Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

bài tập trắc nghiệm hình học không gian Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.27 KB, 28 trang )

Câu 484. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

A ( 1;1; 0 ) B ( 3; −1; 2 )
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
,
. Tọa độ điểm C sao cho B là
trung điểm của đoạn thẳng AC là
C ( 4; −3;5 )

A.

.

B.

C ( −1;3; −2 )

.

C.

C ( 2;0;1)

.

D.

C ( 5; −3; 4 )

.


Câu 485. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

hệ tọa độ mặt phẳng Oxyz , cho mặt cầu.

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y − 6z − 2 = 0
(α)

để

cắt mặt cầu

A. m = 3, m = −15 .

( S)

và mặt phẳng

( α ) : 2 x + y + 2 z + m = 0.

Giá trị m

theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 7π là

B. m = −3, m = 15 .

C. m = 6, m = −18 .

D. m = 0 .

Câu 486. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không


A ( 1;1; 0 ) B ( 0; −1;1) C ( 1; 2;1)
gianvới hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có
,
,
. Khi đó
diện tích tam giác ABC là

1
B. 2 .

A. 11 .

3
D. 2 .

11
C. 2 .

Câu 487. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

r
α)
M ( 2; −1;1)
n = ( 3; 2; −4 )
(
Oxyz
với hệ
, mặt phẳng
đi qua

nhận
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
C.

( α ) : 3x − 2 y − 4 z − 4 = 0 .

B.

( α ) : 3x − 2 y − 4 z = 0 . D. ( α ) : 2 x − y + z − 8 = 0 .

( α ) : 3x + 2 y − 4 z − 8 = 0 .

Câu 488. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

với

hệ

trục

Oxyz , mặt cầu tâm

( α ) : x + 2 y − 2z + 9 = 0
A.

( x + 2)

2


( x − 2)

2

C.

I ( 2;1; −1)

tiếp

xúc

với

mặt

phẳng

có phương trình là

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 25

B.

( x + 2)

2

.


+ ( y − 1) + ( z + 1) = 25

D.

( x − 2)

2

.

2

2

2

2

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 5

.

+ ( y − 1) + ( z + 1) = 5

.

2

2


2

2

Câu 489. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

A ( 2;1;0 ) , B ( 1;2;3) C ( −3; 0;0 )
với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có
,
. Khi đó tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.

G ( 1; 2; −1)

.

B.

G ( 0; 1; 1)

.

3

G  −1; 1; ÷
2 .
C. 


3

G  ; 2; − 1÷
.
D.  2

Câu 490. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

( α ) đi qua M ( 1; 2;3) và lần lượt cắt các tia Ox , Oy ,
với hệ trục Oxyz , mặt phẳng
Oz tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC bé nhất có phương trình là
( α ) : 2 x − y − 6 z + 18 = 0
( α ) : 3x + 6 y + 2 z − 21 = 0

A.

.

B.

.


C.

( α ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .

D.

( α ) : 6x − 3 y + 2z − 6 = 0 .


Câu 491. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH –Lần 1 năm 2017) Trong không gian

với hệ trục Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( α ) : x − 2 y − 2z + 4 = 0



( β ) : − x + 2 y + 2 z − 7 = 0 là
C. 3

B. −1 .

A. 1 .

D. 0 .

Câu 492. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ (Oxyz ) cho điểm M (1; 2;3) , A(1; 0; 0) , B (0; 0;3) . Đường thẳng D đi qua
M và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A , B đến D lớn nhất có
phương trình là:
x- 1 y- 2 z- 3
x- 1 y- 2 z- 3
D:
=
=
D:
=

=
6
2
- 3 .
6
- 3
2 .
A.
B.
x- 1 y- 2 z- 3
x- 1 y- 2 z- 3
D:
=
=
D:
=
=
- 3
6
2 .
2
- 3
6 .
C.
D.
Câu 493. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1), B(4;1; - 2), C (6;3;7),
D(- 5; - 4;8) . Tính chiều cao h kẻ từ D của tứ diện.
A.


h=

86
19 .

B.

h=

19
86 .

h=

C.

19
2 .

D. h = 11 .

Câu 494. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu

( P ) : 2x − 2 y + z + 3 = 0 .

Gọi


( S ) : ( x − 1)

M ( a; b; c )

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9
2

2

là điểm trên mặt cầu

( S)

và mặt phẳng
sao cho khoảng

( P ) là lớn nhất. Khi đó
cách từ M đến
A. a + b + c = 5.

B. a + b + c = 6.

C. a + b + c = 7. .

D. a + b + c = 8. .

Câu 495. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với


x −1 y +1 z + 3
=
=
2
−1
2 . Trong các vectơ sau
hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
r
r
r
r
u ( 1; −1; −3) .
u ( −2; −1; −2 ) .
u ( −2;1; −2 ) .
u ( 2;1; 2 ) .
A.
B.
C.
D.
d:

Câu 496. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ

Oxyz , cho đường thẳng

∆:


x − 3 y z +1
= =
1
2
3

x + 3 y −1 z + 2
=
=
3
1
2 Viết phương trình mặt phẳng
đường thẳng d một góc lớn nhất.
d:

A. 19 x − 17 y − 20 z − 77 = 0.
C. 31x − 8 y − 5 z + 91 = 0.

( P)

và đường thẳng

đi qua ∆ và tạo với

B. 19 x − 17 y − 20 z + 34 = 0.
D. 31x − 8 y − 5 z − 98 = 0.


Câu 497. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với


hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến với mặt cầu

( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 64
 7 7 2
 − ; − ; − ÷.
A.  3 3 3 

( α ) : 2 x + 2 y + z + 10 = 0

với mặt phẳng
 2 7 7
 − ; − ; − ÷.
−2; −2; −2 ) .
(
B.
C.  3 3 3 

 7 2 7
 − ; − ; − ÷.
D.  3 3 3 

Câu 498. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

A ( 4;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;6 ) .
hệ tọa độ Oxyz , cho
Tìm tâm đường
tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC.
A.

