Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Bo cau hoi va chuan kien thuc mon toan lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 73 trang )

ÔÙP 7


Phaàn moät

CAÂU HOI
A. ĐẠI SỐ
Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

CÂU HỎI 1
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
b ∈ Z , b ≠ 0.

a
với a,
b

• Trang số (trong chuẩn)(*) : 79

Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.
Với a, b ∈ Z thì số sau là số hữu tỉ :
A.

a
;
2b − 1

B.

a


;
b+2

C.

a+b
;
a+b

D. Cả ba khẳng định trên đều sai.

CÂU HỎI 2
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

b ∈ Z , b ≠ 0.

a
với a,
b

• Trang số (trong chuẩn) : 79

(*)

Xem Chương trình giáo dục phổ thông cấp Trung học Cơ sở (Ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).


Câu hỏi. Điền các kí hiệu ∈ , ∉, ⊂ thích hợp vào chỗ chỗ trống (….)

5
} …. Q ;
2
D. 0,3 …. Q.

A. − 3 …. N ;

B. {

C. 10 …. Q ;

CÂU HỎI 3
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.
Kết quả phép tính :

2 1
4
+ ⋅ (− ) là :
3 3
7

4
;
7
10
C.

;
21

4
;
21
18
D.
.
21

A. −

B.

CÂU HỎI 4
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.
Giá trị của x trong phép tính x .
A. −

1
;
2

B.


7
;
4

2
1 2
= − + là :
3
2 3
C. 4 ;

D. 0,25.

CÂU HỎI 5
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79


Câu hỏi. Thực hiện phép tính
3 −14
1
+ ⋅
;
7 15
4

a) 0,3 −
c) 0,2 –


−4
5 2
− ⋅1,5 + 1,25.
;
25
3 7

b)

57 9
4 −14
;
− − :
133 42 39 65

⎛ 3 −2 ⎞ 3 1
.
d) ⎜ − ⎟ ⋅ −
⎝ 14 21 ⎠ 13 13

CÂU HỎI 6
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Thực hiện phép tính
2 3 ⎞ ⎛3
5⎞ ⎛1 1 1 ⎞
⎛7
a) ⎜ − 3 + ⎟ ⋅ ⎜ + 2 ⎟ ⋅ ⎜ − − ⎟ ;

9 20 ⎠ ⎝ 8
6 ⎠ ⎝ 3 4 12 ⎠
⎝ 12
3 5 ⎞ ⎛2 1⎞
⎛ 2
b) ⎜ 37 − 35 − ⎟ : ⎜ − ⎟ ;
4 18 ⎠ ⎝ 9 4 ⎠
⎝ 3
3 5
4 −5 36 ⎛ 2 3 ⎞
c) −2 ⋅ + 3 ⋅
+ ⎜ − ⎟.
7 6
7 6
7 ⎝ 9 12 ⎠

CÂU HỎI 7
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số :


12 29 375
;
;
.
5
6

625

CÂU HỎI 8
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số.
• Trang số (trong chuẩn) : 79


Câu hỏi. Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số :
− 1,5 ; −

6
12 3 100
;
; 0,25 ; −
;
.
4
8 12 400

CÂU HỎI 9
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.
15 −125
65
;

;
được biểu diễn bởi :
12 100
−42
A. Bốn điểm trên trục số ;
B. 12 điểm trên trục số ;
C. Hai điểm trên trục số ;
D. Một điểm trên trục số.
Bốn số sau : − 1,25 ; −

CÂU HỎI 10
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.
Dãy số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ :
A. 0,15 ; 0,30 ; 0,45 ;
C. − 0,2 ;

1 −20
;
;
5 100

75
7
; −6 ;
−12

28
3 12
D. 3 ;
;
.
−1 4

B. − 6,25 ;

CÂU HỎI 11
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
• Trang số (trong chuẩn) : 79


Câu hỏi. Viết 5 số cùng biểu diễn cho số hữu tỉ :
a) 0 ;

b)

−21
.
33

CÂU HỎI 12
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
• Trang số (trong chuẩn) : 79


Câu hỏi. Các số sau biểu diễn cho mấy số hữu tỉ ? là những số nào ?
0,36 ; −

12 27 −38
9
4
;
;
;
;
.
18 75
57
−25 −6

CÂU HỎI 13
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết so sánh hai số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống (….)
−6
7
;
...........
−13
11
−116
−103

