Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập toán 6 lên 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.76 KB, 11 trang )

Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Đề 1
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (1,5đ): Tính hợp lý

3 3 1 4 4
   
4
7 4 9 7
a)

7 4 7 7
7
.  . 5
9
b) 9 11 9 11

�21 2013 � �44 10 � 9
� 
� �  �
31
6039

� �53 31 � 53
c)

Bài 2 (3đ): Tìm x
a) x + 30%.x = -1,31

b)  x  2   2


1
3 14 3
x  .
4 9 7
c) 2

5
7 1
x 
12 3
d) 6

x3 1


15
3
e)

� 4 � 11
(4,5  2x).�
1 �
7 � 14

f)

5

10


Bài 3 (1,5đ): Một ô tô đã đi 120 km trong 3 giờ. Giờ thứ nhất ô tô đi được 1/2 quãng
đường. Giờ thứ hai ô tô đi được 2/5 quãng đường còn lại.
a)Tính quãng đường ô tô đi trong mỗi giờ.
b) Quãng đường đi trong giờ thứ ba chiếm mấy phần trăm cả đoạn đường.
0



Bài 4 (3đ): Cho hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy  120


a) Tính yOz


b) Gọi Ot là tia phân giác xOy . Tính zOt

c) Tia Oy có là tia phân giác của zOt không? Vì sao?

Bài 5 (1đ):

25
34 62
57
a) So sánh các phân số sau: 48 và 69 ; 139 và 141
1
1
1

 ... 
34.35

b) Tính tổng B = 1.2 2.3


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!

Đề 2
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

7 11 7 2 18
.  . 
25
13 25 13 25
a)

5 1 5 1 5 1
.  .  .
7
b) 3 7 4 7 12

2 2
5 2
5 . 5 .
7 5
c) 5 7

1
5 �1�

75%  1  0,5 :  �
 �
2
12
2�

d)

2

Bài 2 (2đ): Tìm x biết:
a)
c)

x

1 3

6 8

2

3
7
x 
4
12

1
1

3
x x
8
4
b) 2
d)

 2x  4,5  :

3 1
 1
4 3

Bài 3 (2đ): Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả học kì I xếp loại như sau: Loại khá chiếm
40% tổng số học sinh cả lớp và bằng 8/11 số học sinh trung bình, còn lại xếp loại
giỏi.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Bài 4 (3đ): Chia hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho
0 �
0

góc xOy  75 ; xOz  25 .

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tiaa còn lại.

b) Tính yOz


c) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz . Tính xOm

Bài 5 (1đ):

1  2  22  23  ...  22008
1  22009
a) Tính B =


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2

b) Tìm n �Z để biểu thức sau là một phân số tối giản:

A

2n  3
3n  2

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!

Bài 1: Tính (tính nhanh nếu có thể)
3 3 1 4 4
   
4
7 4 9 7
1)

7 4 7 7
7
.  . 5
9

2) 9 11 9 11

�21 2013 � �44 10 � 9
� 
� �  �
31
6039

� �53 31 � 53
3)

7 11 7 2 18
.  . 
25
13 25 13 25
4)

5 1 5 1 5 1
.  .  .
5) 7 3 7 4 7 12

2

1
5 �1�
75%  1  0,5 :  �
 �
2
12
�2�

7)
3 �4
3�
11  �
2 5 �
13 �
10) 13 � 7

2 2
5 2
5 . 5 .
7 5
6) 5 7

2 1 2 1
5 2 5 9
5
.5  .3
.  . 1
8) 7 4 7 4
9) 7 11 7 11 7
14 13 35
5 8
7
18 4 5 19
3   6 

  
19
17

43
19
43

25
25
23 7 23
11)
12)
2

7 8 7 3 12
.  . 
19
11 19 11 19
13)
Bài 2: Tìm x, biết:

15)

10  x  1  5

1

1
2

1
2


�1 4 �8 �2 3 �9
: �  �
.
�  �
3
7
9

3
7
8




14)

5
� 1 �1 5
:  9
�x  �
7
2) � 2 �3 7
x3 1


15
3
5)


1) x + 30%.x = -1,31
5
7 1
x 
12 3
4) 6
7)

1

2

8)

1
1 3 1
x  
2
3 2 4

1
3 14 3
x  .
4 9 7
3) 2
6) (2x +7) + 135 = 0
�x
� 1
�  0, 25 � 
� 8

9) �7

1
�1
�2
1
7 12
7
3  2x �
.3  5
x : 4  2,5
2  x

3
�3
3
9
10)
11) 9 13
12) � 2
� 4 � 11
(4,5  2x).�
1 �
7 � 14

13)
14) 2x.4 = 128
15) (2x + 1)3 = 125
1
�3x �

2
7
1
3
: (4) 
0,5x  x 
3 x  16  13,25
�  1�
28

3
12
4
16)
17) �7
18) 3


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
19) 2x - 26 = 6
20) 3x = 81

22) 64.4x = 45
23) 27.3x = 243
25) 49.7x = 2041
21) 34.3x = 37
24) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
3
Bài 3: Một quả cam nặng 300g. Hỏi 4 quả cam nặng bao nhiêu?
Bài 4: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi

của lớp 6A là bao nhiêu?

