CHƯƠNG 04 ( tiếp theo)
BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC
CHỦ ĐỀ 2.
PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC.
Bài 26: Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z 2i 3
là đường tròn tâm I . Tất cả giá trị m thỏa mãn
1
khoảng cách từ I đến : 3x 4 y m 0 bằng 5 là:
A. m 7; m 9
B. m 8; m 8
C. m 7; m 9
D. m 8; m 9
Lời giải
z 2i 3 � x y 2 i 3 � x 2 y 2 3 � x 2 y 2 9 � I 0; 2
2
d I,
3.0 4.2 m
d I,
8 m 1
�
1
1
1
� 8m � �
�
8 m 1
5
5
5
�
32 42
2
1
8 m
5
m7
�
�
m9
�
Chọn C.
Bài 27: Trong mặt phẳng phức, cho M là điểm biểu diễn số phức z x yi, M �0. Xem số phức
1�
1�
Z �z 2 2 �
.
2 � z �Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thực.
A. Trục tung (hay trục hoành ) , không kể điểm O.
B. Trục tung hay trục hoành
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Trường hợp Z là một số thực � Phần ảo bằng 0.
�
x
xy
2
y
2 2
x 0, y �0
2
�
�
0 � xy 0, x 2 y 2 �0 � �
�x 2 y 2 1�
�
y 0, x �0
�
Tập hợp điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z là
-
Trục tung , không kể điểm O.
Trục hoành, không kể điểm O.
Chọn A.
Bài 28: Trong mặt phẳng phức, cho M là điểm biểu diễn số phức z x yi, M �0. Xem số phức
1�
1�
Z �z 2 2 �
.
2 � z �Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thuần ảo.
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
B. Đường tròn tâm bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Trường hợp Z là một số thuần ảo � Phần thực bằng 0.
I 0;1
� x2 y 2 1 0 � x2 y 2 1
2
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm O, bán kính R 1 .
Chọn A.
Bài 29: Cho
Z
1 iz
, z �C
1 iz
, z x yi với x, y �R . Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thực.
A. Trục tung ngoại trừ điểm
C. Đường thẳng y 1
Lời giải
A 0;1
z x yi; x, y �R � Z
Ta có:
�Z
A 0;1
1 zi 1 i x yi
1 zi 1 i x yi
1 yi 2 xi 1 y xi 1 y xi 1 y xi
1 yi 2 xi 1 y xi 1 y xi 1 y xi
1 xi y 2
2
1 y x 2i 2
2
B. Trục hoành ngoại trừ điểm
D.Đường thẳng x 1
1 x 2i 2 2 xi y 2
1 y
Z là một số thực
z yi, y �1
Ta có
2
x2
� x 0, y �0
1 x 2 y 2 2 xi
1 y
2
x2
.
A 1;0 .
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là trục tung ngoại trừ điểm
Chọn A.
�
Bài 30: Cho
thuần ảo.
Z
1 iz
, z �C
1 iz
, z x yi với x, y �R . Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số
A 0;1
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1 ngoại trừ điểm
B. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
�
1 x2 y 2 0
�x 2 y 2 1
�
�
�
�
2
1 y x 2 �0
�x �0, y �0
�
Z
Số phức là một số thuần ảo khi và chỉ khi:
� Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O, bán kính R 1 ngoại trừ điểm
A 0;1
Chọn A.
Bài 31: Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z sao cho: Số phức z có mô
đun bằng 1.
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
B. Đường tròn tâm bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z a bi với a, b �R
O 2; 2 ,
z 1 � OM 1
Ta có:
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm O, bán kính R 1
Chọn A.
Bài 32: Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z sao cho: Số phức z có
phần thực bằng 1.
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
B. Đường tròn tâm bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Ta có: a 1
Tập hợp điểm M là đường thẳng D : x 1
Chọn D.
Bài 33: Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z sao cho: Số phức z có
phần ảo bằng -1.
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
O 2; 2 ,
B. Đường tròn tâm bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Ta có: b 1
Tập hợp điểm M là đường thẳng : y 1
Chọn C.
O 2; 2 ,
Bài 34: Tìm trong mặt phẳng tập hợp các điểm
M biểu diễn số phức z sao cho
số thực.
A. Trục hoành x ' Ox ngoại trừ điểm gốc và đường tròn tâm O , bán kính R 2
B. Trục hoành x ' Ox ngoại trừ điểm gốc và đường tròn tâm O , bán kính R 1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R 1
D. Trục hoành x ' Ox ngoại trừ điểm gốc
Z z
4
z là một
Lời giải
Đặt
z x yi, z �0
Ta có:
�Z
Z z
với x, y �R.
