Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Bo cau hoi va chuan kien thuc mon toan lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 85 trang )

ÔÙP 6


Phaàn moät

CAÂU HOI
A. SỐ HỌC

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
CÂU HỎI 1
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
• Trang số (trong chuẩn)* : 71.
Câu hỏi. Cho tập hợp M = {2 ; 4 ; 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Số 2 không phải là phần tử của tập hợp M ;
B. Số 4 là phần tử của tập hợp M ;
C. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M ;
D. Số 3 là phần tử của tập hợp M.
CÂU HỎI 2
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 5} còn có cách viết khác là :
A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} ;
B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} ;
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4} ;
D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}.
CÂU HỎI 3
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
*



Xem Chương trình giáo dục phổ thông cấp Trung học cơ sở (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐBGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).


• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết x là số lẻ và 7 < x ≤ 17.
CÂU HỎI 4
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Cho hai tập hợp : P = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7} ;
Q = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}.
Viết tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P.
CÂU HỎI 5
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Cho tập hợp P = {3 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {3} ⊂ P ;
B. 5 ⊂ P ;
C. {5} ∈ P ;
D. P ⊂ {5}.
CÂU HỎI 6
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.

Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 6} còn có cách viết khác là :
A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} ;
B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} ;
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} ;
D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.
CÂU HỎI 7
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.


– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Tập hợp P = {x ∈ N ⎢x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử ?
A. 12 ;
B. 11 ;
C. 10 ;
D. 9.
CÂU HỎI 8
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Cho hai tập hợp
P = {a ; b ; p ; 0 ; 1} và Q = {b ; d ; m ; 1 ; 2}.
Tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P là :
A. M = {a ; p ; 1} ;
B. M = {d ; m ; 1} ;
C. M = {d ; m} ;

D. M = {d ; m ; 2}.
CÂU HỎI 9
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Cách viết nào sau đây
không đúng ?
A. 0 ∈ M ;
B. 1 ∈ M ;
C. 8 ∉ M ;
D. 7 ∈ M.
CÂU HỎI 10
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số. Hãy tìm số phần tử của M.


CÂU HỎI 11
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Gọi P là tập hợp các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 41. Tính số phần tử
của P.

CÂU HỎI 12
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số, tập hợp B các số tự nhiên
nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
CÂU HỎI 13
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử :
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x là số lẻ và 11 < x ≤ 17 ;
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 2 = 34 ;
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 0 . x = 5 ;
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà 0 . x = 0.
CÂU HỎI 14
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá :
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.


– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Cho tập hợp M các số tự nhiên x là số chẵn và 4 ≤ x < 12, điền kí hiệu
∈, ⊂, ∉ hoặc = vào chỗ chấm (...) cho đúng.
a) 12 ... M ;

c) {4 ; 6 ; 8 ; 10} ... M ;

b) 6 ... M ;
d) {4 ; 8 ; 10} ... M.

CÂU HỎI 15
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính
trong tập hợp các số tự nhiên.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Đẳng thức nào sau đây thể hiện tính chất giao hoán của phép cộng các
số tự nhiên (với m, n, p là các số tự nhiên) ?
A. m + (n + p) = (m + n) + p ;
B. m . (n + p) = m . n + m . p ;
C. m + n = n + m ;
D. (m + n) . p = m . p + n . p.
CÂU HỎI 16
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính
trong tập hợp các số tự nhiên.
• Trang số (trong chuẩn) : 71.
Câu hỏi. Viết số tự nhiên có số chục là 1295, chữ số hàng đơn vị là 7.
CÂU HỎI 17
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Số tự nhiên có số chục là 230, chữ số hàng đơn vị là 0 được viết là :
A. 230 ;
B. 2030 ;
C. 2300 ;

D. 23.
CÂU HỎI 18
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.


Câu hỏi. Điền vào bảng sau để được kết quả đúng :
Số đã cho

Số trăm

Chữ số
hàng trăm

Số chục

Chữ số
hàng chục

2135
62947
CÂU HỎI 19
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Số nhỏ nhất trong các số 6537 ; 6357 ; 6735 ; 6375 là :
A. 6537 ;
B. 6357 ;
C. 6735 ;

D. 6375.
CÂU HỎI 20
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm (...) số thích hợp để được kết quả đúng.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là ….
CÂU HỎI 21
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần (m ∈ N)
và giải thích cách làm : m + 1 ; … ; ….
CÂU HỎI 22
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Sắp xếp các số 3571 ; 4175 ; 3157 ; 3591 ; 3159 theo thứ tự từ lớn
tới nhỏ.


