Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

công thức giải nhanh hóa vô cơ ôn thi đại học và cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.69 KB, 6 trang )

PHƯƠNG PHAP GIAI TOAN KIM LOAI TAC DUNG DUNG DICH HCL,H2SO4 LOANG
A .Lý thuyêt chung
2M + 2nH+ ----> 2Mn+ + H2+ , M trươc H2
(Fe2+ ,Cr2+ )
Chú ý PbSO4 ,PbCl2 kêt tua trăng nên Pb không tan
1 . HCL
2M +2nHCL------> 2MCLn +nH2 Hay 2HCL
Nhân xet : + nCL- (muôi )=2nH2 = nHCL pư
+∑m muôi clorua = ∑m kl tan + 71nH2

M

2CL- muôi + nH2

>

2 .H2SO4 loang
2M + nH2SO4 L ----> M2(SO)4 + nH2 Hay H2SO4 L
M
S O 42- muôi + H2
>
Nhân xet :+ nSO42- (muôi) = nH2=nH2SO4 pư
+ ∑n muoi sunfat = ∑mkl tan + 96nH2
3.Dung dich chưa cả : HCL và H2SO4 ~~~ H+, CL-, SO 4 2- ta xet phản ưng sau :
2 M + 2nH+ -----> 2 Mn+ + nH2 yêu câu tinh muôi --------->∑m muôi= ∑m kl tan + (mCl- +mSO42-) ,
hiêu H+ hêt .
4 .Xac đinh sô mol H+ sau phản ưng :
2H+ axit

------------> H2




2nH2 < ∑nH+ đâu ------->H+dư = ∑nH+đâu - 2nH2



+2nH2= ∑nH+đâu-------> pư vưa đu (H+ hêt)

+2nH2> ∑nH + đâu khi và chỉ khi có Kl Tac dung vơi H2O khi đó H+ hêt ,nOH =2nH 2- ∑nH+đâu ,
và mrăn = m kl tan + mCl-+mSO42Chú ý :∆mdd tăng =mdd sau – mdd đâu
suy ra ∆mdd tăng = ∑kl tan - ∑ muôi kêt tua + mH2
tinh pH xem trong tâp
5. Xac đinh tên kim loai tim M
Khi biêt hóa tri ---> kl M
Chưa biêt hóa tri M/n---> (m/n)*n = 2nH2
Hai kim loai không có liên hệ--->(M1+M2) ra phương trinh có nghiệm nguyên.
B. GIAI VÍ DỤ (LAPTOP)
6.Qui luât phản ưng cua HNO3.
HNO3 tac dung KL trư Au ,Pt khi đó : 1-kl lên sô oxi hóa Max (Fe3+) , 2- không tao H2 mà tao ra sàn
phâm khử như : NO2 (khi nâu đỏ) ,NO ( không màu hóa nâu trong kk), N2O ( khi chay ), N2 (không
chay) ,NH4NO3 (dd muôi) .
Lưu ý Al.Fe.Cr thu đông HNO3 đăc nguôi .
∑ne = 1nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 và ta có nNO3- (muôi Kl) = ne
∑muôi =∑kl tan +62ne


2 cach tinh nHNO3 pư :


cach 1 : nHNO3 pư = nNO-3 (muôi kl )+ ∑nN sp khử gôm nNO2 + nNO + 2nN2O + 2nN2+ 2nNH4NO3

cach 2 : nHNO3 pư = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2+ 10NH4NO3
Vân dề căp Fe3+/Fe2+
Xet cac căp ( Fe2+ / Fe ; Cu 2+ / Cu ; Fe 3+ / Fe ) T/d HNO3/H2SO4 nêu Fe dư thi Fe +2Fe 3+ --->3Fe2+
Khi hôn hơp kim loai có Fe tac dung vơi HNO3 ,H2SO4 cân nhơ 2 vân đề sau :



Khi KL dư : H+ hêt , dd không có Fe3+ mà có Fe2+
Khi KL tan hêt (Axit min) : H+ hêt đu , Fe2+, Mn+

PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN HNO3, H2SO4 đăc TAC DUNG VƠI HƠP CHÂT
Hôn hơp Oxit ,Kim loai t/d vơi HNO3,H2SO4 đ ----> Mn+ + NO / NO2 + H2O
SO2
Nêu kim loai dư--->H+ hêt ,Fe2+
Phương phap giải:
cach 1 : phương phap bảo toàn electron M O2
Oxit axit >
Mn+ + khi
>
(m/M)*n = [( moxit - m)/32 ]*4 + ∑nekhi
cach 2: qui đôi hôn hơp
M0 x
t/d Axit ------->Mn+ + khi + H2O
O0y
mhh = Mx + 16y ; nx = 2y + ∑ne (khi) , giải pt tim x? y ?
SUNFUA TAC DUNG HNO3 ,H2SO4 đăc
Hôn hơp Sunfua t/d HNO3 dư ----> Mn+ + SO42- + NO/NO2 +H2O
KL , S
t/d H2SO4 đăc,t,dư ----->Mn+ + SO2 + H2O
Phương phap giải:

cach 1 bảo toàn e
cach 2 Qui đôi nguyên tư
HNO3 dư ------> Mn+ + NO/NO2 hệ pt Mx + 32y
= ∑hh đâu
==>SO42nx + 6y = ∑e khi
n+
0
+4
S :y
H2SO4 đ,t,dư----->M + SO2 hệ pt Mx + 32y =
∑hh
nx + 6y = 2nSO2 ( S+4, S+2 [6y])
PHƯƠNG PHAP XAC ĐINH NHANH SAN PHÂM KHỬ H2SO4
Hôn hơp M0 :x

