Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn hóa học gv nguyễn minh tuấn đề 15 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.93 KB, 13 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ MINH HỌA

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỐ 15

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X): 1s22s22p6
(Y): 1s22s22p63s2
(Z): 1s22s22p3
(T): 1s22s22p63s23p3
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
Câu 2: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. polisaccarit.
B. polistiren.
C. nilon-6,6.
D. polipeptit.


Câu 3: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt
độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo
nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng

A. Đạm amoni.
Câu 4: Từ 2 phản ứng:

B. Phân lân.

(1) Cu + 2Fe3+  Cu2+ +2Fe2+;
Có thể rút ra kết luận:

C. Phân kali.

D. Đạm nitrat.

(2) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+.

A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
C. Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.
Câu 5: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt
độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A. MgO và CaCO3.
B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO.
D. MgO và CaO.
Câu 6: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là

kim loại nào?

A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí
H2S?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 8: Phát biểu không chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. 4.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 9: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng
không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2COOH.

HOCH2CH2CHO.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D.

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất

X

Y

Z

T

Thuốc thử
Có xảy ra
phản ứng
Dung
dịch Tạo kết tủa
AgNO3/NH3
trắng bạc
Không xảy ra
Dung dịch NaOH
phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Cu(OH)2

Có xảy ra phản
ứng
Không xảy ra
phản ứng
Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra
phản ứng
Không xảy
ra phản ứng
Không xảy ra
phản ứng

Không xảy ra
phản ứng
Không xảy ra
phản ứng
Có xảy ra phản
ứng

A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin.
B. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin.
C. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
D. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
Câu 11: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm.
B. phân lân.

C. phân kali.
D. phân vi lượng.
Câu 12: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là
A. pent-2-in.
B. etylmetylaxetilen.
C. pent-1-in.
D. pent-3-in.
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa
như hình vẽ sau đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

B. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
C. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả
axit cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 14: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
bao nhiêu nhóm hiđroxyl?

A. 4.
B. 5.

C. 2.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:

D. 3.

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ;
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 17: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất


A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaOH.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
B. CH2=CH-COOH.

C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 19: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những
hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HF.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 20: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
o
Câu 21: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn
bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm
20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là

A. 40,00%.
B. 66,67%.
C. 20,00%.
D. 50,00%.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai  - amino
axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của
m là


A. 1,806.

B. 2,806.

C. 2,295.

D. 1,935.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 23: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?
Fe3+

Fe3+

Fe3+

t

t

(a)


t

(b)

(c)

A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-a, 2-c, 3-b.
C. 1-c, 2-b, 3-a.
D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 24: Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M. Khối
lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là

A. 18,8 gam.
B. 23,5 gam.
C. 28,2 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 25: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2 (đktc).
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của V


A. 12,32.
B. 13,44.
C. 10,08.
D. 7,84.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho

1,92 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc,
thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được
0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là

A. anđehit propionic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit butiric.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy
9,6 gam hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm
54,54% theo số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?

A. 0,08.
B. 0,075.
C. 0,09.
D. 0,06.
Câu 28: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH
dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 29: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp
thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với
một lượng H2 dư (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ
mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là

A. 80%.

B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3
1M, thu được dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là

A. 150.

B. 180.

C. 140.

D. 200.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl2,
AlCl3. Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:

Giá trị của a là

A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,35.
Câu 32: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3

mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot
khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là

A. 2,24 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3

D. 5,6 lít.

Chất E và chất F theo thứ tự là

A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 34: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (T), (Y), (Z), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (Y), (Z), (T),


(X).

Câu 35: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với
glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ
dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5
mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp
khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn
lại là N2. Giá trị gần nhất của m là

A. 30,92.
B. 41.
C. 43.
D. 38.
Câu 36: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T
là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY <
MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun
nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có
cùng số mol. Số mol của X trong E là:

A. 0,03 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và
Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu
được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

A. 0,12M và 0,3M.
0,36M.

B. 0,24M và 0,6M.

C. 0,24M và 0,5M.

D.

0,12M



Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí),
thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan
hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa
m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 113.
B. 95.
C. 110.
D. 103.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian

thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi
đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là

A. 23160 giây.

B. 24125 giây.

C. 22195 giây.

D. 28950 giây.

Câu 40: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C;
Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt
cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là
19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X
trong E là
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6.

