Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.23 KB, 42 trang )

PHÒNG GD&ĐT EASÚP
TRƯỜNG THCS EABUNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
EaBung, ngày 11 tháng 01 năm 2013

ĐỀ ÁN
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Phần I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN:
1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của nhà trường:
1.1. Nội dung hoạt động:
a) Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu,
chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành.
b) Huy động học sinh đi học đúng độ tuổi, vận động học sinh khuyết tật, học sinh
đã bỏ học đến trường, thực hiện phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng.
Nhận bảo trợ và giúp các cơ quan có thẩm quyền quản lí các hoạt động giáo dục của các
cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở theo sự phân công
của cấp có thẩm quyền. Tổ chức kiểm tra và công nhận hoàn thành chương trình trung
học cơ sở cho học sinh trong nhà trường và trẻ em trong địa bàn trường được phân công
phụ trách.
c) Xây dựng, phát triển nhà trường theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
và nhiệm vụ phát triển giáo dục của địa phương.
d) Thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục.
e) Quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.
f) Quản lí, sử dụng đất đai, cơ sở vật chất, trang thiết bị và tài chính theo quy định
của pháp luật.
g) Phối hợp với gia đình, các tổ chức và cá nhân trong cộng đồng thực hiện hoạt


động giáo dục.
h) Tổ chức cho cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt
động xã hội trong cộng đồng.
i) Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
- Là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện.
- Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu,
chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành.

1


1.3. Cơ chế hoạt động của nhà trường:
Theo quy chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập; có tư cách pháp nhân (có
con dấu và tài khoản riêng).
Được thực hiện quyền tự chủ một phần về tài chính.
2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của nhà trường:
a)Yếu tố bên trong:
- Thực hiện mục tiêu giáo dục tiểu học theo Quy định của Luật Giáo dục.
- Được nhà nước cấp ngân sách hoạt động 100% (tự chủ và không tự chủ).
- Được trang bị thiết bị, kỹ thuật đáp ứng cho công tác quản lý bằng công nghệ
thông tin; từng bước thực hiện dạy và học bằng giáo án điện tử.
b) Yếu tố bên ngoài:
- Tình hình kinh tế- xã hội trên địa bàn khu vực biên giới còn gặp nhiều khó khăn,
nhân dân chủ yếu sống bằng nghề nông, dân trí phát triển nhưng chưa đồng đều giữa các
dân tộc.
- Số ít người dân còn thiếu quan tâm đến việc học của con em; nguy cơ bỏ học,
nghỉ học giữa chừng còn cao.
- Một số ít người dân, trong đó có cả cán bộ, tri thức nhìn nhận công tác xã hội

hóa giáo dục còn hạn chế.
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Căn cứ nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ thông tư 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị
định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ thông tư số 13/2012/TT-BGD-ĐT ngày 06/4/2012 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo Ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT, ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ
thông;
2


PHẦN II
THỰC TRẠNG VIÊN CHỨC VÀ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
I. THỰC TRẠNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Vị trí việc làm được phê duyệt: Số lượng biên chế hiện nay của đơn vị là 34 cán
bộ quản lý, giáo viên, nhân viên.
2. Vị trí việc làm thực hiện: Đơn vị đã bố trí, sắp xếp cho toàn bộ cán bộ giáo viên,
nhân viên tham gia trực tiếp giảng dạy và làm các công việc theo trình độ chuyên môn
được đào tạo và kiêm nhiệm thêm một số công việc khác đảm bảo theo đúng chuyên môn
đã được đào tạo.
3. Việc phân tích vị trí việc làm được phê duyệt và vị trí việc làm thực hiện gồm
nội dung sau:

a) Vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập:
Có 02 cán bộ quản lý trong đó 01 Hiệu trưởng và 01 Hiệu phó.
b) Vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ lãnh đạo các tổ chức thuộc cơ cấu tổ
chức đơn vị sự nghiệp công lập: Đơn vị có 03 tổ khối trong đó có 03 tổ trưởng thuộc các
tổ KHTN, KHXH và tổ Hành chính. Bên cạnh đó còn có 01 tổng phụ trách đội, 01 Chủ
tịch Công đoàn, 01 PCGD THCS. (Tất cả cán bộ làm công tác trên đều là kiêm nhiệm).
c) Vị trí việc làm thực thi thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập
b.1. Tổ chuyên môn: Xã hội
1

