Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Nghiên cứu đặc điểm hang động trong hệ thống dòng chảy ngầm tại khu vực ma lé, đồng văn, hà giang nhằm đánh giá tiềm năng du lịch và khả năng cấp nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 79 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-------------------------KHOA ĐỊA CHẤT

Style Definition: HG-Bang: Font: Not Italic,
Condensed by 0.2 pt, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li, Tab
stops: 15.48 cm, Right,Leader: …
Style Definition: HG-nguon: Font: 12 pt,
Italic, Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line
spacing: 1.5 lines, Tab stops: 15.48 cm,
Right,Leader: …
Style Definition: TOC 1: Font: Times New
Roman, 13 pt, Centered, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Tab stops: 15.5 cm, Right
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Formatted

ĐỖ VĂN THẮNG

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HANG ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG
DÒNG CHẢY NGẦM TẠI KHU VỰC MA LÉ, ĐỒNG VĂN,
HÀ GIANG NHẰM ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DU LỊCH VÀ
KHẢ NĂNG CẤP NƢỚC
Formatted: Font color: Auto

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC



Hà Nội - 2017

Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT-------------------

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

ĐỖ VĂN THẮNG
Formatted: Font color: Auto

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HANG ĐỘNG TRONG HỆ
THỐNG DÒNG CHẢY NGẦM TẠI KHU VỰC MA LÉ,
ĐỒNG VĂN, HÀ GIANG NHẰM ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG
DU LỊCH VÀ KHẢ NĂNG CẤP NƢỚC

Chuyên ngành: Địa chất học

Formatted: Font color: Auto


Mã ngànhsố: 660440201

Formatted: Font color: Auto

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. TẠ HÒA PHƢƠNG
TS. NGUYỄN ĐẠI TRUNG
Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font color: Auto


Hà Nội - 2017


Formatted

...

Formatted

...

Field Code Changed

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

1.5. Nhu cầu về sử dụng nƣớc ........................................................................... 2417

...

Formatted

...

1.6. Đặc điểm địa chất, hang đô ̣ng và dòng chảy ngầm karst khu vực Ma Lé .. 2619

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 126
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 126
2. Mục tiêu của Đề tài ............................................................................................. 147
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 148
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 159
1.1. Lịch sử nghiên cứu Địa chất ....................................................................... 1710
1.2. Lịch sử nghiên cứu hang động .................................................................... 1710
1.3. Địa lý tự nhiên, dân cƣ................................................................................ 1912
1.4. Phát triển du lịch ......................................................................................... 2417

1.6.1. Đặc điểm địa chất ................................................................................. 2619
1.6.2. Đặc điểm hệ thống hang động Ma Lé .................................................. 2922
1.6.3. Đặc điểm dòng chảy ngầm karst c ủa hệ thống hang động Ma Lé ....... 2922
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................... 3325
2.1. Các phƣơng pháp nghiên cứu, khảo sát hang động .................................... 3325
2.1.1. Phƣơng pháp dây thừng đơn ................................................................ 3325
2.1.2. Phƣơng pháp SWOT ............................................................................ 3729
2.1.3. Phƣơng pháp thí nghiê ̣m v ới chấ t đánh d ấu đối với hệ thống sông ngầm
karst. ............................................................................................................... 3729
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 4234
3.1. Đặc điểm hình thái của hệ thống hang động Ma Lé ................................... 4234
3.1.1. Đặc điểm hang Ma Lé 1 ....................................................................... 4234

3.1.2. Đặc điểm hang Ma Lé 2 ....................................................................... 4436
3.1.3. Đặc điểm hang Ma Lé 3 ....................................................................... 4739
3.2. Đánh giá cơ hội phát triển du lịch các hang động bằng phƣng pháp SWOT4941
3.2.1. Đánh giá hang Ma Lé 1 ........................................................................ 4941
1

Formatted


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 9

...


Formatted

...

2. Mục tiêu của Đề tài ............................................................................................. 11

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

3.2.2. Đánh giá hang Ma Lé 2 ........................................................................ 5042
3.2.3. Đánh giá hang Ma Lé 3 ........................................................................ 5143
3.3. Các chiến lƣợc kết hợp trong phân tích SWOT .......................................... 5244
3.4. Kết quả thí nghiệm chất chỉ thị trong hệ thống hang động Ma Lé ............. 5345
3.4.1. Kết quả thí nghiệm chất đánh dấu tại hệ thống hang Ma Lé 1, Ma Lé 2,

Ma Lé 3........................................................................................................... 5446
3.4.2. Tiềm năng cung cấp nƣớc của hệ thống hang động Ma Lé ................. 5748
3.5. Tiềm năng du lịch của hang Ma Lé 2. ........................................................ 6653
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 7056
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 7358
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 9

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 11
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ....................................................................................... 12
1.1. Lịch sử nghiên cứu Địa chất ........................................................................ 14
1.2. Lịch sử nghiên cứu hang động ..................................................................... 14
1.3- Địa lý tự nhiên, dân cƣ .................................................................................... 15
1.4- Phát triển du lịch.............................................................................................. 20
1.5- Nhu cầu về sử dụng nƣớc ................................................................................ 20
1.6. Đặc điểm địa chất, hang đô ̣ng và dòng chảy ngầm karst khu vực Ma Lé22
1.6.1. Đặc điểm địa chất ................................................................................... 22
1.6.2. Đặc điểm hệ thống hang động Ma Lé ................................................... 26
1.6.3. Đặc điểm dòng chảy ngầm karst của hệ thống hang động Ma Lé ..... 26
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 29
2.1. Các phƣơng pháp nghiên cứu, khảo sát hang động .................................. 29
2.1.1. Phƣơng pháp dây thừng đơn ................................................................. 29
2.1.2. Phƣơng pháp SWOT .............................................................................. 33
2.1.3. Phƣơng pháp thí nghiêm
̣ v ới chấ t đánh d ấu đối với hệ thống sông
ngầm karst. ........................................................................................................ 34
2


Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Not Small caps


Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 38
3.1. Đặc điểm hình thái của hệ thống hang động Ma Lé .................................. 38
3.1.1. Đặc điểm hang Ma Lé 1 ......................................................................... 38
3.1.2. Đặc điểm hang Ma Lé 2 ......................................................................... 40
3.1.3- Đặc điểm hang Ma Lé 3 ......................................................................... 43
3.2. Đánh giá cơ hội phát triển du lịch các hang động bằng phƣng pháp
SWOT ................................................................................................................... 45
3.2.1. Đánh giá hang Ma Lé 1 .......................................................................... 45
3.2.2. Đánh giá hang Ma Lé 2 .......................................................................... 46
3.2.3. Đánh giá hang Ma Lé 3 .......................................................................... 47
3.3. Các chiến lƣợc kết hợp trong phân tích SWOT ........................................ 48
- Kết hợp đặc điểm hang có dòng sông chảy quanh năm với sự đầu tƣ từ các
cấp, các dự án phát triển: tạo ra các sản phẩm du lịch đặc trƣng, các cụm du
lịch phụ trợ. .......................................................................................................... 49
3.4. Kết quả thí nghiệm chất chỉ thị trong hệ thống hang động Ma Lé .......... 49
3.4.1. Kết quả thí nghiệm chất đánh dấu tại hệ thống hang Ma Lé 1, Ma Lé
2, Ma Lé 3 .......................................................................................................... 50
3.4.2. Tiềm năng cung cấp nƣớc của hệ thống hang động Ma Lé ................ 52
3.5. Tiềm năng du lịch của hang Ma Lé 2. ......................................................... 57
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 62
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 5
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 5
2. Mục tiêu của Đề tài ............................................................................................... 6
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 7

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Font color: Auto, Not Small caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,

Bold, Not Small caps
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: … + Not at 15.53 cm
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Small caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Font color: Auto, Do not check spelling or
grammar
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: …
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Not Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Font color: Auto, Not Small caps
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: … + Not at 15.53 cm
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Font color: Auto, Do not check spelling or
grammar
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: …
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Not Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Font color: Auto, Not Small caps
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,

Right,Leader: … + Not at 15.53 cm
Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Đối tƣợng nghiên cứu: .............................................................................................. 7

Formatted: Not All caps

Phạm vi nghiên cứu: ................................................................................................. 7

Formatted

Chƣơng 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 7
1.1. Lịch sử nghiên cứu hang động ....................................................................... 8
1.2. Lịch sử nghiên cứu Địa chất ........................................................................ 10
3

...

Formatted: Font: 13 pt, Bold, Not All caps
Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...


Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Not Small caps

1.3. Đặc điểm hang đô ̣ng và dòng chảy ngầm karst khu vực Ma Lé .................. 13

Formatted: Default Paragraph Font, Not All
caps

1.3.1. Đặc điểm hệ thống hang động Ma Lé ................................................... 13

Formatted: Font: 13 pt, Bold, Not All caps

1.3.2. Đặc điểm dòng chảy ngầm karst của hệ thống hang động Ma Lé ..... 14

Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: …

Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 16
2.1. Các phƣơng pháp nghiên cứu, khảo sát hang động .................................. 16
2.1.1. Phƣơng pháp dây thừng đơn ................................................................. 16
2.1.2. Phƣơng pháp SWOT .............................................................................. 20
2.1.3. Phƣơng pháp thí nghiêm
̣ v ới chấ t đánh d ấu đối với hệ thống sông
ngầm karst. ........................................................................................................ 21

a. Một số chất đánh dấu dùng cho thí nghiệm tracer. .................................. 22
b. Lựa chọn các kiểu và khối lƣợng chất đánh dấu. ..................................... 23
Chƣpơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ 25
3.1. Đặc điểm hình thái của hệ thống hang động Ma Lé .................................. 25
3.1.1. Đặc điểm hang Ma Lé 1 ......................................................................... 25
3.1.2. Đặc điểm hang Ma Lé 2 ......................................................................... 27
3.1.3- Đặc điểm hang Ma Lé 3 ......................................................................... 30
3.2. Đánh giá cơ hội phát triển du lịch các hang động bằng phƣng pháp
SWOT ................................................................................................................... 32
3.2.1. Đánh giá hang Ma Lé 1 ............................................................................. 32
3.2.2. Đánh giá hang Ma Lé 2 .......................................................................... 33
3.4. Tiềm năng du lịch của hệ thống hang động Ma Lé. .................................. 48
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 51
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 54

Formatted: Not All caps
Formatted: Default Paragraph Font, Font:
Times New Roman, 13 pt, Bold, Not Small caps
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: … + Not at 15.48 cm
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Not Small caps
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Small caps
Formatted: Default Paragraph Font, Font:
Times New Roman, 13 pt, Bold, Not Italic, Do
not check spelling or grammar
Formatted: Justified, Tab stops: 15.5 cm,
Right,Leader: …

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Bold, Not Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic
Formatted: Default Paragraph Font, Font:
Times New Roman, 13 pt, Bold, Not Small caps
Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted: Not All caps
Formatted: Font: 13 pt, Bold, Not All caps
Formatted

4

...



