Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

10-mau-bien-ban-nghiem-thu-pho-bien-nhat-4758

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.92 KB, 29 trang )

10 MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU
PHỔ BIẾN NHẤT

BIỂU MẪU
10 MẪU BIÊN BẢN
NGHIỆM THU
PHỔ BIẾN NHẤT


MỤC LỤC
1. Mẫu biên bản nghiệm thu công trình.
2. Mẫu biên bản nghiệm thu phá dỡ công trình.
3. Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
4. Mẫu biên bản nghiệm thu linh kiện phụ tùng trang thiết bị.
5. Mẫu biên bản nghiệm thu vận hành thử thiết bị công nghệ
thông tin.
6. Mẫu biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát.
7. Mẫu biên bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm, dịch vụ.
8. Mẫu Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng.
9. Mẫu biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán
chuyên môn.
10. Mẫu biên bản nghiệm thu chính thức đề tài cấp cơ sở.


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------

….., ngày …..tháng…..năm…..

BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH


1. Tên công trình: ..........................................................................................................
2. Tên tổ khoan: .............................................................................................................
3. Thành phần trong tham gia nghiệm thu công trình gồm có:
- Cán bộ kỹ thuật phụ trách công trình. (CNĐA)
………………………………………………………
- Thư ký:..........................................................................................................................
- Tổ trưởng (hay tổ phó) tổ ………………………………………………………………...
4. Căn cứ quy trình và đề cương khoan, chúng tôi đã thống nhất những nhận định
sau đây:
a) Ưu điểm: nêu rõ và đầy đủ tất cả các sự việc đã được thực hiện đúng quy trình và đề
cương khoan.
b) Khuyết điểm: Nêu rõ và đầy đủ những sự việc chưa thực hiện đúng quy trình và đề
cương khoan.
Làm tại…………….ngày……tháng……năm 200…
Tổ trưởng (hoặc tổ phó) ký tên

Người nghiệm thu ký tên


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------

….., ngày

tháng

năm 200

BIÊN BẢN

NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
- Tên công trình hoặc hạng mục công trình cần phá dỡ:...................................................
- Thuộc Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật - Dự toán: .............................................................
- Được phê duyệt theo Quyết định số ..../200.../QĐ-ĐĐBĐ ngày ... tháng ..năm 200.. của
cơ quan chủ quản đầu tư hoặc cơ quan chủ đầu tư (nếu được phần cấp).
- Chủ đầu tư công trình:...................................................................................................
- Đơn vị thi công: ............................................................................................................
Các bên tiến hành nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện bên thi công: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
Các bên lập biên bản nghiệm thu công trình như
sau:
1. Công tác thi công công trình: (nêu rõ tên các công đoạn đã thi công).
2. Các bên đã xem xét các văn bản và các sản phẩm sau đây:
a. Các văn bản:
- Báo cáo Tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công phá dỡ công trình
- Báo cáo kiểm tra nghiệm thu chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị thi công;
- Báo cáo thẩm định chất lượng công trình sản phẩm của chủ đầu tư;
- Báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng công trình sản phẩm của chủ đầu tư hoặc
- Báo cáo kiểm tra kỹ thuật, xác nhận khối lượng và chất lượng sản phẩm của đơn vị hợp
đồng với chủ đầu tư (nếu có);
- Hồ sơ nghiệm thu của đơn vị thi công;
- Báo cáo xác nhận việc sửa chữa của chủ đầu tư hoặc của đơn vị hợp đồng với chủ đầu


tư (nếu có);
- Biên bản giao nộp sản phẩm hoặc phiếu nhập kho đối với sản phẩm.(nếu có)
b. Khối lượng, mức khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công
việc đã thẩm định:


3. Trên cơ sở nghiên cứu các tài liệu kiểm tra nghiệm thu, các bên xác nhận những
điểm sau đây:
a. Về thời gian thực hiện công trình:

Bắt đầu: Ngày ... .. tháng ... năm 200..
Kết thúc: Ngày ...... tháng ... năm 200..
b. Về khối lượng đã hoàn thành:
- Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc
c. Về chất lượng:
- Nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không
đạt yêu cầu kỹ thuật theo Thiết kế kỹ thuật - Dự toán đã được duyệt .
- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)


- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
d. Sản phẩm giao nộp:
- Cần kết luận về mức độ đầy đủ về số lượng và bảo đảm chất lượng theo quy định của
Quy phạm và của Thiết kế kỹ thuật - Dự toán công trình đã được phê duyệt. Hoặc chất
lượng, hiện trạng mặt bằng sau khi đã hoàn thành việc tháo dỡ đã đúng cam kết ban đầu.
đ. Mức độ khó khăn:
- Cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ
khó khăn theo Thiết kế kỹ thuật
- Dự toán đã được duyệt
e. Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế: (nếu có)
Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
- Về việc thay đổi thiết kế đã được duyệt ....(nếu có)
4. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu các sản phẩm với khối lượng hoàn thành nêu ở mục 2.b
- Chấp nhận loại khó khăn của các hạng mục công việc: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn

của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo Thiết kế kỹ thuật Dự toán đã được duyệt).

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

(Ghi rõ chức vụ)

(Ghi rõ chức vụ)

(ký tên, đóng dấu)

(ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC 4A
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........

NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Biên bản số ...........................
Công trình ...................(ghi tên công trình xây dựng)

1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ tên công việc được nghiệm thu và vị trí xây dựng trên
công trình)
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:

a) Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư hoặc người giám sát thi

công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu;
b) Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công xây dựng công trình.

Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây dựng công trình
của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu công việc của tổng thầu với nhà
thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu:


Bắt đầu: .......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc: ........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại:………………
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu (đối chiếu với khoản 1 Điều 24 Nghị định này).
b) Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu

kỹ thuật của công trình xây dựng).
c) Các ý kiến khác nếu có.
d) Ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư về công tác

nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc
xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác
nếu có.
6. Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;

- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(Của chủ đầu tư hoặc người giám sát

KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(Của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)

thi công xây dựng công trình của tổng
thầu đối với hình thức hợp đồng tổng
thầu).
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ghi rõ họ tên, chức vụ)


Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.


BIÊN BẢN NGHIỆM THU LINH KIỆN PHỤ TÙNG TRANG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6129 /QĐ-BGDĐT ngày 29/12 /2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VĂN PHÒNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.


--------

----------------

BIÊN BẢN NGHIỆM THU LINH KIỆN PHỤ TÙNG TRANG THIẾT BỊ
(Dùng cho các linh kiện, phụ tùng mua mới có giá trị trên 01 triệu đồng)
I. Thành phần nghiệm thu:
1. Đại diện Phòng Quản trị: Ông(bà); .…………………..… ……Chức vụ:...……………....……….…...…………
2. Đại diện (1)…………….: Ông(bà); .…………… …………..……Chức vụ:….. ………………...….………………
3. Người sửa chữa:

Ông(bà); .……………… ………………..Chức vụ:..………………...…………………….

II. Linh kiện phụ tùng nghiệm thu:


T
T

Tên linh kiện/phụ tùng

Quy cách/Xuất xứ

Đơn vị

Số
lượng

Đánh giá chất lượng


1

2



III. Kết luận: Linh kiện/phụ tùng (2)…………………. …... được sử dụng để sửa chữa

(3)

.……………..………………………

………tại phòng:………… … ….nhà:……….do ông (bà):……… ……………Đơn vị………………………...đang sử dụng.
Biên bản này lập thành 03 bản, mỗi bên giữ 01 bản.
…., ngày …… tháng … năm 20…

ĐẠI DIỆN NHÀ CUNG CẤP
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI SỬA CHỮA
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN PHÒNG QUẢN TRỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)


Ghi chú:
(1) Ghi tên nhà cung cấp linh kiện, phụ tùng.
(2) Ghi tên linh kiện, phụ tùng được nghiệm thu.

(3) Ghi tên trang thiết bị sử dụng linh kiện phụ tùng để sửa chữa.



