Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài tập thực hành Fast Accounting_ Kế toán giá thành sản phẩm theo giá thành YTPCP khác FA10 2 BTTH 084

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.61 KB, 29 trang )

CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Fast Accounting
Bài tập thực hành
Kế toán giá thành sản phẩm
(phân bổ CF Lương, CF chung
theo giá thành NVLC)

Hà Nội - Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh – 2011
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Mục lục
1

Giới thiệu chung ............................................................................................................................. 3

2

Mục tiêu của bài tập ....................................................................................................................... 4

3


Thông tin và số liệu ban đầu ......................................................................................................... 5
3.1
Về lựa chọn số liệu của bài tập ................................................................................................. 5
3.2
Các danh mục và số liệu đầu kỳ ................................................................................................ 5
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
3.2.7
3.2.8

3.3

Các chứng từ phát sinh kỳ 1/2012............................................................................................. 6

3.3.1
3.3.2
3.3.3
3.3.4
3.3.5

4

Danh mục tài khoản ......................................................................................................................... 5
Danh mục khách hàng ..................................................................................................................... 5
Danh mục kho hàng ......................................................................................................................... 5
Danh mục hàng hoá vật tư ............................................................................................................... 5

Danh mục phân xưởng ..................................................................................................................... 6
Tồn kho ban đầu kỳ 1/2012 .............................................................................................................. 6
Số lượng sản phẩm dở dang ban đầu ............................................................................................. 6
Giá trị sản phẩm dở dang ban đầu theo yếu tố chi phí .................................................................... 6
Nhập mua vật tư, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất .................................................................... 6
Xuất kho sản xuất ............................................................................................................................. 7
Phiếu nhập kho thành phẩm ............................................................................................................ 7
CF khấu hao, lương… ...................................................................................................................... 8
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................................................................... 9

Thực hành ..................................................................................................................................... 10
4.1
Trình tự thực hiện .................................................................................................................... 10
4.2
Khai báo các danh mục từ điển và dở dang đầu kỳ, cuối kỳ 1/2012 ....................................... 10
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4

4.3

Cập nhật chứng từ phát sinh ................................................................................................... 12

4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.3.6

4.3.7

4.4

Khai báo hệ số phân bổ chi phí ...................................................................................................... 12
Khai báo mã sản phẩm và mã phân xưởng trong màn hình chứng từ........................................... 13
Cập nhật phiếu nhập mua vật tư, công cụ ..................................................................................... 13
Cập nhật phiếu xuất kho cho sản xuất ........................................................................................... 13
Cập nhật các chứng từ chi phí ....................................................................................................... 14
Cập nhật phiếu nhập kho thành phẩm ........................................................................................... 15
Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ .............................................................................. 16

Thao tác tính giá thành sản phẩm ........................................................................................... 16

4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.4.4
4.4.5
4.4.6
4.4.7
4.4.8

4.5

Cập nhật các danh mục từ điển ..................................................................................................... 10
Cập nhật tồn kho ban đầu .............................................................................................................. 12
Cập nhật số lượng dở dang đầu kỳ ................................................................................................ 12
Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí ....................................................................... 12


Trình tự tính giá thành sản phẩm ................................................................................................... 16
Tính giá tồn kho .............................................................................................................................. 17
Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ ................................................................................... 17
Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo nguyên vật liệu ............................................................... 18
Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số .......................................................................................... 19
Tính giá thành sản phẩm ................................................................................................................ 20
Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm ............................................................................... 21
Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154 .......................................................................................... 21

Báo cáo giá thành sản phẩm ................................................................................................... 22

4.5.1
4.5.2
4.5.3
4.5.4

Tổng hợp phát sinh nguyên vật liệu theo sản phẩm ...................................................................... 22
Thẻ giá thành sản phẩm ................................................................................................................. 23
Bảng giá thành sản phẩm .............................................................................................................. 25
Bảng tổng hợp giá thành theo yếu tố ............................................................................................. 28

Fast Software Co., Ltd.