H2SO4

SO2 Khi hăc ,tây màu
S
kêt tua vàng
H2S trưng thôi kêt tua đen PbS,CuS
Tinh Kx = ∑ne ( tao x) / nx k = 2 :SO2
k = 6 :S


k = 8 :H2S
nx = nS(x)
n x = nH2SO4 pư – [ nSO42- (muôi Kl) + ∑nS (sp khử đả biêt)]
PHƯƠNG PHAP XAC DINH SAN PHÂM KHỮ HNO3
NO2

N+5 + 1e---> N
NO
N+5 + 3e---> N+2
HNO3
N2O
2N+5 + 8e---> 2N / N2O
N2
2N+5 + 10e---> N 2
NH4NO3
N+5 + 8e---> N
Dang 1: biêt sô mol sản phâm khư
Tim Kx = ne (N+5 nhân tao sp khữ)/nX nêu ( .k=1 ,NO2) : (k=3, NO ): (k=8 , N2O / NH4NO3) : (k=10 ,N2)
Dang 2: chưa biêt nX nhưng tinh băng pp BT Nito :nN(x) = nHNO3 pứ - nNO 3- (muoi) + ∑nN sp khử đả biêt
Tim t x = ne(N+5 nhân tao X)/ nN(x) giải tim t ,nêu (t =1,NO2 ),(t =3,NO),(t =4 , N2O / NH4NO3),(t =10,N2)
DÂU HIÊU VA PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN HNO3 TAO MUÔI AMONI
Dâu hiệu HNO3
Mg,Al,Zn, kl tan trong H2O> NH4NO3
Đinh tinh
Sau phản ưng cho OH- vào ….> khi khai , làm xanh quỳ tim
Không có khi thoat ra
Sô qt khử > sô khi
Sô muôi >sô kim loai
Đinh lương
▲mdd tăng = ∑m kl tan ---> NH4NO3 sản phâm khử duy nhât
∑ne kl cho > ∑ne khi.........biêt sô mol khi,chât khử …..> nNH4NO3= (∑necho -∑nekhi )/8
∑mmuô i > ∑nmuôi kl..........biêt ∑mmuô i , sô mol chât khử …..> nNH4NO3 = (∑mmuô i -∑nmuôi kl) / 80
nHNO3 pứ > ∑nH+(tao khi, H2O) …...biêt nHNO3 pư ,biêt sô mol sp khử.....> có muôi NH4NO3
Tinh nhanh : nHNO3 pư = 2nNO2+ 4nNO+ 10nN2O+12nN2+ 2nH2O+ 10NH4NO3 hay
nHNO3 pư = [ ∑nN(Khi) +2nNH4NO3] + ∑nNO3Lưu ý đê nói '' sản phâm khử duy nhât '' ta hiêu la có NH4NO3 con nói sản phâm khử duy nhât la không
có NH4NO3

PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN KIM LOAI TAC DUNG VƠI PHI KIM
A. Lý thuyêt trong tâm
O2 tac dung hâu hêt cac kim loai trư Au, Pt,Ag
M + O2--->MxOy
Fe3O4/Cr2O3 : mKl + mO2= mOxit
CL2 tac dung hêt cac kim loai trư Au,Pt
M +Cl2 --->Mcln
FeCl3/CrCl3 ; mkl+mCl2+mclorua
S pư vơi nhiều kl và pư cân đun nóng ( thương pư kl hóa tri 2)
M +S --->MS
nS2- = nS= ( msunfua- mk l ) / 32 , riêng Hg t/d S không cân nhiệt đô.
Chú ý nêu chât răn cho vào axit H+ dư mà có kêt tua dư đó là S dư .S phản ưng đi vào Sunfua
S2+......H+...> H2S ,Pb2+/Cu+ , CuS ,PbS kêt tua đen


S/H2S......O2------>SO2
B. Oxit td vơi acid :H2SO4 loang ,HCL.
O2-(oxit)..........2H+-----> H2O
a. nO2-(oxit) = (noxit- mkl)/16

b. 1nCl- (muôi )+ 2nSO2-4(muôi) = 2nO2-(Oxit

pư)

∆m:
HCL : O2-(Oxit) + 2HCL ----> H20 + 2CL- công thưc :nO2- = (mmuoiclorua- moxit)/(2*35.5-16)= 1/2ClH2SO4: O2-(Oxit) + H2SO4----> SO42- + H2O công thưc :nO2-= nH2SO4= nSO42-= (mmuoisunfat-moxit)/(96-16)
PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN NHIÊT LUYÊN
chât khử CO
O0xit + CO---> CO2
chât khử H