CÂU HỎI 23
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, <, ≥, ≤.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Dấu ">" điền vào ô vuông nào sau đây là đúng ?
A. 4 . 7
C. 4 + 3 . 2

5.6;

22 − 9 ;

B. 12 + 19
D. 3 . 5 + 1

13 + 17 ;
4 . 4.

CÂU HỎI 24
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, <, ≥, ≤.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Dấu "≠" điền vào ô vuông nào sau đây là đúng ?
A. 4 . 7
C. 2 + 6 . 3

7.4;
(2 + 6) . 3 ;

B. 6 + 2 . 3

12 ;

D. 3 . 6 + 1

19.

CÂU HỎI 25
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, <, ≥, ≤.

• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Dấu "<" điền vào ô vuông nào sau đây là đúng ?
A. 2 + 4 . 5
C. 4 + 23

(2 + 4) . 5 ;
26 ;

B. 15 − 9
D. 3 . 5 + 1

13 − 7 ;
3 . 5.

CÂU HỎI 26
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, <, ≥, ≤.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tìm các số tự nhiên m và n sao cho : 12 < m < n < 16.


CÂU HỎI 27
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, <, ≥, ≤.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tìm tập hợp các số x, biết x ∈ N và x là số lẻ sao cho 7 ≤ x ≤ 17.
CÂU HỎI 28
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, <, ≥, ≤.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.

Câu hỏi. Điền dấu =, ≠ vào chỗ chấm (...) sau đây, giải thích rõ cách làm.
a) 24 . 11 + 24 ... 8 . 36 ;
b) 66 − 22 : 11 ... 4.
CÂU HỎI 29
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Theo cách ghi trong hệ La Mã, số IX được đọc là :
A. bốn ;
B. sáu ;
C. chín ;
D. mười một.
CÂU HỎI 30
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Số tự nhiên 16 được viết bằng số La Mã là :
A. XIV ;
B. XVI ;
C. IVX ;
D. VIX.
CÂU HỎI 31
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với
các số tự nhiên.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Kết quả dãy tính 80 − 40 : 5 − 4 là :
A. 76 ;
B. 68 ;
C. 40 ;

D. 4.


CÂU HỎI 32
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với
các số tự nhiên.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Kết quả dãy tính 15 + (35 − 10 : 5) là :
A. 48 ;
B. 38 ;
C. 20 ;
D. 8.
CÂU HỎI 33
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với
các số tự nhiên.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tính hiệu của số lớn nhất có bảy chữ số và số nhỏ nhất có bảy chữ số.
CÂU HỎI 34
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với
các số tự nhiên.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tìm x, biết : x − 36 : 12 = 28.
CÂU HỎI 35
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.

Câu hỏi. Tổng ba số chẵn liên tiếp bằng 48. Số lớn nhất trong ba số đó là :
A. 14 ;
B. 16 ;
C. 18 ;
D. 20.
CÂU HỎI 36
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.


Câu hỏi. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng kém chiều
dài 5m. Chu vi mảnh đất đó là :
A. 19m ;
B. 34m ;
C. 38m ;
D. 58m.
CÂU HỎI 37
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Thực hiện phép tính : 17 . 65 + 17 . 35 − 230.
CÂU HỎI 38
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Kết quả của phép tính 12.25 − 25.8 là :

A. 2200 ;
B. 100 ;
C. 80 ;
D. 0.
CÂU HỎI 39
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí nhất :
(629 + 437) − 437 − 19.
CÂU HỎI 40
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tìm số tự nhiên x biết rằng :
x + 17 . 4 + 8 . 4 = 7 . 9 . 12 + 63 . 88.


CÂU HỎI 41
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí :
17 . 75 + 17 . 25 + 108 − 70 − 8.
CÂU HỎI 42
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết

hợp, phân phối trong tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí :
47 . 86 − 47 . 76 + 2 . 13 . 5 − 30 + 4 . 19 . 25.
CÂU HỎI 43
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tính nhanh : 9 . 16 . 13 + 4 . 35 . 18 + 3 . 39 . 24.
CÂU HỎI 44
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tính nhanh : S = (1 + 5 + 9 + 13 + ... + 49 + 53) + 23 . 14.
CÂU HỎI 45
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
79 + 22 − 19 + 18 + 12 . 25.


CÂU HỎI 46
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Bằng cách áp dụng tính chất a . (b − c) = a . b − a . c, hãy tính giá trị
biểu thức : 7 . 19 + 37.
CÂU HỎI 47
Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong
trường hợp số chia không quá ba chữ số.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Phép chia 379 cho 12 có số dư là :
A. 9 ;
B. 7 ;
C. 5 ;
D. 3.
CÂU HỎI 48
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong
trường hợp số chia không quá ba chữ số.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Số tự nhiên x lớn nhất sao cho x < (898 : 16) là :
A. 58 ;
B. 57 ;
C. 56 ;
D. 55.
CÂU HỎI 49
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong
trường hợp số chia không quá ba chữ số.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất để thương của phép chia là 12 và số
dư là 21.
CÂU HỎI 50
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong
trường hợp số chia không quá ba chữ số.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.