4 x yi
4
4
x yi
x yi 2
z
x yi
x y2
x x2 y2 4 y x2 y 2 4 i
x2 y2
2
2
2
2
�
�y x y 4 0 �
�y 0 �x y 4
��
� �2
2
2
2
�x y �0
�x y �0
Z là một số thực:
Do đó
gồm :
- Trục hoành x ' Ox ngoại trừ điểm gốc.
- Đường tròn tâm O, bán kính R 2.
Chọn A.
z 2 z i .
Bài 35: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z sao cho:
A.
x2 y 2
8
4
y 0
3
3
x 1
B.
x2 y 2
1
C. 4 3
Lời giải
Cách 1. Đặt
Ta có:
Với
với x, y �R
2
�x
8
4
y2 y 0
3
3
uuuu
r
uuuu
r uuu
r
uuuu
r
uuuu
r
z 2 z i � OM 2 OM OB � OM 2 BM
z 2 z i � x 2 y 2 4 x 2 y 1
B 1;0
y 1 4
2
2
D. 3x 4 y 36 0
z x yi, z �0
Cách 2. Ta có:
2
2
2
là điểm biểu diễn số i.
OM 2 BM �
MO
2
MB
Do đó ta có:
Ta suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn Apollonius đường kính IJ , với I , J thuộc trục tung và:
uur
uur
OI 2 IB
� 2�
0; �
uuu
r
uur � I �
� 3 �và J 0; 2
OJ 2 JB
2
8
4
� 2�
x �y � y 2 0 � x 2 y 2 y 0
3
3
� 3�
Phương trình đường tròn :
2
Chọn A.
1 z z i .
Bài 36: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z sao cho:
A. Đường thẳng y x
B. Đường tròn tâm
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
I 0;1 ,
Cách 1. Đặt
z x yi, z �0
bán kính R 1
với x, y �R
1 z z i � 1 x y 2 x 2 y 1 � y x.
2
Ta có:
2
i : A 1;0 , B 0;1 .
Cách 2. Gọi A là ảnh của 1 và B là ảnh của
uuur uuur
1 z z i � MA MB � MA MB
Ta có:
Do đó tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AB � y x
Chọn A.
Bài 37: Trong mặt phẳng phức, cho số phức a bất kì, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z
z a . z a aa.
sao cho:
A. Đường tròn tâm A , bán kính R AO
B. Đường tròn tâm A , bán kính R 2
C. Một hyperbol vuông góc
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
2
z a . z a aa � z a a
2
1
Ta có:
Gọi A là điểm biểu diễn số phức a trong mặt phẳng phức.
1 �
uuur 2 uuu
r2
MA OA � AM 2 OA2 � AM AO
Ta có:
Do đó, tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán kính R AO .
Chọn A.
Bài 38: Trong mặt phẳng phức, cho số phức a bất kì, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z
2
2
sao cho: z a z a .
A. Đường tròn tâm A , bán kính R AO
B. Đường tròn tâm A , bán kính R 2
C. Một hyperbol vuông góc
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
2
2
2
Ta có:
2
2
2
z2 a2 z a � z2 z a2 a � z z z z a a a a
2
�z x yi
�
Đặt: �a i
2 � 2 x 2 yi 2 2 i � xy
Ta có:
Do đó, tập hợp các điểm M là một hyperbol vuông góc.
Chọn C.
Bài 39: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm M là ảnh của số phức z sao cho: Ảnh của các
số i, z , iz thẳng hàng.
�1 1 �
2
I�; �
R
2 ngoại trừ điểm 0;1
A. Đường tròn x y x y 0, có tâm �2 2 �, bán kính
�1 1 �
2
I�; �
R
2
2
2
B. Đường tròn x y x y 0, có tâm �2 2 �, bán kính
2
2
C. Một hyperbol vuông góc
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
M x; y .
Cách 1: Gọi điểm biểu diễn số phức z là
N 0;1 .
Gọi điểm biểu diễn số phức i là
iz là P y; x .
Gọi
điểm
biểu
diễn
số
phức
uuuur
uuur
NM x; y 1 ; NP y; x 1
x x 1 y y 1 � x 2 y 2 x y 0.
Vì 3 điểm M , N , P thẳng hàng nên ta có:
�1 1 �
2
I�; �
R
2 ngoại
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn x y x y 0, có tâm �2 2 �, bán kính
0;1
2
trừ điểm
.
Cách 2: Kí hiệu
Giả sử các điểm
M z
2
dùng để chỉ M là điểm biểu diễn số phức z hay ảnh của số phức z.