K ( 2;1;3)


.
 80 13 135 
K ; ;
÷
C.  49 49 49  .

B.

K ( 5; 7;5 )

D.

K ( −1; −5;1)

.
.

Câu 499. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ

tọa độ

Oxyz , cho điểm

A(0;8; 2) và mặt cầu

( S ) có phương trình


( S ) : ( x − 5) 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 7) 2 = 72 và điểm B (9; −7; 23) . Viết phương trình mặt
phẳng ( P ) qua A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) là lớn nhất.
r
n
Giả sử = (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của ( P) . Khi đó
A. m.n = 2.
B. m.n = −2.
C. m.n = 4.
D. m.n = −4.
Câu 500. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

A ( 0;0; 4 )
( Oxy ) và
hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
, điểm M nằm trên mặt phẳng
M ≠ O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của
OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán
kính R của mặt cầu đó.
A. R = 2 .

B. R = 1 .

D. R = 2 .

C. R = 4 .

Câu 501. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

A ( 3;5;7 )
hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua

và song song với
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
3
4 .
 x = 3 + 2t

 y = 5 + 3t
 z = 7 + 4t
A. 
.
B.
d:

 x = 2 + 3t

 y = 3 + 5t
 z = 4 + 7t

.

 x = 1 + 3t

 y = 2 + 5t
 z = 3 + 7t
C. 
.


D. Không tồn tại.

Câu 502. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ - Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ

Oxyz , cho 2 điểm

M ( −2; −2;1)

,

A ( 1; 2; −3)

và đường thẳng

x +1 y − 5 z
r
=
=
2
2
−1 . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M ,
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
r
r
r
r
u = ( 4; −5; −2 )
u = ( 1; 0; 2 )

u = ( 1;1; −4 )
u = ( 8; −7; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
d:


Câu 503. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

x = 0

d : y = 2 +t
 z = −t


. Vectơ nào sau đây là một vec

tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.

r
u = ( 0; 2; −1)


.

B.

r
u = ( 0;1; −1)

.

C.

r
u = ( 0; 2;0 )

.

D.

r
u = ( 0;1;1)

.

Câu 504. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

A ( 3; 2;1)

với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
đoạn AB là.

A. (2; 2;6) .

B. (2;1;3) .

,

B ( −1;0;5 )

. Tọa độ trung điểm của
D. (−1; −1;1) .

C. (1;1;3) .

Câu 505. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình
lần lượt là 2 x − y + z + 2017 = 0 và x + y − z + 5 = 0. Tính số đo độ góc giữa đường
thẳng d và trục Oz.
A. 60°.

B. 0°.

C. 45°.

D. 30°.

Câu 506. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

M ( 1; 2; − 3)
với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

và mặt phẳng

( P) : x + 2 y − 2z − 2 = 0 .

( P) .
Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
C.

( x − 1)

2

( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9.
2

2

B.

+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 81.
2

2

D.


( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9.

( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 25.

2

2

2

2

Câu 507. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

( S ) : ( x − 1)

2

d:


x −1 y z + 3
= =
−1
2
−1 và mặt cầu ( S ) tâm I

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 18
2

2

có phương trình
điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .

8 11
.
A. 3

16 11
.
B. 3

( S ) tại hai
. Đường thẳng d cắt

11
.
C. 6


8 11
.
D. 9

Câu 508. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
2
2
2
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x + y + z + 2 x − 4 y + 2 z + 2 = 0 .
Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu trên.

A.

I ( 1; −2;1)

.

B.

I ( −1; −2; −1)

.

C.

I ( −1; 2; −1)

.

D.


I ( −1; −2;1)

.

Câu 509. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; −1), B(0;4;0) , mặt phẳng ( P) có phương


trình 2 x − y − 2 z + 2017 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua hai điểm A, B
và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.
A. 2 x − y − z − 4 = 0 .
C. x + y − z + 4 = 0 .

B. 2 x + y − 3z − 4 = 0 .
D. x + y − z − 4 = 0 .

Câu 510. (THPT LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

với

Câu 511.

hệ

tọa

độ


Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng

d2 :

x +1 y − 2 z − 2
=
=
1
2
−1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

d1 và d 2 vuông góc với nhau và cắt nhau.

C.

d1 và d 2 trùng nhau.

D.

B.


d1 :

x −1 y − 7 z
=
=
2
1
4

d1 và d 2 song song với nhau.

d1 và d 2 chéo nhau.

(THPT NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 2 năm 2017) Cho

B ( 0; 2; 0 ) C ( 0;0; 2 )
,
. Tập hợp các điểm M
uuur uuur uuuu
r2
MA.MB + MC = 3 là
A. Tập rỗng.

B. Một mặt cầu.

A ( 2;0;0 )

( P ) : 2x + 3y − z − 7 = 0 .


( P) .
điểm A qua
A.

M ( −1; −1; 2 )

.

B.

M ( 0; −1; −2 )

.

C. Một điểm.

D. Một đường tròn.

cắt

( P ) : 2 x − 2 y − z + 10 = 0

có phương trình

( S)

A ( 3;5;0 )

Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với


C.

M ( 2; −1;1)

.