1-C
11-B
21-B
31-D

2-D
12-A

22-D
32-B

3-D
13-C
23-A
33-B

4-A
14-D
24-C
34-C

5-D
15-B
25-C
35-C

Đáp án
6-B
16-C
26-A
36-D

7-B
17-B
27-C
37-A

8-D

18-A
28-D
38-A

9-D
19-A
29-B
39-A

10-C
20-C
30-D
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Các dung dịch tạo kết tủa là: FeCl3, CuSO4
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án C
Các phát biểu đúng là: a; c; d
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
Các chất tác dụng là: glixerin (glixerol), glucozơ, và axit fomic
Câu 21: Đáp án B
 Phương trình phản ứng :
o

1500 C
2CH 4 
CH  CH  3H 2

mol :

2x

n T  n CH

4






x 

(1)

3x

 n khí tăng  (0,15  2x) mol.

 Phản ứng của T với dung dòch AgNO3 / NH 3
o

t
CH  CH  2AgNO3  2NH3 
 CAg  CAg  2NH 4 NO3

mol :
 Suy ra :

(2)

x
x
0,05.2
 20%  x  0,05  H pư (1) 
 66,67%
0,15  2x
0,15


Câu 22: Đáp án D
CO2 : 0,08
CONH : 5x 


 O2 : 0,10125 
 Pentapeptit M 
 CH2 : y
 H2 O
 

H O : x

N

 2

 2

quy đổi

m gam

BTE : 3.5x  6y  4.0,10125 x  0,005


 m  1,935 gam
BTNT C : 5x  y  0,08
y  0,055


Câu 23: Đáp án A
+ Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó khơng đổi nên ứng với thí nghiệm (1). Phương
trình phản ứng: Ag  Fe2 
 Ag  Fe3
+ Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). Phương trình phản ứng:
Fe  2Fe3 
3Fe2
+ Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ khơng đổi nên ứng với phản ứng (3). Phương trình phản ứng:
Ag  Cl 
 AgCl

Câu 24: Đáp án C

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 Y tan hết trong H 2 SO4 loãng nên Y chỉ có CuO.

x  0,15
n Cu(NO3 )2  x 
m X  188x  64y  34,6



n  x  y  n H SO  0,25 y  0,1



2
4
 CuO
n Cu  y
 m Cu(NO

3 )2

 28,2 gam

Câu 25: Đáp án C
P1  H 2 O 
 NaAlO2  Al dư  H 2
P1  H 2 O 
 0,2 mol H 2 



x mol
 0,35 mol H 2  
P2  NaOH 
P2 Al hết
P1: n Na  3n Al  2n H  0,4

13,3  0,1.23  0,2.27
2

 0,1
x  0,1 n Fe ở P1 
x

x
56



P2 : n Na  3n Al  2n H2  0,7 y  0,2 n H tạo ra do Fe pư với HCl  0,1  2,24 lít
 2

y
x
 P3  HCl 
 7,84  2,24  10,08 lít

Câu 26: Đáp án A
HCl
 E 
 CO2  E có (NH 4 )2 CO3  Y là HCHO; Z là RCHO.

 Sơ đồ phản ứng :
Ag : 0,17 mol
HCHO 


RCHO 

AgNO3 / NH3
to

m X 1,92 gam


RCOONH 4 


(NH 4 )2 CO3  HCl
 CO2 

 
NH 4 NO3 
0,035 mol
AgNO dư 
3


n
 0,015
n HCHO  nCO  0,035
 RCHO
2


1,92  0,035.30
 58
BTE : 4n HCHO  2n RCHO  n Ag  0,17 M RCHO 
0,015

 Z là C2 H5CHO (anđehit propionic)

Câu 27: Đáp án C

B : Cx H y O

 X gồm 

A, E : Ca H b O2

n CO2  0,4; n H2O  0,48

9,6  0,4.12  0,48.2
 0,24 
n O/ X  n B  2n(A, E) 
16

 n B  0,09


n
 B  54,54
n(A, E)  0,075
 n(A, E) 45,46

Câu 28: Đáp án D
Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 6, phương trình phản ứng:
CO2  2H 2 O  NaAlO2 
 NaHCO3  Al(OH)3 
CO2  2NaOH dư 
 Na2 CO3  H 2 O

CO2  Na2 CO3  H 2 O 
 2NaHCO3
CO2  NaClO  H 2 O 
 NaHCO3  HClO
CO2  Na2 SiO3 
 Na2 CO3  SiO2 
2CO2  2CaOCl 2  2H 2 O 
 CaCl 2  Ca(HCO3 )2  2HClO

Câu 29: Đáp án B
nglucozơ  n fructozơ  nsaccarozơ phản ứng  x
 Đặt : 
nsaccarozơ chưa phản ứng  y
n(glucozơ, fructozơ)  nsobitol  0,08
x  0,04; y  0,06