O0xit + H2---->H2O
nhân xet nCO2=nCO pư suy ra ∑nOpu=n(CO+H2 )pư = ∆m răn/16
nH2O=nH2 pư
∑nkhi Sau = ∑nkhi Truoc
Chú ý : Bài toan phan ưng hoàn toàn mà khi dư CO,H2 suy ta oxy sẽ hêt chât răn con lai là kim loai M
con bài toan phản ưng không hoàn toàn khi đó có oxit dư ,khi dư hoăc cả hai .Chât khử
CO....t,CO2,...>sp sinh ra có CO2 44 ,CO dư 28( CO dư tỉ khôi cua nó so vơi H nhỏ hơn 22, khôi lương
mol trung binh<44)
XAC ĐINH CÔNG THƯC PHÂN TỮ OXIT MxOy
tim MxOy ====>Tim đươc M ta giai x/y = nM / n[O]
tim FexOy=====>FeO,Fe3O4,Fe2O3===> nFe/n[O]= x/y
Bai toan khi than ươt
khi than ươt CO2 x
CO....y.....H2O...............C
H2 2x + y
Bài toan bảo toàn electron
1
Mb+xOy-----------------------Mb+
CO2
H2O

CO
H2

Răn
C+2--->C+4 + 2e
S+6+2e--->SO2
H0---> 2H + + 2e
N+5+....e
2nCO2 + 2nH2O = ne(N+5) +2nSO2

2
∆ne3 = ∆ne1+ ∆ne2

HNO3
H2SO4 đ,nóng

NaOb
SO2


Mb+
∆ne2
MxOy

∆ne3

∆ne1
răn
LÝ THUYÊT ĐIÊN PHÂN
Điên cưc :Anot cho e (qt oxi hóa) (+) , pin điện hóa ngươc lai
:Catot nhân e(qt khư ) (-)
Phân loai: gôm điện phân dung dich và điện phân nóng chảy
a. điện phân nóng chảy
Muôi Clorua : - Anot (+) : 2Cl----->Cl2+2e
2MCln dpnc
n+
-Catot (- ) :M +ne-----> M
Oxit: Al2O3

: - Anot (+) :2O2-----> O2+ 4e

-Catot (- ): Al3++3e---->Al

2Al2O3 dpnc

2M +nCl2

>

4Al +3O2

>

Phản ưng phu :Trên anot C (than chi) xuât hiện phản ưng:
C +O2------>CO2
O2
2C+CO2---->2CO CO2
CO
Ít găp hơn :
Hydroxit tan ( nhóm IA ,Ba, Ca, Sr, [Be,Mg không tac dung])
Hydroxit - Anot(+) : 4OH-----> O2+2H2O+4e 4M(OH)n dpnc >4M +nO2+2H2O
-Catot (- ): Mn+ + ne----> M
b.Điện phân dung dich
Catot (-) nhân e theo thư tư lưc Oxi hóa giam dân
K+ , Na+, Mg2+, Al3+ / , Zn2+, Fe2+, Ni 2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
Fe
2H2O+2e----->2OH- + H2

Cu

Fe2+


Anot (+) cho e theo thư tư lưc khử giam dân
Cl>
2H2O
anion: NO3-, SO422e
4e
Cl2
4H++ O2
CO32-, PO43- không bi dpnc
CAC BƯƠC VIÊT PT ĐIÊN PHÂN
b1 chuyên chât tan thành ion tương ưng và H2O
b2 viêt phương trinh điện phân ở điện cưc


cation (-) catot
anion(+) anot
Mn+ + ne------> M0
2Cl------> Cl2 +2e
2H2O+2e---> 2OH- + H2
2H2O----> 4H+ + O2+4e
b3 Ghep phản ưng Bte
PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN ĐIÊN PHÂN
An+ - + ne----->A0
m = Ait/nF (F = 96500 )
phương trinh Faraday Rút gon mn/A = It/F => ne = It/F
Bai toan xuôi : biêt I, e -----> ne viêt pt cho nhân e theo thư tư hêt e--->đap an
Bài toan ngươc :
Catot
catot ∆mcatot tăng = ∑mkl tăng bam vào catot
catot thoat khi khi dd có H+(axit) băt đâu điện phân

ở 2 điện cưc
H2O băt đâu điện phân tai catot
Anot n khí(anot) = nCl2+nO2
∑nkhi cả 2 điên cưc = nkhi(anot)= nH2(catot)
Dung dich:
∆mdd giảm= ∑mkl bam vào catot +∆mkhi:( Cl2,O2,H2 )
PH :
PH>7 ---> đa có nươc điện phân ở Catot trươc Anot
PH<7---> đa có nươc điện phân ở Anot trươc Catot
Dung dich sau điện phân
Hoa tan oxit bazo MxOy O2-+2H+--->H2O >có H+: nH+ =2y*nMxOy ( = neH2O anot - neH2O catot)
Hoa tan oxit lương tinh Al2O3/ ZnO có OH- ta có nOH-= ne(H2O.catot) – ne(H2O.anot)
Al/Zn



×