A i , M z , M ' iz
thẳng hàng:
uuuuur
uuur
iz z
� MM ' k MA, k �R � iz z k i z � k
iz
�
x y 1 i �
y x x y i�
i x yi x yi
��
�
�
z x yi � k
�k �
i x yi
�
x y 1 i �
x y 1 i �
�
��
�
�
Đặt
�k
x2 y 2 x y
x 2 y 1
2
x2 y 2 x y
x 2 y 1
2
i
2
2
�
�x y x y 0
�2
2
k là một số thực . Do đó ta có: �x y 1 �0
�1 1 �
2
I�; �
R
2 ngoại
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn x y x y 0, có tâm �2 2 �, bán kính
0;1
2
2
trừ điểm
.
Chọn A.
Bài 40: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm M là ảnh của số phức z sao cho: Ảnh của các
2
4
số z, z , z thẳng hàng.
A.
B.
C.
�1 1 �
I�; �
0;1
Đường tròn x y x y 0, có tâm �2 2 �, bán kính R 1 ngoại trừ điểm
�1 1 �
2
I�; �
R
2
2
2
Đường tròn x y x y 0, có tâm �2 2 �, bán kính
Một hyperbol vuông góc và trục hoành Ox
1
x
2 và trục hoành Ox
Đường thẳng
2
2
D.
Lời giải
M z , M ' z 2 , M '' z 4
thẳng hàng.
uuuuur
4
� MM '' k MM ', k �R � z z k z 2 z � z z 3 1 kz z 1 0
Cácuuđiểm
uuur
� z z 1 z 2 z 1 k 0, z �0,1 � z 2 z 1 k 0
Đặt z x yi; x, y �R
k z 2 z 1 x yi x yi i 1 � k x 2 y 2 x 1 2 xy y i
2
Ta có:
k �R � 2 xy x 0 � y 0 �x
1
2
Vậy tập hợp điểm M gồm:
+ Trục hoành Ox.
1
x .
2
+ Đường thẳng
Chọn D.
Bài 41: Trong mặt phẳng phức, cho m và M là điểm biểu diễn số phức z x yi, M �0.
1� 1�
Z X Yi �z �
.
2 � z � Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thực.
A. Đường tròn tâm O , bán kính R 1 và trục hoành Ox, không kể điểm gốc O
B. Đường tròn tâm O , bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1.
D. Đường thẳng
Lời giải
Ta có:
x
1
2 và trục hoành Ox
2
2
2
2
1� 1� 1�
1 � x y 1 x x y 1 x
Z �z � �x yi
�
2� z � 2�
x yi � 2 x 2 y 2
2 x2 y 2
�
x 2 y 2 1 y 0
�
Y 0��
2
2
�x y �0
Z là số thực khi và chỉ khi:
y0
y0
�
�
� �2
1 � �2 2
x y 1 0
x y2 1
�
�
1
Ta có:
Tập hợp các điểm M phải gồm:
+ Trục hoành Ox, không kể điểm gốc O.
+ Đường tròn tâm O , bán kính R 1
Chọn A.
Bài 42: Trong mặt phẳng phức, cho m và M theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z x yi và
Z
z 1
.
z 2i Tìm tập hợp các điểm m sao cho: Z là một số thực.
O 0;0
R 1
A. Đường tròn tâm
, bán kính
I 0;1
B. Đường tròn tâm , bán kính R 1
C. Đường thẳng y 2 x 2
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Z
Ta có:
x yi 1 x 1 yi x 1 yi x y 2 i
z 1
z 2i x yi 2i x y 2 i x y 2 i x y 2 i
�Z
x x 1 y y 2 y 2 x 2 i
x2 y 2
2
Z là một số thực khi và chỉ khi y 2 x 2 0
Tập hợp các điểm m biểu diễn số phức z x yi là đường thẳng y 2 x 2 0 � y 2 x 2
Chọn C.
Bài 43: Trong mặt phẳng phức, cho m và M theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z x yi và
z 1
.
z 2i Tìm tập hợp các điểm m sao cho: Z là một số thuần ảo.
�1
�
5
I � ; 1�
R
2
�, bán kính
2
A. Đường tròn tâm �
Z
I 0;1
B. Đường tròn tâm , bán kính R 1
C. Đường thẳng y 2 x 2
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Z
Ta có:
�Z
x yi 1 x 1 yi x 1 yi x y 2 i
z 1
z 2i x yi 2i x y 2 i x y 2 i x y 2 i
x x 1 y y 2 y 2 x 2 i
x2 y 2
2
2
2
Z là một số thuần ảo khi và chỉ khi: x x 1 y y 2 0 � x y x 2 y 0
�1
�
5
I � ; 1 �
R
2 .
Tập hợp các điểm m là đường tròn tâm �2 �, bán kính
Chọn A.
zz k z .
Bài 44: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho:
Với k là một số thực cho
trước.