2x


0,04
n(glucozơ, fructozơ)  nsaccarozơ chưa phản ứng  2nCu(OH)2  0,14  h  0,1 .100  40%


2x
y


Câu 30: Đáp án D

 Sơ đồ phản ứng :




NaOH : 2,75V 
Na : 2,75V; K : 2V 
CO2  

 


2



K 2 CO3 : V

HCO3 : x; CO3 : y 

0,4 mol
dd X

BTNT C : 0,4  V  x  y


x  0,25; y  0,35
 BTĐT : 2,75V  2V  2y  x

BTKL : 2,75V.23  2V.39  61x  60y  64,5 

V  0,2 lít  200 ml


Câu 31: Đáp án D
+ Gọi số mol của MgCl2 và AlCl3 lần lượt là x và y. Ta có đồ thị sau:

+ Từ đồ thị suy ra nHCl  0,2. Ta có:
m  95x  133,5y  0,2.36,5  41,575
x  0,5
 X


 y  0,5
nOH min tạo ra a mol kết tủa  2x  3(a  x)  0,2  0,65


nOH max tạo ra a mol kết tủa  2x  3y  (x  y  a)  0,2  1,05  a  0,2

Câu 32: Đáp án B
Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 Thứ tự khử trên catot : Cu2   H2 O; Thứ tự oxi hóa : Cl   H 2 O.
 n Cu tạo thành  0,2  n Cu2  0,3  Cu2  dư, nước chưa bò khử.
BTNT Cl : n Cl  0,5n Cl  0,05 n  0,075
2

 O2

 BTE : 2 n  2 n  4 n

Cu
Cl2
O2
V
 22,4(0,075  0,05)  2,8 lít


 (O2 , Cl2 )
0,2
0,05
?


Câu 33: Đáp án B
Từ (a) và (b), suy ra: X là muối của axit hữu cơ, Z là axit hữu cơ (1). Từ (c), suy ra : Z có phản ứng
tráng gương (2). Từ (1) và (2), suy ra X là HCOOH.
Từ đó suy ra: C3H4O2 là HCOOCH=CH2, Y là CH3CHO, E là (NH4)2CO3 và F là CH3COONH4.
Phương trình phản ứng:
HCOOCH  CH 2  NaOH  HCOONa  CH3CHO
X

Y

2 HCOONa  H 2 SO 4  2 HCOOH  Na2 SO 4
X

Z


HCOOH  2AgNO3  4NH3  H 2 O  (NH 4 )2 CO3  2Ag  2NH 4 NO3
Z

E

CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2 O  CH3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
Y

F

Câu 34: Đáp án C
Giải thích:
HCl là axit mạnh nên tính axit lớn hơn các chất còn lại.
Khả năng hút electron : C2 H5   C6 H5    C  O


đẩy electron

hút electron

Suy ra tính axit : C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl.

Câu 35: Đáp án C


CONH : x mol 


quy đổi
 X 

 CO2   H 2 O  N 2 
CH 2 : y mol   O2 


2,04
mol
H 2 O : x mol 
16


 BTE : 3x  6y  2,04.4  8,16 (*)
CO2 
CO2 : 0,5x  y 
CONH : x 




x

 O : 2,5 t o
 H 2 O   H2 O 

 CH 2 : y    2


Na
CO




N
:
10




 2

2
3
2
NaOH : x  N 2 : 10 
N 2 


0,5x


O dư 
O2 dư : 0,46 


 2

Y
 x  y  12,14  0,46  10  1,68 (**)
(*)
x  0,64

18x


 m  43x  14y 
 42,8 gần nhất với 43
16
(**) y  1,04

Câu 36: Đáp án D
Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
44n CO  18n H O  m E  m O  32,64
to
2
2
2
E  O 
 CO2  H 2 O

2
17,28


15,36


0,48 mol

E  0,3 mol NaOH (vừa đủ) 2n CO2  n H2O  2 n  COO   2 n O2  1,56


0,3
0,48

n
n   COO   0,15
n CO  0,57  E
 X là CH 2 (COOH)2 ; Z là C2 H 6 (COO)2
2
 2
;

n
Y là C2 H 4 (COOH)2 ; T là C3 H8 (COO)2
n H2 O  0,42 C E  CO2  3,8

nE



 Z là C2 H 6 (COO)2 NaOH 3 ancol
 Z là HCOOCH 2  CH 2 OOCH

 


cùng số mol 
T là CH3OOC  COOC2 H 5

T là C3 H8 (COO)2

n  a; n T  a
 Z
 a  0,03

62a  32a  46a  4,2


n  x 
n(X, Y)  n E  n Z  n T  x  y  0,09
 x  0,06
 X


n
 3x  4y  nCO  n C/(Z, T)  0,3 

n Y  y 
y  0,03
2
 C/(X, Y)

Câu 37: Đáp án A
 Hai oxit là MgO, Fe2 O3  Z gồm Ag, Cu và có thể có Fe dư.