Mẫu số 8.2 Mẫu Biên bản nghiệm thu vận hành thử thiết bị công nghệ thông tin
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
……………..,ngày……tháng……năm 20…..

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬN HÀNH THỬ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
DỰ ÁN:...............................
I. Hệ thống thiết bị công nghệ thông tin được nghiệm thu bao gồm:
Nêu rõ hệ thống thiết bị công nghệ thông tin và thời gian vận hành thử (bắt đầu, kết thúc)
II. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
1.

2.

Đại diện chủ đầu tư:
Chức vụ:…………………

- Ông (Bà):……………………..

Chức vụ:…………………

Đại diện tư vấn giám sát thi công:
-


3.

- Ông (Bà):……………………..

Ông (Bà):……………………..

Chức vụ: Cán bộ giám sát thi công

Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế:
-

Ông (Bà):……………………..

Chức vụ: Cán bộ thiết kế


4.

Đại diện đơn vị thi công:
-

Ông (Bà):……………………..

Chức vụ: Cán bộ thi công

III. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ......giờ...... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc: .......giờ...... ngày.......... tháng.........
năm.......... Tại: …………………
IV. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị đã thực hiện:

a)

Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu;

b) Về chất lượng kiểm thử, vận hành thử thiết bị công nghệ thông tin (đối chiếu với thiết
kế, tiêu chuẩn thi công, lắp đặt và các yêu cầu kỹ thuật của dự án);
c)

Công suất đưa vào vận hành:
- Công suất theo thiết kế thi công đã được phê duyệt;
- Công suất theo thực tế đạt được;
d) Các ý kiến khác (nếu có).
V. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu.

-

Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện dự án đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có).
- Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định nghiệm
thu này.


ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


Mẫu số 2.5 Mẫu biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
. . . . , ngày. . . .tháng. . . .năm. . . . .
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Dự án:. . . . . .(tên dự án). . . . . .

1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi tên công việc khảo sát)
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Chủ đầu tư: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
-

Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tổ chức, cá nhân giám sát khảo sát, nếu có: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

-

Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật:. . . . . . . . . . . . . . . . . .

c) Tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

-

Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật:. . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, chức vụ chủ trì khảo sát:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Thời gian nghiệm thu:


Bắt đầu:. . ……. . . ngày. . . …. tháng. . .. .năm. . . . . . .
Kết thúc: . . …... . . ngày. . .... .. tháng. .. . .năm. . . . . . .
Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . .
4. Đánh giá báo cáo kết quả khảo sát:
a) Về chất lượng công tác khảo sát (đối chiếu với nhiệm vụ khảo sát);
b) Về quy mô và phạm vi khảo sát (đối chiếu theo hợp đồng giao nhận thầu);
c) Về số lượng, hình thức báo cáo kết quả khảo sát;
d) Các vấn đề khác, nếu có.
5. Kết luận:
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu kết quả khảo sát.
Yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh và các kiến nghị khác, nếu có.

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ

CHỦ ĐẦU TƯ

NHÂN THỰC HIỆN KHẢO
SÁT

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện và
đóng dấu, nếu có)

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại

diện và đóng dấu, nếu có)
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GIÁM SÁT
CHỦ TRÌ KHẢO SÁT

KHẢO SÁT

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện và


đóng dấu, nếu có)
Hồ sơ nghiệm thu kết quả khảo sát gồm:
- Biên bản nghiệm thu và các phụ lục kèm theo biên bản, nếu có;
- Các tài liệu làm căn


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VÀ BÀN GIAO SẢN PHẨM/DỊCH VỤ
- Sản phẩm/Dịch vụ: ..........................................................................................................................
-

Thuộc hợp đồng/Đơn hàng số: ................................................................................................

-

Địa điểm kiểm nghiệm, bàn giao:...........................................................................................


- Thời gian: Ngày .... tháng ..... năm 200….