Câu hỏi. Có bao nhiêu số tự nhiên x mà :
650 : 26 < x < 872 : 28.
CÂU HỎI 51
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Kết quả phép tính 62 . 63 . 65 được viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. 630 ;
B. 625 ;
C. 617 ;
D. 610.
CÂU HỎI 52
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Kết quả phép tính 52 + 52 + 52 + 52 + 52 có thể viết được thành :
A. 53 ;
B. 4.52 ;
C. 510 ;
D. 516.
CÂU HỎI 53
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72
Câu hỏi. Kết quả phép tính 34 : 3 − 23 : 22 là :

A. 0 ;
B. 7 ;
C. 25 ;
D. 79.
CÂU HỎI 54
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm (...) để được kết quả đúng.
Kết quả phép tính 315 : 35 dưới dạng một luỹ thừa ….


CÂU HỎI 55
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Viết kết quả phép tính 25 . 43 dưới dạng một luỹ thừa.
CÂU HỎI 56
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Thực hiện phép tính : 27 − [ 20 − (6 − 3)2].
CÂU HỎI 57
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.

Câu hỏi. Tính : 103 . 103 : 105 + 33 : 3 + 24 : 22.
CÂU HỎI 58
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa
cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Tìm n biết : 3n : 3 = 53 : 5 + 25 : 24.
CÂU HỎI 59
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính : 85 . 37 − 36 : 9 + 1638 : 21.


CÂU HỎI 60
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
• Trang số (trong chuẩn) : 72.
Câu hỏi. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính : 3572 : 38 − 53 + 69 . 78.
CÂU HỎI 61
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 1 ;
B. 3 ;
C. 6 ;
D. 9.
CÂU HỎI 62

Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ?
A. {13 ; 15 ; 17 ; 19} ;
B. {1 ; 2 ; 5 ; 7} ;
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} ;
D. {3 ; 7 ; 9 ; 13}.
CÂU HỎI 63
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Số nào sau đây là hợp số ?
A. 1 ;
B. 5 ;
C. 6 ;
D. 7.
CÂU HỎI 64
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.


Câu hỏi. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là :
A. {2 ; 4 ; 8} ;
B. {2 ; 4 ; 8 ; 16} ;
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16} ;

D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
CÂU HỎI 65
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tập hợp các ước chung của 30 và 36 là :
A. {2 ; 3 ; 6} ;
B. {1 ; 2 ; 3 ; 6} ;
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4} ;
D. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9}.
CÂU HỎI 66
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Trong các số 67 ; 87 ; 203, số nào là hợp số, số nào là số nguyên tố ?
Tại sao ?
CÂU HỎI 67
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN,
bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Trong các số 207 ; 192 ; 47, số nào là hợp số, số nào là số nguyên tố ?
Vì sao ?
CÂU HỎI 68
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.



Câu hỏi. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 326 ;
B. 252 ;
C. 214 ;

D. 182.

CÂU HỎI 69
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Số 7155 :
A. không chia hết cho 9 ;
B. chia hết cho cả 2 và 9 ;
C. chia hết cho cả 3 và 9 ;
D. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
CÂU HỎI 70
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tập hợp các chữ số điền vào dấu * để được số 27 * chia hết cho 3 là :
A. {0 ; 3} ;
B. {3 ; 6} ;
C. {3 ; 6 ; 9} ;
D. {0 ; 3 ; 6 ; 9}.
CÂU HỎI 71

Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không ?
Tại sao ?
P = 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 28 ; Q = 3 . 4 . 5 . 6 . 7 – 40.
CÂU HỎI 72
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.


Câu hỏi. Cho các số 1425 ; 6130 ; 6558.
Trong các số này, số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5, số nào chia
hết cho 5 mà không chia hết cho 2, số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
CÂU HỎI 73
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Hãy thêm vào bên phải và bên trái số 2010 mỗi bên một chữ số để được
các số chia hết cho 5 và 9.
CÂU HỎI 74
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tìm các số có dạng 8a29b biết số đó chia hết cho 15 ?

CÂU HỎI 75
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau thoả mãn điều kiện :
a) Số đó chia hết cho 2.
b) Số đó chia hết cho 5.
CÂU HỎI 76
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.