BT E : 2 n Mg  2 n Fe pư  2 n Cu2  n Ag

0,15

2x  2y  z  0,3
x
y
z


 m oxit  40 n MgO  160 n Fe O  8,4
 x  0,03
2 3

56x  64y  108z  14,4
0,15
0,5x


m  64 n

108n

56
n

20
Fe dư
Cu2 
Ag
 Z

0,1 x
y

z
x  0,03 [AgNO ]  0,06  0,12M
3


0,5
 y  0,15  
z  0,06 [Cu(NO ) ]  0,15  0,3M
3 2


0,5

Câu 38: Đáp án A

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

3n H
Fe : 2x mol

2
 0,05 n
n Al 
2




Fe
2
 P1: 

  Al : x mol

n Al 1 
n  5,6  0,1

Al2 O3 : x mol (vì n Fe : n O  2 : 3) 
 Fe 56
36,15 gam X

 2x.56  27x  102x  36,15  x  0,15
Fe : 0,15.2  0,1  0,2 mol 
Al3 , Fe2  , Fe3 


 Al : 0,1 mol
 NO   
  HNO3 
  H2O


0,15 mol
NO3 , NH 4

Al O : 0,1 mol
 1,7 mol

 2 3

P2

n   4 n  10 n   2 n 2
NO
NH 4
O
 H
n   0,05
0,15
1,7
0,3
?

 NH4


 n H  4 n NH   2 n H O
 n H O  0,75
2
2
4
 1,7

?
?

m muối  113,2 gam  113 gam
m muối  m P2  m HNO3  m NO  m H2 O


Câu 39: Đáp án A
n NO  n N O  0,05
n NO  0,02
2


30n NO  44n N2O  0,05.19,2.2  1,92 n N2O  0,03
 Sơ đồ phản ứng :
Mg dư 
HCl
 H2 

  
Ag

0,25 mol
1,58m gam

HNO3 
đpdd
AgNO3 


AgNO3 dư 

Mg(NO3 )2 


NH 4 NO3 


Mg
m gam

Y, m muối  37,8 gam

X

NO : 0,02 mol 


N 2 O : 0,03 mol 
Z

 Trong phản ứng của X với Mg : Chất khử là Mg, chất oxi hóa là N 5 , Ag  .
 n NH NO  x; n Mg(NO
4

3

3 )2

m

 n Mg bđ  n Mg dư  n Mg bđ  n H    0,25  .
2
 24




1,58m  0,25.24
n Ag 
108


m

1,58m  0,25.24 m  12
 BTE : 2   0,25   0,02.3  0,03.8  8x 

108
 24

x  0,01


m

m muối  148   0,25   80x  37,8

 24

 n e trao đổi  n HNO

3/X

 4n NO  10n N O  10n NH NO  0,48  t 
2

4


3

nF
 23160 giây
I

Câu 40: Đáp án B
Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 X laø C n H 2n O2 (k  1, x mol)

 E goàm Y laø C m H 2m 1COOH (k  2, y mol)
 Z laø C H COOC H OOCC H
(k  4, y mol)
m 2m 1
2 4
m 2m 1

 n  y  2y  0,14 (X  HCOOR) 
y  0,14 / 3
  Br2

 44n CO  18n H O  19,74
 n CO  0,3725
2
2

2


n
 n CO  n H O   (k  1)n hchc  4y
 H2 O  0,1859
2
 2
 n Br2  x  y  2y  0,14 (X laø HCOOR)

n CO  0,33
44n CO2  18n H2 O  19,74
 2


n  0,29
 2n CO2  n H2 O  n O2  n O/ E  0,335.2  2x  2y  4y  H2 O



0,28
y  0,01; x  0,11


n

n

(k


1)n

4y

H2 O
hchc
  CO2
 y  0,14 / 3
y  0,14 / 3

(loaïi)

n

2x

2y

4y

2n

n

2n

0,2609
  O/ E
CO2
H2 O

O2
x  0,0191

n CO

2
C
 2,53  X laø HCOOCH 3  m X  0,11.60  6,6 gam
E 

n
E


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×