Formatted: TOC 1, Left, Indent: Left: 0 cm,
Line spacing: single

5


Formatted: Font: 13 pt

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Mạng lƣới trạm khí tƣợng, đo mƣa trên địa bàn huyện Đồng Văn tỉnh Hà
Giang ................................................................................................................................... 12
Bảng 2: Lƣợng mƣa bình quân nhiều năm trạm khí tƣợng và đo mƣa ................. 2114
Bảng 3: Chênh lệch lƣợng mƣa năm lớn nhất và nhỏ nhất ................................... 2114

Formatted: Font: 6 pt
Formatted: Normal
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, English (United
States)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, English (United
States)
Formatted: Font: Not Bold

Bảng 4: Phân phối mƣa theo mùa ......................................................................... 2215

Formatted: Font: Not Bold, English (United
States)


Bảng 5: Phân phối mƣa theo tháng ....................................................................... 2215

Formatted: Font: Not Bold

Bảng 6: Phân phối mƣa theo 3 tháng lớn nhất và nhỏ nhất .................................. 2215

Formatted: Font: Not Bold, English (United
States)

Bảng 7: Chỉ tiêu cấp nƣớc sinh hoạt tỉnh Hà Giang ............................................. 2518

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Tab stops: 15.5 cm, Right,Leader:
… + Not at 15.53 cm

6


Bảng 8: Bảng tóm tắt một số chất đánh dấu ......................................................... 3931
Bảng 9 : Số liệu đo lƣu lƣợng hệ thống hang Ma Lé từ năm 2014 đến năm 20166250
Bảng 10: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nƣớc hang Ma Lé 1 ....................................... 6451
Bảng 11: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nƣớc hang Ma Lé 2. ...................................... 6551
Bảng 12: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nƣớc hang Ma Lé 3. ...................................... 6552
Formatted: Font: 11 pt
Formatted: Normal
Formatted: Font: Not Bold

Bảng 1: Bảng tóm tắt một số chất đánh dấu.............................................................24
Bảng 2: Lƣợng mƣa bình quân nhiều năm các trạm khí tƣợng và đo mƣa………...42
Bảng 3: Chênh lệch lƣợng mƣa năm lớn nhất và nhỏ


Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Italic

nhất………………….………..43

Formatted: Font: Not Bold

Bảng 4: Phân phối mƣa theo

Formatted: Font: Not Italic

mùa………………………………………………………..43
Bảng 5: Phân phối mƣa theo

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Bold

tháng………………………………………………………43
Bảng 6. Phân phối mƣa theo 3 tháng lớn nhất và nhỏ

Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Bold


nhất…………………….…….44

Formatted: Font: Not Italic

Bảng 7: Kết quả đo lƣu lƣợng của các hệ thống dòng chảy tại các vị trí hang động

Formatted: Font: Not Bold, Not Italic

có tiềm năng chứa và cung cấp nƣớc (tháng 7 năm

Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

2014)…………………..………..46

Formatted: Font: Not Italic

Bảng 8: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nƣớc hang Ma Lé
1………………………….…….47

Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines

Bảng 9: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nƣớc hang Ma Lé

Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Bold


2……………………….……….48
Bảng 10: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nƣớc hang Ma Lé

Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Bold

3………………………..……..48
Formatted: Normal

7


Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Font color: Auto
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Font color: Auto
Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Font color: Auto
Field Code Changed
Field Code Changed

Bảng 1: Bảng tóm tắt một số chất đánh dấu

21


Formatted: Font color: Auto

Bảng 2. Lượng mưa bình quân nhiều năm các trạm khí tượng và đo mưa
Bảng 3. Chênh lệch lượng mưa năm lớn nhất và nhỏ nhất

39

40

Formatted: Font color: Auto
Field Code Changed
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt, Italic, Check spelling and grammar

Bảng 4. Phân phối mưa theo mùa 40
Bảng 5. Phân phối mưa theo tháng

Field Code Changed

40

Bảng 6. Phân phối mưa theo 3 tháng lớn nhất và nhỏ nhất

Field Code Changed

41

Bảng 8: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nước hang Ma Lé 1. 45

Formatted: Font color: Auto

Field Code Changed
Field Code Changed

Bảng 9: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nước hang Ma Lé 2. 45
Bảng 10: Chỉ tiêu đo nhanh nguồn nước hang Ma Lé 3.

Field Code Changed

Formatted: Font color: Auto

46

Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Font color: Auto

DANH MỤC HÌNH

Field Code Changed
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines

Hình 1: Vị trí khu vực nghiên cứu ......................................................................16109

Formatted: Normal
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines

8



Hình

2:



đồ

địa

chất

khu

vực

nghiên

cứu

................................................................. ..............................................................1320
Hình 3: Dòng suối Ma Lé biến mất vào cửa hang Ma Lé 1 .............................. 302316

Formatted: Justified, Right: -0.21 cm, Space
Before: 0 pt, Tab stops: 15.55 cm,
Right,Leader: …
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines


Hình 4: Dòng sông ngầm xuất hiện trở lại ở cuối hang Ma Lé 2 .....................312417
Hình 5: Khảo sát hang động đứng bằng phƣơng pháp dây thừng đơn. ............342619
Hình 6: Tác giả đang tiến hành đo vẽ mô phỏng và ghi các số đo hang động..352720
Hình 7: Cách khảo sát, đo vẽ hang động...........................................................362821
Hình 8: Kết quả xử lý thô số liệu đo vẽ hang động ..........................................362822
Hình 9: Cửa hang thu nƣớc Ma Lé 1 ................................................................ 423427
Hình 10: Sơ đồ hang Ma Lé 1 ...........................................................................433528
Hình 11: Cửa hang Ma Lé 2 nhìn từ phía ngoài vào và phía trong ra ..............453730
Hình 12: Sơ đồ hang Ma Lé 2 ...........................................................................453730
Hình 13: Sơ đồ hang Ma Lé 3 ...........................................................................484033
Hình 14: Sơ đồ phân bố và hƣớng phát triển của hệ thống hang động Ma Lé .544538
Hình 15: Điểm thả thí nghiệm chất chỉ thị tại khu vực Ma Lé .........................554639
Hình 16: Thả chất chỉ thị tại hang Ma Lé 1 ......................................................554639
Hình 17: Lấy mẫu nƣớc để phân tích tracer trong hang ...................................564740
Hình 18: Kết quả thả chất chỉ thị tại hệ thống hang Ma Lé (2/2014) ...............564740
Hình 19: Sơ đồ vùng cấp nƣớc cho hệ thống sông ngầm Ma Lé…………….……….4448
Hình 20: Thiết bị quan trắclƣu lƣợng nƣớc đƣợc lắp đặt trong hang Ma Lé 2 .614945
Hình 21: Một số hình ảnh trong hang Ma Lé 2 phục vụ cho phát triển du lịch 695552
Hình 0.1: Vị trí khu vực nghiên cứu

7

Hình 2: Sơ đồ địa chất khu vực nghiên cứu

10

Hình 3: Dòng suối Ma Lé biến mất vào cửa hang Ma Lé 1

13


Hình 4: Dòng sông ngầm xuất hiện trở lại ở cuối hang Ma Lé 2

14

Hình 5: Khảo sát hang động đứng bằng phƣơng pháp dây thừng đơn. 16
Hình 6: Tác giả đang tiến hành đo vẽ mô phỏng và ghi các số đo hang động 17
Hình 7: Cách khảo sát, đo vẽ hang động. 18
Hình 8: Kết quả xử lý thô số liệu đo vẽ hang động
Hình 9: Cửa hang thu nƣớc Ma Lé 1

24
9

19

Formatted: Left, Space Before: 0 pt, Tab
stops: 15.5 cm, Right,Leader: …
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines


Hình 10: Sơ đồ hang Ma Lé 1

25

Hình 11: Cửa hang Ma Lé 2 nhìn từ phía ngoài vào và phía trong ra 27
Hình 12: Sơ đồ hang Ma Lé 2

27


Hình 13: Sơ đồ hang Ma Lé 3

30

Hình 14: Sơ đồ phân bố của hệ thống hang động Ma Lé

34

Hình 15: Điểm thả thí nghiệm chất chỉ thị tại khu vực Ma Lé 35
Hình 16: Thả chất chỉ thị tại hang Ma Lé 1

36

Hình 17: Lấy mẫu nƣớc để phân tích tracer trong hang Ma Lé 2, Ma Lé 3

36

Hình 18: Kết quả thả chất chỉ thị tại hệ thống hang Ma Lé (2/2014) 37
Hình 20: Thiết bị quan trắc lƣu lƣợng nƣớc đƣợc lắp đặt trong hang Ma Lé 2
42
Hình 22: Một số hình ảnh hệ thống nhũ đá trong hang Ma Lé 2

48

Hình 23: Một số hình ảnh trong hang Ma Lé 2 phục vụ cho phát triển du lịch
49

LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp cao học đƣợc hoàn thành tại Đại học Khoa học Tự

nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội. Có đƣợc bản luận văn tốt nghiệp này, tác giả xin
bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến Đại học Khoa học Tự nhiên, phòng
đào tạo sau đại học, đặc biệt là GS.TS Tạ Hòa Phƣơng; TS. Nguyễn Đại Trung đã
trực tiếp hƣớng dẫn, dìu dắt, giúp đỡ tác giả với những chỉ dẫn khoa học quý giá
trong suốt quá trình triển khai, nghiên cứu và hoàn thành đề tài “Nghiên cứu đặc

10

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
Formatted: Font: 5 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27 cm, Space
Before: 0 pt, After: 0 pt


điểm hang động trong hệ thống dòng chảy ngầm tại khu vực Ma Lé, Đồng Văn, Hà
Giang nhằm đánh giá tiềm năng du lịch và khả năng cấp nước”
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến PGS.TS Trần Tân Văn và các thành viên
của Dự án hợp tác Việt Nam-CH Liện bang Đức“Nghiên cứu triển khai công nghệ
khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên nước ở các vùng đá vôi Việt Nam, áp dụng
thử nghiệm ở một số khu vực thuộc công viên Địa chất Toàn cầu Cao Nguyên đá
Đồng Văn, Hà Giang” (KAWATECH) đã tạo điều kiện cho phép tác giả đƣợc tiếp
cận và sử dụng một số kết quả nghiên cứu của dự án.
Xin chân thành cảm ơn tới gia đình và các đồng nghiệp đã luôn quan tâm và
tạo điều kiện giúp đỡ để tác giả hoàn thành khóa học và luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn!

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
Formatted: Font color: Auto

HỌC VIÊN


Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Đỗ Văn Thắng

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Space After: 0 pt

11


Formatted: Line spacing: 1.5 lines

MỞ ĐẦU

Formatted: Space After: 0 pt

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời gian gần đây du lịch trở thành một ngành kinh tế mũi nhọn đem
lại nhiều lợi nhuận cho đất nƣớc, góp phần đa dạng hóa nền kinh tế, chuyển dịch cơ
cấu kinh tế và thúc đẩy các ngành khác cùng phát triển.
Ở nƣớc ta hiện nay có một số diểm di sản sản nhƣ: Di sản Vịnh Hạ Long,
Phong Nha-Kẻ Bàng, Công viên địa chất Cao nguyên đá Đồng Văn, di sản Bái
Đính-Tràng an, sắp tới có thể là Công viên Địa chất Cao Bằng, v.v…Điều đặc biệt
là đa số các di sản này đều nằm trên các vùng có diện tích đá vôi chiếm một phần
diện tích khá lớn, với đặc điểm đặc trƣng là có hệ thống không gian kép bao gồm
không gian trên mặt và không gian ngầm. Trên bề mặt là các địa hình rất đặc trƣng
của vùng kast đó là các dạng địa hình karst sót dạng tháp, chóp, cụm dỉnh, lũng,
phễu karst v.v…. Không gian ngầm đó là hệ thống các hang động, các hệ thống
dòng chảy ngầm karst cũng thực sự rất hấp dẫn, thu hút nhiều khách du lịch.