Câu hỏi. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 5202 − 2103 ;
b) 3528 + 2014 ;
c) 48 . 501 + 2043.
CÂU HỎI 77
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay không.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Dùng ba trong bốn chữ số 0, 4, 2, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có
ba chữ số khác nhau sao cho các số đó :
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
CÂU HỎI 78

Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Kết quả phân tích số 2160 ra thừa số nguyên tố là :
A. 24 . 33 . 5 ;
B. 22 . 33 . 4 . 5 ;
C. 33 . 5 . 23 ;
D. 24 . 32 . 5.
CÂU HỎI 79
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Kết quả phân tích số 1008 ra thừa số nguyên tố là :
A. 34 . 22 . 7 ;
B. 42 . 32 . 7 ;
C. 24 . 32 . 7 ;
D. 23 . 32 . 7.
CÂU HỎI 80
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Phân tích số 3960 ra thừa số nguyên tố.


CÂU HỎI 81
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong

những trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Phân tích số 3780 ra thừa số nguyên tố.
CÂU HỎI 82
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Số nào sau đây là ước chung của 15 và 36 ?
A. 9 ;
B. 6 ;
C. 5 ;
D. 3.
CÂU HỎI 83
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Có bao nhiêu số x thoả mãn x ∈ Ư(36) và x > 4 ?
A. 6 ;
B. 5 ;
C. 4 ;
D. 3.
CÂU HỎI 84
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 có bao nhiêu phần tử ?
A. 5 ;

B. 4 ;
C. 3 ;
D. 2.
CÂU HỎI 85
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.


Câu hỏi. Tập hợp các số tự nhiên là bội của 7 và nhỏ hơn 35 là :
A. {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35} ;
B. {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28} ;
C. {7 ; 14 ; 21 ; 28} ;
D. {0 ; 7 ; 14 ; 28}.
CÂU HỎI 86
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Số nào sau đây là bội chung của 4 và 6 ?
A. 2 ;
B. 12 ;
C. 16 ;
D. 18.
CÂU HỎI 87
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.

Câu hỏi. Tập hợp các ước của 64 là :
A. {2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32} ;
B. {2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64} ;
C. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64} ;
D. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64}.
CÂU HỎI 88
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên là bội của 7 và nhỏ hơn 50.
CÂU HỎI 89
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên là ước chung của 12 và 54.


CÂU HỎI 90
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên x mà 3 < x < 80 và là bội chung của 6 và 8.
CÂU HỎI 91
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.

Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên n sao cho 2 . n − 1 là ước của 20.
CÂU HỎI 92
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 300 em.
Biết rằng, nếu xếp mỗi hàng 8 em hoặc mỗi hàng 9 em hoặc mỗi hàng 12 em
thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em ?
CÂU HỎI 93
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội
chung đơn giản của hai hoặc ba số.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Nếu ta chia hai số 3650 và 278 cho cùng một số sẽ được số dư tương
ứng là 5 và 35. Tìm số chia đó.
CÂU HỎI 94
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.


2

2

3

2


Câu hỏi. Cho a = 2 . 3 . 5 và b = 2 . 3 . 5 . 7 . Khi đó BCNN (a, b) là :
A. 2 . 3 . 5 ;
2

C. 2 . 3 . 5 . 7 ;

2

B. 2 . 3 . 5 ;
3

2

2

D. 2 . 3 . 5 . 7 .

CÂU HỎI 95
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. ƯCLN(18, 120) là :
A. 60 ;
B. 12 ;
C. 9 ;
D. 6.
CÂU HỎI 96
Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. BCNN(4, 18) là :
A. 72 ;
B. 54 ;
C. 36 ;
D. 18.
CÂU HỎI 97
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm (...) số thích hợp để được kết quả đúng :
BCNN(22, 30) = ….
CÂU HỎI 98
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.


Câu hỏi. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...) để được kết quả đúng.
ƯCLN(63, 462) = ….
CÂU HỎI 99
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Hai số nào sau đây có tích bằng 216 và có ước chung lớn nhất bằng 6 ?

A. 9 và 24 ;
B. 12 và 18 ;
C. 18 và 24 ;
D. 6 và 24.
CÂU HỎI 100
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tìm các số tự nhiên x sao cho x ∈ B(12) và 14 ≤ x ≤ 60.
CÂU HỎI 101
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi. Tìm các số tự nhiên x sao cho x ∈ Ư(40) và x > 8.
CÂU HỎI 102
Thông tin chung

• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.
Câu hỏi*. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà khi chia số đó cho 80 và 56 đều dư 2.
CÂU HỎI 103
Thông tin chung
• Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những
trường hợp đơn giản.
• Trang số (trong chuẩn) : 73.



×