ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA.
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG.
Đề tài:
----------------------------
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên duyệt
Sinh viên thực hiện
Lớp
: TS. DƯƠNG VIỆT DŨNG
: KS. NGUYỄN QUANG TRUNG
: LÊ NGỌC NHẬT.
: 03C4B
2008
Menu
Nội dung chính của đề tài
Thuyết minh
Giới thiệu khái quát về động cơ
1TR-FE.
Giới thiệu chung về hệ thống làm
mát.
Kết cấu của các cụm chi tiết chính
của hệ thống làm mát.
Khảo sát hệ thống làm mát động cơ
1TR-FE.
Tính toán hệ thống làm mát động cơ
1TR-FE.
Bản vẽ
Mặt cắt dọc động cơ 1TR-FE.
Mặt cắt ngang động cơ 1TR-FE.
2 bản vẽ về các phương án làm mát.
2 bản vẽ về kết cấu các bơm nước.
Sơ đồ nguyên lý hệ thống làm mát
động cơ 1TR-FE.
5 bản vẽ về các cụm chi tiết của hệ
thống làm mát động cơ 1TR-FE.
Menu
Back
1. Giới thiệu khái quát về động cơ 1TR-FE
.
1.1. Giới thiệu chung
Động cơ 1TR-FE: là loại động cơ xăng ;trục cam kép DOHC 16
xu páp dẫn động bằng xích và hệ thống van nạp biến thiên thông
minh VVT-i.
Menu
Back
2. Giới thiệu chung về các HTLM động cơ.
2.1. Hệ thống làm mát bằng nước.
HTLM bằng nước được chia ra nhiều kiểu khác nhau như
sau
a.HTLM kiểu bốc hơi (hình1)
b.HTLM kiểu đối lưu tự nhiên (hình 2)
1
2
4
5
6
7
8
9
3
3
2
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1
11
1
Hình 2
Menu
Back
2. Giới thiệu chung về các HTLM động cơ.
c.HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức 1 vòng kín (hình 3)
d.HTLM bằng nước cưỡng bức tuần hoàn hai vòng (hình 4)
6
5
4
3
6
2
5
4
3
2
1
8
7
1
7
11
8
10
9
Hình 3
9
Hình 4
10
Menu
Back
2. Giới thiệu chung về các HTLM động cơ.
e. HTLM bằng nước ở nhiệt độ cao
+HTLM cưỡng bức nhiệt độ cao kiểu bốc hơi bên ngoài .
2
p2
3
,
5
4
6
tra
7
p2 tvaìo
,
Menu
1
Back
2. Giới thiệu chung về các HTLM động cơ.
+HTLM cưỡng bức nhiệt độ cao có lợi dụng nhiệt
của hơi nước và nhiệt của khí thải.
3
2
5 6
4
7
8
9
PK > P1
p1 t1
p2
,
tra
t'ra
P1
t'1 > t1
P1
tr
10
11
p2 , t1
12
PK > P1
1
16
15
14
Menu13 Back
2. Giới thiệu chung về các HTLM động cơ.
2.2. HTLM động cơ bằng không khí.
a.HTLM bằng không khí kiểu tự nhiên.
b.HTLM bằng không khí kiểu cưỡng bức
(động cơ 4 cylinder).
4
5
3
2
5
1
Menu
Back
3.Kết cấu các cụm chi tiết trong HTLM bằng
nước.
3.1.Kết cấu bơm nước
a.Bơm ly tâm
12
13 14
15
16
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Back
4.Kết cấu các cụm chi tiết trong HTLM bằng
nước.
c. Bơm bánh răng.
D
21
22
15
D-D
24
20
14
19
D
18
17
16
15
13
11
12
Menu
Back
4.Kết cấu các cụm chi tiết trong HTLM bằng
nước.
d. Bơm guồng.
B
1
2
3
4
5
6
B
Menu
Back
4. Khảo sát HTLM động cơ 1TR-FE.
4.1. Sơ đồ hệ thống làm mát động cơ 1TR-FE
6
5
8
7
10
4
11
12
3
13
2
14
1
19
18
17 16
15
Menu
Back
4.1.Kt cu cỏc cm chi tit trong HTLM ng c 1TRFE
a. Kt cu kột lm mỏt (hỡnh 1)
S ệ
K
T C
U KEẽT NặẽC
KEẽT NặẽC
7
6
0,2mm
2
5
78 ọỳ
ng
20
580
8
50
4
660
2
1
660
S ệ
TấNH TOAẽN KEẽT NặẽC
6 mm
50
77 caùnh taớn nhióỷ
t
500
3
9
618
Menu
Back
c. Kết cấu bơm nước.
7
9
6
8
5
10
A
16
11
12
18
18
3
26
4
2
A
1
15
14
13
11
12
17
Menu
Back
4. Khảo sát HTLM động cơ 1TR-FE.
d. Kết cấu quạt gió.