Do đặc trƣng của vùng núi đá vôi có hệ thống không gian ngầm đó là hệ
thống các hang động. Hệ thống các hang động này đóng vai trò nhƣ là một kênh dẫn
12

Formatted: Indent: First line: 1.27 cm


nƣớc ngầm hay một dòng sông ngầm, chính vì vậy khi mƣa xuống, toàn bộ nƣớc
mặt nhanh chóng chảy xuống các hệ thống hang động qua các hố sụt, cấc phễu thu
nƣớc karst và thoát đi. Chính vì vậy, ở những vùng đá vôi rất khan hiếm nƣớc mặt,
và đây chính là vấn đề rất kho khăn để giải quyết, đặc biệt là các khu vực di sản, khi
mà mật độ khách du lịch ngày một tăng lên thì vấn đề nguồn cung cấp nƣớc trở nên
rất quan trọng.
Đồng Văn là một trong bốn huyện nằm trong khu vực Công viên Địa chất
toàn cầu Cao Nguyên đá Đồng Văn. Sau khi đƣợc UNESCO công nhận vào tháng
10 năm 2010, hoạt động du lịch trong khu vực Cao nguyên đá nói chung và khu vực
Đồng Văn nói riêng từng bƣớc khởi sắc và ngày một phát triển mạnh, kéo theo là
ngành dịch vụ phát triển mạnhtheo, một loạt các nhà hàng mở ra, các khách sạn
đƣợc xây dựng mới với quy mô lớn. , lƣợng khách du lịch đến Đồng Văn ngày càng
tăng. Do đó, nhu cầu sử dụng nguồn nƣớc sách ngày càng nhiều.
Trƣớc tình hình đó, một dự án tìm kiếm các nguồn nƣớc ngầm trong hệ
thống các hang động karst ra đời sự hợp tác giữa Viện Khoa học Địa chất và
Khoáng sản với Viện Công nghệ Karlsruhe, Cộng hòa Liên Bang Đức “ Nghiên
cứu triển khai công nghệ khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên nước ở các
vùng núi đá vôi Việt Nam, áp dụng thử nghiệm ở một số khu vực thuộc Công
viên Địa Chất toàn cầu Cao Nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
(Kawatech)”, với mục đích bơm nƣớc từ dòng sông ngầm karst để đáp ứng nhu
cầucung cấp nƣớc cho thị trấn Đồng Văn và khu vực lân cận, . Bên cạnh đó tác
giả cũng nhận thấy hệ thống hang động Ma Lé có triển vọng để trở thành một
điểm du lịch hang động cho khu vực Ma Lé, từ đó đã tiến hành nghiên cứu, đánh

giá tiềm năng của chúng nhằm tìm kiếm thêm điểm du lịch mới, góp phần đánh
giá tiềm năngbổ sung cho du sự phát triển du lịch hang động tại khu vực này.
Qua khảo sát thực địa, và tham khảo các tài liệu nghiên cứu về địa chất,
địa mạo và hang động trƣớc đó cho thấy có một nguồn lộ nƣớc ngầm karst lớn
xuất lộ từ trong hang động chảy ra suối Séo Hồ cung cấp nƣớc cho nhà máy thủy
điện Séo Hồ, nguồn nƣớc chảy quanh năm, lƣu lƣợng thay đổi theo mùa. Hai bên
đã quyết định lựa chọn khu vực Ma Lé thuộc xã Ma Lé, huyện Đồng Văn để
13

Comment [11]: Câu văn, kể cả dấu chấm câu phải
rành mạch, rõ ràng. Và cúng nên nói có mức độ, dễ
chấp nhận, đường cường điệu hóa gì cả.
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Expanded by 0.2 pt


triển khai dự án.
Trong dự án này học viên là một trong những thành viên tham gia trực tiếp
khảo sát, đo vẽ hệ thống ba hang động Ma Lé, tiến hành thả chất chỉ thị màu và lấy
mẫu phân tích nhằm xác định mối liên hệ của hệ thống dòng chảy ngầm của hệ
thống hang động này..
Với tiềm năng có thể phát triển về du lịch của hệ thống hang động và nguồn
cung cấp nƣớc từ hệ thống dòng chảy ngầm trong chúng. Học viên đã chọn đề tài
“Nghiên cứu đặc điểm hang động trong hệ thống dòng chảy ngầm tại khu vực
Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang nhằm đánh giá tiềm năng du lịch và khả năng cung
cấp nước” cho luận văn cao học của mình.
2. Mục tiêu của Đề tài
- Đánh giá tiềm năng du lịch của hệ thống hang Ma Lé
- Đánh giá khả năng cung cấp nƣớc của hệ thống sông hang ngâm Ma Lé
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu


Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
No widow/orphan control, Don't keep with next,
Don't keep lines together
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan
control
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
No widow/orphan control, Don't keep with next,
Don't keep lines together

