Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Giáo trình mô hình kế toán ảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 98 trang )

PHẦN 1 - GIỚI THIỆU MÔ HÌNH DOANH NGHIỆP

1 Thông tin doanh nghiệp và chế độ kế toán áp dụng
1.1 Thông tin cơ bản doanh nghiệp
Tên công ty: Công ty cổ phần Vimexco
Mã số thuế: 0103835678 ngày cấp 01/01/2011
Số tài khoản: 0011002252288 Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam – CN Hà Nội
Địa chỉ: 168 Đại Từ, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 046 288 4586 – Fax: 046 2884586
Web: phanmemketoanlotus.com . Email:
Thông tin cơ bản giấy phép kinh doanh
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Thương mại buôn bán máy tính và thiết bị điện tử
- Sản xuất lắp ráp…
- Hàng hóa chịu thuế 10%
Người đại diện trước pháp luật của công ty:
Họ và tên: Nguyễn Thành Long
Chứ vụ: Giám đốc
Cơ quan quản lý thuế trực tiếp: Chi Cục Thuế Quận Hoàng Mai – Hà Nội
1.2 Cơ cấu tổ chức và phòng ban

Ban giám đốc: 03 thành viên
1


Phòng hành chính nhân sự: 02 người
Phòng kế toán : 03 người
Phòng kinh doanh : 10 người
Phòng kế hoạch: 02 người
Bộ phận sản xuất 10 người


1.3 Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
Hệ thống kế toán áp dụng theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ Tài Chính
Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Trung Bình Tháng
Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp giản đơn, đánh giá sản phẩn dở dang
theo nguyên vật liệu trực tiếp
Thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp khấu trừ. Hàng hóa bán ra có thuế suất 10%
Quản lý và tính khấu hao tài sản áp dụng theo thông tư 45/2013/TT-BTC ban hành ngày
23 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài Chính; Tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước theo đường thẳng
2. Số dư đầu kỳ của các tài khoản trong doanh nghiệp tại ngày 01/01/2015
2.1 Bảng tổng hợp số dư

2


2.2 Sổ chi tiết tài khoản
2.2.1. Sổ chi tiết tiền mặt:

2.2.2. Sổ chi tiết tiền gửi

3


2.2.3. Sổ chi tiết tài khoản nợ phải thu, nợ vay, nợ phải trả
- Sổ chi tiết tài khoản 131 Phải thu của khách hàng

Sổ chi tiết 331 - phải trả cho người bán


4


Sổ chi tiết 3411 – Các khoản đi vay

2.2.4. Sổ chi tiết hàng tồn kho

2.2.5. Sổ chi tiết tài sản cố định

5


Bảng chi tiết tài sản

TSCĐ
NHA1

Tên TSCĐ

Nhà A1


m
Ngày sử
sử
dụng
dụn
g
01/01/201 10


Nguyên Giá

150.000.000

HMLK

Giá trị còn lại

150.000.000

5

6


OTO12

MVT1

Xe TOYOTA 12

01/01/201 10

chỗ ngồi

5

Máy vi tính Intel 01


01/01/201 3

850.000.000

850.000.000

30.000.000

30.000.000

30.000.000

30.000.000

5
MVT2

Máy vi tính Intel 02

01/01/201 3
5

Tổng
cộng

1.060.000.000

1.060.000.000

2.2.6. Sổ chi tiết các tài khoản

khác

7


2.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/2015
2.3.1 Nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
1. Chứng từ: Ngày 02/01/2015 phiếu chi 001. Nguyễn Thanh Loan nộp tiền thuế GTGT
tháng 12/14 Số tiền: 12.834.091 (đ) tại Kho Bạc Nhà nước Quận Hoàng Mai
2. Chứng từ : Ngày 10/01/2015 phiếu chi 002 thanh toán tiền mua hàng cho Nguyễn
Thanh Loan nhân viên Công ty TNHH Hồng Hà theo hóa đơn ngày 03/01/2015 sau khi
đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ)

3. Chứng từ: Ngày 15/01/2015 phiếu chi 003 thanh toán tiền mua hàng cho Nguyễn
Lương Sơn nhân viên Công ty TNHH Tân Văn theo hóa đơn ngày 08/01/2015. Số tiền:
267.548.820 (đ)