4
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn 9 số táo còn lại.
Hỏi trên đĩa có mấy quả táo.
Bài 6: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học

7
5
sính trung bình chiếm 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 8 số học sinh còn
lại. Tính số học sinh giỏi của lớp
Bài 7: Tính tỉ số của hai số a và b biết:
a)

a

3
5 m ; b = 70 cm

b) a = 0,2 tạ ; b = 12 kg

Bài 8: Một người đi bộ một phút được 50 m và một người đi xe đạp một giờ được 12
km. Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp.
Bài 9: Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố:
a) Hiện nay

b) 7 năm trước

c) 28 năm sau


2
21
Bài 10: Tính tỉ số của hai số a và b là 7 , tỉ số của hai số b và c là 26 . Tính tỉ số của
hai số a và c.
Bài 11: Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
a)

2

3
13
1
7 và 21

b) 0,3 tạ và 50 kg

c) 26 m và 42 km

Bài 12: Lớp 6C có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số
học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sính khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6C


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh
cả lớp.

Đề 4
Câu 1 (2,5đ): Thực hiện phép tính:
2

a)

1
1

1
2

1
2

14 13 35
5 8
  6 
19 43
b) 19 17 43
3

�1 4 �8 �2 3 �9
.
�  �:  �  �
3
7
9

3
7
8





c)

c)

3 �4
3�
11  �
2 5 �
13 � 7
13 �

4 5
 : 5  0,375.(2) 2
d) 7 6

Câu 2 (2,5đ): Tìm x, biết:
a) 64.4x = 45

4
9
x   125%
8
d) 9

1
1 3 1
2 x  
3 2 4

b) 2

�2 1 � �1 1 �
x�  �
.56
�  �
11
3
7
8




c)

1
�3x �
: (4) 
�  1�
28

e) �7

Câu 3 (2đ): Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1/2 số cam và 1/2
quả. Lần thứ hai bán 1/3 số cam còn lại và 1/3 quả. Lần thứ ba bán 1/4 số cam còn lại
và 3/4 quả. Cuối cùng còn lại 24 quả. Hỏi số cam bác nông dân đã bán là bao nhiêu?
Bài 156 SBT tập 2
Câu 4 (3đ): Cho hai điểm M và N lần lượt nằm cùng phía đối với A và đối với B.
Điểm M nằm giữa A và B. Biết AB = 5 cm, AM = 3 cm, BN = 1 cm. Chứng tỏ rằng:

a) Bốn điểm A, B, M, N thẳng hàng.
b) Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB.


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
c) Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròn tâm A đi qua N, chúng cắt
nhau tại C. Tính chu vi tam giác CAN.
Câu 5 (1đ):

1
1
1
1


 ... 
2009.2011
a) Tính tổng: A = 1.3 3.5 5.7
b) Cho A = 2 + 22 + 23 + ….+ 260. Chứng minh A chia hết cho 3, 7 , 15
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!

Đề 3
Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2đ): Tính
3 �4
3�
11  �
2 5 �
13 �

a) 13 � 7

�1 3 1 �
� 1� 1
.0,8  0,5 �
2 �
:1
�  �
2
5
3
2
4




b)

2
3
3

�9 � �5 ��� 3 �
0

� �: � ��: � � 2004
�4 � �3 ��� 2 �
c) �


1
9
2
 .13  0,25.6
11
d) 4 11

Câu 2(2,5đ): Tìm x, biết
1
�3x �
: (4) 
�  1�
28

a) �7

b) (3.x – 24).73 = 2. 74

c) 3(x + 2) – 6(x - 5) = 2(5 – 2x)

d)

x  10 x

27
9
e)

135  9  x  35


Câu 3 (2đ): Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 1/3 số
trang. Ngày thứ hai đọc 5/8 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem
cuốn sách có bao nhiêu trang?
0


Câu 4 (2,5đ): Cho góc AOB  135 . C là một điểm nằm trong góc AOB biết góc

�  900
BOC


a) Tính góc AOC


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2


b) Gọi OD là tia đối của tia OC. So sánh hai góc AOD và BOD
Câu 5: (1đ)

1 1 1
1
 2  3  ...  20  1
2
a) Chứng minh rằng S = 2 2 2
108  2
108
8
8

b) So sánh A = 10  1 và B = 10  3

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!

