Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Viết bài tập làm văn số 1 văn 9 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.46 KB, 11 trang )

Viết bài tập làm văn số 1- Ngữ văn 9 mới 2018
Kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển năng lực học sinh
( có đầy đủ các bước: Mục đích, hình thức, ma trận, đề,
hướng dẫn chấm, bản in đề kiểm tra cho học sinh làm bài trên
lớp.)

I. Mục đích:
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng được quy định trong
chương trình Ngữ văn 9 với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn
bản cho học sinh.
2. Kĩ năng và năng lực:
- Đọc hiểu văn bản
- Tạo lập văn bản (viết đoạn văn nghị luận xã hội và viết bài văn học nghị luận
văn học).
3. Thái độ:
- Chủ động, tích cực trong việc lựa chọn hướng giải quyết vấn đề một cách hợp lí
nhất.
- Tự nhận thức được các giá trị chân chính trong cuộc sống mà mỗi người cần
hướng tới.
II. Hình thức thi: tự luận
III. Ma trận:
Mức độ
Nhận biết
Thông
Vận dụng Vận dụng
Cộng
NLĐG
hiểu
thấp.
cao


1. Đọc hiểu
- Nhận biết
- Vai
- Trình
-Ngữ liệu :
về tác giả,
trò, tác bày được
chủ đề của
tác phẩm.
dụng
Văn bản:
- Nhận biết của các đoạn trích.
Cây tre Việt
biện
Nam- Thép Mới về phương
pháp tu
thức biểu
từ trong
đạt chính
- Tiêu chí lựa
đoạn
chọn ngữ liệu:
trích.
Là văn bản
ngoài chương
trình.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ 30%


2 câu
1,0 đ

1 câu
1,5 ®

1 câu
1,5 ®

4 câu
4điểm


II. Tạo lập văn
bản

Viết bài
văn thuyết
minh
1 câu
6,0 đ

Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ 70%
Tổng số câu,
điểm

2
1,0đ


1
1,5đ

1
1,5đ

1
6.0 đ

1 câu
6,0điểm
5
10đ

IV. Biên soạn câu hỏi kiểm tra.
A. ĐỌC HIỂU (3 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới.
Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe
tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi
sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!
Câu 1: Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào?Ai là tác giả?
Câu 2: Ph¬ng thøc biÓu ®¹t chính ?
Câu 3: Chỉ ra và nêu ngắn gọn tác dụng của các biện pháp nghệ thuật được sử
dụng ?
Câu 4: Qua đoạn văn trên tác giả muốn khẳng định điều gì ?
B. TẠO LẬP VĂN BẢN: 7 điểm
Thuyết minh về cây tre Việt Nam trong đó có sử dụng biện pháp nghệ thuật.

................Hết.................



V. Hướng dẫn chấm
Phần

I.Đọc
hiểu

Câu
Nội dung
Điểm
1 a. Đoạn trích trên được trích từ tác phẩm Cây tre Việt Nam
0.5
của nhà văn Thép Mới.
2 b. Phương thức biêu đạt chính trong đoạn trích là: Thuyết
0,5
minh.
3
1,5
+ Chỉ ra : đoạn văn sử dụng phép tu từ

4

II.
Tạo
lập
văn
bản

- Điệp ngữ : “ tre”( 7 lần), “ giữ” ( 4 lần ), anh

hùng( 2 lần)
- Nhân hoá : Tre chống lại, xung phong, giữ làng,
giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa, hi sinh,
anh hùng lao động, anh hùng chiến đấu.
+ Tác dụng : Tạo ra cách diễn đạt sinh động, hấp
dẫn, nhấn mạnh công dụng của cây tre:
- Cây tre trở thành vũ khí đắc lực, có mặt khắp
nơi, xông pha tung hoành trong khói lửa
- Tre mang tầm vóc dũng sĩ, xả thân để bảo vệ quê
hơng, đất nước .
- Trong lao động sản xuất, trong chiến đấu để bảo
vệ Tổ Quốc, tre mang bao phẩm chất cao quý của
con người Việt Nam.
> Tre là biểu tượng tuyệt đẹp về đất nước và con
người Việt nam anh hùng, về người nông dân cần
cù, dũng cảm, giàu tình yêu quê hương, đất nước.

1,5

(Lưu ý: GV khuyến khích cách trả lời sáng tạo, có sự lí
giải hợp lí, sắc bén)
Yêu cầu chung:
- Về hình thức: Bài viết có bố cục 3 phần mạch lạc, rõ
ràng; lời văn chuẩn mực, ít mắc các lỗi chính tả, diễn đạt.
- Về nội dung: HS trình bày những hiểu biết về cây tre : 0.5
nguồn gốc, phân loại,đặc điểm cấu tạo, công dụng...của
cây tre.
Yêu cầu cụ thể:
a. Mở bài: giới thiệu khái quát về cây tre Việt Nam
0. 5

b. Thân bài:
5,0
1. Nguồn gốc
- Cây tre đã có từ lâu đời, xuất hiện trong các câu chuyện