A. Đường tròn tâm
O 0;0
, bán kính R 1
I 0;1
B. Đường tròn tâm , bán kính R 1
C. Nửa trục Ox, nửa trục Ox'
D. Nửa trục Ox'
Lời giải
Đặt z x yi; x, y �R
Ta có:
Nếu k 0, ta có: x 0
Tập hợp các điểm M là trục tung.
Xét k �0 :
zzk z
1 � 2 x k x2 y 2
2
�
�
4 x2 k 2 x2 y2
4 k 2 x2 k 2 y 2
�
�
��
2 � �
kx �0
kx �0
�
�
Ta có:
Với 2 �k �2 và k �0, ta có:
4 k2 2
4 k2
x
�
y
�
x
k2
k
Do đó, tập hợp M phải tìm là:
y2
kx �0
-
4 k2
x
k
Các đường thẳng
+ Giới hạn bởi 0 k 2, x �0.
y�
+ Hoặc giới hạn bởi 2 k 0, x �0.
- Nửa trục Ox nếu k 2.
- Nửa trục Ox ' nếu k 2.
Chọn C.
Bài 45: Cho hai số phức: p a bi; q c di
z p z q
Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho số
là số thực.
A. Đường tròn tâm
B. Đường tròn tâm
O 0;0
I 0;1
, bán kính R 1
, bán kính R 1
C. Một hyperbol vuông góc có tiệm cận là
x
ac
bd
;y
2
2
O 0;0
D. Các đường thẳng y 2 x, trừ gốc tọa độ
Lời giải
Đặt z x yi; x, y �R
Ta có:
z p x a y b i ;
zq xc yd i
� z p z q �
x a y b i�
xc y d i �
�
��
�
�
x a x c y b y d �
i
x a y d x c y b �
�
�
z p z q là một số thực.
� x a x c y b y d 0
��
x a x c �
�
�y x a d x c b
b d x ad bc
ac
� y
x�
2x a c
2
với
x
ac
bd
;y
2
2
Do đó ta có tập hợp các điểm M là một hyperbol vuông góc có tiệm cận là
Chọn C.
Bài 46: Tìm trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z sao cho: Số phức z
có mô đun
z �1.
A. Hình tròn tâm
O 0;0
B. Đường tròn tâm
I 0;1
, bán kính R 1
, bán kính R 1
C. Một hyperbol vuông góc có tiệm cận là
x
ac
bd
;y
2
2
O 0;0
D. Các đường thẳng y 2 x, trừ gốc tọa độ
Lời giải
z �1.
Xem số phức z có
Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm , bán kính R 1 .
Chọn A.
Bài 47: Tìm trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z sao cho: Số phức z
O 0;0
có mô đun
z � 1; 2 .
A. Đường tròn tâm
B. Đường tròn tâm
O 0;0
I 0;1
, bán kính R 1
, bán kính R 1
O;1 và O; 2
O 0;0
trừ gốc tọa độ
C. Hình vành khăn gồm giữ hai hình tròn
D. Các đường thẳng y 2 x,
Lời giải
z � 1; 2 .
Xem số phức z có
và .
Tập hợp các điểm M là hình vành khăn gồm giữ hai hình tròn
Chọn C.
Bài 48: Tìm trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:
O;1
O; 2
z 4.
A. Đường tròn tâm
B. Đường tròn tâm
O 0;0
I 0;1
, bán kính R 4
, bán kính R 4
C. Một hyperbol vuông góc có tiệm cận là
x
ac
bd
;y
2
2
O 0;0
D. Các đường thẳng y 2 x, trừ gốc tọa độ
Lời giải
Ta có:
OM z � OM 4
Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm , bán kính R 4 .
Chọn A.
Bài 49: Tìm trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:
O 0;0
z �2.
A. Hình tròn tâm
O 0; 0
B. Đường tròn tâm
I 0;1
, bán kính R 2
, bán kính R 1
C. Một hyperbol vuông góc có tiệm cận là
x
ac
bd
;y
2
2
O 0;0
D. Các đường thẳng y 2 x, trừ gốc tọa độ
Lời giải
Ta có:
z �2
OM
2.
O 0; 0
Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm , bán kính R 2 .
Chọn A.
Bài 50: Tìm trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:
1 z �2.
A. Đường tròn tâm
O 0;0
, bán kính R 1
O;1 và O; 2 kể cả các điểm nằm trên
O; 2
O;1
đường tròn
; không kể các điểm nằm trên đường tròn
O;1
O; 2
C. Hình vành khăn gồm các điểm giữa hai hình tròn
và
kể cả các điểm nằm trên
O; 2 O;1
đường tròn
;
O 0;0
D. Các đường thẳng y 2 x, trừ gốc tọa độ
B. Hình vành khăn gồm các điểm giữa hai hình tròn
Lời giải
1 z �2 � 1 OM �2
O;1
O; 2
Tập hợp các điểm M là hình vành khăn gồm các điểm giữa hai hình tròn
và
kể cả các
; không kể các điểm nằm trên đường tròn .