Vi Thị Hương

Tổ trưởng tổ chuyên môn Giảng dạy Ngữ Văn, GDCD

2

Nguyễn Thị Trang

3

Ngô Thị Hạnh

CTCĐ

Giảng dạy Tiếng Anh

4

Nguyễn Hưu Danh


Chủ nhiệm lớp 7A

Giảng dạy Tiếng Anh

5

Vũ Thị Huế

Chủ nhiệm lớp 7B

Giảng dạy môn Địa C. Nghệ

6

Võ Viết Long

Tổng phụ trách đội

Giảng dạy môn Địa

7

Nguyễn Đình Chiểu

Chủ nhiệm lớp 9B

Giảng dạy môn Địa; GDCD

8


Đặng Thị Thúy

Giảng dạy môn Ngữ Văn

9

Bùi Huy Bình

Giảng dạy Lịch Sử; GDCD

10

Phạm Thị Hồng

Giảng dạy môn Lịch Sử

11

Nguyễn Thị Thảo

Giảng dạy Ngữ Văn

Chủ nhiệm lớp 6A

Giảng dạy Nhạc; GDCD
3


12


Phạm Thị Hương cúc

Chủ nhiệm lớp 9A

Giảng

dạy

Mỹ

Thuật;

GDCD
13

Vũ Thị Minh Phương

Chủ nhiệm lớp 8B

Giảng dạy môn Ngữ Văn

b.2 Tổ chuyên môn: Tổ tự nhiên
1

Lương Văn Sỹ

Tổ trưởng tổ chuyên môn Giảng dạy môn Toán; Lý

2


Lê Văn Tường

Tổ phó tổ chuyên môn

Giảng dạy sinh; Hóa; Sinh

3

Lê Minh Cấp

Chủ nhiệm lớp 6C

Giảng dạy môn sinh; PT LĐ

4

Nguyễn Thị Trung

Chủ nhiệm lớp 8A

Giảng dạy môn Lý; C. Nghệ

5

Đồng Thị Nga

6

Bùi Thanh Trường


Giảng dạy Toán; PĐHSG
PTPM; quản lý cập nhật

Giảng dạy môn Tin

thông tin PM quản lý,
Công văn đến, báo cáo.
7

Nguyễn

Thị

Huyễn Chủ nhiệm lớp 9C

giảng dạy môn Toán

Trang
8

Nguyễn

Thị

Thúy

Giảng dạy môn Toán

Ngân
9


Đàm Thị Xiêm

Giảng dạy Lý; C. Nghệ

10 Trần Thị Loan

Giảng dạy Hóa; Sinh

11 Nguyễn Quốc Vương

Giảng dạy Thể Dục

12 Mai Ngọc Hùng

PCGDTHCS

Giảng dạy Thể Dục

13 Nguyễn Đức Nam

Chủ nhiệm lớp 6B

Giảng dạy môn Tin

C.3. Tổ Văn Phòng
1

Nguyễn Duy Nhất


2

Trần Anh Trung

Kế toán

3

Lê Thị Thu

Văn thư; thủ quỹ

4

Nguyễn Thị Ái Linh

Thư viện

5

Lang Thị Lan

Thiết bị

6

Nguyễn Thị Thơ

YTế


4

Tổ trưởng

Bảo vệ


3. Bảng tổng hợp danh mục vị trí việc làm
Vị trí việc làm được phê duyệt
TT

Tên vị trí việc làm

Vị trí việc làm thực tế thực hiện
TT
(mã
số)

Tên vị trí việc làm

I.

Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp

1.

Hiệu trưởng: Hồ Thị Út

I.1.1 Hiệu trưởng: Hồ Thị Út


2

P. Hiệu trưởng: Đinh Công
Viên Phương

I.1.2 P. Hiệu trưởng: Đinh Công
Viên Phương

II.
1.

Thực thi, thừa hành
Vị trí việc làm a: Bao gồm
GV dạy văn hóa lớp 6
Vị trí việc làm b: Bao gồm
GV dạy văn hóa lớp 7
Vị trí việc làm c: Bao gồm
GV dạy văn hóa lớp 8
Vị trí việc làm d: Bao gồm
GV dạy văn hóa lớp 9
Vị trí việc làm g: GVTPT đội

2.
3.
4.
6.
8.

Vị trí việc làm a: Bao gồm GV
dạy văn hóa lớp 6

Vị trí việc làm b: Bao gồm GV
dạy văn hóa lớp 7
Vị trí việc làm c: Bao gồm GV
dạy văn hóa lớp 8
Vị trí việc làm d: Bao gồm GV
dạy văn hóa lớp 9
Vị trí việc làm g: GVTPT đội.
Vị trí việc làm i:
GVPCGDTHCS-CMC

1.

Vị trí việc làm i:
GVPCGDTHCS-CMC
Công việc thực thi, thừa hành
phục vụ công tác quản lý và
hoạt động của đơn vị
Kế toán: Trần Anh Trung

2.

Thư viện:Nguyễn Thị Ái Linh

Thư viện: Nguyễn Thị Ái Linh

3.