ĐẠI DIỆN CÁC BÊN GỒM:
1. Trưởng Ban kiểm nghiệm: .............................. Chức vụ: ............................
2. Các thành viên Ban kiểm nghiệm, ban giao, gồm:
Ông (bà): .............................……. Chức vụ: .................................…………..
Ông (bà): ……………………….. Chức vụ: ………………………………...
Ông (bà): .............................……. Chức vụ: .................................…………..
3. Đại diện bên cung ứng: ..............................................................................…
Ông (bà): .............................……. Chức vụ: .................................…………..
4. Đại diện bên sử dụng / kho: ..........................................................................
Ông (bà): .............................……. Chức vụ: .................................…………..
5. Kết quả kiểm tra:
Số
TT

MÔ TẢ SẢN PHẨM/DỊCH VỤ

Đơn vị
tính

Số
lượng

Yêu cầu của
HĐ/Đơn hàng

Kết quả
kiểm tra



Kết luận của Ban kiểm nghiệm :.......................................................................................
TRƯỞNG BAN
(Ký và ghi rõ họ tên)

CÁC THÀNH VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

BÊN CUNG ỨNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

BÊN SỬ DỤNG/KHO
(Ký và ghi rõ họ tên)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN NGHIỆM THU, THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Ngày........ tháng......... năm..........
- Căn cứ Hợp đồng số:........./HĐKT-…...... ngày........ tháng.............. năm …
Hôm nay, ngày........ tháng......... năm.......... tại Công ty…………,chúng tôi gồm:
Bên A: CÔNG TY ..............................................................................................................................................
Đại diện: ........................................... Chức vụ: ...................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ....................................................................................................................................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................................................
Tài khoản: ...........................................................................................................................................................
Tại ngân hàng: .....................................................................................................................................................

Bên B: CÔNG TY ..............................................................................................................................................
Đại diện: ........................................... Chức vụ: ...................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ....................................................................................................................................
Mã số thuế: ..........................................................................................................................................................
Tài khoản: ...........................................................................................................................................................


Tại ngân hàng: .................................................................................................................................................
Hai bên nhất trí lập biên bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm/dịch vụ theo hợp đồng đã ký
số…./ngày/tháng/năm ….như sau:
Điều 1: Nội dung:
- Bên B bàn giao cho bên A ………………………………...................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

+ Tổng khối lượng/sản phẩm/dịch vụ bàn giao: ...................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
+ Bên A thanh toán cho bên B:.................................................................................................................
- Tổng số tiền:....................................................................
- Bằng chữ: .......................................................................
(Chưa bao gồm 10 % thuếVAT )
Xác nhận đã bàn giao: ……………………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Điều 2: Kết luận:
+ Bên A đã kiểm tra, thẩm định kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm/dịch vụ………..............................................
+ Kể từ khi bên A nhận đầy đủ số lượng sản phẩm/dịch vụ………………………… Bên B hoàn toàn không

chiu trách nhiệm về lỗi, chất lượng sản phẩm……..đã bàn giao.
+ Bên A phải thanh toán hết cho bên B ngay sau khi biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng ký kết.


(Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như
nhau)
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN

(kí và ghi rõ họ tên)

(kí và ghi rõ họ tên)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------------

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
THUÊ KHOÁN CHUYÊN MÔN
Hôm nay, ngày ........ tháng........năm 200

Tại: …………………………........................... Chúng tôi gồm:
Bên giao (Bên A): ...............................................................................................
Ðại diện Cơ quan: ........................................ Chức vụ:..........................................
Và Ông/Bà: ..........................................................................................................
Chủ nhiệm đề tài cấp: ................................. Mã số: ..............................................
Tên đề tài: ............................................................................................................

.............................................................................................................................
Bên nhận (Bên B): ..............................................................................................
Ðại diện Ông/Bà: .................................................................................................
Ðịa chỉ: ................................................................................................................
Hai bên thống nhất nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn với
nội dung sau:
1. Bên B đã hoàn thành các nội dung nghiên cứu theo hợp đồng đã ký sau đây:
a, ..........................................................................................................................
b,..........................................................................................................................
2. Sản

phẩm

được

bàn

giao

bao

gồm:

a, ..........................................................................................................................
b,..........................................................................................................................


×