Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
a. Thế mạnh
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
? Quan sát
bảng 26.1 kể
tên một số
sản phẩm
nông nghiệp
của vùng?
Nhận xét về
thế mạnh của
vùng trong
nông nghiệp?
Bài 26:
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ ( tiếp
BàiVÙNG
26: VÙNG
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ theo)
( tiếp theo)
Bảng 26.1.Một số sản phẩm nông
nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Năm
Đàn bò
(nghìn con)
1995
339,4
2000
462,9
2002
521,1
2012
1189,8
Số lượng đàn bò phân theo địa phương
năm 2012 ( nguồn: Tổng cục thống kê)
Vùng
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Trung du miền núi phía
Bắc
Vùng Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung
Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu
Long
Đàn bò
(nghìn con)
5194,2
517,2
904,6
913,8
1189,8
657,2
382,5
629,1
Phân tích bảng số liệu để làm rõ nhận định: chăn nuôi bò là
thế mạnh của vùng?
Bài 26:
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ ( tiếp
BàiVÙNG
26: VÙNG
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ theo)
( tiếp theo)
1.
Nông nghiệp
a. Thế mạnh
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Vì sao chăn nuôi bò là
thế mạnh của vùng?
Bài 26:
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ ( tiếp
BàiVÙNG
26: VÙNG
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ theo)
( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
a. Thế mạnh
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Hãy xác định
các bãi tôm, bãi
Dựa vào kiến
cá?
thức cũ cho biết
ngư nghiệp
gồm các hoạt
động nào?
Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
Thảo luận nhóm
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Số nhóm: 4 nhóm.
Thời gian: 2 phút.
Nội dung: Hãy tìm những dẫn chứng
chứng minh rằng ngư nghiệp là thế
mạnh của vùng, bằng cách hoàn thành
nội dung sau:
Hoàn thành nội dung sau:
2’
55
56
57
58
59
60
53
50
35
36
37
38
39
33
30
54
51
52
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
34
31
32
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Tổng sản lượng thủy
0
sản: .............................................
......
Sản lượng thủy sản vùng duyên hải Nam
+ Nuôi trồng: ............................. Trung Bộ (nghìn tấn) (Nguồn: tổng cục
thống kê)
+ Khai thác: ..............................
- Chế biến thủy
sản: .............................................
.......
- Mặt hàng xuất
khẩu : .........................................
...........
Năm
Tổng
số
Chia ra
Khai
thác
Nuôi
trồng
2002
521,1
493,5
27,6
2010
762,7
684,9
77,8
2012
846,7
764,1
82,6
Hoàn thành nội dung sau:
- Tổng sản lượng thủy
sản: .............................................
......
+ Nuôi trồng: .............................
+ Khai thác: ..............................
- Chế biến thủy
sản: .............................................
.......
- Mặt hàng xuất
khẩu : .........................................
...........
1’
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
43
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
23
15
16
17
18
19
20
13
10
44
41
42
24
21
22
14
11
12
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
stop
Sản lượng thủy sản vùng duyên hải Nam
Trung Bộ (nghìn tấn) (Nguồn: tổng cục
thống kê)
Năm
Tổng
số
Chia ra
Khai
thác
Nuôi
trồng
2002
521,1
493,5
27,6
2010
762,7
684,9
77,8
2012
846,7
764,1
82,6
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
•Dựa vào kiến
thức đã học và
vốn hiểu biết
hãy kết hợp với
bản đồ, giải
thích vì sao khai
thác, nuôi
trồng,thủy hải
sản là thế mạnh
của vùng?
•
Lược đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26:
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ ( tiếp
BàiVÙNG
26: VÙNG
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ theo)
( tiếp theo)
Tôm hùm
Nuôi tôm hùm ở Nha Trang -Khánh Hòa
Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
a. Thế mạnh
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Nuôi tôm hùm ở Nam Trung Bộ
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Nghề làm muối ở Nam Trung Bộ
Bài 26: DUYÊN
VÙNG DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
Bài 26: VÙNG
HẢI NAM
TRUNG
BỘBỘ
( tiếp theo)
( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
a. Thế mạnh
Cà Ná(Quảng
Ninh Thuận)
MuốiMuối
Sa Huỳnh(
Ngãi)
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
a. Thế mạnh
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
b. Hạn chế
Dựa vào sgk cho biết tình hình sản xuất lương thực ở duyên
hải Nam Trung Bộ?
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
Dựa vào sgk và quan sát ảnh dưới đây, cho biết
những khó khăn trong nông nghiệp của vùng là
gì?
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
Trình bày những biện pháp khắc phục khó khăn
trong nông nghiệp của vùng?
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
TRỒNG RỪNG
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
Xây dựng hồ chứa nước
HỒ VÀ ĐẬP THỦY ĐIỆN ĐA NHIM
THỦY ĐIỆN A VƯƠNG (QUẢNG NAM)
THỦY ĐIỆN VĨNH SƠN (BÌNH ĐỊNH)
HỒ THỦY ĐIỆN SÔNG HINH (PHÚ YÊN)
ĐÀO KÊNH MƯƠNG THỦY
LỢI
Nông dân huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi thu hoạch tỏi vụ đông xuân 2010-2011
Bài 26:
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ ( tiếp
BàiVÙNG
26: VÙNG
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế ( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Bảng 26.2. Giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của
cả nước thời kì 1995-2002 ( nghìn tỉ đồng)
Vùng
Năm
1995
2000
2002
Duyên hải NTB
5,6
10,8
14,7
Cả nước
103,4
198,3
261,1
Dựa vào bảng 26.2 nhận xét sự tăng trưởng
giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải
Nam Trung Bộ so với cả nước?
Bài 26:
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ ( tiếp
BàiVÙNG
26: VÙNG
DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG
BỘ theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế ( tiếp theo)
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Xác định trên lược
đồ các trung tâm
công nghiệp lớn của
vùng, các ngành
kinh tế của mỗi
trung tâm?
Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
CHẾ BIẾN TỔ YẾN
THU HOẠCH TÔM
CHẾ BIẾN TÔM ĐÔNG LẠNH
→Khai thác tiềm năng biển trong phát triển nông nghiệp CÓ SỰ
GẮN KẾT VỚI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, HƯỚNG TỚI MỤC TIÊU
XUẤT KHẨU.
CHẾ BIẾN CÁ
ĐÓNG BAO BÌ MUỐI
ĐÓNG CHAI NƯỚC MẮM
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
Công nghiệp cơ khí ở Nam Trung Bộ
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( tiếp theo)
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ :
IV.
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế
24
19
25
Nhận
xétcủa
sự hoạt
Vai trò
phân
cácthông
độngbố
giao
vận động
tải ởdịch
vùng
hoạt
Duyên
hải Nam
vụ
của vùng?
26
27
Trung Bộ?
Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