Y tế: Nguyễn Thị Thơ

Y tế: Nguyễn Thị Thơ


4

Bảo vệ: Nguyên Duy Nhất

Bảo vệ: Nguyên Duy Nhất

5

Văn thư kiêm thủ quỹ: Lê Thị
Thu
Thiết bị: Lang Thị Lan

Văn thư kiêm thủ quỹ: Lê Thị
Thu
Thiết bị: Lang Thị Lan

III.

6

Tăng,
giảm vị
trí việc
làm

Kế toán: Trần Anh Trung

5. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm


Mô tả công việc thực tế của từng vị trí việc làm theo thứ tự của bản danh
mục vị trí việc làm. (Theo các biểu mẫu gửi kèm bảng phân công chuyên môn).
6. Nhận xét, đánh giá về sự phù hợp giữa bảng danh mục vị trí việc làm được phê
duyệt với yêu cầu thực tế thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của đơn vị sự nghiệp công lập và đánh giá sự phù hợp về công việc tại từng vị trí việc
làm qua bản mô tả công việc.
* Ưu điểm:
5


- Đảm bảo nhân sự cho các hoạt động của đơn vị.
- Việc bố trí nhân sự phù hợp với chuyên môn đào tạo và vị trí việc làm.
* Tồn tại:
- Đơn vị sự nghiệp công lập còn bị động trong tự chủ về nhân sự dẫn đến trên điều
động về dư ở vị trí này nhưng lại thiếu ở vị trí khác.
+ Hầu hết giáo viên chuyên đều thiếu tiết phải dạy thêm các môn văn hóa.

II. THỰC TRẠNG VỀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC
1. Số lượng người làm việc được phê duyệt theo vị trí việc làm: Đảm bảo đẩy đủ
các bộ môn:
TT

Môn dạy

Số lượng người được bố trí
việc làm.

1

Toán


4

2



2

3

Hoá

1

4

Sinh

2

5

Văn

4

6

Sử


2

7

Địa

3

8

Anh văn

2

9

GDCD

0

10

Công nghệ

0

11

Thể dục


2

12

Âm nhạc

1

13

Mĩ thuật

1

14

Tin học

2

2. Viên chức thực tế có mặt:
Việc tổng hợp về số lượng người làm việc được phê duyệt và thực trạng viên chức
có mặt thực hiện như sau:
Tổng số 34 người; trong đó:
6


a) Theo vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công
lập.

- Cấp trưởng: 01
- Cấp phó: 01
b) Theo vị trí việc làm thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập
- Gắn với chức năng, nhiệm vụ thuộc về chuyên ngành, lĩnh vực của đơn vị sự
nghiệp: 26.
- Phục vụ quản lý điều hành và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập: 06.
III. THỰC TRẠNG VỀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC
1. Cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: 34.
2. Cơ cấu viên chức thực tế có mặt theo vị trí việc làm tại thời điểm xây dựng đề
án. 34
Việc tổng hợp cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt và cơ cấu viên
chức thực tế có mặt theo vị trí việc làm tại thời điểm xây dựng đề án thực hiện như sau:
a) Về trình độ đào tạo (văn bằng): Tiến sỹ 0%; Thạc sỹ 0%; Đại học: 18 = 52,9%;
Cao đẳng 10=29,4%; Trung cấp 5 = 14,7%.
b) Về trình độ chuyên môn đào tạo:(thuộc lĩnh vực:Giáo dục: 33).
c) Về hạng chức danh nghề:
Hạng III: 28 người chiếm tỷ lệ: 82,3 %.
Hạng IV( trung cấp): 5 người chiếm tỷ lệ 14,7%.
Nhân viên 1 chiếm tỉ lệ 2,9%
d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: Hiệu trưởng: 01; Phó hiệu trưởng: 01.
3. Tổng hợp thực trạng về viên chức
3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo:
Số lượng người làm việc được giao

Số lượng người làm việc hiện có mặt

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ
I.


Khác

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Thạc sĩ

Trình độ đào tạo (Văn bằng)

Tiến sĩ

Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực

Tổng số

Khác

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

2

Thạc sĩ


1

Trong đó

Trình độ đào tạo (Văn bằng)

Tiến sĩ

Vị trí việc làm

Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực

TT

Tổng số

Trong đó

Lãnh đạo đơn vị SN

7


1.

Hiệu trưởng

1


SP

2.

Phó hiệu trưởng

1

SP

1

II.

Tổ chức trực thuộc

1.

Thực thi, thừa hành

1.1.

Giáo viên Văn hóa

26

SP

17


1.2.

TPT đội

1

SP

1.3.

GVPCGDTH-CMC

1

SP

1.4

Thực thi, thừa hành

2.

Kế toán

1

KT

2.1.