D.

M ( 7;1; −2 )

Câu 513. (THPT NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 2 năm 2017)Mặt cầu

I ( −1, 2, −5 )

,

trên mặt phẳng Oxy sao cho

Câu 512. (THPT NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 2 năm 2017) Cho điểm

và mặt phẳng



( S)

.
có tâm

theo thiết diện là hình tròn có diện tích 3π


là :

A. x + y + z + 2 x − 4 y + 10 z + 18 = 0.
2

B.

( x + 1)

2

2

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 25.
2

2

2
2
2
C. x + y + z + 2 x − 4 y + 10 z + 12 = 0.

D.

( x + 1)


2

+ ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 16.
2

2

Câu 514. (THPT NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 2 năm 2017) Giao điểm của hai

đường thẳng
A.

( 5; −1; 20 ) .

 x = −3 + 2t

d :  y = −2 + 3t
 z = 6 + 4t

B.



 x = 5 + t′

d ′ :  y = −1 − 4t ′
 z = 20 + t ′


( 3;7;18) .


C.

có tọa độ là

( −3; −2; 6 ) .

D.

( 3; −2;1) .


Câu 515. (THPT NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 2 năm 2017) Cho hai đường

x = 1− t
x −2 y + 2 z −3

d1 :
=
=
; d 2 :  y = 1 + 2t
2
−1
1
 z = −1 + t
A ( 1; 2;3 ) .

thẳng
và điểm
Đường thẳng ∆ đi

d
d
qua A, vuông góc với 1 và cắt 2 có phương trình là
x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
3
−5
A. 1
x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
3
5
C. 1

x −1
=
B. 1
x −1
=
D. −1

y − 2 z −3
=
.
−3
−5

y − 2 z −3
=
.
−3
−5

Câu 516. (THPT NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 2 năm 2017) Cho đường thẳng

x −1 y −1 z − 2
=
=
1
2
−3 và mặt phẳng ( α ) : x + y + z − 4 = 0. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
d ⊂ (α) .
d // ( α ) .
A.
B.
d ⊥ (α ) .
(α ) .
C.
D. d cắt
d:

Câu 517. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 3; −4; 0 ) , B ( 0; 2; 4 ) , C ( 4; 2;1)
tọa độ Oxyz , cho ba điểm
. Tìm tọa độ điểm D

thuộc trục Ox sao cho AD = BC :

 D ( 0; 0;0 )
.

D ( 6; 0;0 )


A.

B.

D ( 0; −6;0 ) .

 D ( 0;0; 0 )
.

D ( −6;0;0 )


C.

D.

D ( 6; 0;0 ) .

Câu 518. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng


( P) : x + 2 y − 2z + 3 = 0

và điểm

I ( 7; 4;6 )

. Gọi

( P)

( P)

( S)

mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
. Tọa độ tiếp điểm của


 8 22 19 
 8 19 22 
 22 19 8 
 19 8 22 
 ; ; ÷
 ; ; ÷
 ; ; ÷
 ; ; ÷
3
3
3
3

3
3
3
3
3






A.
.
B.
.
C.
.
D.  3 3 3  .



( S)

Câu 519. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa

Oxyz ,

độ


cho

( P ) : x + y − 2z + 4 = 0 .
phẳng

( P)

A.

( x + 1)

2

( x + 1)

2

C.

ba

điểm

( S)

Mặt cầu

A ( 3;1;1) , B ( 0;1; 4 ) , C ( −1; −3;1)




mặt

đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt



+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 3

B.

( x − 1)

2

.

+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9

D.

( x − 1)

2

.

2


2

phẳng

2

2

+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 9

.

+ ( y + 1) + ( z + 2 ) = 3

.

2

2

2

2


Câu 520. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 6; 2; −5 ) , B ( −4;0;7 )
( S ) là mặt cầu đường kính
tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Gọi
AB . Phương trình mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A là
A. 5 x − y − 6 z − 62 = 0 .
B. 5 x + y − 6 z − 62 = 0 .
C. 5 x + y + 6 z − 62 = 0 .

D. 5 x + y − 6 z + 62 = 0 .

Câu 521. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 1; 0; −3) , B ( 3; −1;0 )
tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Phương trình của đường thẳng d
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng

A.

x = 0

y = 0
 z = −3 + 3t


.

B.

 x = 1 + 2t

y = 0

 z = −3 + 3t


.

C.

x = 0

 y = −t
 z = −3 + 3t


.

( Oxy )

D.



 x = 1 + 2t

 y = −t
z = 0


.

Câu 522. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ


A ( 2;0;1) , B ( 0; −2;3)
tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và mặt phẳng

( P) : 2x − y − z + 4 = 0 .

( P ) sao cho MA = MB = 3 . Tọa
Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng
độ điểm M là
A.

( 0;1;3)

.

B.

( 0; −1;5 )

.

C.

( 0;1; −3)

.

 6 4 12 
 ; − ; ÷.

D.  7 7 7 

Câu 523. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

x +1 y −1 z + 3
=
=
−2
1
3 và điểm A ( −4; 1; 3 ) . Phương
tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
d:

A. 2 x − y − 3z + 18 = 0 . B. 2 x − y + 3 z = 0 .
.

C. 2 x − y − 3 z − 18 = 0 .D. 2 x − y − 3 z + 36 = 0

Câu 524. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

A ( 3; 2;1)
( P) : x - 3y +2z - 2= 0 .Phương trình
gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
mặt phẳng
A.
C.