8


4. Chứng từ: Ngày 24/01/2015 phiếu chi 004 thánh toán tiền điện tháng 12/14 Số tiền:
1.560.000 (đ) (chưa VAT) (VAT: 10%). Hóa đơn số 01245, ký hiêu TD/2015, ngày
22/01/2015

5. Chứng từ: Ngày 25/01/2015 phiếu chi 005 chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Mạnh Hải
nhân viên phòng kinh doanh đi công tác số tiền 5.000.000đ

6. Chứng từ: Ngày 25/01/2015 phiếu chi 006 Thanh toán tiền tiếp khách( trưởng phòng
kinh doanh tiếp trưởng vùng Miền Bắc) nhà hàng: Long Thành, MST:0103832671 hóa
đơn bán hàng thông thường số hóa đơn 0002123 ngày 20/01/2015 số tiền 700.000đ

người nhận tiền Trương Văn Bình

7. Chứng từ: Ngày 26/01/2015 phiếu chi số 007 Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm
cho cán bộ phòng kế toán; Cửa hàng văn phòng phẩm số 1 Hà Nội MST: 0103832672,
hóa đơn thuế GTGT 10% số 0020203 số tiền hàng 3000.000đ tiền thuế 300.000đ

8. Chứng từ: Ngày 27/01/2015 phiếu chi số 008 Thanh toán tiền điện thoại bàn cho Tập
Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel MST: 0100109106 số hóa đơn 0754812 tiền điện
thoại 1000.000đ tiền thuế 100.000đ người nhận tiền Định Thị Nga

9. Chứng từ: Ngày 27/01/2015 phiếu chi số 009 Thanh toán tiền điện thoại di động ban
giám đốc cho Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel MST: 0100109106 số hóa đơn
0754815 tiền điện thoại 800.000đ tiền thuế 80.000đ người nhận tiền Định Thị Nga

10. Chứng từ: Ngày 27/01/2015 phiếu chi số 010 Thanh toán tiền dịch vụ internet cho
Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel MST: 0100109106 số hóa đơn 0754816 tiền
điện thoại 500.000đ tiền thuế 50.000đ người nhận tiền Định Thị Nga

9


11. Chứng từ: Ngày 27/01/2015 phiếu chi số 011 Thanh toán tiền điện thoại di động
Trưởng Phòng Kinh Doanh cho Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel MST:
0100109106 số hóa đơn 0754817 tiền điện thoại 500.000đ tiền thuế 50.000đ người nhận
tiền Định Thị Nga

12. Chứng từ: Ngày 27/01/2015 phiếu chi số 012 Thanh toán tiền gửi chuyển phát
nhanh tài liệu hợp đồng cho khách hàng tại Bưu Điện Kim Đồng. Số tiền 110.000đ.

13. Chứng từ: Ngày 09/01/2015 phiếu thu PT/01-001 thu tiền bán hàng của Công ty

TNHH Tiến Đạt theo hóa đơn bán hàng ngày 05/01/2015. Số tiền: 77.110.000 (đ)

14. Chứng từ: Ngày 18/01/2015 phiếu thu PT/01-002 tiền bán hàng của Công ty TNHH
Trà Anh theo hóa đơn bán hàng ngày 10/01/2015. Số tiền: 138.006.000 (đ)

15. Chứng từ: Ngày 19/01/2015 phiếu báo có số 001 nhận tiền chuyển khoản cổ đông
Phạm Hồng Sơn góp vốn bổ sung, số tiền: 2.000.000.000đ

16. Chứng từ: Ngày 21/01/2015 Giấy báo Có số 002 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công
ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/2015 (Phí
chuyển tiền Công ty cổ phần Vimexco phải chịu là: 0,2%). Số tiền: 82.409.650 (đ) (đã trừ
tiền phí trong tài khoản)

17. Chứng từ: Ngày 31/01/2015 Giấy báo Nợ số BN0002 của Ngân hàng BIDV, trả tiền
mua hàng cho Công ty FUJI theo hóa đơn mua hàng ngày 28/01/2015. Số tiền:
50.000.000 (đ)

10


18. Chứng từ: Ngày 22/01/2015 phiếu thu số 003 thu tiền thanh lý 02 bàn làm việc của
phòng kế toán đã cũ. Người nộp tiền Nguyễn Ngọc Long, địa chỉ 101 Giáp Bát số tiền
300.000đồng