Thư viện

1

2.2.

Y tế

2.3.
2.4.

1

1

SP

1

SP

1

26

SP

17

1


1

SP

1

1

1

SP

1

1

1

KT

1

TV

1

1

TV


1

1

YT

1

1

YT

1

Văn thư Thủ quỹ

1

VT

1

1

VT

1

Bảo vệ


1

9

1

1

9

1

1

3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức

Hạng IV (CS)

Nhân viên

Tổng số

Hạng I (CVCC)

Hạng II (CVC)

Hạng III (CV)

Hạng IV (CS)


Nhân viên

2

Hạng III (CV)

1

Hạng II (CVC)

Vị trí việc làm

Hạng I (CVCC)

TT

Số lượng người làm việc hiện có
mặt

Tổng số

Số lượng người làm việc được
giao

3

4

5


6

6

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ
I.

Lãnh đạo đơn vị SN

1.

Hiệu trưởng

1


1

1

1

2.

Phó hiệu trưởng

1

1

1

1

II.

Tổ chức trực thuộc

1.

Thực thi, thừa hành

1.1.

Giáo viên Văn hóa


26

26

26

26

1.2.

TPT đội

1

1

1

1

1.3.

GVPCGDTH-CMC

1

1

1


1

2.

Thực thi, thừa hành

2.1.

Kế toán

1

1

2.2.

Thư viện

1

1

2.3.

Y tế

1

1


8


2.4.

Bảo vệ

2.5.

Thiết bị

1
1

1
1

Phần III
ĐỀ XUẤT VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU
VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
I. VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
1. Xác định vị trí việc làm mới của năm kế hoạch, gồm:
a) Thống kê công việc được bổ sung, điều chỉnh do điều chỉnh chức năng, nhiệm
vụ, cơ cấu tổ chức hoặc do tổ chức, sắp xếp lại đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 1):
không.
b) Phân nhóm công việc và xác định những vị trí việc làm mới, những vị trí việc
làm cần thiết điều chỉnh cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 2): không.
2. Lập bảng danh mục vị trí việc làm mới của đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục
5): không.

3. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được đề xuất mới (Phụ lục 6):
không.
4. Khung năng lực của vị trí việc làm (kèm Phụ lục 7)
II. SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
1. Số lượng người làm việc
a) Căn cứ khối lượng công việc, thực tế số lượng người làm việc hiện có mặt và
quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh
nghề nghiệp của cơ quan có thẩm quyền để xác định số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập của năm kế hoạch.
b) Tổng hợp số lượng người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm đã được
xác định.
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp:
a) Chức danh nghề nghiệp hạng I: Số lượng: 18 và tỉ lệ: 52,9 (%)
b) Chức danh nghề nghiệp hạng II: Số lượng 10 và tỉ lệ: 29,4 (%)
c) Chức danh nghề nghiệp hạng III: Số lượng: 05 và tỉ lệ: 14,7 (%)
d) Chức danh nghề nghiệp hạng IV: Số lượng và tỉ lệ: (%)
e) Nhân viên: Số lượng: 01 và tỉ lệ: 2,9 (%)
3. Bảng tổng hợp về số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức
3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo
9


Số lượng người làm việc được giao

Số lượng người làm việc hiện có mặt

4

5


6

9

10

13

11

12

14

15

1

SP

1

SP

1

26

SP


17

16

17

Khác

Trung cấp

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

Trình độ đào tạo (Văn bằng)

Tiến sĩ

Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực

Tổng số

8

Khác

7


Trung cấp

Cao đẳng

3

Đại học

2

Thạc sĩ

1

Trong đó

Trình độ đào tạo (Văn bằng)

Tiến sĩ

Vị trí việc làm

Tổng số

TT

Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực

Trong đó


18

TỔNG SỐ
I.

Lãnh đạo đơn vị SN

1.

Hiệu trưởng

1

SP

2.

Phó hiệu trưởng

1

SP

1

II.

Tổ chức trực thuộc

1.


Thực thi, thừa hành

1.1.

Giáo viên Văn hóa

26

SP

17

1.2.

TPT đội

1

SP

1

1

SP

1

1.3.


GVPCGDTH-CMC

1

SP

1

1

SP

1

1.4

Thực thi, thừa hành

2.

Kế toán

1

KT

1

1


KT

1

2.1.

Thư viện

1

TV

1

1

TV

1

2.2.

Y tế

1

YT

1


1

YT

1

2.3.

Văn thư Thủ quỹ

1

VT

1

1

VT

1

2.4.

Bảo vệ

1

1


9

1

1

9

1

1

3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức

TỔNG SỐ
I.

