Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN THI: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - PHẦN 1
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Trích dữ liệu không lấy dòng trùng nhau. Trong cửa sổ Advanced Filter chọn mục nào:
Unique records only..............................................................................................................................
Câu 2: Đoạn lệnh trong Macro sau đây có ý nghĩa như thế nào
Range("A5").Select
Selection.Copy
Application.Goto Reference:="R40C1"
ActiveSheet.Paste
Application.CutCopyMode = False
Tại A5 ta copy và di chuyển tới dòng 40 cột 1, rồi dán vào, không lưu .....................................
......................................................................................................................................................
Câu 3: Giả sử sheet mua vào có các cột Mã nhập (Ma_N), số lượng nhập (SL_N), ngày chứng từ
(Ngay_CT). B2 là tổng số lượng nhập của mã hàng SP_A vào ngày 1. Chỉ cần thực hiện một
công thức tại B2 sau đó sao chép qua các cột và các hàng còn lại.
1
2
3
A
Mã nhập
SP_A
SP_B
B
Ngày 1
?
C
Ngày 2
D
…
…
Ngày 31
{=sum(if(ma_N=$A2,1,0)*if(ngay_ct=B$1,1,0)*SL_N)}..........................................................
Câu 4: Giả sử có sheet Nhật ký gồm có các cột So_CT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, So_PS,
MaKH. Lập báo cáo tổng hợp công nợ người bán như sau:
1
A
Mã NCC
2
3
CC1
CC2
B
Phát sinh
nợ
?
{=sum(if(TK_no=”131”,1,0)*if(MaKH=A2,1,0)*So_PS)}........................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 1
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 5: Giả sử có số liệu các cột tài khoản nợ, tài khoản có, số phát sinh. Tại sổ chi tiết tài khoản
331, ô tài khoản đối ứng (D2) lập công thức tài khoản đối ứng :
A
TKNo
X
1
2
B
TKCo
X
C
SoPS
X
D
TK. Đối ứng
?
=if(A2=”331”,B2,A2)..................................................................................................................
Câu 6 : Giả sử có sheet bảng chấm công sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
X
D
Xếp loại
x
Lập công thức tính ngày công cho ô C2 sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
?
=vlookup(B2,$B$2:$C$2,2,0).....................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7: Ý nghĩa của câu lệnh Sheets("TrungGian").Visible = False là
Ẩn sheet TrungGian.....................................................................................................................
Giả sử có sheet nhật ký gồm các cột: SoCT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, SoPS, MaKH. Cột
tài khoản nợ, tài khoản có kiểu dữ liệu là kiểu text, có những tài khoản chi tiết như 1111, 1112,
1561, 1562, 6421, 6422…
Câu 8: Tính tổng số tiền đã thu khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng trong quý 2 của khách hàng có
mã khách là KH01
{=sum(if(left(TK_no,3)=”112”,1,0)*if(left(TK_co,3)=”131”,1,0)*if(month(Ngay_CT)>=4,
1,0)*if(month(Ngay_CT)<=6,1,0)*if(MaKH=”KH01”,1,0)*SoPS)}.........................................
......................................................................................................................................................
Câu 9: Tính tổng số tiền lương trích trước cho bộ phận trực tiếp sản xuất trong quý 2
{=sum(if(left(TK_no,3)=”622”,1,0)*if(left(TK_co,3)=”334”,1,0)*SoPS)}...............................
......................................................................................................................................................
Câu 10: Tính tổng số tiền mặt thu của người mua vào ngày 28/02/2011 của khách hàng KH01
{=sum(if(left(TK_no,3)=”111”,1,0)*if(left(TK_co,3)=”131”,1,0)*if(Ngay_CT=date(2011,0
2,28),1,0)*if(MaKH=”KH01”,1,0)*SoPS)}................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 2
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
......................................................................................................................................................
Đề 6
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN THI: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - PHẦN 1
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Trích dữ liệu không lấy dòng trùng nhau. Trong cửa sổ Advanced Filter chọn mục nào:
...............................................................................................................................................................
Câu 2: Đoạn lệnh trong Macro sau đây có ý nghĩa như thế nào
Range("A2").Select
Selection.Copy
Application.Goto Reference:="R40C1"
ActiveSheet.Paste
Application.CutCopyMode = True
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3: Giả sử sheet mua vào có các cột Mã nhập (Ma_N), tiền nhập (Tien_N), ngày chứng từ
(Ngay_CT). B2 là tổng tiền nhập mã hàng SP_A vào ngày 1. Chỉ cần thực hiện một công
thức tại B2 sau đó sao chép qua các cột và các hàng còn lại.