điểm nằm trên đường tròn
Chọn B.
Bài 51: Tìm trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:
O; 2
z 2
và phần thực của z bằng 1.
A. Có 2 điểm:
O;1
M : M 1 1; 3 , M 2 1; 3
M 1; 3
C. Chỉ có 1 điểm
B. Chỉ có 1 điểm
M 1 1; 3
2
tâm O bán kính
D. Đường tròn
Lời giải
R2
z 2 � OM 2 � M
Ta có:
nằm trên đường tròn tâm O bán kính R 2 .
Phần thực của z 1 � M nằm trên đường thẳng x 1.
Có 2 điểm:
Chọn A.
M : M 1 1; 3 , M 2 1; 3
.
T
Bài 52: Tìm tập hợp các điểm
M biểu diễn các số phức z sao cho
A. Miền phẳng nằm bên phải đường thẳng x 1
I 0;1
R 1
B. Đường tròn tâm
, bán kính
log 1 z 2 log 1 z .
2
2
O;1 và O; 2 kể cả các điểm nằm trên
O; 2
O;1
đường tròn
; không kể các điểm nằm trên đường tròn
C. Hình vành khăn gồm các điểm giữa hai hình tròn
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
Điều kiện: z �0, z �2
Cách 1: Đặt
z x yi, x, y �R .
log 1 z 2 log 1 z � z 2 z � x 2 y 2 x 2 y 2 � x 1.
2
2
2
Do đó, tập hợp
x 1.
Cách 2: Ta có:
T các điểm
M biểu diễn các số phức z là miền phẳng nằm bên phải đường thẳng
log 1 z 2 log 1 z � z 2 z
2
2
.
z 2 � A 2;0
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 1
z 2 z � MA MO
Xét trường hợp
Khi đó M chạy trên đường trung trực của đoạn OA, có phương trình x 1.
z 2 z � MA MB
Với trường hợp
� M nằm bên phải đường thẳng .
Do đó, tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là miền phẳng nằm bên phải đường thẳng
, trung trực của đoạn thẳng OA là miền phẳng nằm bên phải đường thẳng x 1 .
Chọn A.
T
z2
2 i ?
Bài 53: Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z
�1 1�
� ; �
3; 1
3; 1
A.
B. � 2 2 �
C.
D.
3; 3
Lời giải
Đặt
z x yi; z �0; x, y �R
1
�
x
�
x
2
2
x
y
�
x yi 2
�
2
2 i � x 2 yi 2 x y 2 y x i � �
��
x yi
� y 2 y x
�y 1
� 2
Chọn B.
Bài 54: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
A. y 0
B. y 2
C. y x
Lời giải
Cách 1: Đặt
z i zi
là:
D. x 1
z x yi; z �0; x, y �R
z i z i � x 2 y 1 x 2 y 1 � y 0
2
2
Do đó tập hợp điểm cần tìm là trục Ox.
Cách 2: Nhận xét: nếu M 1 , M 2 là điểm biểu diễn các số phức:
z1 x1 y1 , z2 x2 y2 thì M 1M 2 z1 z2
M 1 i , M 2 i .
Xét 2 điểm
x1 x2 y1 y2
Theo giả thiết ta có:
z i z i � MM 1 MM 2 , M z
M 0; 1 , M 2 0;1 .
Vậy tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn M 1M 2 với 1
Do đó tập hợp
điểm cần tìm là trục Ox.
Chọn A.
Bài 55: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
A. x y 2
Lời giải
2
2
Xét điểm
B.
I 2;0 ,
x 2
2
y 4
2
theo giả thiết ta có:
z2 2
là:
D. x y 0
C. x 0
z 2 2 � MI 2, M z .
I 2;0
Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường tròn tâm , bán kính R 2.
x 2 y 2 4.
Phương trình đường tròn:
Chọn B.
2
Bài 56: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
x 1
2
y 1 4
B.
x2 y2
1
C. 4 3
2
2
D. 3x 4 y 36 0
Xét hai điểm:
F1 1;0 , F2 1;0 ,
là:
2
2
2
A. x y 4
Lời giải
z 1 z 1 4
theo giả thiết ta có:
z 1 z 1 4 � MF1 MF2 4, M z .
Vậy tập hợp điểm cần tìm là elip có các tiêu điểm
F1 1;0 , F2 1;0 ,
nửa trục lớn a 2, nửa trục nhỏ
b 3 .
x2 y 2
1
4 3
elip
Phương trình
.