;
c)
..........
23
27

a)

−14
26
;
.........
21
−39
1
d) − 5 ……. .
5

b)

CÂU HỎI 14
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết so sánh hai số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn đáp án đúng
12

4


5

A. ( − 2,5) < ( − 2,5) ;
C.

−37 23
>
;
41 −17

10

⎛1⎞
⎛1⎞
B. ⎜ ⎟ > ⎜ ⎟ ;
⎝3⎠
⎝3⎠
D. (2,5)6 = (0,5)12.


CÂU HỎI 15
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết so sánh hai số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
15 −17 7 −5 27
−13 −29
;
;

; 0,625 .
;
;
;
;
13 11 11 13 −65 −17 12

CÂU HỎI 16
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết so sánh hai số hữu tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. So sánh các số sau :
a)

−13
29

;
17
−61

b)

−11
−13137

;
13
15157


c)

−19
17
và − .
60
44

CÂU HỎI 17
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính
trong Q.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.
Trong tỉ lệ thức 0,25 : (– 3x) =

−3
: 0,25
8

Giá trị x bằng :
1
;
8
1
;
C.
18

A.

B. 8 ;
D.

9
.
2


CÂU HỎI 18
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.
Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số :
A. − 0,3 ;

15 5
;
; 2,8 ;
7 2

C. − 3 ; ( − 3)2 ; ( − 3)4 ; ( − 3)6 ;

B. 1,2 ; 2,4 ; 3,6 ; 4,8 ;
D.


−28
; 4 ; − 3 ; 1,4.
15

CÂU HỎI 19
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.
Từ tỉ lệ thức
A.

a d
= ;
c b

a c
= ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào trong các đáp án sau :
b d
a + 2c 2a − c
B.
;
=
b + 2d 2b − d

a c
a 2 + c2
;

C. = = 2
b + d2
b d

D.

a +5 c+5
.
=
b+5 d+5

CÂU HỎI 20
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ
số bằng nhau để giải các bài toán dạng : tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và
tỉ số của chúng.
• Trang số (trong chuẩn) : 79


Câu hỏi. Tìm x, y biết :
a) 5 : x = ( − 7) : y và 2x + 3y = − 22 ;
3− x y + 4
=
và x – y = − 6 ;
5
8
c) 3 : x = 4 : y và x2 – y2 = − 0,28.
b)

CÂU HỎI 21

Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ
số bằng nhau để giải các bài toán dạng : tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và
tỉ số của chúng.
• Trang số (trong chuẩn) : 79

Câu hỏi. Tìm x, y, z biết : 6x = 10y = 4z và x + 2y − 3z = 2,3.
CÂU HỎI 22
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.
Trong các số sau số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :
A. − 1,34(3) ;
C.

5
;
12

B.

−15
;
48

D. Không có số nào.


CÂU HỎI 23
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
• Trang số (trong chuẩn) : 80


133 3
9
5 −21 9 21
;
;
;
; ;
;
19 14 150 6 56 54 75
có bao nhiêu số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. 3 số ;
B. 4 số ;
C. 5 số ;
D. 6 số.

Câu hỏi. Trong các số sau −

CÂU HỎI 24
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
• Trang số (trong chuẩn) : 80


Câu hỏi. Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu

Đúng

Sai

3
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
14
Hai số 1,(56) và 1,5(65) không bằng nhau
Số 1,(4) viết được dưới dạng phân số là
Số

13
9

1
viết được dưới dạng thập phân là 0,(01)
99

1, (32) < −

4
3

CÂU HỎI 25
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết ý nghĩa việc làm tròn số.
• Trang số (trong chuẩn) : 80


Câu hỏi. Dân số tỉnh A là 3 496 570 người. Làm tròn đến hàng triệu cho kết quả là :
A. 4 000 000 người ;
C. 3 000 000 người ;

B. 3,5 triệu người ;
D. Một kết quả khác.


CÂU HỎI 26
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết ý nghĩa việc làm tròn số.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. 1 in = 2,54cm
Độ dài đường chéo ti vi rộng 12 in làm tròn đến cm là
A. 31cm ;
B. 30,5cm ;
C. 30,48cm ;
D. 30cm.