2/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

1


Giá thành sản xuất liên tục

Giới thiệu chung
Trong tài liệu này là bài tập để thực hành trên phần mềm kế toán Fast Accounting.
Tài liệu “Bài tập thực hành” cung cấp cho người sử dụng:
-

Các số liệu ví dụ, bài tập tổng quát để thực hành trên chương trình

-

Các số liệu ví dụ, bài tập thực hành trên chương trình cho từng nghiệp vụ kế toán cụ thể.

Ngoài “Bài tập thực hành”, đi kèm với phần mềm kế toán Fast Accouting, còn có các tài liệu sau:
1. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng
2. Hướng dẫn tác nghiệp
Tài liệu “Hướng dẫn cài đặt và sử dụng” hỗ trợ người sử dụng các vấn đề sau:
-

Hướng dẫn cài đặt chương trình Fast Accounting

-

Các thao tác sử dụng khi cập nhật, xử lý và khai thác số liệu trên chương trình Fast
Accounting

-

Giải thích và hướng dẫn cách cập nhật các thông tin vào chương trình Fast Accounting


Tài liệu “Hướng dẫn tác nghiệp” trình bày về các vấn đề sau:
-

Tổng quan về quy trình tác nghiệp các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm Fast Accounting

-

Các lưu ý liên quan đến xử lý từng nghiệp vụ cụ thể trên phần mềm Fast Accounting.

Chúng tôi hy vọng bộ tài liệu trên sẽ cung cấp cho người sử dụng các thông tin cần thiết để có thể
sử dụng và khai thác phần mềm Fast Accounting một cách hiệu quả nhất.

Fast Software Co., Ltd.

3/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

2

Giá thành sản xuất liên tục

Mục tiêu của bài tập
Sau khi kết thúc bài tập này người thực hành biết được cách sử dụng các chức năng sau của
chương trình:


Biết cách nhập liệu và quy trình tính toán liên quan đến tính giá thành sản phẩm liên tục trong
trường hợp lương và CF chung phân bổ theo giá thành của NVL chính trong kỳ.




Xem các báo cáo liên quan đến giá thành

Fast Software Co., Ltd.

4/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Thông tin và số liệu ban đầu

3

Về lựa chọn số liệu của bài tập

3.1

Bài tập chỉ giới hạn một số nghiệp vụ liên quan đến bài toán tính giá thành.
Mô tả bài toán.
-

Doanh nghiệp có 1 phân xưởng sản xuất 2 sản phẩm là TP1 và TP2

-


Cả 2 sp đều có sp dở dang cuối kỳ

-

Nguyên vật liệu chính khi xuất cho sx được chỉ rõ xuất để sx sp nào.

-

CF phát sinh trong kỳ của lương và SX chung – không chỉ rõ cho được sản phẩm nào – và
được phân bổ theo giá thành chi phí NVL chính

-

Giá trị nhập kho và giá trị dở dang cuối kỳ được phân bổ theo tỷ lệ giá trị sp nhập kho và sp
dở dang cuối kỳ

-

Giá hàng tồn kho được tính phương pháp trung bình tháng

-

Giá thành được phân tích theo 3 yếu tố NVL chính, Lương sx trực tiếp và CF SX chung.

Các danh mục và số liệu đầu kỳ

3.2
3.2.1

Danh mục tài khoản

Tách tài khoản 621: Chi phí sản xuất
6211: Chi phí nguyên vật liệu chính
6212: Chi phí nguyên vật liệu phụ

3.2.2

Danh mục khách hàng

khách

STT
1.

NB01

Cty CP Bách Việt

2.

NB02

Cty CP Bao
Nhơn Trạch

3.2.3

Tổ dân phố 1, TT Châu ô, H. Bình
Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi

4300478852


Đường số 2, KCN Nhơn Trạch,
huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

3600630577

Tên kho
Kho nguyên vật liệu

KNVL

Kho thành phẩm

KTP

STT



Mã số thuế

Danh mục kho hàng

Mã kho

3.2.4

Địa chỉ khách

Tên khách


Danh mục hàng hoá vật tư

vật tư

Tên vật tư

TK kho

TK giá

Tính giá tồn

vốn

kho

Đvt

Loại

1

NVL01

Nguyên vật liệu chính

1521

TBT


Kg

21

2

NVL02

Nguyên vật liệu phụ

1522

TBT

Kg

21

3

TP01

Thành phẩm 01

155

TBT

Cái


51

Fast Software Co., Ltd.

