Tải bản đầy đủ (.pptx) (60 trang)

NHU cầu NĂNG LƯỢNG và KHẨU PHẦN ăn hợp lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.16 KB, 60 trang )

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG VÀ KHẨU PHẦN ĂN
HỢP LÝ


MỤC TIÊU:

1) Nắm vững nhu cầu về năng lượng.
2) Thực hiện việc tính toán nhu cầu năng lượng hàng ngày, phân bố năng
3)
4)

lượng khẩu phần.
Thiết lập được thực đơn cân đối.
Đề xuất được mười lời khuyên ăn uống hợp lý.


I. NĂNG LƯỢNG VÀ NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
1. Khái niệm:
Năng lượng
Là nhiên liệu cần thiết cho quá trình sống, phát triển và vận động

Nhu cầu năng lượng
Là số năng lượng cần thiết để đảm bảo quá trình sống, hoạt động và phát triển của cơ thể
.


I.

NĂNG LƯỢNG VÀ

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG:



Các cá thể khác nhau có thể đáp ứng khác nhau với cùng
một chế độ dinh dưỡng.


I. NĂNG LƯỢNG VÀ NHU CẦU NĂNG LƯỢNG:

Sự khác nhau này là do:

+ Năng lượng dành cho chuyển hóa cơ bản khác nhau


I. NĂNG LƯỢNG VÀ NHU CẦU NĂNG LƯỢNG:

Sự khác nhau này là do:
+ Hoạt động hàng ngày khác nhau


I. NĂNG LƯỢNG VÀ NHU CẦU NĂNG LƯỢNG:

Sự khác nhau này là do:
+ Di truyền về khả năng tăng trưởng và phát triển khác nhau.


2. Đơn vị đo năng lượng

- Kcalo hay Calo
- Đơn vị Joul (ít gặp)
+ 1000 calo = 1 kcal
+ 1 cal = 4,186 J

+ 1 kcal= 4186 J.


Tiêu hao năng lượng


Chuyển hóa cơ bản (CHCB)

-

Là năng lượng cần thiết để duy trì sự sống.
+ Điều kiện nhịn đói
+ Hoàn toàn nghỉ ngơi
+ Nhiệt độ môi trường thích hợp.


Chuyển hóa cơ bản (CHCB)
Đó là năng lượng tối thiểu để duy trì các chức phận sinh lý cơ bản như:




Tuần hoàn
Hô hấp




Hoạt động của các tuyến nội tiết
Duy trì thân nhiệt...



Các yếu tố ảnh hưởng đến CHCB
+ Tuổi: càng cao CHCB càng giảm

+ Giới: CHCB ở nữ thấp hơn ở nam khoảng 10 – 12%

+ Khí hậu: CHCB ở vùng nóng thấp hơn vùng lạnh


Các yếu tố ảnh hưởng đến CHCB
+ Ngủ: CHCB giảm so với lúc thức

+ Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén: thai từ tháng thứ 6 đến tháng thứ
9 CHCB tăng 20%

+Trạng thai tình cảm: lo lắng, căng thẳng làm tăng CHCB, ngược lại
với người bị trầm cảm CHCB giảm


Các yếu tố ảnh hưởng đến CHCB
+ Khi nhịn đói hay thiếu ăn CHCB giảm
+ Yếu tố bệnh lý: sốt, nhiễm khuẩn, u nang tuyến giáp CHCB tăng (thân nhiệt
tăng 1ºC CHCB tăng 10 – 13%); suy dinh dưỡng làm CHCB giảm
+ Nhu cầu cho CHCB: 22 – 24 kcalo/kg/ngày.


Năng lượng tiêu hao do tiêu hóa

 Tiêu hao năng lượng : hấp thu và vận chuyển

Tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn (SDA)

Là phần trăm của mức tiêu hao năng lượng do tiêu hóa tăng lên so với mức tiêu
hao trước khi ăn


Năng lượng tiêu hao do tiêu hóa
+ SDA của protid là 30 (protid làm tăng tiêu hao năng lượng thêm 30% nhu
cầu cơ bản)

+ SDA của glucid là 6

+ SDA của lipid là 14

+ SDA của chế độ ăn hỗn hợp là 10


Năng lượng tiêu hao do lao động
Yếu tố có ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng là vận cơ:
+ Cường độ vận cơ: là cơ sở xác định khẩu phần ăn trong nghề nghiệp
+ Tư thế vận cơ


Năng lượng tiêu hao do lao động
Yếu tố có ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng là vận cơ:
+ Mức độ thông thạo
+ Thời gian vận cơ.


Năng lượng tiêu hao do lao động



Năng lượng tiêu hao do sự phát triển

+ Tăng chiều cao, tăng trọng lượng (Năng lượng tiêu hao đểtăng thêm 1gram
thể trọng là 5kcal)

+ Thay thế các mô già chết
+ Hồi phục cơ thể sau khi bị bệnh

+ Năng lượng tiêu hao cho sinh sản


Năng lượng tiêu hao do sự phát triển

+ Thời kỳ mang thai: năng lượng tiêu hao khoảng 60.000 – 80.000 kcal cho
việc tạo thai, nuôi và phát triển thai

+ Thời kỳ nuôi con: năng lượng tiêu hao khoảng 500 kcal/ngày cho việc tổng
hợp và bài tiết sữa.


Tổng năng lượng tiêu hao ( TEE)
= CHCB + nhu cầu NL cho tiêu hóa + nhu cầu năng lượng cho hoạt động
+ Nhu cầu cho CHCB: 22 – 24 kcalo/kg/ngày


Nhu cầu năng lượng cho người
trưởng thành khỏe mạnh


TE = TEE + E (Luyện tập) + E (nhu cầu đặc biệt)
TE: Tổng nhu cầu năng lượng hàng ngày
TEE: Tổng năng lượng tiêu hao
TEE = BEE x chỉ số hoạt động
BEE = 24 kcalo/kg/ngày


Chỉ số hoạt động theo công thức
Harris Benedict
- Hoạt động thụ động: 1,2
- Hoạt động nhẹ: 1,375
- Hoạt động trung bình: 1,55
- Hoạt động nặng: 1,725
- Hoạt động rất tích cực: 1,9


E luyện tập – E đặc biệt
E luyện tập:
- Nhẹ: 200 kcalo/giờ
- Trung bình: 300kcalo/giờ
- Nặng: 400kcalo/giờ
E nhu cầu đặc biệt:
Phụ nữ có thai:
- 3 tháng đầu: ăn đủ như bình thường
- 3 tháng giữa: + 360 Kcalo/ ngày
- 3 tháng cuối: + 475 Kcalo/ ngày
Phụ nữ cho con bú: + 20 – 40% năng lượng khẩu phần



×