Lãnh đạo đơn vị SN

10

Hạng IV (CS)

Nhân viên

Tổng số

Hạng I (CVCC)


Hạng II (CVC)

Hạng III (CV)

Hạng IV (CS)

Nhân viên

2

Hạng III (CV)

1

Hạng II (CVC)

Vị trí việc làm

Hạng I (CVCC)

TT

Số lượng người làm việc hiện có
mặt

Tổng số

Số lượng người làm việc được
giao


3

4

5

6

6

8

9

10

11

12

13

14


1.

Hiệu trưởng

1


1

1

1

2.

Phó hiệu trưởng

1

1

1

1

II.

Tổ chức trực thuộc

1.

Thực thi, thừa hành

1.1.

Giáo viên Văn hóa


26

26

26

26

1.2.

TPT đội

1

1

1

1

1.3.

GVPCGDTH-CMC

1

1

1


1

2.

Thực thi, thừa hành

2.1.

Kế toán

1

1

2.2.

Thư viện

1

1

2.3.

Y tế

1

1


2.4.

Bảo vệ

2.5.

Thiết bị

1

1

1

1

III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Cần giao quyền tự chủ cho các đơn vị sự nghiệp công lập có tư cách pháp nhân.
2. Tuyển dụng giáo viên cần căn cứ cụ thể vào nhu cầu từng đơn vị.
3. Cần chấn chỉnh việc đào tạo giáo viên theo kế hoạch, tránh tình trạng sau đào
tạo sinh viên không có việc làm.
4. Bổ nhiệm cán bộ quản lý cần chú trọng về đạo đức lối sống; năng lực chuyên
môn nghiệp vụ; đặc biệt là phải có bản lĩnh, lập trường; kỹ năng ra quyết định.
Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng Đề án

HỒ THỊ ÚT
PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN

1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự
nghiệp công lập.
2. Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Quy chế tổ chức hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập (hoặc Điều lệ của đơn
vị sự nghiệp công lập).
11


4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ (Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp
công lập.

12


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EASUP
TRƯỜNG THCS EABUNG

Phụ lục 1
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
(Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Số TT
I.
1.

Tên công việc

Nội dung cụ thể của công việc


Công việc thuộc lãnh đạo, quản lý
Hồ Thị Út- Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm tổ chức,
quản lí các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.

a) Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ
chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục; báo cáo, đánh giá kết quả thực
hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
b) Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn
trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó;
c) Phân công, quản lí, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển
dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỉ luật đối với giáo viên, nhân
viên theo quy định;
d) Quản lí hành chính; quản lí và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài
chính, tài sản của nhà trường;
e) Quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường;
tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật,
phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ
chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh
trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách;
g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí;
tham gia giảng dạy bình quân 2 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ
cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định;
h) Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức
chính trị - xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo
dục;

13


i) Thực hiện xã hội hoá giáo dục, phối hợp tổ chức, huy động các lực

lượng xã hội cùng tham gia hoạt động giáo dục, phát huy vai trò của nhà
trường đối với cộng đồng.
2.

Đinh Công Viên Phương - P. Hiệu trưởng: Là
a) Quản lý và chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, bao gồm cả giờ
người giúp việc cho hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước giấc dạy học.
hiệu trưởng về nhiệm vụ được giao: Dạy và học; GDNGLL;
b) Quản lý chỉ đạo các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
PCGDTH-CMC; Khuyến học khuyến tài. Trực tiếp chỉ đạo
các tổ chuyên môn.
c) Quản lý chỉ đạo các phong trào dạy và học (thi GV-HS giỏi;
ĐDDH, VSCĐ, hoạt động các câu lạc bộ năng khiếu...).
d) Quản lý việc thực hiện hồ sơ, sổ sách chuyên môn (trường, tổ,
GV).
e) Giúp HT quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà
trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng,
kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại
lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho
học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ
trách;
g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí;
tham gia giảng dạy bình quân 4 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ
cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định;
h) Quản lý, thực hiện các hoạt động khuyến học, khuyến tài.

II.
1.

14


Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ
chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động
Tổ chuyên môn xã hội:
-Tổ trưởng: Vi Thị Hương

a) Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên
môn tổ xã hội và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng.
b) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
c) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp


và các chính sách ưu đãi theo quy định.
-Giáo viên:
1. Vũ Thị Minh Phương: Chủ nhiệm lớp 8B.