CÂU HỎI 27
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Một số tự nhiên làm tròn đến hàng ngàn có kết quả là 3000. Số đó
a) lớn nhất là ……
b) nhỏ nhất là …..


CÂU HỎI 28
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất
a)

5,123 + 1,81
;
7, 78 − 3,147

b)

0,127 ⋅ 2,83
.
0, 7823 + 0,149

CÂU HỎI 29
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số.
• Trang số (trong chuẩn) : 80


Câu hỏi. Thực hiện phép tính − 5,13 :

7
và lấy kết quả làm tròn đến
3


a) hàng đơn vị ta được …..……
b) chữ số thập phân thứ nhất ta được ….

CÂU HỎI 30
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần
hoàn và tên gọi của nó.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.
Trong các số 0,1010010001…. ; − 2,23353535…. ;
A. 1 số vô tỉ ;
C. 3 số vô tỉ ;

9
và 0,123456…. có :
7

B. 2 số vô tỉ ;
D. 4 số vô tỉ.

CÂU HỎI 31
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần
hoàn và tên gọi của nó.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Điền kí hiệu ∈, ∉ vào chỗ chấm
a) 1,36363636 …… I ;
c) 3,12 …. Q ;

e) 0,(37) …… Q.

b) − 1,1211211121112 …. I
d) 0 ….. I ;

CÂU HỎI 32
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm căn bậc hai của số không âm. Sử dụng
.
đúng kí hiệu
• Trang số (trong chuẩn) : 80


Câu hỏi. Chọn đáp án đúng.
36 có kết quả là :
A. 18 ;

B. − 18 ;

C. ± 6 ;

D. 6.

CÂU HỎI 33
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm căn bậc hai của số không âm. Sử dụng
đúng kí hiệu
.
• Trang số (trong chuẩn) : 80


Câu hỏi. Điền dấu x vào ô thích hợp
Khẳng định

Đúng

Sai

0,9 = 0,3
9
= 0,6
25

(−7) 2 = − 7
x 9
= khi đó x = 6
4 x

CÂU HỎI 34
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Điền vào chỗ trống (….)
−5
viết được dưới dạng số thập phân là …..
8
−3
b) Số
viết được dưới dạng số thập phân là ….

7
c) Số 2,31 được viết dưới dạng phân số là …..
d) Số 1,(15) được viết dưới dạng phân số là …..
a) Số


CÂU HỎI 35
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Điền dấu < ; > hay = vào ô trống
a)

1
3

0,(32) ;
−10
;
9

b) − 1,121314
c) 1,2(32)

1,(23).

CÂU HỎI 36
Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng MTBT để tìm giá trị gần đúng của căn bậc
hai của một số thực không âm.
• Trang số (trong chuẩn) : 80

Câu hỏi. Điền dấu < ; > hay = vào chỗ trống
a)

2 ........ 1,(14) ;

b) −
c)

10
......... − 10 ;
3

6 : 14 .......

3
.
7

CÂU HỎI 37
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng MTBT để tìm giá trị gần đúng của căn bậc
hai của một số thực không âm.
• Trang số (trong chuẩn) : 80


Câu hỏi. Điền vào kết quả phép tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

a)

2 − 3 5 = ….. ;

b)

12 − 5. 2
= …..
1, (26)

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CÂU HỎI 38
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 12 thì
y = 9. Hỏi y được biểu diễn theo x bằng công thức nào ?
A. y =

3
.x ;
4

B. y =

4
.x ;
3


C. y = 3.x ;

D. y = 4.x.

CÂU HỎI 39
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y = ax (a ≠ 0)
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 3. Khi đó đại
lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số nào ?
B. − 3 ;

A. 3 ;

C.

−1
;
3

D.

CÂU HỎI 40
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận :
y1 y 2
y
x
=

=a ; 1 = 1 .
x1 x 2
y2 x 2
• Trang số (trong chuẩn) : 81

1
.
3


Câu hỏi. Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng sau
x

−6

y

10

0,75

− 21

1,5

− 15

− 2,5


− 7,5

CÂU HỎI 41
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận :

y1 y 2
y
x
=
=a ; 1 = 1 .
y2 x 2
x1 x 2
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu x, y được cho
bởi bảng sau :
A.