lịch sử của dân tộc ta từ xưa ( chuyện Thánh Giong, cây
tre tram đốt,….)
- Tre có mặt khắp đất nước Việt Nam, từ đồng bằng đến
miền núi, từ đầu làng, cuối xóm
2. Phân loại tre
Tre có rất nhiều loại, tùy vào vùng miền hay đặc điểm
thiên nhiên mà có các loại tre: tre Đồng Nai, nứa, mai,
vầu Việt Bắc, trúc Lam Sơn, tre ngút ngàn rừng cả Điện
Biên, và cả lũy tre thân thuộc đầu làng....
3. Đặc điểm của tre
- Dễ thích nghi, cây tre có thể mọc khắp mọi nơi
- Tre thường mọc thành từng buoj, từng khóm
- Thân tre gầy, được nối lại bởi nhiều mắt
- Bên trong thân rỗng, mọc ra những cành cây nhỏ
- Tre có lá mỏng và gai nhọn
- Rễ tre thuộc loại rễ chùm, nhìn bề ngoài khá cằn cội
nhưng rễ tre bám rất chắc.
- Hoa tre thường rất hiếm, vòng đời của tre sẽ khép lại
khi tre “ra hoa”.
4. Công dụng của cây tre
- Tre được sử dụng làm các đồ vật như: gia dụng, nhà,
(cột, kèo), làm đũa, làm máng nước, làm rổ rá,
- Vật dụng nông nghiệp (gầu, cán cuốc, cán xẻng)
- Thức ăn: Tre non làm thức ăn (măng).Tre khô kể cả rễ

làm củi đun.
- Trong chiến tranh, tre được sử dụng làm vũ khí rất lợi
hại (chông tre, gậy, cung tên).
5. Ý nghĩa của cây tre
- Trong văn hóa dân gian: tre đã đi vào truyện một cách
thân thuộc và ý nghĩa:
+ Truyện cổ tích Cây tre trăm đốt
+ Tre già măng mọc
- Trong chiến tranh
+ Từ thời xa xưa thì thánh going đã dung tre đáng giặc
+ Ngô Quyền đã dung tre làm chống đánh giặc
+ Thời kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ tre không thể
thiếu trong các cuộc đấu tranh của nhân dân ta
c. Kết bài: nêu cảm nghĩ về cây tre
Tổng điểm

0.5
10


* Lưu ý:
1. Do đặc trưng của môn Ngữ văn, bài làm của thí sinh cần được đánh giá
tổng quát, tránh đếm ý cho điểm.
2. Chỉ cho điểm tối đa theo thang điểm với những bài viết đáp ứng đầy đủ
những yêu cầu đã nêu ở mỗi câu, đồng thời phải chặt chẽ, diễn đạt lưu loát
3. Khuyến khích những bài viết sáng tạo. Bài viết có thể không giống đáp án,
có những ý ngoài đáp án, nhưng phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phục.
4. Không cho điểm cao đối với những bài chỉ nêu chung chung, sáo rỗng.



PHÒNG GD & ĐT...............
TRƯỜNG THCS .................

Bài viết Tập làm văn số 1
Thời gian: 90 phút

Họ và tên:……………………………Lớp: 9…...
Điểm

Lời phê của cô giáo
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................

I. ĐỌC HIỂU (4 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới.
Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe
tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi
sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!
Câu 1: Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào?Ai là tác giả?
Câu 2: Ph¬ng thøc biÓu ®¹t chính ?
Câu 3: Chỉ ra và nêu ngắn gọn tác dụng của các biện pháp nghệ thuật được sử
dụng ?
Câu 4: Qua đoạn văn trên tác giả muốn khẳng định điều gì ?
II. TẠO LẬP VĂN BẢN:( 6 điểm)
Thuyết minh về cây tre Việt Nam trong đó có sử dụng biện pháp nghệ thuật.
Bài làm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Ngữ văn 9 mới nhất năm học
2018- theo hướng phát triển năng lực học sinh.
Họ và tên ………………...
Lớp: 9

Điểm:

Bài kiểm tra: 15 phút lần 1
Môn : Ngữ văn
Lời phê của thầy (cô) giáo

.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


I. Đề bài:
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa
Buồn trông ngọn nước mới sa
Hoa trôi man mác biết là về đâu
Buồn trông nội cỏ rầu rầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
Buồn trông gió cuốn mặt duềnh
Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi
Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn thơ trên được trích từ tác phẩm nào? Tác giả của là ai?
Câu 2. Xác định phương thức biểu đạt chính ?
Câu 3. Tìm biện pháp tu từ được sử dụng?

Câu 4: Nêu nội dung chính của đoạn trích?
II. Bài làm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Họ và tên ………………...
Lớp: 9
Điểm:

Bài kiểm tra: 15 phút lần 2
Môn : Ngữ văn
Lời phê của thầy (cô) giáo


.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

I. Đề bài:
Đọc câu chuyện sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
CHÁY
Một người sắp đi chơi xa, dặn con rằng:
- Ở nhà có ai hỏi thì bảo bố đi vắng.
Nhưng lại sợ con mải chơi quên mất, người bố cẩn thận lấy bút viết vào một tờ
giấy và bảo con:
- Có ai hỏi thì mày cứ đưa tờ giấy này ra.
Cậu con trai cầm tờ giấy bỏ vào túi áo . Cả ngày chẳng thấy ai hỏi. Tối đến sẵn có
ngọn đèn cậu lấy ra xem, chẳng may vô ý để tờ giấy cháy mât.
Hôm sau có người đến chơi hỏi:
- Thầy cháu có nhà không?
cậu bé ngẩn ngơ hồi lâu, sực nhớ ra tờ giấy,sờ vào túi không thấy, liền nói với
người khách rằng:
- Mất rồi.
Khách giật mình:
- Mất bao giờ?
Cậu bé đáp:
- Tối hôm qua.
Sao mà mất?
- Cháy!!!
Câu 1: Phương thức biểu đạt chính trong văn bản trên?
Câu2: Người khách nói đến đối tượng nào? Cậu bé nói đến đối tượng nào?
Câu3: Tình huống giao tiếp trên ứng với câu thành ngữ nào trong tiếng Việt?
Câu 4: Từ truyện trên em có thể rút ra bài học gì khi giao tiếp?

II. Bài làm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×