận loại IL:
Theo cấu phân tử: trúc
- su

i: ở VN ó

su

t

-insulin analog: Aspart, lispro, detemir
Theo cơ chế tác dụng:
-T

ụng tức th i: Aspart, Lispro..

r u ar

su

v NP

ng bất lợi,


-t


ụng ngắn: regular ho c novolin, velosulin

-T



tru

-T



é

ì : NP
: su

ar

su

t

r

- Dạng hỗn h p: Humulin 70/30, Novolog 70/30..
Cơ chế tác

ng: t


qua t r s

gồm 4 tiểu

vị 2 a

av 2



t r s

óa

r t

t

a

ạt tí

quả

ts

gian của

v


sở

r t

ta

sa

ứ v

ủa tiểu

vị beta nh



s

u

t

tr

vị 2a v
ó t ểu

t r


r

óa r t

Tất cả

ều ó

u ể

t r ủa

t ểu

ủa tyrosinkinase của r
t

R

óa u

r t
í

vị

t í

haotj


ta

c hoạt

ối v i chất nề

ết

ts

ng chất trung

ạt óa
u v

c ức chế ez

r t

Tác dụng dƣợc lý:
Gan
Chuyể

óa C

Giả

C

Mỡ

tâ tạo

T
t

n

u s t

glucose, giảm ly
giả

t u

t ng

t u

n

u s t
u s t

h p glycerol

ly giải glucose,
t

T


ải
t ng

h p glycogen

t ng h p

glycogen
Chuyể

óa

T

t ng h p

T

t ng h p

lipid, giảm ly giải

Tr

lipid

t ng h

r


t
a é

giảm ly giải lypid
Chuyể

óa r t

Chỉ ịnh:

Giảm ly giải Pr

T

t ng h p Pr


tất cả b

-D
ó

â t ểu

u quả bằng chế

ng huyết

â t ểu


Tác

ng bất lơi:

-Tụt

ng huyết
E

-Teo ho

i tiểu

ng typ 2 khi

ng ho c bằng thuốc hạ

ng uống.

-D

-Dị ứ

â t ểu

ng typ1, b

ng do cắt tụy




G

ì ạ



-P
Cách sử dụng:
-Liều t

u

ất 1 lầ

:

Regular(30p tr

ạ t

ng TB m t

ì

c kết h p v i

u quả.

-Phối h p: loại TB ho c loạ

Đƣ ng sử dụng:

+ R u ar ể ạt

u quả

t

15.Trình bày thuốc trị ái tháo ƣ ng nhóm biguanid: các thuốc trong nhóm, cơ
chế tác

ng, hi u quả giảm HbA1c, lợi ích lâm sàng, tác

ng bất lợi, chống chỉ

ịnh
Các thuốc nhóm biguanid: Metformin
Cơ chế tác dụng:
- G ả sả
t
insulin tạ a ;

uất u s ở a
u s t

t



ế qu trì


tâ tạ

u s v qu trì
t



ả v t

u ể
ủa


-T



ả v

su

ủa

t

sự ấ t u v sử ụ

u s ở




vi);
ấ t u u s ở ru t

u quả ả

A :

t r



A

~ 2%

Lợi ích lâm sàng:
- ả

ế

- ả t
- ả





ốt




u




ế

Tác dụng bất lợi:
-t u



au ụ

- ả t



-t ếu v t

2: t ếu

ửa

u

Chống chỉ ịnh:

-N ễ a
-t

trọ

u ể
tr

su

óa
a su t

16.Trình bày thuốc trị ái tháo ƣ ng nhóm sulfonylurea: phân loại theo thế h ,
các thuốc trong nhóm, cơ chế tác
tác

ng, hi u quả giảm HbA1c, lợi ích lâm sàng,

ng bất lợi, chống chỉ ịnh
Phân loại:
Thế h 1: Tolbutamid,Chlorpropamid, Tolazamid


Thế h 2: Glipizid, Gliclazid, Glimepirid
Cơ chế tác
Gắ v

ng:


SUR

â

ó

ta tu ến tụ

+
Ca2+

v tr

+

ra

T 

ó

c khử cực tế

t í

Hi u quả giảm HbA1c: Giảm ~ 1,5-2%

Lợi ích lâm sàng:
-giảm biến chứng mạ


u



-thiếu bằng chứng cho thấy giảm biến chứng mạ
T

u

n

ụng bất l i:

-Tụt

ng huyết( thế h 2 <4%)

-T u



au ụ

ửa

- ỏ bừng m t
-




tr

u

CCĐ: PNCT t n trọng trong suy gan, suy th n
17.Trình bày thuốc trị
nhóm, cơ chế tác

ái tháo ƣ ng nhóm ức chế DPP-4: các thuốc trong

ng, hi u quả giảm HbA1c, lợi ích lâm sàng, tác

ng bất lợi,

chống chỉ ịnh.
Các thuốc trong nhóm ức chế DPP4:
Sitaglipin,vildaglipin,Saxaglipin,Linaglipin...
Cơ chế tác dụng: Thuốc ức chế DDP4 ức chế DPP4
hủy GLP1 -> gi hoạt tí

ủa GLP1-> hạ

u s

Hi u quả giảm HbA1c: Glipin giảm ~0,7-1%

â
u



Lợi ích lâm sàng:

a ủ th i gian chứng minh

TDBL:
-dung nạp tốt
-p/ứ qu

ẫn
u

-t



CCĐ:

ó

tr
ống chỉ ị

rõ r t

Thuốc có tác dụng tƣơng tự Incretin: Exenatid
Cơ chế: exenatid gắ v

r

t rt


A P â t

ta

ó

t í

18.Trình bày thuốc trị ái tháo ƣ ng nhóm ức chế α-glucosidase: các thuốc
trong nhóm, cơ chế tác

ng, hi u quả giảm HbA1c, lợi ích lâm sàng, tác

ng

bất lợi, chống chỉ ịnh
Các thuốc trong nhóm: Acarbose, miglitol,voglitol
Cơ chế tác
ar

ng: ức chế cạnh tranh men a- u s as
rat

thể hấ t u

v

c -> hạ


sa

ar



t

sa

ng huyết tạm th i.

Hi u quả giảm HbA1c: giảm 0,3-1%
Lợi ích lâm sàng: L

í

ỏ tr



u

TĐBL:
- ầ
-tụt
-t

tr


ng bụ

t u

ảy

ng huyết nếu phối h p v i sulfonylurea
tra sa

as

ỏv

n

qu trì
ar

t


ó


CCĐ: H i chứng ru t bị í

t í

v


ru t

Câu 19: Statin: thuốc trong nhóm, cc, phân nhóm, c , t bl, cc
- Thuốc trong nhóm: Rosuvastatin, Atorvastat

P tavastat



- Cơ chế: ức chế HMG-CoA reductase ( enz xt pu sinh t ng h p cholesteron ở gan) =>
giảm t ng h p cholesteron ở gan
-P â

ó :

Stat

t

ạnh

Stat

Atorvastatin,
Rosuvastatin

t t

Stat


Atorvastatin,
Rosuvastatin, Pravastatin,
Lovastatin

t t ấp

Pravastatin
Lovastatin

- Chỉ ịnh:
v a

+ b nh tim- mạ
+t
- Tác

t

t D -C
gn bất lợi:

+ dung nạp tốt t

ố a t

+ R t u óa: au ụ
+t

a


+V



t

ó

A T AST

au

+ Suy th n cấ tí
- Chống c :
+ tuy t ối: b nh gan tiến triển hay mạ tí

PNCT

+t

ấm, cyclosporin, macrolid

ối: sử dụ

ồng th i thuố

Câu 20: Fibrat: thuốc trong nhóm, cc, c , t bl, cc
- Thuốc trong nhóm: Gemfibrozil, Fenofibrate, Ciprofibrate, Bezafibrate
- Cơ chế: hoạt óa ếu tố sa
Activated Receptor)


é -



PPAR P r

s

Pr

rat r-


- Chỉ ịnh: t
LDL+VLDL
- Tác

TG

u

v

tụ

TG t

a


ối h

tr

ều trị t

ng bất lợi:

+ R t u óa R
+ n i mẫn, mề a

t ứ
rụ

u

tó t

a

- Chống chỉ ịnh: suy th n, suy gan n

t

u

sỏi m t v

tụy


ó t a trẻ em, sỏi m t

Câu 21: Wafarin : cc, thông số chỉnh liều, ặc tính dƣợc ng, c , t bl. Nêu các
thuốc chống ông máu ƣ ng uống mới và ƣu iểm so vs wafarin
- Cơ chế: ố
v r t


v ta
r t

C

ảm t ng h
r t S

ếu tố

- Thông số chỉnh liều:
N
N
N

2

N

INR ( 0.78-1.22)
Liều khở ầu


Liều (mg)
5 mg PO

<1.5
1.5-1.9
2.0-2.5
>2.5

5
2.5
1.0-2.5
0

<1.5
1.5-1.9
2-3
>3

5-10
2.5-5
0-2.5
0

N

4

<1.5
1.5-1.9
2-3

>3

10
5
0-3
0

N

5

<1.5
1.5-1.9
2-3
>3

10
7.5-10
0-5
0

- Đặc tính dƣợc

ng:

+ hấp thu tốt, gắn v i protein/huyết t
+ qua

au t a


qua s a

99%

u

V

Xv X


+ Racemic: R ( yếu v S

ạnh) => chế ph m Racemic

+ T(1/2): 25- 60 gi , th

a t

ng: 2-5

- Chỉ ịnh:
+ ru

ĩ

+ t quỵ do cụ

u


ở tim

+suy thất tr
u

+ nhồ

t

+ huyết khố T

sâu

ẽn mạch ph i

+ b nh van tim, thay van tim
- T bl:
+chả

u

uất huyết n i sọ

+ s y thai, thai chết trong tử cung
+ chả

u ở trẻ s s

+ hoại tử
+ u


u ết t t ở

ũ

a

óa

ã

ị t t thai

- Thuốc chống ông ƣ ng uống mới:
+ Ức chế IIa: Dabigatran
+ Uc Xa: Rivaroxaban, Betrixaban, Apixaban, Edoxaban
Wafarin

Thuốc m i
ến ch m ( sau

Hi u quả chố
2Phả t

ầ t

õ NR

T 2
Nhiều t


õ NR

T1/2 ngắn
Ít t

t

a

Hi u quả chố

t

ắt tiền

rẻ tiền

Câu 22: ĐTĐ nhóm sulfonylurea: phân loại theo thế h , các thuốc trong nhóm, cc,
hi u quả giảm HbA1c, lợi ích lâm sàng, tdbl, cc
- Phân loại
+ Thế h 1: Tolbutamid, Chlorpropamid, Tolazamid, Acetohexamid


+ Thế h 2: Glyburid, Glipizid, Gliclazid, Glimepirid
- Cơ chế: â

ó

t í


su

v

ảm tiết glucagon

- Hi u quả giảm HbA1c:
+ giảm HbA1c ~ 1,5%-2%
+ giảm glucose ~ 60-70 mg/dl
- Lợi ích lâm sàng:
u

+ Giảm biến chứng mạ


u

+ thiếu bằng chứng cho thấy giảm mạ
- Tác

gn bl:

+ tụt

ng huyết

+t u




au ụ

n

ửa

+ ỏ bừng m t
+



tr

u:

ếm g

u

ểm

- Chống chỉ iịnh: PNCT – Th n trọng suy gan, suy t â j
Câu 23: thuốc ly giải fibrin ( thuốc làm tan huyết khối) : phân nhóm, các thuốc
trong phân nhóm. Cc, c , t bl, cc
- Phân nhóm:
+ Tissue plasminogen activator ( tPA)
+ Urinary Plasminogen activator ( uPA)
+ Streptokinase
- Cơ chế:

- Tác ông bất lợi:
+ tPA: xuất huyết, chả

u a

+ Streptokinase: xh, phản ứ qu
ứ q ẫ a ề
t uốc





ẫn, hạ A â s

+ uPa: xuất huyết
- Chống chỉ ịnh:
+ Tiền sử xuất huyết gầ

â

a

ị xh

t ể

ót ể â

ản



+ Chấ t
+U ã

â

PT gầ
ó

gn mạch chủ

Câu 24: ại cƣơng chung về tăng huyết áp: n, cơ chế iều hòa huyết áp, ngƣỡng
xác ịnh tăng huyết áp
1 và
2
- Định nghĩa:

sự

at

a

ẵng huyết

ng mạch

- Cơ chế iều hòa huyết áp:
+Cơ chế TK: Hạ Đ

t


t
T

sẽ

t

a



t

qua ar r

â T số 9 qua thi t hầu í
â

í

ut

a

co tiểu
t


t í

ng mạ

v

t ng h

v

c uố

v

ịch ngoạ

tế

t s

t

Đ

t í


tru

sau



í

ạt t ì

v n mạ

t

ạt

ạch

+Qua hệ RRA: khi thể tí
giao cả

t r tr

ảm, huyết

t

giả

n tiểu cầu tiết ra renin. Renin biế
v

t


c men chuyển biế
t

t ết a

u ết
st r

t ết vas r ss

ồng th
t



tr

t s

ng trực tiế
ã

ng của h

i angiotensinogen trong

a

t


ạt

t

C ất
vỏ t

u ết

â
ng th n

t

ng

v ACT

- Ngƣỡng x tăng HA:
+ Đ 1: HATThu (mmHg): 140-159
HATTruong (mmHg): 90-99
+ Đ 2: HATThu: 160-179
HATTruong: 100-109
Câu 25 Trình bày nhóm thuốc lợi tiểu thiazid và tƣơng tự thiazid: các thuốc trong
phân nhóm, cơ chế tác ng, chỉ ịnh, tác ng bất lợi, chống chỉ ịnh.

 Các thuốc trong phân nhóm:
+Thiazid: Hydrochlorothiazid; chlorothiazid; Methylchlorothiazid
+T


tự Thiazid: Indapamid; Metolazon


 Cơ chế tác ng : ức chế
v
c gi lạ tr
OT
dụng l i tiểu.
 Chỉ ịnh:
-P tr
ọ tr ng h p

ồng v n chuyển Na+ Cl- Na+
c THT
v
2 T
c tiểu â ra t

Phần lớn thiazid không hi u quả khi GFR< 30-40 ml/ph( ngoại trừ
Metolazon và Indapamid)
u ết

-T
-Đ t

ạt

 Tác ng bất lợi:
-Giảm K+ huyết, Na+ huyết
-T


G u s t ểu
st r

-T
-T

ng

a

ur

u ết
u

 Chống chỉ ịnh:
-Mất â ằ
n giả

a

v

u

-M t số chứa tartrazine => hen suyễn

26. Trình bày nhóm thuốc chẹn beta: phân nhóm, các thuốc trong phân nhóm, cơ
chế tác ng, chỉ ịnh, tác ng bất lợi, chống chỉ ịnh

 Phân nhóm:
-Chẹn chọn lọ β :
-Chẹ β

s r

β2: Na

-ISA (Hoạt tí

:

t

r

r ra
a



r

t): Carteolol, Acebutolol

-Chẹ β α: Labetalol; Carverdilol
 Cơ chế tác ng:
-Chẹn chọn lọ tr
gỉam huyết


β ởt

ỉam sứ

ó ở tim, giả

u

ng tim =>

-Ở tr t n, chẹ β ức chế tiết renin giảm hoạt tí
ủa h RAA D ó
A
t s
ut
v ảm Aldosteron trong huyết t
=> giảm HA