Chọn C.
Bài 57: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
A. x y 1
2
2
B.
x 2
2
y 2 9
2
Lời giải
Xét hai điểm
y2
2
�3 � � 7 �
�� � �
�2 � �2 �
D.
F1 2; 0 , F2 2;0 ,
.
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hyperbol có các tiêu điểm
nửa trục nhỏ
3
.
2
x2
y2
1.
2
2
�3 � � 7 �
�� � �
�2 � �2 �
Phương trình của hyperbol
Chọn D.
1
theo giả thiết ta có:
z 2 z 2 3 � MF1 MF2 3, M z
b
là:
2
x2
x2 y 2
1
C. 3 2
z2 z2 3
F1 2;0 , F2 2;0 ,
3
a ,
2
nửa trục lớn
Bài 58: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện z z 2 z là số ảo là:
A.
2 x y 1 0, y �0
B.
x 2 y 2 2 x 0, y �0
C.
Lời giải
2 x y 1 0, x �0
D.
x 2 y 2 2 y 0, x �0
2
2
Đặt z x yi thì z x yi. Ta có: z z 2 z x y 2 x 2 yi
�x 2 y 2 2 x 0
�
Vì z z 2 z là số ảo nên �y �0
x 2 y 2 2 x 0, y �0 .
Vậy tập hợp điểm cần tìm là
Chọn C.
Bài 59: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
A. 4 x 8 y 3 0
B. 4 x 8 y 3 0
C. 8 x 4 y 1 0
D. 8 x 4 y 1 0
Lời giải
Đặt
2i 2 z 2 z 1
là:
z x yi, x, y �R � z x yi.
2
2i 2 z 2 z 1 � i z z
1
2
� 1�
� x 2 y 1 �x � y 2 � 4 x 8 y 3 0. *
2
� 2�
Chọn B.
Bài 60: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
1
1� 3
3
y�
y
y�
2
2
2
A.
B.
C.
Lời giải
Đặt
z z 1 i 2
là:
D. Trục Ox
z x yi, x, y �R .
z z 1 i 2 � 1 2 y 1 i 2 � 1 2 y 1 4 � 2 y 1 3 � y
2
2
1� 3
.
2
Chọn A.
Bài 61: Trong mặt phẳng cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức i; 2 3i; 3 4i. Trọng tâm
G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây?
1 2
1 2
1 2
1 2
i
i
i
i
A. 3 3
B. 3 3
C. 3 3
D. 3 3
Lời giải
�1 2 �
G� ; �
.
Ta có:
Trọng tâm ABC là �3 3 �
1 2
z i.
3 3
Vậy trọng tâm G biểu diễn số phức
A 0;1 , B 2; 3 , C 3; 4 .
Chọn B.
1;3i; 3 5i biểu diễn bởi các điểm A, B, C . Điểm I thỏa mãn
Bài
uu
r 62:uurCho u3ursố rphức:
2 IA 3IB 2 IC 0 biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 4 19i
B. 4 19i
C. 4 19i
D. 4 6i
Lời giải
A 1;0 , B 0;3 , C 3; 5
uu
r uur uur r
uuu
r uur
uuu
r uur
uuur uur r
2 IA 3IB 2 IC 0 � 2 OA OI 3 OB OI 2 OC OI 0
uur
uuu
r uuu
r uuur
� OI 2OA 3OB 2OC � I 4; 19
Vậy điểm I biểu diễn số phức z 4 19i.
Ta có:
Chọn C.
Bài 63: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
1 i; 4
3 1 i;1 2 3 1 i.
A. Tam giác vuông tại A
C. Tam giác cân tại A
Lời giải
Ta có:
Tam giác ABC là:
B. Tam giác vuông tại B
D. Tam giác đều
A 1;1 , B 4; 3 1 , C 1; 2 3 1 .
� AB BC CA 2 3. Vậy tam giác ABC đều.
Chọn D.
Bài 64: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
4i
2 6i
; 1 i i 2 ;
.
i 1
3 i Tam giác ABC là:
A. Tam giác đều
C. Tam giác cân tại A
Lời giải
B. Tam giác vuông tại A
D. Tam giác vuông tại B
4i
2 6i
2 2i; 1 i i 2 3 i;
2i.
3i
Ta có: 1 i
A 2; 2 , B 3;1 , C 0; 2 . AB BC 10; AC 20.
Suy ra
Vậy tam giác ABC vuông cân tại B.
Chọn D.