( Q)


( P ) là:
đi qua A và song song mặt phẳng

( Q ) : x − 3y + 2z + 4 = 0 .
( Q ) : x − 3 y + 2z −1 = 0 .
B.
( Q ) : 3x + y − 2 z − 9 = 0 .D. ( Q ) : x − 3 y + 2 z + 1 = 0 .

Câu 525. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

r
r
r
b = ( 0; 2; −1) c = ( 1;7; 2 )
Oxyz
a
=
(2;

5;3)
gian
, cho ba vectơ:
,
,
. Tọa độ vectơ
r
r 1r r
x = 4a − b + 3c
3


r  5 53 
r 
121 17 
x = 11; ; ÷
x =  5; −
; ÷
3 3 .
 3 3 .

A.
B.


r  1 55 
x = 11; ; ÷
 3 3 .
C.

r 1 1 
x =  ; ;18 ÷
3 3 .
D.

Câu 526. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

A ( 1; −2;0 ) , B ( 1;0; −1)
C ( 0; −1; 2 ) , D ( 0; m; k )
gian Oxyz , cho bốn điểm


. Hệ thức
giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là
A. m + k = 1 .

B. m + 2k = 3 .

C. 2m − 3k = 0 .

D. 2m + k = 0 .

Câu 527. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

( S ) đi qua bốn điểm O, A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −2; 0 )
gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu


C ( 0;0; 4 )

.

( S ) : x + y2 + z 2 + x − 2 y + 4z = 0 .
( S ) : x2 + y2 + z 2 − x + 2 y − 4z = 0 .
2

A.
C.

( S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4 y − 8z = 0 .
( S ) : x 2 + y2 + z 2 + 2x − 4 y + 8z = 0 .
D.

B.

Câu 528. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

( P ) : 8 x − 4 y − 8 z − 11 = 0 ; ( Q ) : 2 x − 2 y + 7 = 0 .
gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng
π
A. 4 .

π
B. 2 .

π
D. 3 .

π
C. 6 .

Câu 529. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
tương đối của
A. Song song.
C. Vuông góc.

( P) & ( Q)

( P ) : 2 x − 3 y + z − 4 = 0 ; ( Q ) : 5 x − 3 y − 2 z − 7 = 0 . Vị trí



B. Cắt nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.

Câu 530. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

r
r
b
= 0; − 2; 2
a = ( 2;1; −2 )
gian Oxyz , cho hai véc tơ
,
. Tất cả giá trị của m để hai
r
r
r
r
r r
véc tơ u = 2a + 3mb và v = ma − b vuông góc là

(

± 26 + 2
6
A.
.

11 2 ± 26
18
B.

.

)

26 ± 2
6
C.
.

±26 + 2
6
D.
.

Câu 531. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

gian Oxyz , mặt phẳng
có phương trình là:
A.
C.

( P)

qua điểm

( P) : x − y + z = 0 .

( P) : x + y + z − 3 = 0 .

A ( 1;1;1)


và vuông góc với đường thẳng OA

( P) : x + y + z = 0 .
( P ) : x + y − z − 3 = 0.
D.
B.

Câu 532. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0 . Mặt phẳng ( Oxy ) cắt mặt
gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán
cầu
kính r bằng:
A. r = 4 .

B. r = 2 .

C. r = 5 .

D. r = 6 .


Câu 533. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

A ( 1;1; −6 ) B ( 0;0; −2 ) C ( −5;1; 2 )
gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có
,
,


D′ ( 2;1; −1)

. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
B. 19 .

A. 12 .

C. 38 .

D. 42 .

Câu 534. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Tìm mệnh đề

sai trong các mệnh đề sau:

I ( 2; −3; −4 )
A.Mặt cầu tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
2
x + y + z − 4 x + 6 y + 8 z + 12 = 0 .

( Oxy )

có phương trình

( S)


2
2
2
có phương trình x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z = 0 cắt trục Ox tại A
A ( 2;0;0 )
( khác gốc tọa độ O ). Khi đó tọa đô là
.

B.Mặt cầu

( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 tiếp xúc với trục
có phương trình
Ox thì bán kính mặt cầu ( S ) là r = b 2 + c 2 .
2
2
2
D. x + y + z + 2 x − 2 y − 2 z + 10 = 0 là phương trình mặt cầu.
C. Mặt cầu

( S)

2

2

2

Câu 535. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

gian Oxyz , cho mặt cầu


( S ) : ( x − 1)

2

+ ( y + 3) + ( z − 2 ) = 49
2

2

và điểm

M ( 7; −1;5 )

.

( S ) tại điểm M là:
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
A. x + 2 y + 2 z − 15 = 0.
B. 6 x − 2 y − 2 z − 34 = 0.
C. 6 x + 2 y + 3 z − 55 = 0.
D. 7 x − y + 5 z − 55 = 0.
Câu 536. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

A ( 2;0; −2 ) , B ( 3; −1; −4 ) , C ( −2; 2; 0 ) .
gian Oxyz , cho điểm
Điểm D trong mặt phẳng

( Oyz )


có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng

( Oxy ) bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài
cách từ D đến mặt phẳng
toán là:
A.

D ( 0;3; −1) .

B.

D ( 0; −3; −1) .

C.

D ( 0;1; −1) .

D.

D ( 0; 2; −1) .

