Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.55 KB, 2 trang )

S GIO DC V O TO
NAM NH

THI TUYN SINH LP 10 THPT NM HOC 2016 - 2017
Mụn: TON
Thi gian lam bai: 120 phut ( khụng kờ thi gian giao ờ)

THI TH - S 14

Phn 1 - Trc nghim ( 2 im).
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm.
2
2
+
Cõu 1. Biu thc
cú giỏ tr bng
2 3 2+ 3
A. 8
B. 8
C. 1
D. 4 3
Cõu 2. Phng trỡnh 4x 3y = -1 nhn cp s (x; y) no sau õy l mt nghim?
A. (-1; 1).
B. (1; -1).
C. (-1; -1) .
D. (1; 1).
Cõu 3. Trong cỏc phng trỡnh sau õy, phng trỡnh no cú hai nghim dng?
A. x2 2x 1 = 0.
B. x2 - 2x +1 = 0.
C. x2 + 2x - 1 = 0.
D. x2 + 2x + 1 = 0.


2
Cõu 4. Bit phng trỡnh x 6x + c = 0 cú mt nghim l 5. Khi ú giỏ tr c l
A. c = 2.
B. c = 3 .
C. c = 4.
D. c = 5.
Cõu 5. Phng trỡnh 2 x + 3 = x cú tp nghim l
A. { 1;3} .
B. { 3}
C. { 1;1} .
D. { 1; 3} .
Cõu 6. Một tam giác vuông nội tiếp đờng tròn có bán kính 5 cm. Biết một cạch góc vuông
là 6 cm thì cạnh góc vuông còn lại là
A. 8cm
B. 11 cm
C. 4cm
0
Cõu 7. Cung AB ca ng trũn ( O; R) cú s o 60 . Din tớch hỡnh qut OAB l
A.

R2
.
6

B.

R2
.
4


C.

R2
.
3

D. 10cm

D.

R2
.
2

Cõu 8. Mt hỡnh cu cú bỏn kớnh bng 3cm. T s din tớch mt cu v th tớch ca nú l
1
A. 3.
B. .
C. 1.
D. .
3
Phn 2 T lun ( 8 im).
3x + 9x 3
x +1
x 2
Cõu 1. ( 1,0 im): Cho biu thc : A =
vi x 0 v x 1 .

+
x+ x 2

x + 2 1 x
x +1
1) Chng minh rng A =
.
2) Tỡm x A < 1.
x 1
Cõu 2. ( 1,0 im):
Cho mt s t nhiờn cú hai ch s. Bit rng nu i ch hai ch s y cho nhau thỡ c mt s mi ln
hn s ó cho l 9, tng s mi v s ó cho bng 99. Tỡm s ó cho.
( m 1) x my = 3m 1
Cõu 3. ( 1,5 im): Cho hệ phơng trình:
(vi m l tham s).
2x y = m + 5
1) Gii h phng trỡnh khi m = 2.
2) Xỏc nh giỏ tr ca m h phng trỡnh cú nghim duy nht (x; y) tho món iu kin: x2 + 2y = 0.
Cõu 4. ( 3,5 im):
Cho (O; R). T im M ngoi (O;R) k hai tip tuyn MA, MB ca (O;R) ( vi A, B l cỏc tip im).
K AH vuụng gúc vi MB ti H. ng thng AH ct (O;R) ti N (khỏc A). ng trũn ng kớnh NA ct cỏc
ng thng AB v MA theo th t ti I v K .
1) Chng minh t giỏc NHBI l t giỏc ni tip.
2) Chng minh tam giỏc NHI ng dng vi tam giỏc NIK.
3) Gi C l giao im ca NB v HI; gi D l giao im ca NA v KI. ng thng CD ct MA ti E.
Chng minh CI = EA.
Cõu 5. ( 1,0 im): Gii phng trỡnh:

(

)(

)


x + 6 x 2 1 + x 2 + 4 x 12 = 8 .


1) Câu 4.(3,0 điểm)

·
·
1) NIB
+ BHN
= 1800 ⇒Y NHBI nội tiếp
2) cm tương tự câu 1) ta có AINK nội tiếp
µ1=B
µ1=A
µ1=$
Ta có H
I1
$
µ2 =A
µ 2 =K
µ2
I2 = B

3) ta có:

$
·
µ1+A
¶ + DNC
·

I1 + $
I 2 + DNC
=B
= 1800
2

Do đó CNDI nội tiếp
µ 2 =$
µ 2 ⇒ DC // AI
⇒D
I2 = A

µ1=H
µ 1 ⇒ AE / /IC
Lại có A
Vậy AECI là hình bình hành => CI = EA.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×