Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bai tap thi hien tai hoan thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.86 KB, 12 trang )

CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).
4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.
5. ………They (pay)…….. money for your mother?
6. Someone (take)………………. my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
8. ………You ever (eat)………….. Sushi?
9. She (not/come)…………… here for a long time.
10.
I (work…………..) here for three years.
11.
………… You ever …………..(be) to New York?
12.
You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.
13.
I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)……….
about half of the plan.
14.
I ………..just (decide)……… to start working next week.
15.
He (be)…………. at his computer for seven hours.
16.
She (not/have) ……………any fun a long time.
17.
My father (not/ play)……….. any sport since last year.
18.
I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.
19.
I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other


for five years.
20.
I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end
of term.
21.
The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at
twelve o’clock.
22.
How long…….. (you/know)………. each other?
23.
……….(You/ take)………… many photographs ?
24.
(She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet ?
25.
He (live) ………….here all his life..
26.
Is this the second time he (lose)……………. his job ?
27.
How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave)
…………..six.
28.
I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
29.
She (write)………….. three poems about her fatherland.
30.
We (finish) ……………………three English courses.

CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ
NGƯỢC LẠI )
* Dạng 1:

S + HTHT (phủ định) + for + thời gian =>It’s + thời gian ….+ since …+ last + QKĐ (khẳng định)
Ex: I haven’t seen my father for one month.
– It is one month since I last saw my father.
Tom hasn’t had his hair cut for over three months.
– It is three months since Tom last had his hair cut.
 Dạng 2:
S + HTHT (phủ định) + before => It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)
Ex: I haven’t seen that man here before. => It is the first time I have met that man here.
It is the first time I have read this book. => I haven’t read this book before.
* Dạng 3:
- S + HTHT (phủ định) + since / for + …..
- S + last + QKĐ (khẳng định) …+ when + mệnh đề
- The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian


Ex: I haven’t heard him since August. => The last time I heard him was in August.
I haven’t seen him since I left school. => I last saw him when I left school.
* Dạng 4:
S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian => S + began / started + V-ing + thời gian + ago
Ex: I have worked here for ten years.=> I began working here ten years ago.
It started raining two days ago. > It has rained for two days.

CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI )
1.Viết

lại câu không thay đổi nghĩa:
1) This is the first time he went abroad.=> He hasn’t…………………………………………..
2) She started driving 1 month ago.=> She has…………………………………………………………………
3) We began eating when it started to rain.=> We have……………………………………………………….
4) I last had my hair cut when I left her.=> I haven’t………………………………………………………….

5) The last time she met me was 5 months ago.=> She hasn’t……………………………………………………….
6) It is a long time since we last met.=> We haven’t……………………………………………………………
7) When did you have it ?=> How long ………………………………………………………………….?..
8) This is the first time I had such a delicious meal .=> I haven’t……………………………………..
9) I haven’t seen him for 8 days.=> The last …………………………………………………..
10) I haven’t taken a bath since Monday.=> It is ……………………………………………….

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN
Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
1.
I have not worked today.
2.
We (buy)..............a new lamp.
3.
We (not / plan)..............our holiday yet.
4.
Where (be / you) ?
5.
He (write)..............five letters.
6.
She (not / see)..............him for a long time.
7.
(be / you)..............at school?
8.
School (not / start)..............yet.
9.
(speak / he)..............to his boss?
10. No, he (have / not)..............the time yet.

Hoàn thành các câu sau với thì Quá khứ đơn

1) I.........my Maths homework yesterday. (to do)
2).........Susan.........to England by plane? (to go)
3) They.........a farm two weeks ago. (to visit)
4) Jenny and Peggy.........their brother. (not/to help)
5) The children.........at home last weekend. (not/to be)
6) When.........you.........this wonderful skirt? (to design)
7) My mother.........into the van. (not/to crash)
8) The boys.........the mudguards of their bicycles. (to take off)
9).........you.........your aunt last week? (to phone)
10) He.........milk at school. (not/to drink)
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ
đơn
Bài tập 1:
1) The police.........two people early this morning. (to arrest)
2) She.........to Japan but now she.........back. (to go - to
come)
3) Dan.........two tablets this year. (already/to buy)


4) How many games.........so far this season? (your team/to
win)
5).........the CN Tower when you.........in Toronto? (you/to visit
- to stay)
6).........your homework yet? Yes, I.........it an hour ago.
(you/to do - to finish)
7) There.........an accident in High Street, so we have to use
King Street to get to your school. (to be)
8) I.........Peter since I.........last Tuesday. (not/to see - to
arrive)
9) Frank.........his bike last May. So he.........it for 4 months.