Câu 537. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ - Lần 1 năm 2017)Trong không

H ( 1; 2;3)
( P ) đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz tại
gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng

( P ) là

A. ( P) : 3 x + y + 2 z − 11 = 0.
C. ( P) : x + 3 y + 2 z − 13 = 0.

B. ( P ) : 3 x + 2 y + z − 10 = 0.
D. ( P) : x + 2 y + 3 z − 14 = 0.

Câu 538. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với

A ( 2; − 1; 3)
hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm

vuông góc với mặt phẳng

( P) : y + 3 = 0 .


x = 2

∆ :  y = −1 + t .
z = 3

A.

x = 2

∆ : y =1+ t .
 z = −3

B.


x = 1

∆ :  y = 1− t .
z = 3

C.

x = 2 + t

∆ :  y = −1 + t .
z = 3

D.

Câu 539. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian với

( α ) đi qua A ( 2; − 1; 4 ) , B ( 3; 2; − 1)
hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
và vuông góc với mặt phẳng
A. 5 x + 3 y − 4 z + 9 = 0.

( Q) : x + y + 2z − 3 = 0 .
B. 5 x + 3 y − 4 z = 0.
D. 3x − y − z − 3 = 0.

C. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0.

Câu 540. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian với

r

r
r r r
a = ( −2; 3;1) b = ( 1; − 3; 4 )
Oxyz
hệ tọa độ
, cho
,
. Tìm tọa độ vectơ x = b − a .
r
r
r
r
x = ( 3; − 6; 3 )
x = ( −3; 6; − 3)
x = ( −1; 0; 5 )
x = ( 1; − 2;1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Câu 541. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng

B ( 3; 0; 2 )


( P)

đi qua hai điểm

A ( 1; − 2;1)

,

đồng thời cắt các tia đối của tia Oy , Oz lần lượt tại M , N (không

trùng với góc tọa độ O ) sao cho OM = 3ON .
A.
C.

( P) : 2x − y + z − 5 = 0 .
( P ) : −5 x + 2 y + 6 z + 3 = 0 .

( P) : x + 2 y − z + 4 = 0 .
( P ) : 3x + y − z + 1 = 0 .
D.
B.

Câu 542. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian hệ

I ( 1; 2; 4 )
( P ) : 2 x + 2 y + z − 1 = 0 . Viết phương trình mặt
tọa độ Oxyz , cho điểm

cầu

A.
C.

( S)

( P) .
tâm I tiếp xúc với mặt phẳng

( x − 1)

2

( x + 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 4 ) = 9.
2

2

B.

+ ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 9.
2

2

D.


( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 4 ) = 3.

( x − 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 4.

2

2

2

2

Câu 543. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian với

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2z − 3 = 0. Viết phương trình
hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
mặt phẳng

( P)

chứa Ox và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng


6π .
A. ( P) : 3 y − z = 0.

B. ( P) : y − 2 z = 0.

C. ( P ) : 2 y − z = 0.

D. ( P) : y − 2 z + 1 = 0.

Câu 544. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian với

( P ) : 2 x − y − 3z + 2 = 0 . Tìm một véc tơ pháp tuyến
hệ tọa dộ Oxyz cho mặt phẳng
r
n của ( P ) .
r
n = ( 2; − 1; 3)
A.
.

B.

r
n = ( −4; 2; 6 )

.

C.

r

n = ( −2; 1; − 3)

.

D.

r
n = ( 2;1; − 3)

.


Câu 545. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian

Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số
chính tắc của d .
x + 2 y −1 z
d:
=
=
1
−3
2.
A.
x + 2 y −1 z
d:
=
=
1
3

2.
C.

 x = −2 + t

 y = 1 − 3t
 z = 2t


. Viết phương trình

x − 2 y +1 z
=
=
1
−3
2.
B.
x − 2 y +1 z
d:
=
=
1
−3
2.
D.
d:

Câu 546. (THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017)Trong không gian hệ


A ( −2; 2; 3) B ( 1; − 1; 3) C ( 3;1; − 1)
trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
;
;
và mặt phẳng

( P ) : x + 2 z − 8 = 0 . Gọi

M là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho giá trị của biểu

2
2
2
thức T = 2MA + MB + 3MC nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt

phẳng

( Q) : −x + 2 y − 2z − 6 = 0 .

A. 4 .

4
C. 3 .

B. 2 .

2
D. 3 .

Câu 547. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ


( P ) đi qua điểm A ( 1;1;1) và B ( 0; 2; 2 )
tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa
độ O ) sao cho OM = 2ON .
A.
C.

( P ) : 3x + y + 2 z − 6 = 0 .

B.

( P ) : 2x + y + z − 4 = 0 .

D.

( P ) : 2x + 3 y − z − 4 = 0 .

( P) : x + 2 y − z − 2 = 0 .

Câu 548. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho hình cầu
mặt phẳng

(α )

Viết phương trình

( S ) theo thiết diện là đường tròn có chu vi

chứa Oy cắt mặt cầu

bằng 8π .
A.

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z − 2 = 0 .

( α ) : 3x + z + 2 = 0 .

B.

( α ) : 3x + z = 0 .

C.

( α ) : x − 3z = 0 .

D.

( α ) : 3x − z = 0 .

Câu 549. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

( P ) có phương trình 2 x + y − 3z + 1 = 0 . Tìm một véc
tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
r

( P)

tơ pháp tuyến n của

.
r
r
n = ( −4; 2;6 )
n = ( 2;1;3)
A.
.
B.
.

C.

r
n = ( −6; −3;9 )

.

D.

r
n = ( 6; −3; −9 )

.

Câu 550. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho điểm

I ( −1; 2;1)


và mặt phẳng

( P)

có phương trình


x + 2 y − 2 z + 8 = 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng

( P) :
( x − 1)

2

A.

( x + 1)

2

C.

+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9

B.