Bài 65: A, B, C , D là 4 điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức
1 2i;1 3 i;1 3 i;1 2. Khi đó tứ giác ABCD là:
A. Hình vuông
C. Hình thang cân
Lời giải
B. Hình thoi
D. Hình bình hành
Vì 1 2i;1 2i và 1 3 i;1 3 i là các cặp số phức liên hợp nên hai điểm A, D và hai điểm B, C
đối xứng nhau qua trục Ox. Hơn nữa 1 �1 3 nên ABCD là hình thang cân.
Chọn C.
Bài 66: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện sau:
z i 1.
A. Đường tròn tâm
A 0;1 ,
B. Đường tròn tâm
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1
Lời giải
I 0;1 ,
bán kính R 1
bán kính R 2
y
z x yi, z i x y 1 i
Giả sử:
z i x 2 y 1 1 � x 2 y 1 1 1
2
2
I
Như vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số
z i 1
phức z x yi thỏa mãn
nằm trên
đường tròn tâm
Chọn A.
A 0;1 ,
bán kính R 1
x
O
Bài 67: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
z i
1.
kiện sau: z i
A. Đường tròn tâm
O 0;0 ,
B. Đường tròn tâm
C. Trục hoành
D. Đường thẳng x 0
I 0;1 ,
bán kính R 1
bán kính R 1
Lời giải
Đặt
z x yi, z �i, x, y �R .
z i
2
2
1 � z i z i � x 2 y 1 x 2 y 1 � y 0.
z i
Như vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện đã cho là trục hoành.
Chọn A.
Bài 68: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện sau:
z z 3 4i .
A. Đường tròn tâm
O 0;0 ,
bán kính R 1
I 0;1 ,
B. Đường tròn tâm bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng 6 x 8 y 25 0
Lời giải
Cách 1: Đặt
z x yi, x, y �R .
z z 3 4i � x yi x 3 4 y i � x 2 y 2 x 3 4 y � 6 x 8 y 25 0.
2
Ta có:
2
y
4
A(3;4)
3
M(x;y)
O
3
x
z z 3 4i � x yi x 3 4 y i
Cách 2:
Theo tính chất hai số phức liên hợp có mô đun bằng nhau, ta có:
z x 3 4 y i x 3 4 y i x yi 3 4i z 3 4i
z 0 z 3 4i
2
uuuu
r
uuuu
r
2
2
M x; y
Ta có, vế trái là độ dài véc tơ OM , vế phải là độ dài véc tơ AM trong đó
là điểm
z , A 3; 4
2
biểu diễn số phức
là điểm biểu diễn số phức 3 4i. Hệ số chứng tỏ tập hợp các số phức
z x yi có các điểm biểu diễn nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng OA là 6 x 8 y 25 0.
Chọn D.
Bài 69: Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng theo thứ tự biểu diễn các số
phức z1 , z2 , z3 . Hỏi trong tâm tam giác ABC biểu diễn số phức nào?
1
1
x1 x2 x3 y1 y2 y3 i
3
3
A.
1
1
z x1 x2 x3 y1 y2 y3 i
2
2
C.
z
1
1
x1 x2 x3 y1 y2 y3 i
4
4
B.
1
1
z y1 y2 y3 x1 x2 x3 i
3
3
D.
z
Lời giải
Giả sử: z1 x1 y1i, z2 x2 y2i, z3 x3 y3i biểu diễn bởi A, B, C thì tọa độ của các điểm đó là
A x1 ; y1 , B x2 ; y2 , C x3 ; y3 .
�x x x y y2 y3 �
G �1 2 3 ; 1
�
3
�biểu diễn số phức
Trọng tâm G tam giác ABC có tọa độ � 3
1
1
z x1 x2 x3 y1 y2 y3 i.
3
3
Chọn A.
Bài 70: Xét 3 điểm A, B, C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn ba số phức phân biệt z1 , z2 , z3
thỏa mãn
z1 z2 z3 .
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Tam giác ABC đều
B. O là tâm của tam giác ABC
C. O là trọng tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. Trọng tâm của ABC là điểm biểu diễn của số phức z1 z2 z3
Lời giải
Từ điều kiện
z1 z2 z3
R z1
chứng tỏ A, B, C nằm trên một đường tròn tâm O bán kính
.
Nếu ABC là tam giác đều thì tâm O là trọng tâm của tam giác ABC. Theo tính chất trọng tâm ta có:
y
D
B
A
OO
x
C
uuu
r uuur uuur r
OA OB OC 0 hay z1 z2 z3 0
Đảo lại, nếu z1 z2 z3 0 , ta có:
uuu
r uuu
r uuur r
uuur
uuu
r uuur
uuur
OA OB OC 0 � OC OA OB OD
Điểm D cũng nằm trên đường tròn ngoại tiếp ABC ( vì
uuur
uuur
OC OD , OADB
là hình bình hành có
OA OB BD DA ). Các tam giác OAD và OBD là các tam giác đều. Suy ra sd �
AB 1200.