Đề 5
Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

5 8 2 4
7
 


a) 9 15 11 9 15

3 �4
3�
11  �
2 5 �
13 �
b) 13 � 7

6 5
3
 : 5  .(2) 2
16
c) 7 8

7 8 3 7 12

.  . 
19
11 19 11 19
d)

Câu 2 (2đ): Tìm x, biết:

11
3
1
.x   
4
6
a) 12

7 1
 x  3 1
5
5
b)

1
1 2
3  2x  5 : 2
3 3
c) 2

x
d) 3 .5  45


Câu 3 (3đ):
1) Lớp 6B có 45 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh
khá gấp 3 lần số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
2) Tìm số nguyên n để 6n + 4 chia hết cho 2n + 1
Câu 4 (2đ): Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao
cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH
chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam
giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
Câu 5 (1đ): So sánh:

2012
2013
a) 2013 và 2014
2003.2004.2005.2006
2007.2008.2009.2010
b) 2007.2006.2005.2004 và 2011.2010.2009.2008

Đề 7
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

1
12
25%  1  0,5.

2
5
b)

a) 58.75 + 58.50 – 58.25
7

3

3

�2 � 7 �9 � �3 �
� �.5  � �: � �
16 �
�5 �
�4 � �
7 2 9
2 .5 .2
c)

2 14 34 62 98
  

d) 3 15 35 63 99

3  1 15  1 35  1 63  1 99  1
1
1
1
1

1




1 1 1 1 1
3
15
35
63
99
3
15
35
63
99
1
1 �
1
1
1
1 �
1� 1 �
�1 1 1
�1
 5  �     � 5  � 



1 �

� 5  �
1.3 3.5 5.7 7.9 9.11 �
2 � 11 �
�3 15 35 63 99 �

Câu 2 (2đ): Tìm x, biết:
a) 720 : (x – 17) = 12

b)  x  1

3
 15%
c) x  5

�1
�1 7
3.�  x �   x
�3 6
d) �2

5

 243


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Câu 3 (1đ): Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng
cách đó dài 2cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 9 cm thì
trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu kilômét?
Câu 4 (4đ): Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao

cho CM = 3 cm.
a) Tính độ dài BM.
0
0



b) Cho BAM  80 , BAC  60 . Tính CAM


� �
c) Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là các tia phân giác của BAC,CAM . Tính xAy
d) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1 cm. Tính độ dài BK.
(đề 18. Slideshare. Net. Lưu ở gg chorme)
Câu 5 (1đ): Tính tổng:

B

2
2
2
2


 ... 
1.4 4.7 7.10
97.100

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!


Đề 8
Thời gian: 120 phút
Câu 1 (2đ): Tính nhanh:
a) 35.23 + 35.41 + 64.65

b) (145.99 + 145) – (143.101 -143)

3 3

7 13
11 11
2,75  2,2  
7 13
c)

1999.2001  1
d) 1998  1999.2000

0,75  0,6 

Câu 2 (2đ) : Tìm x, biết:
�1
� � 3� 7
4 �  x � 5 �x  �
� � 10 � 4
a) �2

b) -5(x – 2) + 4(x – 3) = 1


c)  2x  1

d)

3

 27

3x  2  5x  4x  10


Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Câu 3 (2đ): Một cửa hàng bán một số mét vải trong ban ngày. Ngày thứ nhất bán 3/5
số mét vải. Ngày thứ hai bán 2/7 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải
còn lại. Tính số mét vải cửa hàng đã bán.
Câu 4 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
0 �
0

cho xOy  100 ; xOz  50


a) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?

b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo xOt .

Câu 5 (2đ):
2
3
4

99
a) Tính A  1  2  2  2  2  ...  2

b) So sánh các cặp phân số sau:

11
17
17 và 11
13
14
27 và 25
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!

Đề 9
Thời gian: 180 phút
Câu 1 (4đ):
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5, cho 7, cho 9 lần lượt dư 3, 4, 5.
2) Cho A = 62x1y . Tìm các chữ số x, y thỏa mãn:
a) A chia hết cho cả 2, 3, 5
b) A chia hết cho 45 và chia cho 2 dư 1
2
3
4
100
Câu 2 (4đ): Cho S = 3  3  3  3 ...  3

a) Chứng minh rằng S chia hết cho 4



Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
b) Chứng minh rằng 2S + 3 là một lũy thừa của 3
Câu 3 (2đ): Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

3 
a)

2 2

 2 x  5(5  22.3)

2
3 2
2
b) (90 :15)  x  (2 )  2 .7

Câu 4 (1đ): Tìm số tự nhiên n để 3n + 29 chia hết cho n + 3
A
Câu 5 (1đ): Tính B biết:

1
1
1
1


 ... 
33.38
A = 3.8 8.13 13.18


1
1
1

 ... 
31.38
B = 3.10 10.17

Câu 6 (2đ): Một quãng đường AB đi trong 4 giờ. Giờ đầu đi được 1/3 quãng đường
AB. Giờ thứ hai đi kém giờ đầu là 1/12 quãng đường AB, giờ thứ ba đi kém giờ thứ
hai 1/12 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi được mấy phần quãng đường AB.

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Good luck!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×