5/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

4

TP02

Thành phẩm 01

155

TBT

Cái

5

CC01

Công cụ dụng cụ


153

TBT

Cái

51

Danh mục phân xưởng

3.2.5

Mã phân xưởng

Tên phân xưởng
Phân xưởng A

PXA
Tồn kho ban đầu kỳ 1/2012

3.2.6

Mã nguyên vật liệu

Số lượng tồn

Đơn giá

Thành tiền


NVL01

10.000

2.000

20.000.00

NVL02

1.000

1.000

1.000.000

Số lượng sản phẩm dở dang ban đầu

3.2.7

Mã sản
phẩm

Mã phân
xưởng

Loại yếu tố

SL dở
dang


Tỷ lệ hoàn
thành

Số lượng
quy đổi

PXA

TP01

1

100

80%

80

PXA

TP02

1

100

80%

80


Giá trị sản phẩm dở dang ban đầu theo yếu tố chi phí

3.2.8

Mã phân xưởng

Mã sản phẩm

Mã Yếu tố chi phí

Tiền

PXA

TP01

NVL chính

2.000.000

PXA

TP01

NVL phụ

1.000.000

PXA


TP01

Lương

4.000.000

PXA

TP01

CF SX chung

4.000.000

PXA

TP02

NVL chính

1.000.000

PXA

TP02

NVL phụ

PXA


TP02

Lương

2.400.000

PXA

TP02

CF SX chung

2.400.000

3.3

800.000

Các chứng từ phát sinh kỳ 1/2012

3.3.1

Nhập mua vật tư, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

Phiếu nhập mua hàng
Ngày

Số


Người bán

Nội dung
Nhập mua hàng
NVL01

02/01

PN1

Người bán

Thuế VAT: 10%

TK/Kho

Số
lượng

Giá

331111
1521
13311

Thành tiền
22.000.000

10.000


2.000

20.000.000
2.000.000

NB01
HD: 0105001, seri:
HD/12T,
ngày
02/01

Fast Software Co., Ltd.

6/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
Ngày

Số

Người bán

Giá thành sản xuất liên tục
Nội dung

TK/Kho

Nhập mua hàng


04/01

Người bán

PN2

Thuế VAT: 10%

lượng

Thành tiền

Giá

331111
1522

NVL02

Số

2.200.000
2.000

1.000

13311

2.000.000
200.000


NB02
HD: 1050002, seri:
NB/12P,
ngày
04/01
Nhập mua công cụ
dụng cụ

05/01

Người bán

PN3

NB01

331111

1.100.000

153

CC01
Thuế VAT 10%

10

100.000


13311

1.000.000
100.000

HD: 0105004, seri:
HD/12T,
ngày
05/01
3.3.2

Xuất kho sản xuất

Phiếu xuất kho nội bộ
Số

PX1

Ngày

Người
nhận hàng
Nguyễn
Hùng
Cường

15/01

Nội dung


Kho

PX2

15/01

NVL01

KNVL

3.3.3
Số

TP1

Nguyễn
Hùng
Cường

18/01

TK



sp

Mã PX

3.000


6211

1521

TP01

PXA

600

6212

1522

TP01

PXA

6.000

6211

1521

TP02

PXA

1.200


6212

1522

TP02

PXA

142

153

Xuất vật tư
sản xuất
NVL01

KNVL

NVL02
PX3

Tk
Nợ

Xuất vật tư
sản xuất

NVL02
Nguyễn

Hùng
Cường

Số
lượng

Xuất công cụ
dụng cụ

10
KNVL

Phiếu nhập kho thành phẩm
Ngày

Người
nhận hàng

31/01

Nguyễn
Hùng
Cường

Nội dung

Số
lượng

Tk

Nợ

TK



sp

Mã PX

Nhập
kho
thành phẩm
TP01
TP02

Fast Software Co., Ltd.