19. Chứng từ: Ngày 23/01/2015 phiếu thu số 004 thu tiền thanh lý 01 bộ quạt máy của
phòng kế hoạch đã cũ hỏng. Người nộp tiền Nguyễn Ngọc Long , địa chỉ 101 Giáp Bát số
tiền 200.000đồng

20. Chứng từ: Ngày 30/01/2015 phiếu chi 013 thanh toán tiền thuế GTGT hàng nhập
khẩu theo hóa đơn hàng nhập khẩu ngày 26/01/2015. Số tiền: 6.500.000 (đ)

Yêu cầu:
1. Lập, nhận, kiểm tra, ký chứng từ kế toán của các nghiệp vụ trên
2. Phân loại và sắp xếp các chứng từ đã thực hiện lưu chứng từ thành quyển
3. Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ kế toán
4. Ghi sổ kế toán:
- Ghi sổ nhật ký chung
- Ghi sổ cái các tài khoản liên quan
- Ghi sổ chi tiết các nghiệp vụ có chi tiết

2.3.2 Nghiệp vụ kế toán mua hàng
1. Chứng từ: Ngày 03/01/2015, hóa đơn mua hàng số 001 của Công ty TNHH Hồng Hà.
(VAT: 10%; chưa thanh toán)
STT

Tên hàng hóa

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tivi LG 21 inches

Cái


10

2.700.000

27.000.000

2

Tivi LG 29 inches

Cái

8

8.990.000

71.920.000

Tổng tiền hàng

98.920.000

Tiền thuế GTGT:10%

9.892.000

11


Tổng tiền thanh toán


108.812.000

Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/2015, ngày 02/01/2015.

2. Chứng từ : Ngày 04/01/2015, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà. Hóa đơn mua
hàng trước đó Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/2015, ngày 02/01/2015.
STT
1

Tên hàng hóa
Tivi LG 21 inches

ĐVT
Cái

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

02

2.700.000

5.400.000

Tổng tiền hàng


5.400.000

Tiền thuế GTGT:10%

540.000

Tổng tiền thanh toán

5.940.000

3.Chứng từ: Ngày 08/01/2015, hóa đơn mua hàng số 002 (chưa thanh toán) của Công ty
Cổ phần Tân Văn (VAT: 10%)
STT

Tên hàng hóa

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Điện thoại NOKIA N6

Cái


20

4.100.000

82.000.000

2

Điện thoại NOKIA N7

Cái

10

5.600.000

56.000.000

3

Điện thoại SAMSUNG E8

Cái

15

3.910.000

58.650.000


4

Điện thoại SAMSUNG D9

Cái

6

8.590.000

51.540.000

Tổng tiền hàng

248.190.000

Tiền thuế GTGT:10%

24.819.000

Tổng tiền thanh toán

273.009.000

Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/2015, ngày 03/01/2015.

4. Chứng từ : Ngày 15/01/2015, hóa đơn mua hàng số 003 của Công ty TNHH Lan
Tân. (VAT: 10%; chưa thanh toán).
STT


Tên hàng hóa

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

12


1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

8

9.900.000

79.200.000

Cái

40

14.000.000


560.000.000

SHIMAZU 12000BTU
2

Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 24000BTU
Tổng tiền hàng

639.200.000

Tiền thuế GTGT:10%

63.920.000

Tổng tiền thanh toán

703.120.000

Hóa đơn GTGT số 01257, ký hiệu AF/2015, ngày 13/01/2015.

5. Chứng từ: Ngày 28/01/2015, hóa đơn mua hàng số 004 (chưa thanh toán). Hóa đơn
GTGT số 03244, ký hiệu NK/2015, ngày 26/01/2015. Công ty Fuji
STT

Tên hàng hóa

1


Máy chủ FUJI

2

Thuế nhập khẩu 30%

ĐVT
Cái

Số lượng

Đơn giá

1

50.000.000

Thành tiền
50.000.000
15.000.000

Tổng tiền hàng

65.000.000

Tiền thuế GTGT:10%

6.500.000

Tổng tiền thanh toán


71.500.000

Phí vận chuyển(Hóa đơn
GTGT số 03223, ký hiệu
LG/2015, ngày 26/01/2015)