( x + 1)

2


.

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4

D.

( x + 1)

2

.

2

2

2

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3

.

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9

.

2


2

2

2

Câu 551. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( −1;3; 2 ) , B ( 2;0;5 ) , C ( 0; −2;1)
tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
. Viết phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
A.
C.

AM :

x +1 y − 3 z − 2
=
=
.
2
−4
1

AM :

x −1 y + 3 z + 2
=
=

.
−2
4
−1

B.
D.

AM :

x −1 y − 3 z + 2
=
=
.
2
−4
1

AM :

x − 2 y + 4 z +1
=
=
.
1
−1
3

Câu 552. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ


r
r
r
r r r
a = ( 1; 2; −1) , b = ( 3; 4;3 )
Oxyz
tọa độ
, cho
. Tìm tọa độ của x biết x = b − a
r
r
r
r
x = ( 1;1; 2 ) .
x = ( −2; −2; 4 ) .
x = ( −2; −2; −4 ) .
x = ( 2; 2; 4 ) .
A.

B.

C.

D.

Câu 553. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 1; 2;3) B ( 0;1;1) C ( 1;0; −2 )
tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
,

,
và mặt phẳng

( P)



( P ) sao cho giá
phương trình x + y + z + 2 = 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng
2
2
2
trị biểu thức T = MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt

phẳng

( Q ) : 2x − y − 2z + 3 = 0

2 5
A. 3 .

121
B. 54 .

C. 24 .

91
D. 54 .

Câu 554. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Cho đường thẳng d có


phương trình tham số

 x = 1 + 2t

y = 2 −t .
 z = −3 + t


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng

d.
A.
C.

d:

x −1 y − 2 z + 3
=
=
.
2
−1
1

d:

x −1 y − 2 z + 3
=
=

.
2
1
1

B.
D.

d:

x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
2
−1
1

d:

x+1 y + 2 z −3
=
=
.
2
−1
1

Câu 555. (THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – Lần 2 năm 2017) Trong không gian hệ tọa


A( 1; 2; - 1) B ( - 1;0;1)
độ Oxyz , cho
;
và mặt phẳng
phương trình mặt phẳng

( Q)

( P ) : x + 2 y - z +1 = 0 .

( P) .
qua A ; B và vuông góc với

Viết


A.

( Q) : 2 x - y + 3 = 0 .

B.

( Q) : x + z = 0 .

C.

( Q) : - x + y + z = 0 .

D.


( Q) : 3x - y + z = 0 .

Câu 556. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 12 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , mặt phẳng
phẳng

( P)

qua điểm

A ( 1; − 3; 2 )

và vuông góc với hai mặt

( α ) : x + 3 = 0 , ( β ) : z − 2 = 0 có phương trình là

A. y + 3 = 0 .

B. y − 2 = 0 .

C. 2 y − 3 = 0 .

D. 2 x − 3 = 0 .

Câu 557. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 12 năm 2017) Trong không gian với hệ

( P ) : 2 x + y = 0 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng
tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
nào vuông góc với mặt phẳng


( P1 ) : x − 2 y + z − 1 = 0 .
( P ) : x − y + z −1 = 0 .
C. 2

( P) ?

( P3 ) : 2 x − y + z − 1 = 0 .
( P ) : −2 x − y = 0 .
D. 4

A.

B.

Câu 558. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 12 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 1; − 1; 5 ) B ( 0; 0;1)
tọa độ Oxyz , cho
,
. Mặt phẳng chứa A, B và song song với

Oy có phương trình là
A. 2 x + z − 3 = 0 .
B. x − 4 z + 2 = 0 .

C. 4 x − z + 1 = 0 .

D. 4 x − z − 1 = 0 .


Câu 559. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 12 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 3; − 1; 2 ) B ( 4; − 1; − 1) C ( 2; 0; 2 )
trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
và đường thẳng

( d) :

x y + 2 z −3
=
=
1
3
−1 . Gọi M là giao điểm của đường thẳng

( ABC ) . Độ dài đoạn thẳng
A. 2 2 .

( d ) và

mặt phẳng

OM bằng
C. 6 .

B. 3 .

D. 3 .


Câu 560. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ – Tháng 12 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz, cho các điểm
qua A,

A ( 3; − 1; 2 )

,

B ( 1;1; − 2 )

,

M ( 1;1;1)

. Gọi

là mặt cầu đi

B và có tâm thuộc trục Oz , ( P ) là một mặt phẳng thay đổi và đi qua

M . Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ tâm của mặt cầu

( P)

( S)

( S)


đến mặt phẳng



A. 1.

2
×
B. 2

C. 2.

D. 3.

Câu 561. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
nhận xét sau
A.

( P)

đi qua gốc tọa độ O .

( P) : x − 2z +1 = 0 .
B.

Chọn câu đúng nhất trong các

( P ) song song mặt phẳng ( Oxy ) .



C.

( P)

vuông góc với trục Oz .

D.

( P)

song song với trục tung.

Câu 562. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Mặt phẳng 2 x + 3 y – 2 z = 0 đi qua gốc tọa độ.
B. Mặt phẳng

( P ) : 4x + 2 y + 3 = 0

C. Khoảng cách từ điểm

song song với mặt phẳng

M ( x0 , y 0 , z 0 )

( Q ) : 2 x  +  y  + 5 = 0 .

đến mặt phẳng 2 x + 2 y + z + 1 = 0 là


2 x0 + 2 y0 + z0 + 1
3
.