1
2
3
A
Mã nhập
SP_A
SP_B
B
Ngày 1
?
C
Ngày 2
D
…
…
Ngày 31
......................................................................................................................................................
Câu 4: Giả sử có sheet Nhật ký gồm có các cột So_CT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, So_PS,
MaKH. Lập báo cáo tổng hợp công nợ người bán như sau:
1
A
Mã NCC
2
3
KH01
KH02
B
Phát sinh
Có
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 3
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 5: Giả sử có số liệu các cột tài khoản nợ, tài khoản có, số phát sinh. Tại sổ chi tiết tài khoản
331, ô tài khoản đối ứng (D2) lập công thức tài khoản đối ứng :
A
TKNo
X
1
2
B
TKCo
X
C
SoPS
X
D
TK. Đối ứng
?
......................................................................................................................................................
Câu 6 : Giả sử có sheet bảng chấm công sau
A
STT
X
1
2
B
MaNV
X
C
Ngày công
X
D
Xếp loại
x
Lập công thức tính tiền lương kỳ 2 cho ô C2: Nếu loại A thì 100% Lương kỳ 1, Nếu loại B
thì 75 % lương kỳ 1, còn lại 50% lương kỳ 1
1
2
A
MaNV
X
B
Lương kỳ 1
X
C
Lương kỳ 2
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7: Ý nghĩa của câu lệnh Sheets("TrungGian").Visible = False là
......................................................................................................................................................
Giả sử có sheet nhật ký gồm các cột: SoCT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, SoPS, MaKH. Cột
tài khoản nợ, tài khoản có kiểu dữ liệu là kiểu text, có những tài khoản chi tiết như 1111, 1112,
1561, 1562, 6421, 6422…
Câu 8: Tính tổng số tiền đã thu khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng trong quý 2 của khách hàng có
mã khách là KH01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9: Tính tổng số tiền lương trích trước cho bộ phận trực tiếp sản xuất trong quý 2
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: Tính tổng số tiền mặt thu của người mua vào ngày 20/02/2011 của khách hàng KH01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 4
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Đề 5
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN THI: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN PHẦN 1
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Đoạn lệnh trong macro sau đây có ý nghĩa như thế nào
Sheets("TrungGian").Range("A5:H100").AdvancedFilter Action:=xlFilterCopy,
CriteriaRange:=Range("F2:F3"), CopyToRange:=Range("A8:D8"), Unique:= False
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 2: Ý nghĩa của câu lệnh Sheets("TrungGian").Visible = False là
......................................................................................................................................................
Câu 3: Giả sử sheet mua vào có các cột Mã nhập (Ma_N), số lượng nhập (SL_N), ngày chứng từ
(Ngay_CT). B2 là tổng số lượng nhập của mã hàng SP_A vào ngày 1. Chỉ cần thực hiện một
công thức tại B2 sau đó sao chép qua các cột và các hàng còn lại.
1
2
3
A
Mã nhập
SP_A
SP_B
B
Ngày 1
?
C
Ngày 2
D
…
…
Ngày 31
......................................................................................................................................................
Câu 4: Giả sử có sheet Nhật ký gồm có các cột So_CT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, So_PS,
MaKH. Lập báo cáo tổng hợp công nợ người bán như sau:
1
A
Mã NCC
2
3
CC1
CC2
B
Phát sinh
có
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 5
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 5: Giả sử có số liệu các cột tài khoản nợ, tài khoản có, số phát sinh. Tại sổ chi tiết tài khoản
331, ô tài khoản đối ứng (D2) lập công thức phát sinh có:
A
TKNo
X
1
2
B
TKCo
X
C
SoPS
X
D
Phát sinh có
?
......................................................................................................................................................
Câu 6 : Giả sử có sheet bảng chấm công sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
X
D
Xếp loại
x
Lập công thức tính ngày công cho ô C2 sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7: Trích dữ liệu không lấy dòng trùng nhau. Trong cửa sổ Advanced Filter chọn mục nào:
...............................................................................................................................................................
Giả sử có sheet nhật ký gồm các cột: SoCT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, SoPS, MaKH. Cột
tài khoản nợ, tài khoản có kiểu dữ liệu là kiểu text, có những tài khoản chi tiết như 1111, 1112,
1561, 1562, 6421, 6422…
Câu 8: Tính tổng số tiền đã thu khách hàng bằng tiền mặt trong quý 1 của khách hàng có mã khách
là KH01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 : Tính tổng tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng và bộ phận quản lý
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: Tính tổng số tiền mặt thu của người mua vào ngày 28/02/2011 của khách hàng KH01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 6
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Đề 4
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN THI: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN PHẦN 1
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Trích dữ liệu không lấy dòng trùng nhau. Trong cửa sổ Advanced Filter chọn mục nào:
...............................................................................................................................................................