5.000.000

Công ty TNHH ABC Việt
Nam. MST: 010238234
Thuế GTGT 10%
Tổng tiền thanh toán

500.000
5.500.000

13


Yêu cầu:
1. Lập, nhận, kiểm tra, ký chứng từ kế toán của các nghiệp vụ trên
2. Phân loại và sắp xếp các chứng từ đã thực hiện lưu chứng từ thành quyển
3. Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ kế toán
4. Ghi sổ kế toán:
- Ghi sổ nhật ký chung
- Ghi sổ cái các tài khoản liên quan
- Ghi sổ chi tiết các nghiệp vụ có chi tiết

2.3.3 Nghiệp vụ Kế toán hàng tồn kho.

1. Chứng từ Ngày 12/01/2015 phiếu nhập kho số 01 của Công ty TNHH Lan Tân (hàng
về nhưng chưa có hóa đơn).
STT

Tên hàng hóa

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít

Cái

100

3.700.000

370.000.000

2

Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít


Cái

14

6.900.000

96.600.000

Tổng tiền hàng

466.600.000

Tiền thuế GTGT:10%

46.660.000

Tổng tiền thanh toán

513.260.000

Yêu cầu:
1. Lập, nhận, kiểm tra, ký chứng từ kế toán của các nghiệp vụ trên
2. Phân loại và sắp xếp các chứng từ đã thực hiện lưu chứng từ thành quyển
3. Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ kế toán
4. Ghi sổ kế toán:
- Ghi sổ nhật ký chung
- Ghi sổ cái các tài khoản liên quan
- Ghi sổ chi tiết các nghiệp vụ có chi tiết

14



2.3.4 Nghiệp vụ Kế toán bán hàng.
1.Chưng từ: Ngày 05/01/2015, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/01; ký hiệu BH0001
cho Công ty TNHH Tiến Đạt, Thuế VAT: 10%; chưa thu tiền
STT

Tên hàng hóa

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền
15.500.000

1

Tivi LG 21inches

Cái

05

3.100.000

2


Tivi LG 29 inches

Cái

06

9.100.000

54.600.000

Tổng tiền hàng

70.100.000

Tiền thuế GTGT:10%

7.010.000

Tổng tiền thanh toán

77.110.000

2. Chứng từ: Ngày 10/01/2015, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/02; ký hiệu
BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh; Thuế VAT:10%; chưa thu tiền
STT

Tên hàng hóa

ĐVT Số lượng


Đơn giá

Thành tiền

1

Điện thoại NOKIA N6

Cái

10

4.600.000

46.000.000

2

Điện thoại NOKIA N7

Cái

06

6.100.000

36.600.000

3


Điện thoại SAMSUNG E8

Cái

08

4.210.000

33.680.000

4

Điện thoại SAMSUNG D9

Cái

05

9.190.000

45.950.000

Tổng tiền hàng

162.230.000

Tiền thuế GTGT:10%

16.223.000


Tổng tiền thanh toán

178.453.000

3. Chứng từ: Ngày 15/01/07, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/03 (chưa thu tiền) ký
hiệu BH0003 cho Công ty Cổ phần Hoa Nam; Thuế VAT:10%
STT
1

Tên hàng hóa
Tủ lạnh TOSHIBA 60

ĐVT
Cái

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

08

4.100.000

32.800.000

15



lít
2

Tủ lạnh TOSHIBA 110

Cái

06

7.300.000

43.800.000

lít
Tổng tiền hàng

76.600.000

Tiền thuế GTGT:10%

7.660.000

Tổng tiền thanh toán

84.260.000

4. Chứng từ: Ngày 16/01, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng hóa đơn mua hàng
trước đó : “Ngày 10/01/2015, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/02; ký hiệu BH0002”.
STT


Tên hàng hóa

ĐVT Số lượng

Đơn giá

1

Điện thoại NOKIA N6

Cái

2

4.600.000

2

Điện thoại SAMSUNG D9

Cái

3

9.190.000

Tổng tiền hàng

Thành tiền
9.200.000

27.570.000
36.770.000

Tiền thuế GTGT:10%

3.677.000

Tổng tiền thanh toán

40.447.000

Yêu cầu:
1. Lập, nhận, kiểm tra, ký chứng từ kế toán của các nghiệp vụ trên
2. Phân loại và sắp xếp các chứng từ đã thực hiện lưu chứng từ thành quyển
3. Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ kế toán
4. Ghi sổ kế toán:
- Ghi sổ nhật ký chung
- Ghi sổ cái các tài khoản liên quan
- Ghi sổ chi tiết các nghiệp vụ có chi tiết
2.3.5 Kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ

16


1. Chứng từ: Ngày 24/01/2015 mua mới một máy tính Intel của Công ty Trần Anh cho
phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo hóa đơn số BHĐ0107/04. Số tiền: 10.000.000
(đ). VAT: 10% Thời gian sử dụng 3 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 24/01/2015.
Hóa đơn GTGT BHĐ0107/04, ký hiệu AN/2015 ngày 24/01/2015

2. Chứng từ: Ngày 25/01/2015 hóa đơn số: 0022332 hợp đồng số HĐKT-0202 Công ty

mua một ô tô nhãn hiệu Ford Everest của công ty ô tô Giải Phóng MST: 0900233751,
đưa vào sử dụng và tính khấu hao 10 kể từ ngày mua. Công ty chuyển khoản trả số tiền
850.000.000đ đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

3. Chứng từ: Ngày 26/01/2015 hóa đơn số 00022132 công ty mua tủ tài liệu của công ty
đồ gỗ Mỹ Hà. Tiền hàng 15.000.000đ thuế VAT 10%, chưa trả tiền
Yêu cầu:
1. Lập, nhận, kiểm tra, ký chứng từ kế toán của các nghiệp vụ trên
2. Phân loại và sắp xếp các chứng từ đã thực hiện lưu chứng từ thành quyển
3. Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ kế toán
4. Nhập quản lý tài sản và công cụ dụng cụ các nghiệp vụ trên
5. Ghi sổ kế toán:
- Ghi sổ nhật ký chung
- Ghi sổ cái các tài khoản liên quan
- Ghi sổ chi tiết các nghiệp vụ có chi tiết

2.3.6 Kế toán tổng hợp và tiền lương
Ngày 29/01/2015 tính tiền lương của CNV tháng 01 Nghiệp vụ hạch toán lương và các
khoản trích theo lương lương như sau

17


2.3.7 Yêu cầu lập báo cáo tài chính của công ty cổ phần Vimexco
1. Lập bảng cân đối tài khoản
2. Lập bảng cân đối kế toán mẫu số B01-DN
3. Lập bảng báo cáo kết quả kinh doanh mẫu số B02-DN
4. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03-DN
5. Lập thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09-DN


2.3.8 Yêu cầu lập báo cáo thuế
1. Báo cáo thuế GTGT tháng 01/2015
- Lập tờ khai thuế GTGT tháng 01/2015 mẫu số 01/GTGT
18


- Lập bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra mẫu số 01-1/GTGT
- Lập bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào mẫu số 01-2/GTGT
2. Lập Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trong kỳ mẫu số BC-26 biết số hóa đơn tồn
đầu kỳ 300, số sử dụng trong kỳ (4)

PHẦN 2 - HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
1. Tổ chức công tác kế toán
1.1. Khái niệm về tổ chức công tác kế toán
Tổ chức công tác kế toán là một trong những nội dung quan trọng trong tổ chức
công tác quản lý ở doanh nghiệp. Với chức năng cung cấp thông tin và kiểm tra các hoạt
động kinh tế- tài chính, do đó công tác kế toán ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của
công tác quản lý, đồng thời nó còn ảnh hưởng đến việc đáp ứng các yêu cầu khác nhau
của các đối tượng trực tiếp và gián tiếp.

1.2. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán:
Để tổ chức công tác kế toán khoa họa và hợp lý thì việc tổ chức công tác kế toán phải
thực hiện theo các nguyên tắc cơ bản sau:
a.Tổ chức công tác kế toán phải đúng với những qui định trong điều lệ tổ chức kế
toán Nhà nước, trong chế độ thể lệ do Nhà nước ban hành và phù hợp với các chính sách,
chế độ quản lý kinh tế tài chính của Nhà nước trong từng thời kỳ
b.Tổ chức công tác kế toán phải phù hợp với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh
doanh, tổ chức quản lý của doanh nghiệp.
c.Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp phải đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm
và hiệu quả.


1.3 Nội dung cụ thể của tổ chức công tác kế toán
- Tổ chức thực hiện hệ thống chứng từ
- Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán

19


- Tổ chức hệ thống sổ sách kế toán
- Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quản trị
- Tổ chức hệ thống báo cáo thuế doanh nghiệp.