Kho

KTP

1.000

155

154

TP01


PXA

2.000

155

154

TP02

PXA

7/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
3.3.4 CF khấu hao, lương…

Giá thành sản xuất liên tục

Phiếu kế toán
Số

Ngày

Nội dung

31/01

Trích khấu

hao công cụ
dụng cụ

6274

PKT01

Trích khấu
hao tài sản

6274

PKT02

PKT03

31/01

31/01

Trích lương
thanh toán
nhân viên

PS nợ

Tk

PS có


190.000

PXA

142

190.000
20.500.000

PXA

21414

20.500.000

334

44.100.000

6221

16.480.000

PXA

6271

24.120.000

PXA


6411

2.000.000

6421

1.500.000

3383

PKT04

31/01

Trích bảo
hiểm

Mã PX

3.125.000

6221

1.520.000

PXA

6271


190.000

PXA

6411

380.000

6421

285.000

3341

750.000

Giấy báo nợ chi cho các chi phí
Ngày

BN

Khách
hàng

Diễn giải

Tk
đư

Chi phí tiền điện


31/01

BN1

Cty điện lực
sài gòn

3.850.000

Chi phí tiền điện cho bộ phận bán
hàng

6418

500.000

Chi phí điện cho bộ phận quản lý

6428

1.000.000

Chi phí điện cho bộ sx

6278

2.000.000

13311


350.000

Thuế 10% số HD: 0121245 seri
DL/12T
Chi phí tiền nước

31/01

BN2

Công ty cấp
nước sài gòn

31/01

BN3

Fast Software Co., Ltd.

2.200.000

Chi phí tiền nước cho bộ phận bán
hàng

6418

500.000

Chi phí nước cho bộ phận quản lý


6428

500.000

Chi phí nước cho bộ sx

6278

1.000.000

13311

200.000

Thuế 10%, số HD:3234322 seri
NN/12P
Công ty
Viettel

Tiền
VND

Chi phí điện thoại

1.430.000

Chi phí tiền đt cho bộ phận bán
hàng


6418

500.000

Chi phí đt cho bộ phận quản lý

6428

500.000

Chi phí đt cho bộ sx

6278

300.000

8/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục
Thuế 10%, số HD: 0000023 seri
DT/12T

3.3.5

130.000

Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ


Mã phân
xưởng

Mã sản phẩm

Loại yếu tố

Số lượng dở
dang

Tỷ lệ hoàn
thành

Số lượng quy
đổi

PXA

TP01

1

200

80%

160

PXA


TP02

1

200

80%

160

Fast Software Co., Ltd.

9/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Thực hành

4

Trình tự thực hiện

4.1




Thiết lập và khai báo hệ thống các danh mục, cập nhật các số lượng, giá trị dở dang



Nhập liệu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và cách tính giá thành sản phẩm theo phương
pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp



Tính giá thành sản phẩm



Lên các báo cáo liên quan đến giá thành sản phẩm

Khai báo các danh mục từ điển và dở dang đầu kỳ, cuối kỳ 1/2012

4.2
4.2.1

Cập nhật các danh mục từ điển


Danh mục tài khoản: Vào phân hệ kế toán tổng hợp/ Danh mục tài khoản.



Danh mục khách hàng: Vào phân hệ kế toán bán hàng và công nợ phải thu/ Danh
mục khách hàng




Danh mục kho hàng: Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Danh mục kho hàng



Danh mục hàng hoá vật tư: Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Danh mục hàng hoá,
vật tư



Danh mục phân xưởng: Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Danh mục
phân xưởng



Danh mục phân nhóm yếu tố chi phí: Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/
Danh mục phân nhóm yếu tố chi phí

Nhóm yếu tố chi phí

Tên yếu tố chi phí

01

Chi phí nguyên vật liệu

02

Chi phí nhân công


03

Chi phí sản xuất chung

.

Fast Software Co., Ltd.