( 3;0; −1) .
D. Mặt phẳng 3 x – z + 2 = 0 có tọa độ vectơ pháp tuyến là
Câu 563. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Trong không gian với hệ

tọa

Oxyz ,

độ

tìm

m

để

phương

trình

x + y + z − 2mx + 2(m − 2) y − 2(m + 3) z + 8m + 37 = 0 là phương trình của một mặt
cầu.
A. m < −2 hay m > 4 .
B. m ≤ −2 hay m ≥ 4 .
C. m < −4 hay m > −2 .

D. m < −4 hay m > 2 .
2

2

2

Câu 564. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Mặt phẳng đi qua gốc tọa

độ và song song với mặt phẳng 5 x – 3 y + 2 z – 3 = 0 có phương trình
A. 10 x + 9 y + 5 z  = 0 . B. 5 x – 3 y + 2 z = 0 . C. 4 x + y + 5 z − 7 = 0 . D. 5 x – 3 y + 2 z – 3 = 0
.
Câu 565. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Cho điểm

M ( 2;1; 0 )



x −1 y +1 z
=
=
2
1
−1 . Gọi d là đường thẳng đi qua M , cắt và vuông
đường thẳng
góc với ∆ . Khi đó, vectơ chỉ phương của d là
r
r
r
r

u = ( 0;3;1)
u = ( 2; −1; 2 )
u = ( −3;0; 2 )
u = ( 1; −4; −2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
∆:

Câu 566. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Trong không gian với hệ

A ( 1;0;0 ) B ( 0; −2;3)
C ( 1;1;1)
tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
,

. Mặt phẳng
2
( P ) chứa A, B và cách C một khoảng bằng 3 có phương trình là
A. x + 2 y + z − 1 = 0 hoặc −2 x + 3 y + 6 z + 13 = 0 .
B. x + y + z − 1 = 0 hoặc −23x + 37 y + 17 z + 23 = 0 .
C. 2 x + 3 y + z − 1 = 0 hoặc 3x + y + 7 z + 6 = 0 .
D. x + y + 2 z − 1 = 0 hoặc −2 x + 3 y + 7 z + 23 = 0 .
Câu 567. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Trong không gian với hệ


tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 0) , B(0;3; 0) , C (0; 0;6) . Tìm phương trình mặt cầu
( S ) tiếp xúc với Oy tại B , tiếp xúc với Oz tại C và ( S ) đi qua A ?
2
2
2
A. ( x + 5) + ( y − 3) + ( z − 6) = 61 .

2
2
2
B. ( x − 5) + ( y − 3) + ( z + 6) = 61 .


2
2
2
C. ( x − 5) + ( y − 3) + ( z − 6) = 61 .

2
2
2
D. ( x − 5) + ( y + 3) + ( z − 6) = 61 .

Câu 568. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Phương trình tham số của

r
M ( 1, 2,3)
a
d
đường thẳng

đi qua điểm
và có vec tơ chỉ phương = (1;3; 2) là
 x = −1 + t
x = 1+ t
 x = −1 − t
x = 1− t




 y = 2 + 3t
 y = −2 + 3t
 y = −2 − 3t
 y = −2 − 3t
 z = −3 + 2t
 z = 3 + 2t
 z = −3 − 2t
 z = 3 − 2t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
A. 21.

B. 24.


C. 14.

D. 7.

Câu 569. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –Tháng 11 năm 2017)Cho hai điểm

N ( 0;1;3)

. Phương trình đường thẳng qua hai điểm
x
y −1 z − 3
x +1
=
=
=
3
2 .
A. −1
B. −1
x y −1 z − 3
x +1
=
=
=
−2
1 .
C. 1
D. 1

M ( 1; –2;1) ,


M , N là
y − 2 z +1
=
3
2 .

y −3 z − 2
=
−2
1 .

Câu 570. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; 0; 2) , B (−2;1;3) , C (3; 2; 4) , D(6;9; −5) . Hãy tìm tọa
độ trọng tâm của tứ diện ABCD .
A. (2;3;1).
B. ( −2;3;1).

C. (2;3; −1).

D. (2; −3;1).

Câu 571. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Trong không gian với hệ

( S)

tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
phương trình mặt phẳng
A.

C.

( Q ) : 4 y + 3z = 0 .
( Q ) : 4 y + 3z + 1 = 0 .

( Q)

có phương trình

( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 1
2

chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu

( Q ) : 4 y − 3z + 1 = 0 .
( Q ) : 4 y − 3z = 0 .
D.

2

,

( S ) là

B.


Câu 572. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;8; 0) , B (4; 6; 2) , C (0;12; 4) . Gọi (S) là mặt cầu đi qua
A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (Oyz). Giao điểm của (S) và trục Oy có tọa
độ là

( 0;6;0 )
A. (0;8; 0) ,

B.

( 0;6;0 )

C. (0;8; 0)

D.

( 0;8;0 ) , ( 0; −6;0 )

Câu 573. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Cho đường thẳng

x +1 y z +1
= =
2
3
−1 và hai điểm A ( 1; 2; −1) , B ( 3; −1; −5 ) . Gọi d là đường thẳng đi
qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng
d là lớn nhất. Phương trình của d là
∆:


x −3 y z +5
= =
2
−1
A. 2
x −1 y − 2 z +1
=
=
2
−1
C. 1

x
y+2 z
=
=
3
4
B. −1
x + 2 y z −1
= =
1
−1
D. 3


Câu 574. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 6; −2;3) B ( 0;1;6 ) C ( 2; 0; −1)
tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua bốn điểm

,
,

D ( 4;1;0 )

có phương trình là:

2
A. x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z + 3 = 0
2
2
2
C. x + y + z − 4 x + 2 y + 6 z − 3 = 0
2



2
2
2
B. x + y + z + 4 x + 4 y − 6 z − 3 = 0 .
2
2
2
D. x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z − 3 = 0 .