1.4 Cách ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
1.4.1. Nguyên tắc ghi sổ Nhật ký chung:
- Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà
trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế
(định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ
Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
- Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
- Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt;
- Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.

1.4.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung:

20


a. Công việc hàng ngày:
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết

ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật
ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
+ Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký
chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
- Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ
được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan.
Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp
từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi
đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc
biệt (nếu có).

21


b. Công việc cuối tháng, quý, năm:
- Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát
sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp
chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.
- Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số
phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung
(hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên
các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
2. Hướng dẫn tổ chức công tác kế toán
2.1 Bìa hồ sơ tổ chức công tác kế toán
CÔNG TY CỔ PHẦN VIMEXCO
PHÒNG KẾ TOÁN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


HỒ SƠ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
Mã số thuế:
Tên công ty:
Ngày thành lập:
Người lập

KIỂM SOÁT HỒ SƠ:

Kế toán trưởng:
Thông tin cơ bản của doanh Giám
nghiệpđốc
hoạt
phêđộng
duyệt:

22


CÔNG TY CỔ PHẦN VIMEXCO
PHÒNG KẾ TOÁN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Chỉ tiêu

Nội dung


1. Tên đơn vị

Công ty cổ phần Vimexco

2. Số đăng ký KD và Mã số thuế

0103835678

3. Ngày thành lập

01/01/2011

4. Tài khoản ngân hàng

0011002252288
Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam – CN
Hà Nội

5. Địa chỉ

168 Đại Từ, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai,
Hà Nội

6. Điện thoại

046 288 4586 – Fax: 046 2884586

7. Web

vimexco.com.vn


8. Người đại diện

Nguyễn Thành Long

9. Loại hình doanh nghiệp
10. Vốn điều lệ

20.000.000.000 đồng

11. Ngành nghề kinh doanh chính

Thương mại buôn bán máy tính và thiết bị
điện tử
Sản xuất lắp ráp…
Hàng hóa chịu thuế 10%

12. Đặc điểm lưu ý trong kế toán

23


13. Chế độ kế toán đăng ký

TT 200/2014/TT-BTC

14. Các ưu đãi về thuế

Không


15. Cơ quản quản lý thuế

Chi Cục Thuế Quận Hoàng Mai – Hà Nội

16. Thông tin khác

Hà nội, ngày…….tháng……năm……
Người lập
(ký, họ tên)

2.2 Danh mục chứng từ áp dụng tại công ty cổ phần Vimexco
STT

Tên loại chứng từ

Mẫu
số

Ghi chú

Tính chất
BB(*)

I

Kế toán tiền mặt, TGNH

1

Phiếu thu tiền mặt


01-TT

x

2

Phiếu chi tiền mặt

02-TT

x

3

Giấy báo nợ

Ngân hàng

4

Giấy báo có

Ngân hàng

5

Séc

Ngân hàng


6

Giấy đề nghị thanh toán

II

Kế toán vật tư hàng hóa

1
2

HD(*)

05-TT

x

Phiếu nhập kho

01-VT

x

Phiếu xuất kho

02-VT

x


24


III

Kế toán mua hàng, bán
hàng

1

Hóa đơn GTGT

Mua&Bán

x

2

Hợp đồng mua bán

IV

Kế toán TSCĐ, CCDC

1

Biên bản bàn giao TSCĐ

01-TSCĐ


2

Biên bản thanh lý TSCĐ

02-TSCĐ

3

Bảng tính khấu hao TSCĐ

05-TSCĐ

V
1

Kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương
Bảng chấm công

01a-LĐTL

x

2

Bảng thanh toán lương

02-LĐTL

x


3

Giấy đi đường

04-LĐTL

x

4

Hợp đồng lao động

VI

Kế toán chi phí giá thành

1

Thẻ tính giá thành

2

Bảng phân tích giá thành sản

x

x

phẩm


VII

Chứng từ khác

1

Biên bản nghiệm thu

2

Phiếu kế toán khác

3

Các mẫu hóa đơn thông
thường

Hà nội, ngày……tháng…..năm………..
Phòng kế toán
(ký, họ tên)

Đại diện công ty
(ký, họ tên, đóng dấu)

25


×