2. Đặng Thị Thúy:

3. Nguyễn Thị Trang:

4. Nguyễn Hữu Danh: Chủ nhiệm lớp 7A.

5. Ngô Thị Hạnh:

6. Phạm Thị Hồng

a) Chủ nhiệm lớp 8B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên

theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số:
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 7A, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số:
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
15



7. Bùi Huy Bình

8. Nguyễn Đình Chiểu: Chủ nhiệm lớp 9B

9. Vũ Thị Huế: Chủ nhiệm lớp 7B

10. Võ Viết Long: Tổng phụ trách đội

11. Nguyễn Thị Thảo: Chủ nhiệm lớp 6A – BT.ĐTNCSHCM

12. Nguyễn Thị Hương Cúc: Chủ nhiệm lớp 9A
16

b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 9B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số:
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 7B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số:

12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Tổng phụ trách đội, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 6A, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số:
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 9A, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư số:


12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).

b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
Tổ chuyên môn tự nhiên:
-Tổ trưởng: Lương Văn Sỹ

- Tổ phó: Lê Văn Tường


-Giáo viên:
1. Nguyễn Thị Huyền Trang: Chủ nhiệm lớp 9C.

2. Đồng Thị Nga:

3. Nguyễn Thị Thùy Ngân:

a) Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên
môn tổ tổ tự nhiên và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng.
b) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
c) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Giúp tổ trưởng tổ tự nhiên và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó
hiệu trưởng.
b) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
c) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 9C, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham

gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
17


Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
4. Nguyễn Thị Trung: Chủ nhiệm lớp 8A
a) Chủ nhiệm lớp 9C, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
5. Đàm Thị Xiêm:
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
6. Bùi Thanh Trường: PTPM; quản lý cập nhật thông tin PM
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
quản lý, Công văn đến, báo cáo.
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.

7. Trần Thị Loan
a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
8. Lê Minh Cấp: Chủ nhiệm lớp 6C
a) Chủ nhiệm lớp 9C, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
18


9. Nguyễn Quốc Vương.

10. Mai Ngọc Hùng. PCGDTHCS

a) Thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên theo quy định tại
Điều lệ trường trường THCS (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TTBGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chịu trách nhiệm về công tác PCGDTH – CMC; tham gia huy động
học sinh ra lớp, chống lưu ban, bỏ học. Kết hợp HT quản lý, cập nhật sổ danh
bộ, theo dõi HS đi – đến. Tổng hợp hồ sơ toàn xã, thực hiện công tác giảng
dạy của một giáo viên theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban
hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo ).

11. Nguyễn Đức Nam: Chủ nhiệm lớp 6C

Tổ Văn phòng:
-Tổ trưởng: Nguyễn Duy Nhất

b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chủ nhiệm lớp 6B, thực hiện công tác giảng dạy của một giáo viên
theo quy định tại Điều lệ trường trường THCS ( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
b) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; tham
gia giảng dạy bình quân 19 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp
và các chính sách ưu đãi theo quy định.
a) Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên
môn tổ tổ văn phòng và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của hiệu trưởng.
B) Chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn cơ quan. Quản
lý, sửa chữa CSVC khi có yêu cầu.
c) Kiểm tra việc ra vào cơ quan theo quy định

-Thành viên:
1. Trần Anh Trung: Kế toán

a) Chịu trách nhiệm về tài chính, tài sản, làm chế độ cho toàn trường.

2. Nguyễn Thị Ái Linh: Thư viện

a) Quản lý thư viên, phát động phong trào tặng sách trong GV-HS.

b) Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách.

3. Lang Thị Lan: Thiết bị

a) Kết hợp PHT tổ chức thi ĐDDH; thiết bị.
b) Quản lý mươn, trả đồ dùng dạy học, báo cáo thiết bị hàng tháng cho
hiệu trường
19


4. Nguyễn Thị Thơ: YTế
5. Lê Thị Thu: Văn thư thủ quỹ

1.
2.

6. Các thành viên tại mục III.
Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý
và hoạt động của đơn vị
Kế toán :
Thư viện :

3.

Y tế

4.

Thiết bị


5.

Văn thư - thủ quỹ

III.

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

BÙI THANH TRƯỜNG

20

a) Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường. Tuyên truyền
CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học
đường.
a) Quản lý, xử lý và lưu trữ hồ sơ.
b) Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo
dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện
vật).

a) Chịu trách nhiệm về tài chính, tài sản, làm chế độ cho toàn trường.
a) Quản lý thư viên, phát động phong trào tặng sách trong GV-HS.
b) Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách.
a) Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường. Tuyên truyền
CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học
đường.
a) Kết hợp PHT tổ chức thi ĐDDH; thiết bị.
b) Quản lý mươn, trả đồ dùng dạy học, báo cáo thiết bị hàng tháng cho
hiệu trường.

a) Quản lý, xử lý và lưu trữ hồ sơ.
b) Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo
dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện
vật).