10/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành



Giá thành sản xuất liên tục

Danh mục yếu tố chi phí: Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Danh mục
yếu tố chi phí

Mã yếu tố chi
phí

621VLC

621VLP

622


627

Tên yếu tố chi
phí

Chi phí nguyên vật
liệu chính

Chi phí nguyên vật
liệu phụ

Chi phí nhân
công

Chi phí sx
chung

Tài khoản nợ

6211

6212

622

627

Tài khoản chi
dở dang


154

154

154

154

Nhóm

01

01

02

03

Kiểu tập hợp
chi phí

1

1

2

2

Kiểu phân bổ

chi phí

0

0

4

4

Chọn ds yếu tố
chi phí

0

0

621VLC

621VLC

Dở dang cuối
kỳ

1

1

1


1

Kết chuyển
sang chi phí dd

1

1

1

1

Tài khoản có

Fast Software Co., Ltd.

11/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
4.2.2 Cập nhật tồn kho ban đầu

Giá thành sản xuất liên tục

Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Số dư đầu kỳ/ Vào tồn kho đầu kỳ

4.2.3

Cập nhật số lượng dở dang đầu kỳ

Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Số dư đầu kỳ/ Cập nhật số lượng
dở dang đầu kỳ. Năm 2012

4.2.4

Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí
Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Số dư đầu kỳ/ Cập nhật giá trị dở
dang ban đầu theo yếu tố chi phí. Chọn năm 2012

4.3
4.3.1

Cập nhật chứng từ phát sinh
Khai báo hệ số phân bổ chi phí
Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Khai báo/ Khai báo hệ số phân bổ
chi phí. Ấn F4 thêm

Fast Software Co., Ltd.

12/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.3.2

Giá thành sản xuất liên tục

Khai báo mã sản phẩm và mã phân xưởng trong màn hình chứng từ
Vào Hệ thống/ Khai báo màn hình nhập chứng từ. Chọn chứng từ cần thêm cột Mã

sản phẩm, Mã phân xưởng. Kích chọn tuỳ chọn của trường tự do, chọn mã sp, mã px

4.3.3

Cập nhật phiếu nhập mua vật tư, công cụ
Phiếu nhập mua hàng: Vào kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Phiếu nhập mua
hàng

4.3.4

Cập nhật phiếu xuất kho cho sản xuất


Phiếu xuất kho nội bộ: Vào kế toán hàng tồn kho/ Phiếu xuất kho

Fast Software Co., Ltd.

13/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.3.5

Giá thành sản xuất liên tục

Cập nhật các chứng từ chi phí

Chi phí tiền điện, nước, điện thoại



Giấy báo nợ (chi) ngân hàng: Vào kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Giấy báo nợ
(chi) ngân hàng

Fast Software Co., Ltd.

14/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Phân bổ chi phí khấu hao tscđ và cclđ


4.3.6

Phiếu kế toán: Vào Kế toán tổng hợp/ Phiếu kế toán

Cập nhật phiếu nhập kho thành phẩm


Phiếu nhập kho thành phẩm: Vào kế toán hàng tồn kho/ Phiếu nhập kho

Fast Software Co., Ltd.

15/29



Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.3.7

Giá thành sản xuất liên tục

Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Cập nhật số lượng sản phẩm dở
dang cuối kỳ. Chọn kỳ 1/2012

4.4
4.4.1

Thao tác tính giá thành sản phẩm
Trình tự tính giá thành sản phẩm

Dưới đây là trình tự tính giá thành sp cho trường hợp NVL đích danh theo sp, còn lương và cf
chung phân bổ theo giá thành của NVL chính.
Công đoạn

Stt
1.

Tính giá vật tư, cclđ tồn kho

2.

Tính sl sp nhập kho trong kỳ

3.


Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo NVL

4.

Tập hợp và phân bổ lương và CF chung theo

Fast Software Co., Ltd.

Ghi chú

Chạy 2 lần tập hợp
16/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

hệ số
5.

Tính giá thành sản phẩm

6.

Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm

7.


Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154

4.4.2

Tính giá tồn kho
Vào kế toán hàng tồn kho/ Tính giá trung bình. Chọn kỳ 1/2012

.
4.4.3

Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong
kỳ. Chọn kỳ 1/2012

Fast Software Co., Ltd.