0
�
Làm tương tự ta chứng minh được sd AC 120 .
Suy ra ABC đều.
Chọn A.
Bài 71: Trong mặt phẳng phức cho các điểm O (gốc tọa độ), A biểu diễn số 1, B biểu diễn số phức
z không thực, A ' biểu diễn số phức z ' �0 và B ' biểu diễn số phức zz '. Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Tam giác OAB đều
B. Hai tam giác OAB, OA ' B ' là hai tam giác đồng dạng
C. O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AA ' B '
D. Trọng tâm của OAB là điểm biểu diễn của số phức z1 z2 z3
Lời giải
uuu
r
uuu
r
uuur
uuuu
r
z OB ,1 OA , z ' OA ' , zz ' z . z ' OB '
Ta có
uuu
r uuur uuu
r
AB OB OA z 1
Ta có:
uuuuu
r uuuu
r uuur
A ' B ' OB ' OA ' zz ' z ' z ' . z 1
y
B
B’
Từ trên ta suy ra
z'
z . z'
z ' . z 1
OA ' OB ' A ' B '
�
1
z
z 1
OA OB
AB
A
� OA ' B ' : OAB.
O
A’
x
Chọn B.
Bài 72: Một hình vuông tâm là gốc tọa độ O, các cạnh song song với các trục tọa độ và có độ dài
bằng 4. Hãy xác định điều kiện của a và b để điểm biểu diễn số phức z a bi nằm trên đường
chéo của hình vuông.
a b 2
a b �2
a b �2
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vì điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường chéo của hình vuông nên
a b 2
ab
�
�
a b
2 �a �2; 2 �b �2 và �
a b �2
Vậy điều kiện là
Chọn C.
Bài 73: Cho z1 1 i; z2 1 i. Tìm z3 �C sao cho các điểm biểu diễn z1 , z2 , z3 tạo thành tam giác
đều.
A.
z3 2 1 i
và
z3 2 1 i
B.
z3 3 1 i
và 3
C. 3
D. 3
Lời giải
Để giải bài toán này ta cần chú ý đến kiến thức sau:
z 2 1 i
Giả sử
Giả sử
M 1 x1; y1
M 2 x2 ; y2
z 3 1 i
z 2 1 i
và
và
z3 3 1 i
z3 3 1 i
biểu diễn số phức z1 x1 y1i
biểu diễn số phức z2 x2 y2i
Khi đó khoảng cách giữa 2 điểm M 1M 2 bằng mô đun của số phức z1 z2 .
Vậy
M 1M 2 z1 z2
x1 x2
2
y1 y2
2
Áp dụng vào bài toán: Giả sử z3 x yi
Để các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 tạo thành một tam giác đều thì
� 4 4 x 1 2 y 1 2
2
2
�z1 z2 z1 z3
�
x 1 y 1 8
�
�
�
��
��
�
2
2
�z1 z2 z2 z3
�x y 0
� 4 4 x 1 y 1
�
� 2 y2 6 � y � 3 � x m 3
và 3
Vậy có hai số phức thỏa mãn là : 3
Chọn D.
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có tâm H và A, B, C , D, H lần lượt biểu diễn cho các số phức
a, b, c, d , h. Biết a 2 i; h 1 3i và số phức b có phần ảo âm. Khi đó mô đun của số phức b là:
z 3 1 i
A. 26
Lời giải
Ta có:
z 3 1 i
145
C. 13
B. 13
D. 10
A 2;1 ; H 1;3 � C 4;5
�AB BC
r uuur
�uuu
AB
.BC 0
�
Tam giác ABC vuông cân tại B nên :
�43 6 �
B� ; �
.
13
13
�
�
Giải hệ tìm được
Suy ra mô đun của số phức b là
Chọn C.
145
.
13
là kết quả sẽ xảy ra sau khi
Bài 75: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Ký hiệu
gieo, trong đó a, b lần lượt là số chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ hai. Gọi A là biến cố số chấm xuất
hiện trên hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
a; b
A.
z 2 3i �12
B.
z 2 3i �13
C.
Lời giải
Ta có
D.
z 2 3i �11
A 1;1 , 2; 2 , 3;3 , 4; 4 , 5;5 , 6;6
x 2
z 2 3i
Gọi z x yi; x, y �R khi đó
Giả sử
z 2 3i 10
z 2 3i �R �
� x 2 y 3 �R 2 .
2
x 2
2
2
y 3
2
y 3 �R
2
2
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là những điểm thuộc miền
và bán kính R.
trong và trên đường tròn tâm
Để tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức z thì IM �R, M �R.
Khi đó ta được R 13
Chọn C.
I 2; 3