Đối tƣợng nghiên cứu:
Hệ thống 3 hang động karst Ma Lé 1, Ma Lé 2, Ma Lé 3 và dòng chảy ngầm
của chúng.
Phạm vi nghiên cứu:

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt

Phạm vi nghiên cứu là phần diện tích chứa toàn bộ hệ thống ba hang động
Ma Lé thuộc xã Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang, trong vùng lõi của Cao
nguyên đá Đồng Văn (Hình 1)
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

14



Chƣơng 1

Formatted: Space After: 0 pt

: TỔNG QUAN
Khu vực nghiện cứu thuộc xã Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang, là

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

một trong những nơi có địa hình đá vôi cao, vách dốc, thung lũng xâm thực sâu, xen
kẽ các địa hình phi karst tạo nên những cảnh quan đẹp.
Tọa độ khống chế:
X1: 529.108

X2: 534.552

X3: 534.562

X4: 529.098

Y1: 2.578.940

Y2: 2.578.930

Y3: 2.573.735

Y4: 2.573.735

Hệ tọa độ VN2000, 1050múi 60


Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Line spacing: 1.5 lines

15


Hình Hình 11: Vị trí khu vực nghiên cứu
Trong khu vực nghiên cứu đã phát hiện đƣợc một số hang động có cửa hang
tại chân các vách núi đá vôi dựng đứng ở đáy các thung lũng. Các hang động này
thuộc loại hang hoạt động, hiện đang tiếp tục đƣợc hình thành và phát triển. Trong
chúng có dòng sông ngầm chảy, một số hang có tiềm năng trở thành điểm du lịch
hang động hấp dẫn.
Sau khi Cao nguyên đá Đồng Văn đƣợc công nhận là Công viên Địa chất
Toàn cầu thì hoạt động du lịch đã và đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu sử
dụng nƣớc sạch ngày càng tăng lên. Nghiên cứu đặc điểm hình thái các hang động
và dòng chảy trong hang góp phần bổ sung những điểm du lịch mới và xem xét khả
16

Formatted: Level 1, Space Before: 0 pt, After:
0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines


năng cung cấp nƣớc của các dòng sông ngầm này đối với các tụ điểm dân cƣ xung
quanh, vì nƣớc sinh hoạt và phục vụ sản xuất nông nghiệp luôn là vấn đề rất đƣợc
quan tâm trong phạm vi Cao nguyên đá Đồng Văn.
1.1. Lịch sử nghiên cứu Địa chất


Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt

Từ đầu thế kỷ 20 các nhà địa chất ngƣời Pháp đã đến vùng cao nguyên đá Đồng
Văn nghiên cứu về cổ sinh, địa tầng và cấu trúc địa chất G.Zeil (1907) là ngƣời đầu tiên
phát hiện ra các cấu trúc địa chất vòng cung Đông Bắc Bắc Bộ, tiếp theo là J. Deprat

Formatted: Condensed by 0.2 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27 cm
Formatted: Font color: Auto, Condensed by
0.2 pt

(1915) với các công trình địa chất về vùng thƣợng du Bắc Bộ và Hà Giang Trong thời
kỳ 1941-1952, J. Fomaget và E. Saurin đã xây dựng bản đồ địa chất Đông Dƣơng. Một
số yếu tố cấu trúc địa chất của lãnh thổ đƣợc xác lập, trong đó Hà Giang thuộc yếu tố
Thƣợng Bắc Bộ. E.A.Dovjikov và nnk (1965) đã xây dựng bản đồ địa chất Miền
BắcViệt Nam và xếp khu vực Đồng Văn – Hà Giang vào đới tƣớng cấu trúc Sông
Hiến thuộc miền chuẩn uốn nếp Đông Việt Nam của các tác giả
Về sau này, rất nhiều công trình nghiên cứu chuyên đề của Tạ Hòa Phƣơng,
Đoàn Nhật Trƣởng v.v… đã đƣợc thực hiện trong khu vực và 2 công trình có tính

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Indent: First line: 1.27 cm, Space
Before: 0 pt, After: 0 pt

tổng hợp cao nhất về địa tầng và địa chất nói chung là của Tống Duy Thanh, Vũ
Khúc (chủ biên) 2006 và Trần Văn Trị, Vũ Khúc (chủ biên) 2009.
1.2. Lịch sử nghiên cứu hang động

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt


Công tác nghiên cứu hang động karst trong khu vực Cao nguyên đá Đồng
Văn, tỉnh Hà Giang đƣợc tiến hành từ năm 2003 đến nay, khi các nhà hang động Bỉ
kết hợp với các nhà khảo sát hang động Việt Nam thuộc Viện Khoa học Địa chất và
Khoáng sản. Trƣớc thời gian đó cũng có một số các nhà hang động Italia đã đến
khảo sát ở khu vực Mèo Vạc, nhƣng họ cũng mới chỉ thám hiểm 1 hang ở xã Pải
Lủng (theo ghi nhận đến thời điểm hiện tại).
Các đợt khảo sát của các nhà hang động Bỉ và Việt Nam chủ yếu tập trung
vào hai thời kỳ cuối năm 2003 - đầu năm 2004 và cuối năm 2005 - đầu năm 2006, là
hai đợt khảo sát kéo dài nhất và khá quy mô, sau đó thì giảm dần về con ngƣời và
thời gian khảo sát.