17/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục



Số lượng sản phẩm dd quy đổi đầu kỳ = Số lượng sp dở dang đầu kỳ * Tỷ lệ hoàn thành



Số lượng sản phẩm dd quy đổi cuối kỳ = Số lượng sp dở dang cuối kỳ * Tỷ lệ hoàn thành




Số lượng sản xuất = Số lượng sp nhập kho + Số lượng sản phẩm dd quy đổi cuối kỳ - Số
lượng sản phẩm dd quy đổi đầu kỳ

TP01
Số lượng sản phẩm
dd quy đổi đầu kỳ

Số lượng sp nhập
kho

Số lượng sản phẩm dd
quy đổi cuối kỳ

Số lượng sản xuất

= 100* 80%

1.000

= 200*80%

= 1.000 + 160 - 80

80

1.000


160

1.080

TP02
Số lượng sản phẩm dd
quy đổi đầu kỳ

4.4.4

Số lượng sp nhập
kho

Số lượng sản phẩm dd
quy đổi cuối kỳ

Số lượng sản xuất

= 100* 80%

2.000

= 200*80%

= 2.000 + 160 - 80

80

2.000


160

2.080

Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo nguyên vật liệu
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo
NVL. Chọn kỳ 1/2012



Chi phí NVL ps trong kỳ = SL NVL xuất kho * Giá hàng tồn kho



Chi phí NVL dở dang cuối kỳ = ((CF NVL dd đk + CF NVL ps trong kỳ)/ (SL sp nhập kho
trong kỳ+ SL sp dd quy đổi cuối kỳ))* SL sp dd quy đổi cuối kỳ



CF NVL nhập kho (Tiền) = CF NVL dở dang đầu kỳ + CF NVL ps trong kỳ - CF NVL dở dang
cuối kỳ

TP01
NVL Chính
Chi phí NVL
thực tế phát
sinh trong kỳ
= 3.000*2.000

Fast Software Co., Ltd.


Chi phí SX dở
dang đầu kỳ

Chi phí SX dở dang
cuối kỳ

2.000.000 =(2.000.000+6.000.000)/
(1.000+160)*160

CF NVL nhập kho (Tiền)
= 2.000.000+6.000.000-1.103.448

18/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
6.000.000

Giá thành sản xuất liên tục

2.000.000

1.103.448

6.896.552

TP02
NVL Chính
Chi phí dở

dang đầu
kỳ

Chi phí
phát sinh

Chi phí SX dở dang
cuối kỳ

CF NVL nhập kho (Tiền)

=6.000*2.000

1.000.000

=(1.000.000+12.000.000)/
(2.000+160)*160

=1.000.000+12.000.000-962.963

12.000.000

1.000.000

962.963

12.037.037

4.4.5


Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số.
Chọn kỳ 1/2012. (Kích chọn chạy 2 lần)

Chú ý: Tập hợp phân bổ chi phí theo giá thành NVLC


Giá thành NVLC của TPxx (Chi phí NVLC nhập kho trong kỳ)= Chi phí sx Dở dang NVLC
đầu kỳ + Chi phí NVLC phát sinh trong kỳ - Chi phí sx dở dang cuối kỳ



Hệ số phân bổ = Giá thành NVLC của TPxx/ Tổng giá thành NVL của các TP



CF Lương trong kỳ = Tổng phát sinh Lương trong kỳ * Hệ số phân bổ



CF Chung trong kỳ = Tổng phát sinh CF Chung trong kỳ * Hệ số phân bổ



CF dd cuối kỳ = ((Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ)/ (Số lượng sản phẩm
nhập kho+ Số lượng quy đổi cuối kỳ))* Số lượng quy đổi cuối kỳ



CF nhập kho (Tiền) = CF NVL dở dang đầu kỳ + CF NVL ps trong kỳ - CF NVL dở dang cuối

kỳ

TP01
Chi phí

Chi phí ps Lương
trong kỳ
=18.000.000* Hệ số
phân bổ

Tổng phát
sinh Lương
18.000.000

Hệ số phân bổ
= 6.896.552/
(6.896.552+12.037.037)

Chi phí
NVLC nhập
kho
6.896.552

6.556.493

Lương

Chi phí Lương dở
dang cuối kỳ


Fast Software Co., Ltd.