B.

x

3

−2

4

7


x

4

− 10

−3

5

y

24

16

−32

56

y

−6

15

4,5

−7,5


C.

D.
x

0

6

−3

−1,5

x

8

− 12

1

−2

y

0

8


−4

2

y

10

−5

1,25

2,5

CÂU HỎI 42
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Lớp 7A của một trường THCS có 48 học sinh ; trong đó số học sinh
giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 3, 7 và 2 (không có học sinh yếu). Hỏi số học sinh
giỏi và khá chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?


CÂU HỎI 43
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81


Câu hỏi. Em hãy chia số 2010 thành ba phần tỉ lệ với 63 ; 67 ; 71.
CÂU HỎI 44
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Em hãy chia số 2010 thành ba phần tỉ lệ với

1 1 1
;
; .
15 12 10

CÂU HỎI 45
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận.
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ; 5 ; 6 và hiệu giữa độ dài
cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất là 9cm. Tính chu vi tam giác đó.

CÂU HỎI 46
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y =

a
(a ≠ 0).

x

• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì
y = 8. Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào ?
A. y =

8
.x ;
5

5
B. y = .x ;
8

C. y =

40
;
x

D. y =

x
.
40


CÂU HỎI 47

Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y =

a
(a ≠ 0).
x

• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Trong các đại lượng sau đây, các đại lượng nào tỉ lệ nghịch với nhau ?
A. Chu vi và cạnh của tam giác đều ;
B. Chu vi và cạnh của hình vuông ;
C. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật có chu vi là 24cm ;
D. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật có diện tích là 24 cm2.

CÂU HỎI 48
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch :
x1.y1 = x 2 .y 2 = a ;

y1 x 2
=
.
y 2 x1

• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Cho biết x ; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô
trống trong bảng sau
x


0,5

−2

−1,25
5

y

0,8

4

−5

CÂU HỎI 49
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch :
x1.y1 = x 2 .y 2 = a ;

y1 x 2
=
.
y 2 x1

• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Bốn người thợ xây làm xong một công việc hết 10 ngày. Vậy 5 người
thợ làm xong công việc đó hết mấy ngày ?

A. 6 ngày ;
B. 7 ngày ;
C. 8 ngày ;

D. 9 ngày.


CÂU HỎI 50
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc từ B về A ô tô đó đi
với vận tốc 80 km/h do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính
quãng đường AB.
CÂU HỎI 51
Thông tin chung


Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch.



Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Có 40 tờ giấy bạc loại 20 000 đ ; 50 000 đ ; 100 000 đ. Trị giá mỗi loại
tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ ?


CÂU HỎI 52
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ. Tính thời gian ô tô đó đi từ B về A
biết vận tốc lúc về bằng 1,2 vận tốc lúc đi.

CÂU HỎI 53
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch.
• Trang số (trong chuẩn) : 81

Câu hỏi. Em hãy chia số 141 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 5.


CÂU HỎI 54
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng
bảng và bằng công thức.
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x, nếu bảng các giá trị tương ứng
của chúng là :
A.
B.
x


1

2

3

4

x

−2

−3

−4

−5

y

2

3

4

5

y


−1

3

3

5

C.

D.
x

6

4

10

6

x

a

b

c

d


y

5

2

−1

6

y

1

2

3

4

CÂU HỎI 55
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng
bảng và bằng công thức.
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Đại lượng x lấy giá trị là các số nguyên dương. Đại lượng y là hàm số
của đại lượng x nếu
A. y lấy các giá trị là căn bậc 2 của x ;

B. y lấy các giá trị là bình phương của x ;
C. y lấy các giá trị là bội của của x ;
D. y lấy các giá trị là ước của của x.

CÂU HỎI 56
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
• Trang số (trong chuẩn) : 82


Câu hỏi. Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau :
x −2

−1

0

1

2

3

y 3

4

5

6


7

8

Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên
C. (2 ; − 3) ;
A. (5 ; 0) ;
B. (3 ; − 2) ;

D. ( − 1 ; 4).

CÂU HỎI 57
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Cho hàm số y = x2 + 1. Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đồ
thị hàm số trên
A. (0 ; 1) ;

B. (1 ; 2) ;

C. ( − 1 ; − 2) ;

D. ( − 2 ; 5).

CÂU HỎI 58
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).

• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Cho hàm số y = − 0,5x và ba điểm A(1 ; 0,5), B ( − 1 ; 0,5), C(1; 1).
Đường thẳng nào là đồ thị của hàm số trên
A. AB ;
B. AC ;
C. OA ;
D. OB.
CÂU HỎI 59
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị
A. 0 ;

B. 1 ;

C. 2

D. Vô số.


CÂU HỎI 60
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó và biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
toạ độ.
• Trang số (trong chuẩn) : 82


Câu hỏi. Biểu diễn trên hệ trục toạ độ Oxy các điểm sau
M ( − 2 ; 3) ; N (4 ; − 1) ; P ( − 4 ; 2) ; Q (5 ; 1).

CÂU HỎI 61
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó và biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
toạ độ.
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Tìm toạ độ các đỉnh của hình ABCD trên hình vẽ

CÂU HỎI 62
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số y = 2x và

−1
x.
2
Sau đó chứng tỏ rằng đồ thị của các hàm số trên vuông góc với nhau.

y=


CÂU HỎI 63
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).

• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số y = x và y = 2x
và y = 3x.

CÂU HỎI 64
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi
cho giá trị của biến số và ngược lại.
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Biết đồ thị của hàm số y = f(x)
là đường thẳng OA như hình vẽ
a) Tìm f( − 2) ; f(0) ; f(1) ;
b) Tìm x biết f(x) =

1
2
; f(x) = − .
3
3

CÂU HỎI 65
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi
cho giá trị của biến số và ngược lại.
• Trang số (trong chuẩn) : 82

Câu hỏi. Biết rằng đồ thị của hàm số
y = f(x) là đoạn thẳng EF như hình vẽ

ở bên
a) Tìm f(3) ; f(0) ; f(2) ;
b) Tìm x biết f(x) = − 2 ; f(x) = − 1,5.


Chương III. THỐNG KÊ
CÂU HỎI 66
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm số liệu thống kê, tần số.
• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Số điểm thi môn Toán của một nhóm 16 em học sinh được liệt kê trong
bảng sau
STT
Điểm
STT
Điểm

1
8
9
5

2
9
10
7

3
7

11
6

4
5
12
8

5
7
13
9

6
6
14
8

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 5 ;
B. 8 ;
C. 10 ;

7
8
15
5

8
4

16
8

D. 16.

CÂU HỎI 67
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm số liệu thống kê, tần số.
• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Số điểm thi môn Tiếng Anh của một nhóm 20 em học sinh được liệt kê
trong bảng sau
STT
Điểm
STT
Điểm

1
4
11
6

2
9
12
8

3
5
13

9

4
6
14
6

5
9
15
9

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6 ;
B. 7 ;
C. 9 ;

6
9
16
7

7
8
17
5
D. 20.

8
6

18
9

9
7
19
8

10
8
20
9


CÂU HỎI 68
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm số liệu thống kê, tần số.
• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Khối lượng của 30 gói chè được chọn ngẫu nhiên trong 200 gói được
liệt kê trong bảng sau (đơn vị: gam)
STT
KL
STT
KL
STT
KL

1
49

11
50
21
50

2
50
12
49
22
51

3
49
13
49
23
49

4
51
14
48
24
49

5
48
15
50

25
50

6
50
16
51
26
52

7
50
17
52
27
50

8
49
18
50
28
50

9
52
19
48
29
49


10
50
20
49
30
51

Tần số của gói chè có trọng lượng 50g là
A. 11 ;

B. 30 ;

C. 50 ;

D. Một đáp số khác.

CÂU HỎI 69
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm số liệu thống kê, tần số.
• Trang số (trong chuẩn) : 83

Câu hỏi. Điều tra số con trong các hộ gia đình ta thu được bảng tần số như sau
Số con
Tần số

0
9

1

30

2
54

3
11

4
0

5
1

Tổng số hộ gia đình tham gia điều tra là
A. 5 ;

B. 6 ;

C. 54 ;

D. 105.

CÂU HỎI 70
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình
cột tương ứng.
• Trang số (trong chuẩn) : 83



×