ảm


-Tr

giảm huyết

u

â

ã




t ếp bằ

 Chỉ ịnh: T
A; Đau t ắt ngực
 Tác ng bất lợi:
t
nh suy tim, NMCT cấ
-Ch m nhịp tim
-Co thắt phế quản
- Che dấu tì trạng hạ HA
-T
u ết
 Chống chỉ ịnh:
-Hen suyễn

t

t ng h p PG =>

ì ại tim

-Ch m nhịp xoang
-Su t

rõ r t

27. Trình bày nhóm thuốc chẹn kênh calci: phân loại theo thế h , các thuốc trong

phân nhóm, cơ chế tác ng, chỉ ịnh, tác ng bất lợi, chống chỉ ịnh
 Phân loại theo thế h :
Thế h 1: Nifedipin; Nicardipin
Thế h 2: Nimodipin; Nisoldipin
Thế h 3: Amlodipin; Lacidipin
 Cơ chế:
Đối với tim: Khi thuố v
xi của
ại tế
ủa
khả
ủa tế
t

t ể
t


Đối với động mạch: Khi thuốc gắ v
L của tế
tr t
ng mạ
ả tí
ủa
tr
v
ống co thắt ng mạ
v

sẽ gắn v

v n chuyển ion can
ảm nồ
ion can xi trong tế
ảm
ủa t => giảm HA
vị trí N ủa
v n chuyển ion can xi typ

a
â
v tế
ảm sức cả t

â
ảm huyết

 Chỉ ịnh:
-T
A
-Đau t ắt ngực
 Tác ng bất lợi:
-Liều cao: ức chế t

t

ĩ t ất, suy tim


-D


r

r

ó T 2 ngắ : t

-TD phụ: ỏ bừng m t, nhứ
 Chống chỉ ịnh:
-B
t a



ầu t

u

N CT ở N au TN+ t

A

ó

ĩ t ất

-Hạ HA
t n, shock tim

-RL chứ


28 . Trình bày nhóm thuốc ức chế men chuyển: các thuốc trong nhóm, cơ chế tác
ng, chỉ ịnh, tác ng bất lợi, chống chỉ ịnh
 Các thuốc trong nhóm:
-Captopril
-Enalapril
-Lisinopril
-Ramipril
 Cơ chế tác ng:
C
ết
ụng của thuốc ức chế men chuyển ức chế sự chuyể
i từ
angiotensin I sang angiotensin II hoạt
â ra sự co mạch mạ v
t
sản ph m aldosterone gi muố v
c). Men chuyển dạ
ỉ chuyển
angiotensin- sa a
t s
ất hoạt ra
D ó t uốc
ƯC C
ảm hoạt ng của h thần kinh giao cả
â
ã

ảm
huyết


 Chỉ ịnh: Đ t
T A R tâ
 Tác ng bất lợi:
P
ạ Gâ su t n;
-T

+ su t n, tiểu

 Chống chỉ ịnh:
-Hẹ Đ t n
-PNCT
-V

u, Suy th n

ng)

t u t ất tr

N CT


29. Trình bày nhóm thuốc ối kháng receptor angiotensin II (ARB): các thuốc
trong nhóm, cơ chế tác ng, chỉ ịnh, tác ng bất lợi, chống chỉ ịnh
 Các thuốc trong nhóm:
-Candesartan
-Irbesartan
-Losartan
 Cơ chế tác ng:

C t uốc thu
ó AR ức chế thụ thể angiotensin II, cản trở sự gắn của
a
t s
R
t r AT1, từ ó
ất t
ụng co mạ v t
u
muối –
c của angiotensin II. => giảm HA
 Chỉ ịnh:
-T
A Su t
-T
-

ng bất l i:
P



Ít

ACE

t r

 Chống chỉ ịnh: PNCT
30. Trình bày digoxin: cơ chế tác


ng, chỉ ịnh, tác

ng bất lợi, chống chỉ ịnh

 Cơ chế tác ng: ức chế
Na+ +-ATPas Na+
ra
Na+ trong tế
t
ó Ca2+ sẽ
c gi lại trong tế
sẽ kết h p v i Troponin-C => t
t
ó
 Chỉ ịnh:
-Suy tim
-Loạn nhịp
-Ru
ĩ v uồ
ĩ
 Tác ng bất lợi:
-Loạn nhịp tim
-Nghẽ
ĩ t ất
 Chống chỉ ịnh:
-Hạ Kali huyết
-Nghẽ
ĩ t ất
I, II

-Ch m nhịp tim n ng

t
Ca2+ tr

ồng
tế


×