(to get - to have)
10) I'm sorry, I.........earlier, but I.........a lot lately. (not/to
write - to work)
Bài tập 2:
1) Peter......... football yesterday.
2) They......... the car. It looks new again.
3) Last year we......... to Italy.
4) John and Peggy......... the book. Now they can watch the film.
5) I......... my friend two days ago.
6) We......... another country before.
7) She......... a new car in 2011.
8) I'm sorry, but I......... my homework.
9)......... the game of chess?
10) The girls......... their lunch yet.
Bài tập 3
1) I.........my keys, so I can't open that door. (to lose)
2) Columbus.........in the New World in 1492. (to arrive)
3) Nina.........her leg. She is still in hospital. (to break)
4) He.........here all his life. (to live)
5) Colin.........for Brazil this morning. (to leave)
6) Last winter Robin.........with his father in the Alps for three days. (to stay)
7) Ellen.........with her left hand. (always/to write)
8) She.........a language course in Paris last summer. (to do)
9).........anyone.........yet? (to phone)
10) I.........Paul today, but I.........him last Sunday.
Bài tập 4:
1) They.........all the new words. They needn't worry about the test. (to learn)
2) Three people.........him in hospital last Friday. (to visit)
3) Martin.........for 50 miles on scenic routes three weeks ago. (to cycle)
4) We.........chicken Tandoori before. (never/to try)

5).........a job yet? (you/to find)
6) Emily and Molly.........each other for more than 10 years now. (to know)
7) First he.........to the announcement, then he.........to a café for a drink. (to listen - to go)
8) She.........late four times this week. (to be)


1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ
V2, V3
Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Ý nghĩa thường

(V2)

(V3)

nhất

1

bet

bet

bet


đặt cược

2

bid

bid

bid

thầu

3

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

4

cost

cost

cost


phải trả, trị giá

5

cut

cut

cut

cắt

6

hit

hit

hit

nhấn

7

hurt

hurt

hurt


tổn thương

8

let

let

let

cho phép, để cho

9

put

put

put

đặt, để

10

read

read

read


đọc

11

shut

shut

shut

đóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp


12 become

became

become

trở thành

13 come

came

come


đến

14 run

ran

run

chạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành
“A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
15 begin

began

begun

bắt đầu

16 drink

drank

drunk

uống


17 ring

rang

rung

vòng

18 run

ran

run

chạy

19 sing

sang

sung

hát

20 swim

swam

swum


bơi

21 hang

hung

hung

treo


4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và
V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
22 build

built

built

xây dựng

23 lend

lent

lent


cho vay

24 send

sent

sent

gửi

25 spend

spent

spent

chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở
V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
26 dream

dreamt

dreamt

mơ, mơ mộng


27 lean

leant

leant

dựa vào

28 learn

learnt

learnt

học

29 mean

meant

meant

ý muốn nói, ý nghĩa


4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở
V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp

30 keep

kept

kept

giữ

31 feed

fed

fed

cho ăn

32 feel

felt

felt

cảm thấy

33 meet

met

met


đáp ứng

34 sleep

slept

slept

ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
35 bring

brought

brought

mang lại

36 buy

bought

bought

mua

37 catch


caught

caught

bắt

38 fight

fought

fought

chiến đấu

39 teach

taught

taught

dạy

40 think

thought

thought

nghĩ



4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2,
V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
41 say

said

said

nói

42 lay

laid

laid

đặt, để

43 pay

paid

paid

trả


4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
44 bind

bound

bound

buộc, kết thân

45 find

found

found

tìm

46 wind

wound

wound

thổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp

47 dig

dug

dug

đào

48 sting

stung

stung

chọc tức

49 swing

swung

swung

nhún nhảy


4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
50 have


had

had



51 hear

heard

heard

nghe

52 hold

held

held

tổ chức

53 lead

led

led

dẫn


54 leave

left

left

lại

55 lose

lost

lost

mất

56 make

made

made

làm

57 sell

sold

sold


bán

58 sit

sat

sat

ngồi

59 tell

told

told

nói

60 stand

stood

stood

đứng

61 understand

understood


understood

hiểu

62 win

won

won

giành chiến thắng


5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
63 break

broke

broken

đập vỡ

64 choose

chose

chosen


chọn

65 forget

forgot

forgotten

quên

66 get

got

got/ gotten

có được

67 speak

spoke

spoken

nói

68 wake

woke


woken

thức

69 wear

wore

worn

mặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Quá

Quá

Nguyên

khứ

khứ

thể (V1)

đơn

phân từ


(V2)

(V3)

70 drive

drove

driven

lái xe

71 ride

rode

ridden

cưỡi

Ý nghĩa
thường
gặp nhất

(ngựa),


đạp (xe)
72 rise


rose

risen

tăng

73 write

wrote

written

viết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
74 blow

blew

blown

thổi

75 draw

drew

drawn


vẽ

76 fly

flew

flown

bay

77 grow

grew

grown

phát triển

78 know

knew

known

biết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp

79 bite

bit

bitten

cắn

80 hide

hid

hidden

ẩn

81 beat

beat

beaten

đánh bại

82 eat

ate

eaten


ăn


83 fall

fell

fallen

giảm

84 forgive

forgave

forgiven

tha thứ

85 give

gave

given

cung cấp cho

86 see

saw


seen

thấy

87 take

took

taken



6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
88 be

was, were

been

được

89 do

did

done


làm

90 go

went

gone

đi

91 lie

lay

lain

nói dối



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×