17

Formatted: Indent: First line: 1.27 cm


Trong 2 thời kỳ kể trên hàng trăm hang động đã đƣợc khảo sát, đo vẽ khá chi
tiết về hình thái và kích thƣớc, tổng chiều dài của các hang đã khảo sát đo vẽ lên
đến vài chục kilômet.
Một số các công trình nghiên cứu khác về hang động trong khu vực Ma Lé
sau này cũng đã đƣợc nghiên cứu, nhƣ công trình nghiên cứu của Nguyễn Văn
Hƣớng và nnk, đã nghiên cứu về các tầng thành tạo hang động và xếp hệ thống
hang Ma Lé ở cấp 1 tức là các hang phân bố chủ yếu trong khoảng độ cao 950-1225
m so với mực nƣớc biển.
Năm 2014, khi dự án hợp tác “Nghiên cứu triển khai công nghệ khai thác,
sử dụng bền vững tài nguyên nước ở các vùng đá vôi Việt Nam, áp dụng thử

Formatted: Indent: First line: 1.27 cm
Formatted: Font: Bold


nghiệm ở một số khu vực thuộc công viên Địa chất Toàn cầu Cao Nguyên đá
Đồng Văn, Hà Giang” (KAWATECH) giữa Việt Nam và Cộng hòa Liên bang Đức
đƣợc triển khai thì công tác khảo sát hang động ở khu vực Đồng Văn lại đƣợc tiếp
tục tiến hành, nhƣng có thêm mục đích mới - khảo sát, đo vẽ và đánh giá các hang
động có khả năng cung cấp nƣớc cho sinh hoạt. Một số các hệ thống hang động mới
đƣợc phát hiện và tiến hành khảo sát, đo vẽ và đƣợc đánh giá là có khả năng cung
cấp nƣớc và tiềm năng du lịch.
Một trong các hệ thống các hang động đƣợc đánh giá là có khả năng cung cấp
nƣớc và có tiềm năng du lịch là: hệ thống hang Ma Lé 1, hang Ma Lé 2, hang Ma Lé 3.
Đây là một hệ thống hang có dòng chảy ngầm có khả năng đƣợc liên kết với nhau và có
thể cung cấp nƣớc rất tốt. Ngoài ra, kết quả khảo sát cũng cho thấy trong hệ thống hang
động này hang Ma Lé 2 có các nhũ đá rất đẹp và độc đáo, phù hợp cho phát triển du
lịch...

18

Formatted: Condensed by 0.3 pt


Nhìn chung, công tác khảo sát hang động trong khu vực trƣớc đây chủ yếu

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: Multiple 1.45 li

tập trung vào việc đo vẽ hình thái và kích thƣớc của hang, do các nhà khảo sát hang
động thích khám phá, chƣa quan tâm nhiều đến các mục đích khác. Từ khi Cao
nguyên đá Đồng Văn đƣợc công nhận là Công viên địa chất toàn cầu, tƣớc sức ép
về du lịch và nhu cầu sử dụng nƣớc sạch thì ngƣời ta đã chú ý hơn đến khả năng cấp
nƣớc sinh hoạt và sản xuất nông nhiệp của các sông hang động ngầm trong khu vực,
cũng nhƣ tiềm năng khai thác du lịch của chúng.

1.3. - Địa lý tự nhiên, dân cƣ

Formatted: Heading 2, Line spacing: Multiple
1.45 li

a- Địa lý tự nhiên:
Khu vực nghiên cứu thuộc huyện Đồng Văn, nằm cách trung tâm huyện
Đồng Văn khoảng 3,5 km về phía Tây-Tây Bắc. Vì vậy, chịu ảnh hƣởng hoàn toàn
bởi điều kiện địa lý tự nhiên của huyện Đồng Văn.
b- Địa hình

Formatted: Font color: Auto

Diện tích tự nhiên của huyện là 44,666ha, trong đó 11.837ha là đất sản xuất

Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li,
Pattern: Clear

nông nghiệp. Diện tích núi đá chiến 73,49%. Địa hình phức tạp, có nhiều núi cao,
vực sâu chia cắt. Nhiều ngọn núi cao nhƣ Lũng Táo 1.911m. Độ cao trung bình
1.200m so với mực nƣớc biển. Địa hình thấp dần từ Tây sang Đông
Đồng Văn có sông Nho Quế là sông lớn và các dòng suối nhỏ nhƣ suối Ma Lé ở Ma
lé và các suối ở Lũng Táo, Phó Bảng, Phố Là chảy qua.
c. Đặc điểm khí tượng thủy văn
Theo tài liệu của Trung tâm Tƣ liệu Khí tƣợng Thuỷ văn từ năm 1993 đến

Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li

năm 2010 tại Trạm Khí tƣợng Hà Giang, có thể thấy khu vực cao nguyên đá thuộc
huyện Đồ ng Văn là vùng khí h ậu nhiệt đới gió mùa, hàng năm có 2 mùa, mùa khô

từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10.

Formatted: Font: Italic

Bảng 1: Mạng lưới trạm khí tượng, đo mưa trên địa bàn huyện Đồng
Văn tỉnh Hà Giang
Xã,
STT Tên trạm
huyện
1

Đồng
Văn

Đồng
Văn

Y

X

23015
105016'
'

Formatted Table

Thời gian đo
Từ
Đến

năm
năm
1960

-

Số liệu thu thập
Từ
Đến
năm
năm
1993

2010

Nguồn: Dự án KAWATECH

19

Formatted: Space Before: 2 pt, Line spacing:
single

Formatted: Centered, Space Before: 2 pt,
Line spacing: single
Formatted: Space Before: 2 pt, Line spacing:
single
Formatted: Centered, Space Before: 2 pt,
Line spacing: single
Formatted: Space Before: 2 pt, Line spacing:
single