Chi phí Lương
dở dang đầu
kỳ

CF nhập kho (Tiền)

19/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
=(4.000.000+6.556.49)
/(1.000+160)*160

Giá thành sản xuất liên tục
4.000.000

1.456.068

Chi phí ps CF Chung
trong kỳ
=48.300.000 * Hệ số
phân bổ

= 4.000.000 6.556.4931.456.068
9.100.425

Tổng phát
sinh CF

Chung
48.300.000

Hệ số phân bổ
= 6.896.552/
(6.896.552+12.037.037)

Chi phí
NVLC nhập
kho
6.896.552

17.593.255
CFChung

Chi phí CF Chung dở
dang cuối kỳ
=(4.000.000+17.593.25
5)/ (1.000+160) *160

Chi phí CF
Chung dở
dang đầu kỳ
4.000.000

2.978.380

CF nhập kho (Tiền)

=4.000.000+ 17.593.2552.978.380

18.614.875

TP02
Chi phí

Chi phí ps Lương trong
kỳ
= 18.000.000* Hệ số
phân bổ

Tổng phát
sinh Lương
18.000.000

Hệ số phân bổ
=12.037.037 /
(6.896.552+12.037.037)

Chi phí
NVLC nhập
kho
12.037.037

11.443.507
Lương

Chi phí Lương dở dang
cuối kỳ
=(2.400.000+11.443.507)
/ (2.000+160)*160


Chi phí
Lương dở
dang đầu kỳ
2.400.000

1.025.445

CF Chung ps trong kỳ
=48.300.000 * Hệ số
phân bổ

=2.400.000+ 11.443.5071.025.445
12.818.062

Tổng phát
sinh CF
Chung
48.300.000

Hệ số phân bổ
=12.037.037 /
(6.896.552+12.037.037)

Chi phí
NVLC nhập
kho
12.037.037

30.706.745


CFChung

CF Chung dở dang cuối
kỳ

CF Chung dở
dang đầu kỳ

=(2.400.000+30.706.745)
/(2.000 +160) *160

2.400.000

2.452.351
4.4.6

CF nhập kho (Tiền)

CF nhập kho (Tiền)
=2.400.000+30.706.7452.452.351
30.654.394

Tính giá thành sản phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tính giá thành sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012

Fast Software Co., Ltd.

20/29



Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục



Tổng giá thành sản phẩm nhập kho = Tổng chi phí dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh
trong kỳ - Tổng chi phí dở dang cuối kỳ



Giá thành 1 đơn vị sản phẩm = Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành/ Số lượng sản phẩm
nhập kho

Sản
phẩm

Tổng chi phí dở
dang đầu kỳ

Tổng chi phí phát
sinh trong kỳ

Tổng chi phí dở
dang cuối kỳ

Tổng giá
thành sp
nhập kho


Giá thành
1 dv sản
phẩm

TP01

11.000.000

30.747.749

5.758.586

35.991.162

35.991

TP02

6.600.000

55.350.253

4.588.908

57.361.345

28.681

4.4.7


Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành
phẩm

4.4.8

Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154.
Chọn kỳ 1/2012. Chọn F4

Fast Software Co., Ltd.

21/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.5
4.5.1

Giá thành sản xuất liên tục

Báo cáo giá thành sản phẩm
Tổng hợp phát sinh nguyên vật liệu theo sản phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Tổng hợp
phát sinh NVL theo sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012, chọn tài khoản 621

Fast Software Co., Ltd.


22/29


4.5.2

Thẻ giá thành sản phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Thẻ giá thành sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012, sản phẩm TP01, Mã PX: PXA

CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Thẻ giá thành sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012, sản phẩm TP02, Mã PX: PXA

Fast Software Co., Ltd.

24/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.5.3


Giá thành sản xuất liên tục

Bảng giá thành sản phẩm


Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Bảng giá thành sản phẩm mẫu 1. Chọn kỳ 1/2012

Fast Software Co., Ltd.

25/29


×