Ea Bung, ngày 14 tháng 01 năm 2013.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

HỒ THỊ ÚT


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EA SÚP
TRƯỜNG THCS EA BUNG

Phụ lục 2

PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
(Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Số TT

NHÓM CÔNG VIỆC

Vị trí việc làm

Mã số

Lập, triển khai, chỉ đạo thực hiện kế hoạch các hoạt
động trong nhà trường.
Tham mưu với các cấp thực hiện các nhiệm vụ giáo
dục. Thực hiện có hiệu quả công tác XHHGD,

PCGDTH-CMC.
Giúp việc cho hiệu trưởng; trực tiếp chỉ đạo công tác
dạy và học, các phong trào thi đua trong GV-HS; Công
tác GDNGLL.
Thực hiện công tác khuyến học, khuyến tài.

I.1.1

I.
1.

Lãnh đạo, quản lý
Hiệu trưởng: Hồ Thị Út

2.

Phó hiệu trưởng: Đinh Công Viễn Phương

II.

Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên
ngành, lĩnh vực hoạt động
Nhóm công việc 1: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 6
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy
cho GV-HS khối lớp 6 theo Quy định tại Điều lệ trường
THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐT (đã nêu)
Nhóm công việc 2: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 7
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy
cho GV-HS khối lớp 7 theo Quy định tại Điều lệ trường
THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐT (đã nêu)

Nhóm công việc 3: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 8
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy
cho GV-HS khối lớp 8 theo Quy định tại Điều lệ trường
THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TTBGDĐTV (đã nêu)
Nhóm công việc 4: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 9
Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy
cho GV-HS khối lớp 9 theo Quy định tại Điều lệ trường
THCS ban hành theo Thông tư Số: 12/2011/TT-

1.

2.

3.

4.

I.1.2

21


BGDĐT (đã nêu)
III.
1.

Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và
hoạt động của đơn vị
Bảo vệ


2.

Thư viện

3.

Y tế

4.

Kế toán

5.

Thiết bị

6.

Văn thư thủ quỹ

a) Chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh, trật tự, an
toàn cơ quan. Quản lý, sửa chữa CSVC khi có yêu cầu.
b) Kiểm tra việc ra vào cơ quan theo quy định
a) Quản lý thư viên, phát động phong trào tặng
sách trong GV-HS.
b) Cấp phát sách, cho HS nghèo mượn sách.
a) Chịu trách nhiệm về công tác y tế học đường.
Tuyên truyền CSSKBĐ, phòng chống các loại dịch
bệnh, vệ sinh môi trường, Nha học đường.
a) Chịu trách nhiệm về tài chính, tài sản, làm chế

độ cho toàn trường.
a) Kết hợp PHT tổ chức thi ĐDDH; thiết bị.
b) Quản lý mươn, trả đồ dùng dạy học, báo cáo
thiết bị hàng tháng cho hiệu trường.
a) Quản lý, xử lý và lưu trữ hồ sơ.
b) Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà
trường (trừ đoàn thể). Theo dõi các khoản hỗ trợ, vận
động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện
vật).

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

EaBung, ngày 14 tháng 01 năm 2013.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

BÙI THANH TRƯỜNG

HỒ THỊ ÚT

22


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO EA SÚP
TRƯỜNG THCS EA BUNG

Phụ lục 3

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CỦA ĐƠN VỊ
Tính đến ngày 30/ 10/ 2012

(Theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Ngày sinh
Số
TT

Đơn vị/ Họ và
tên

1
I.

2
Lãnh đạo đơn
vị
Hồ Thị Út

1.

Nam

Nữ

3

4

2.

Đinh Công Viễn 04/11/
Phương

1978

II.
1.

Tổ xã hội
Vi Thị Hương

07/07/
1969

Năm tuyển dụng

Trình độ chuyên môn
Chức danh
Chu
Chứ
nghề
yên
c vụ, Vị trí việc làm
nghiệp
Vào cơ quan Vào đơn vị
Văn
ngàn Hệ đào
chức đang đảm nhiệm
(ngạch)
nhà nước đang làm việc
bằng
h
tạo

danh
hiện đang
đào
xếp
tạo
5
6
7
8
9
10
11
12
HT

PHT

07/06/
1978

Giáo
viên

Lập kế hoạch
chỉ đạo các hoạt
động dạy và
học; cống tác
xây dựng và
phát triển nhà
trường theo

từng giai đoạn 14/08/1993
cụ thể
Giúp HT chỉ
đạo trực tiếp
dạy và học;
công tác khuyến
học-khuyến tài.
Giảng dạy

30/09/1998

Trình
độ
ngoại
ngữ

Trình
độ tin
học
văn
phòng

Chứng
chỉ bồi
dưỡng
nghiệp
vụ

13


14

15

HT

CĐSP

Địa

Chính
quy

A

PHT

ĐHSP

Ngữ
văn

Chinh
quy

A

Tổ
trưởng


ĐHSP

Ngữ
văn

Vừa
học

A

14/08/1993

30/09/1998

23


2.