Câu 2: Đoạn lệnh trong Macro sau đây có ý nghĩa như thế nào
Range("A5").Select
Selection.Copy
Application.Goto Reference:="R40C1"
ActiveSheet.Paste
Application.CutCopyMode = False
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3: Giả sử sheet bán ra có các cột Mã KH (MaKH), doanhThu(DT), ngày chứng từ
(Ngay_CT). B2 là tổng doanh thu của KH01 vào ngày 1. Chỉ cần thực hiện một công thức
tại B2 sau đó sao chép qua các cột và các hàng còn lại.
1
2
3
A
Mã nhập
KH01
KH02
B
Ngày 1
?
C
Ngày 2
D
…
…
Ngày 31
......................................................................................................................................................
Câu 4: Giả sử có sheet Nhật ký gồm có các cột So_CT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, So_PS,
MaKH. Lập báo cáo tổng hợp công nợ người bán như sau:
1
A
Mã NCC
2
3
CC1
CC2
B
Phát sinh
nợ
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 7
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 5: Giả sử có số liệu các cột tài khoản nợ, tài khoản có, số phát sinh. Tại sổ chi tiết tài khoản
331, ô tài khoản đối ứng (D2) lập công thức tài khoản đối ứng :
A
TKNo
X
1
2
B
TKCo
X
C
SoPS
X
D
TK. Đối ứng
?
......................................................................................................................................................
Câu 6 : Giả sử có sheet bảng chấm công sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
X
D
Xếp loại
x
Lập công thức tính ngày công cho ô C2 sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7: Ý nghĩa của câu lệnh Sheets("TrungGian").Visible = True là
......................................................................................................................................................
Giả sử có sheet nhật ký gồm các cột: SoCT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, SoPS, MaKH. Cột
tài khoản nợ, tài khoản có kiểu dữ liệu là kiểu text, có những tài khoản chi tiết như 1111, 1112,
1561, 1562, 6421, 6422…
Câu 8: Tính tổng số tiền đã trả người bán bằng tiền gửi ngân hàng trong quý 3 của khách hàng có
mã khách là CC01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 : Tính tổng giá vốn hàng bán đưa vào xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: Tính tổng số tiền mặt thu của người mua vào ngày 28/02/2011 của khách hàng KH01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 8
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN THI: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN PHẦN 1
Thời gian: 40 phút
Câu 1 : Hãy liệt kê các tài khoản có chi tiết công nợ
131,331,138,338,..........................................................................................................................
Câu 2: Đoạn lệnh trong macro sau đây có ý nghĩa như thế nào
Range("A1").Select
Range(Selection, Selection.End(xlToRight)).Select
Range(Selection, Selection.End(xlDown)).Select
Selection.Copy
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3: Giả sử sheet bán ra có các cột Mã KH (MaKH), doanhThu(DT), ngày chứng từ (Ngay_CT).
B2 là tổng doanh thu của KH01 vào ngày 1. Chỉ cần thực hiện một công thức tại B2 sau đó
sao chép qua các cột và các hàng còn lại.
1
2
3
A
Mã nhập
KH01
KH02
B
Ngày 1
?
C
Ngày 2
D
…
…
Ngày 31
{=sum(if(TK_co=”511”,1,0)*if(ngay_CT=B$1,1,0)*if(MaKH=$A2,1,0)*DT)}.......................
Câu 4: Giả sử đã có số dư đầu kỳ và phát sinh trong kỳ, lập công thức xác định số dư nợ cuối kỳ
của từng người cung cấp.
1
2
3
A
Mã
NCC
CC1
B
C
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
X
X
D
E
Phát sinh trong kỳ
Nợ
Có
X
X
F
G
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
?
=max(B3-C2+D2-E2,0)...............................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần..................................................Trang 9
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 5: Giả sử có số liệu các cột tài khoản nợ, tài khoản có, số phát sinh. Tại sổ chi tiết tài khoản
331, ô tài khoản đối ứng (D2) lập công thức tài khoản đối ứng :
A
TKNo
X
1
2
B
TKCo
X
C
SoPS
X
D
TK. Đối ứng
?
=IF(A2=”331”,B2,A2).................................................................................................................
Câu6 : Giả sử có sheet bảng chấm công sau
A
STT
X
1
2
B
MaNV
X
C
Ngày công
X
D
Xếp loại
x
Lập công thức tính tiền lương kỳ 2 cho ô C2: Nếu loại A thì 100% Lương kỳ 1, Nếu loại B
thì 75 % lương kỳ 1, còn lại 50% lương kỳ 1
1
2
A
MaNV
X
B
Lương kỳ 1
X
C
Lương kỳ 2
?
