Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Unit 6 looking back

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 11 trang )

UNIT 6

OUR TET HOLIDAY


Match the actions on the left with the things on the
right
KEY
1, go
2, buy
3, give
4, cook
5, visit
6, clean
7, grow
8, plant
9, make
10, hang
11, watch
12, break

a, a wish
b, fireworks
c, special food
d, lucky money
e, a present
f, the furniture
g, trees
h, flowers
i, relatives
j, to a pagoda


k, the calendar
l, things

1-j
2-e
3-d
4-c
5-i
6-f
7-h
8-g
9-a
10-k
11-b
12-l
















Go to a pagoda: đi chùa
Buy a present: mua 1 món quà
Give lucky money: tặng/cho tiền lì xì
Cook special food: nấu món ăn đặc biệt
Visit relatives: thăm bà con họ hàng
Clean the furniture: lau dọn nội thất
Grow flowers:trồng hoa
Plant trees: trồng cây
Make a wish:có ước muốn/nguyện ước
Hang the calendar: treo lịch
Watch fireworks: xem pháo hoa
Break things: đánh vỡ đồ đạc




GRAMMAR

3, Write out complete sentences
WILL
Travel by plane
Wear shorts and a T –shirt
Get wet
Throw water at others
Watch the elephants

WON’T
Stay at home
Eat banh chung
Go to school

Get lucky money
Wait for the first footer

Ex: Phong will travel by plane
He won’t stay at home


should
should
should
Shouldn’t
Shouldn’t

should


COMMUNICATION
5, Rearrange the words :
Ex: I / good health and good luck / wish / you
⇒I wish you good health and good luck

FORM: Đưa ra lời chúc
I wish you + N
Have +a / an + N !
1, I / a Happy New Year / you / wish
I wish you a Happy New Year
2, Have / with / great year / your studies / a / !
Have a great year with your studies
3, wish / I / in your career / you / success
I wish you success in your career

4, wish / I / a / joyful / year / you
I wish you a joyful year






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×