B
B
B
13
14
II
I
15
6
III
5
7
4
Ø440
12
8
3
2
11
Ø30
60
9
1
16
10
III
I
II
50
Menu
Back
e. Kết cấu van hằng nhiệt.
2
1
4
3
5
12
6
11
10
Van chênh âoïng
9
8
Van chênh måí
7
6
Menu
Back
f. Khớp chất lỏng.
B
B
6
III
B
II
I
5
7
4
3
2
8
Ø30
12
11
9
60
13
15
1
14
10
III
B
I
II
Menu
Back
4. Kho sỏt HTLM ng c 1TR-FE.
Nguyờn lý hot ng.
n(v/p)
Khọng coùkhồùp chỏỳ
t loớng
tọỳ
c õọỹcuớa quaỷ
t
Khờnoùng
Khờỏỳ
m
Khờlaỷ
nh
tọỳ
c õọỹcuớa truỷ
c khồùp chỏỳ
t loớng
n1(v/p)
Menu
Back
5. Tính toán HTLM động cơ 1TR-FE.
5.1. Xác định lượng nhiệt của động cơ truyền cho nước làm
mát
Nhiệt lượng từ động cơ truyền cho nước làm mát có thể
xác định bằng phương trình cân bằng nhiệt động cơ.
Qo = Qlm + Qe + Qth + Qch + Qd + Qcl
(8-23)
Nhiệt lượng tổng cộng Q0 tiêu hao trong một đơn vị thời gian.
Q0 = QH.Gnl (J/s)
Vậy:Q0 = 256637,5 (J/s).
Từ (8-23) : Qlm = Qo –( Qe + Qth + Qch + Qd + Qcl)
Qlm = 46194,75 (J/s).
Menu
Back
5. Tính toán HTLM động cơ 1TR-FE.
b1
5.2. Kiểm nghiệm bơm.
r2
Qlm
Glm
1,58(kg / s )
Cn . tn
ro
r1
ro
r1
r2
Lưu lượng của bơm có thể xác định theo công thức
Glm
Gb
1,97(kg / s )
Gb .H .9,81.10
Nb
b . cg
3
0,298( KW )
Menu
Back
5. Tính toán HTLM động cơ 1TR-FE.
5.3. Tính kiểm nghiệm quạt gió
Lưu lượng của quạt gió là:
1
2
2
Gq k ( R r ) nq bZ k
sin . cos
60
= 2,976 (kg/s).
Công suất của quạt gió.
l
2r 2R
y
kk .g .Q.H k
Nq
8,34( KW )
1000.
Nđ
a.N q
t
9,46( KW )
Menu
Back
5. Tính toán HTLM động cơ 1TR-FE.
c
b
2
0,2
5.4.1 Tính các thông số của két nước.
a
+ Diện tích tiếp xúc với chất lỏng F1:
20
F1 = 2,2(m2)
Sơ đồ kết cấu ống nước.
+ Tính diện tích két nước tiếp xúc với không khí F2.
F2 = F3 + F4 = 10,3 (m2).
Menu
Back
5. Tính toán HTLM động cơ 1TR-FE.
5.4.2.Xác định lượng nhiệt truyền ra môi trương bên
ngoài.
-Xác định α1:
Nu.1
1
43170,55 (W/m2.do)
l
-Xác định α2:
2 11,38ω kk .10 0,8 150,63( W/ m 2 .do)
Vậy ta xác định k:
1
k
165(Wm 2 .đô)
1.F2 .F2 1
1.F1
F1 2
Menu
Back
8. Tính toán HTLM động cơ 1TR-FE.
Qlm=k.F2.(tn - tkk)=51392 (J/s)
.
+ NHẬN XÉT:
Nhiệt lượng tối đa tỏa ra cho nước làm mát của
động cơ ở số vòng quay định mức là:
Qlm = 46194,75 (J/s).
Trong khi đó khả năng tản nhiệt của két làm mát tối
thiểu ra môi trường bên ngoài là:
Q’lm = 51392(J /s).
Vậy két làm mát này có thừa khả năng đảm bảo làm
mát cho động cơ khi động cơ hoạt động ở số vòng
quay định mức. Điều này cho chúng ta biết sự thừa
khả năng này đảm bảo cho động cơ được làm mát tốt
ở mọi chế độ làm việc của động cơ.
Menu
Back
The end
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY CÔ GIÁO ĐÃ DẠY DỖ EM TRONG
SUẤT THỜI GIAN QUA.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY GIÁO
HƯỚNG DẪN VÀ THẦY GIÁO DUYỆT ĐÃ
GIÚP EM HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN.
CẢM ƠN TẤT CẢ BẠN ĐÃ QUAN TÂM.
Menu Quay về