=IF(VLOOKUP(A2,$B$2:$D$2,3,0)=”A”,B2,IF(VLOOKUP(A2,$B$2:$D$2,3,0)=”B”,B2
*0.75,B2*0.5)).............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7: Ý nghĩa của câu lệnh Sheets("TrungGian").Visible = True là
Hiện sheet TrungGian..................................................................................................................
Giả sử có sheet nhật ký gồm các cột: SoCT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, SoPS, MaKH. Cột tài
khoản nợ, tài khoản có kiểu dữ liệu là kiểu text, có những tài khoản chi tiết như 1111, 1112, 1561,
1562, 6421, 6422…
Câu 8: Tính tổng số tiền mua hàng chưa trả tiền cho người bán trong quý 3 của khách hàng có mã
khách là CC01
{=sum(if(left(TK_no,3,1)=”156”,1,0)*if(left(TK_co,3)=”331”,1,0)*if(month(ngay_CT)>=7
,1,0)*if(month(Ngay_CT)<=9,1,0)*if(MaKH=”CC01”,1,0)*SoPS)}.........................................
......................................................................................................................................................
Câu 9: Tính tổng số tiền mặt chi trả nợ người bán vào ngày 28/02/2011 của khách hàng KH01
{=sum(if(left(TK_no,3)=”331”,1,0)*if(left(TK_co,3)=”111”,1,0)*if(Ngay_CT=date(2011,0
2,28),1,0)*if(MakH=”KH01”,1,0)*SoPS}..................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần................................................Trang 10
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 10 : Tính tổng chi phí bán hàng đưa vào xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
{=sum(if(left(TK_no,3)=”911”,1,0)*if(left(TK_co,3)=”641”,1,0)*sops)}.................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần................................................Trang 11
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Đề 4
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN THI: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN PHẦN 1
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Trích dữ liệu không lấy dòng trùng nhau. Trong cửa sổ Advanced Filter chọn mục nào:
...............................................................................................................................................................
Câu 2: Đoạn lệnh trong Macro sau đây có ý nghĩa như thế nào
Range("A5").Select
Selection.Copy
Application.Goto Reference:="R40C1"
ActiveSheet.Paste
Application.CutCopyMode = False
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3: Giả sử sheet bán ra có các cột Mã KH (MaKH), doanhThu(DT), ngày chứng từ
(Ngay_CT). B2 là tổng doanh thu của KH01 vào ngày 1. Chỉ cần thực hiện một công thức
tại B2 sau đó sao chép qua các cột và các hàng còn lại.
1
2
3
A
Mã nhập
KH01
KH02
B
Ngày 1
?
C
Ngày 2
D
…
…
Ngày 31
......................................................................................................................................................
Câu 4: Giả sử có sheet Nhật ký gồm có các cột So_CT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, So_PS,
MaKH. Lập báo cáo tổng hợp công nợ người bán như sau:
1
A
Mã NCC
2
3
CC1
CC2
B
Phát sinh
nợ
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần................................................Trang 12
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Câu 5: Giả sử có số liệu các cột tài khoản nợ, tài khoản có, số phát sinh. Tại sổ chi tiết tài khoản
331, ô tài khoản đối ứng (D2) lập công thức tài khoản đối ứng :
A
TKNo
X
1
2
B
TKCo
X
C
SoPS
X
D
TK. Đối ứng
?
......................................................................................................................................................
Câu 6 : Giả sử có sheet bảng chấm công sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
X
D
Xếp loại
x
Lập công thức tính ngày công cho ô C2 sau
1
2
A
STT
X
B
MaNV
X
C
Ngày công
?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 7: Ý nghĩa của câu lệnh Sheets("TrungGian").Visible = True là
......................................................................................................................................................
Giả sử có sheet nhật ký gồm các cột: SoCT, Ngay_CT, TK_No, TK_Co, SoPS, MaKH. Cột
tài khoản nợ, tài khoản có kiểu dữ liệu là kiểu text, có những tài khoản chi tiết như 1111, 1112,
1561, 1562, 6421, 6422…
Câu 8: Tính tổng số tiền đã trả người bán bằng tiền gửi ngân hàng trong quý 3 của khách hàng có
mã khách là CC01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 : Tính tổng giá vốn hàng bán đưa vào xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: Tính tổng số tiền mặt thu của người mua vào ngày 28/02/2011 của khách hàng KH01
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần................................................Trang 13
Họ và tên: .......................................................................Mã số SV: .....................................
Lớp sinh viên ............................................Lớp học phần................................................Trang 14