Formatted: Font: 11 pt


Formatted: Font: Bold

- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình năm là 23,2oC.
+ Cao nhất trung bình vào tháng 7 là 28,0oC, cực đại 39,10C (7/5/2003)
+ Thấp nhất trung bình vào tháng 1 là 16,7oC, cực tiểu 3,20C (12/12/1999)
- Lƣợng mƣa: Trung bình năm 2.324mm, lớn nhất vào tháng 7 có lƣợng mƣa trung
bình 504,2 mm/tháng; thấp nhất trung bình 35,9 mm vào tháng 1.
Số ngày có mƣa trung bình là 176 ngày, mƣa lớn nhất 229,8mm/ngày 23/7/2000)
- Độ ẩm không khí:
+ Trung bình năm là 84%.
+ Trung bình cao nhất vào tháng 7 là 86,1%.
+ Trung bình thấp nhất vào tháng 5 là 81,2%.
- Lƣợng bốc hơi: trung bình 74,1mm/tháng, cao nhất trung bình vào tháng 5 là
104,2mm, thấp nhất trung bình vào tháng 2 là 51,1mm.
Đo lƣợng mƣa bằng phƣơng pháp thủ công (bình đựng và thƣớc có độ chính xác
đến mm) từ tháng 10/2005 đến hết tháng 9/2006 cho thấy: tổng lƣợng mƣa
1.463mm, tháng có lƣợng mƣa nhiều nhất là 305mm (tháng 6/2006), nhỏ nhất là
3mm (tháng 1/2006), lƣợng mƣa ngày lớn nhất là 68mm (30/6/2006), số ngày mƣa
là 157 ngày.
d. Mạng sông, suối
Trong diện tích nghiên cứu có hai hệ thống sông Ma Lé và sông Séo Hồ.
Sông Ma Lé bắt nguồn từ một phần từ Trung Quốc, khu vực Mã Lủng, chảy theo
hƣớng TB-ĐN hơn chục km về đến khu vực Ma Lé và biến mất hoàn toàn vào sông
hang ngầm Ma Lé 1. Sông Séo Hồ là dòng sông bắt nguồn từ cửa xuất lộ nƣớc của
hang Ma Lé 3 đổ vào rồi chảy theo hƣớng TB-ĐN ra sông Nho Quế. Hai con sông
này đều là những con sông nhỏ, lƣu lƣợng nƣớc nhỏ.

e. Lượng mưa
Lƣợng mƣa ở khu vực Cao nguyên đá Đồng Văn phụ thuộc vào đặc điểm địa
hình nên phân bố rất không đều theo không gian. Lƣợng mƣa có sự đối lập giữa 2
vùng của tỉnh Hà Giang: khu vực vùng núi cao phía Bắc và Tây tỉnh có lƣợng mƣa
20


rất thấp, hình thành tâm khô hạn nhƣ Đồng Văn 1.500mm/năm, Yên Minh
1.497mm/năm, Mèo Vạc 1.900mm/ năm và Quản Bạ là 2.048mm/ năm.
Sự phân bố mƣa nhƣ trên gây khó khăn cho việc khai thác tài nguyên nƣớc
của tỉnh, trong khi khu vực phía Nam tỉnh rất dồi dào về nguồn nƣớc thì khu vực
miền núi, đồng bào đang gặp khó khăn vì thiếu nƣớc cho sinh hoạt và sản xuất.
Formatted: Font: 5 pt, English (United States)

Bảng 2: Lượng mưa bình quân nhiều năm trạm khí tượng và đo mưa
STT
1

Tên trạm

Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

Xo

Đồng Văn

Formatted: Space Before: 6 pt, Line spacing:
Multiple 1.3 li


1.503

Formatted Table

Nguồn [Trung tâm KTTV Hà Giang]

Formatted: Space Before: 6 pt, Line spacing:
Multiple 1.3 li

Nhƣ vậy, khu vực nghiên cứu thuộc cao nguyên đá nằm phía Đông Bắc Hà
Giang, có lƣợng mƣa rất thấp, trung bình 1.500 mm/năm (kết quả đo mƣa tại trạm
Đồng Văn). Vì lƣợng mƣa thấp nhƣ vậy khiến cho khu vực trở nên thiếu nƣớc đặc
biệt là vào mùa khô.
Qua tài liệu quan trắc mƣa nhiều năm cho thấy lƣợng mƣa trong khu vực
nghiên cứu cũng biến động theo thời gian rất rõ rệt. Chênh lệch lƣợng mƣa năm của
năm lớn nhất và năm nhỏ nhất khá lớn. Chênh lệch mƣa năm lớn nhất và mƣa năm
nhỏ nhất của trạm Đồng Văn. Dƣới đây là kết quả quan trắc và chênh lệch lƣợng
mƣa tại khu vực nghiên cứu.
Formatted: Font: 5 pt

Bảng 3: Chênh lệch lượng mưa năm lớn nhất và nhỏ nhất
Mƣa năm lớn nhất
STT

1

Tên trạm

Đồng Văn


X(mm)
1.976

Năm xuất
hiện
1995

Mƣa năm nhỏ nhất
X(mm)
1.103

Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

Chênh

Năm xuất

lệch

hiện

(mm)

2006

873

Mùa mƣa vùng bắt đầu từ tháng 5 và kết thúc vào cuối tháng 9, các tháng
còn lại là mùa khô, mƣa ít. Lƣợng mƣa mùa mƣa chiếm tỷ trọng lớn so với lƣợng

mƣa cả năm (chiếm khoảng từ 75 đến 84% tổng lƣợng mƣa năm). Ba tháng mƣa

21

Formatted: Space Before: 6 pt, Line spacing:
Multiple 1.3 li
Formatted: Font: 13 pt

Nguồn [Trung tâm KTTV Hà Giang]

nhiều nhất thƣờng rơi vào tháng 6 đến 8.

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Space Before: 6 pt, Line spacing:
Multiple 1.3 li


×