Phương

Minh

3.

Đặng Thị Thúy

4.


Nguyễn
Trang

5.
6.

Nguyễn
Hữu 19/06/
Danh
1972
Ngô Thị Hạnh

7.

Phạm Thị Hồng

8.

Bùi Huy Bình

9.

Nguyễn
Chiểu

Thị

GVCN-Lớp8B

15/09/2000


15/09/2000

ĐHSP

Ngữ
văn

10/10/
1986
03/03/
1980

Giáo
viên
Giáo
viên

Giảng dạy

05/02/2010

01/08/2012

ĐHSP

Ngữ
văn
Ngữ
văn


GVCN-Lớp7A

31/08/1998

31/08/1998

11/03/
1976
22/03/
1983

Giáo
viên
Giáo
viên
Giáo
viên

Giảng dạy

19/09/1999

19/09/1999

Giảng dạy

13/09/2004

13/09/2004


Giáo
viên
Giáo
viên

Giảng dạy

25/10/1995

GVCN-Lớp 9B

25/09/2001

25/09/2001

ĐHSP

Giáo
viên
Giáo
viên

GVCN-Lớp 9B

15/08/1983

15/08/1983

CĐSP


Giảng dạy

16/09/2006

Giáo
viên
Giáo

GVCN-Lớp 6A

01/10/2004

01/10/2004

CĐSP

GVCN-Lớp 9A

01/10/2008

01/10/2008

ĐHSP

22/12/
1962

Võ Viết Long


12. Nguyễn
Thảo
13 Phạm

Giáo
viên

19/05/
1971
Đình 04/02/
1977

10. Vũ Thị Huế
11.

24/03/
1978

Thị
Thị

22/05/
1984
05/01/
1983
13/10/

Giảng dạy

ĐHSP


CĐSP
CTCĐ

CĐSP
ĐHSP

ĐHSP

TPTĐ

ĐHSP

Anh
văn
Anh
văn
Lịch
sử
Lịch

Địa

vừa
làm
Vừa
học
vừa
làm
Chính

quy
Vừa
học
vừa
làm
Chính
quy
Chính
quy
Vừa
học
vừa
làm
Từ xa

Vừa
học
vừa
làm
Địa
Chính
quy
Địa
Vừa
học
vừa
làm
Nhạc Chính
quy
M.T Vừa


A

A

A

24


Hương Cúc

1987

viên

huật

16/10/
1966

Giáo
viên

Giảng dạy

25/10/1995

25/10/1995


học
vừa
làm

III
1.

Tổ tự nhiên
Lương Văn Sỹ

2.

Đồng Thị Nga

04/07/
1984

Giáo
viên

Giảng dạy

01/10/2005

01/10/2005

ĐHSP

3.


Nguyễn
Thị
Huyền trang

25/11/
1986

Giáo
viên

GVCN-Lớp 9C

30/11/2008

30/11/2008

ĐHSP

4.

Nguyễn
Thị
Thúy Ngân

11/01/
1986

Giáo
viên


Giảng dạy

01/04/2008

01/04/2008

CĐSP

Toán Chính
quy

5.

Nguyễn
Thị
Trung
Đàm Thị Xiêm

02/03/
1966
10/11/
1986

Giáo
viên
Giáo
viên
Giáo
viên
Giáo

viên

GVCN-Lớp 8A

01/08/1988

01/08/1988

CĐSP



Giảng dạy

01/12/2009

01/12/2009

ĐHSP



Giảng dạy kiêm
CNTT
Tổ phó

05/09/2007

05/09/2007


ĐHSP

16/11/1999

16/11/1999

ĐHSP

Tin
học
Hóa

Giảng dạy

01/01/1998

01/01/1998

CĐSP

GVCN-Lớp 6C

01/01/1986

01/01/1986

CĐSP

Giảng dạy


13/09/2004

13/09/2004

ĐHSP

6.
7.
8.

9.

19/05/
1971

Bùi
Thanh 23/07/
Trường
1980
Lê Văn Tường
05/11/
1977
Trần Thị Loan

10. Lê Minh Cấp
11. Nguyễn
Vương

10/08/
1966

Quốc 07/05/
1980

26/12/
1964

Giáo
viên
Giáo
viên
Giáo
viên

Tổ
trưởng

ĐHSP

Toán

Vừa
học
vừa
làm
Toán Vừa
học
vừa
làm
Toán Chính
quy


Hóasinh
Sinh
Thể
dục

B

Chính
quy
Chính
quy
Tại
chức
Vừa
học
vừa
làm
Chính
quy
Chính
quy
Vừa
học
vừa
25


×