2

Câu 575. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Trong không gian với hệ


tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2) , B(−1;3; −9) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy
sao cho ∆ABM vuông tại M .

 M (0; 2 + 2 5;0)

M (0; 2 − 2 5;0)
A. 
. B.

 M (0; 2 + 5;0)

 M (0; 2 − 5;0) . C.

 M (0;1 + 5;0)

 M (0;1 − 5;0) .

 M (0;1 + 2 5;0)

M (0;1 − 2 5;0)
D. 
.

Câu 576. (TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ – Tháng 10 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; −2; 2) , B (−5; 6; 4) , C (0;1; −2) . Độ dài đường phân
giác trong của góc A của ∆ABC là:
3
2
A. 2 74 .


2 74
3 .
C.

B. 3 74 .

3 74
D. 2 .

Câu 577. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y − 4 = 0

giao tuyến là đường tròn
A.

S=

2π 78
3 .

cắt mặt phẳng

( C ) . Tính diện tích

B. S = 2π 6 .


( P) : x + y − z + 4 = 0

theo

S của hình giới hạn bởi ( C ) .

C. S = 6π .

D.

S=

26π
3 .

Câu 578. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0.
A. R = 3 .

( S) .
Tính bán kính R của mặt cầu

B. R = 3 3 .

C. R = 9 .

D. R = 3 .

Câu 579. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,


cho các điểm

A ( 1; 2; −1) , B ( 2;3; 4 )



ngoại tiếp tam giác ABC .
 27

5

I  − ;15; 2 ÷
I  ; 4;1 ÷
.
.
A.  2
B.  2

C ( 3;5; −2 ) .

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn

 7 3
I  2; ; − ÷
C.  2 2  .

 37

I  ; −7;0 ÷

.
D.  2

Câu 580. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz cho các điểm

uuur
A ( −1; 2; −3) , B ( 2; −1; 0 ) .
Tìm tọa độ của vectơ AB.
uuu
r
uuu
r
uuu
r
AB = ( 1; −1;1)
AB = ( 1;1; −3)
AB = ( 3; −3;3)
A.
.
B.
.
C.
.

D.

uuu
r
AB = ( 3; −3; −3)


.


Câu 581. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho điểm

1 3 
M  ;
;0÷
÷
 2 2  và mặt cầu

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 8.

Đường thẳng d thay đổi, đi qua

( S ) tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của
điểm M , cắt mặt cầu
tam giác OAB.
A. S = 7 .

C. S = 2 7 .

B. S = 4 .

D. S = 2 2 .

Câu 582. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0.


M ( 1; −2;3)
Tính khoảng cách d từ điểm
đến mặt phẳng

( P) .
A.

d=

12 85
85 .

B.

d=

12
7 .

C.

d=

31
7 .

D.

d=


18
7 .

Câu 583. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho ba điểm

A ( 1; 2; −1) , B ( 2; −1;3) , C ( −3;5;1) .

ABCD là hình bình hành.
D ( −4;8; −5 )
D ( −2; 2;5 )

A.

.

B.

.

Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác

C.

D ( −4;8; −3)

.

D.


D ( −2;8; −3)

.

Câu 584. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho các

A ( 0;1;1) , B ( 2;5; −1) .

điểm
song với trục hoành.
A.
C.

Tìm phương trình mặt phẳng

( P ) : y + 2z − 3 = 0 .

B.

( P) : x + y − z − 2 = 0 .

D.

( P)

qua A, B và song

( P ) : y + 3z + 2 = 0 .
( P) : y + z − 2 = 0 .


Câu 585. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho các

điểm

A ( 1;0;0 ) , B ( −2;0;3) , M ( 0; 0;1)



N ( 0;3;1) .

M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến

Mặt phẳng

( P)

( P)

đi qua các điểm

gấp hai lần khoảng cách từ

( P ) . Có bao nhiêu mặt phẳng ( P ) thỏa mãn đề bài?
điểm A đến
A. Có vô số mặt phẳng

( P)

C. Chỉ có một mặt phẳng


.

( P)

B. Có hai mặt phẳng
.

( P) .

D. Không có mặt phẳng

( P)

nào.

Câu 586. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho mặt

phẳng

( P ) : x − z − 1 = 0 . Véctơ nào sau đây

phẳng

( P) .

không là véctơ pháp tuyến của mặt


A.


r
n = ( 2;0; −2 ) .

B.

r
n = ( 1; −1; −1) .

C.

r
n = ( −1;0;1) .

D.

r
n = ( 1;0; −1) .

Câu 587. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A ( 1; 2;0 ) , B ( 3; 4;1) , D ( −1;3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm C sao cho
ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có góc C bằng 45°.
A.

C ( 5;9;5 )

.

B.


C ( 1;5;3)

.

C.

C ( −3;1;1)

.

D.

C ( 3;7; 4 )

.

Câu 588. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm M ( 1; 2;3) . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu của M trên mặt
phẳng
A.

( Oxy ) .

A ( 1; 2;0 )

B.

A ( 0; 2;3)


C.

A ( 1;0;3)

D.

A ( 0;0;3)

Câu 589. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

 x = t1
x = 1
x = 1



d1 :  y = 0 d 2 :  y = t2 d3 :  y = 0
z = 0
z = 0
z = t
Oxyz , cho ba đường thẳng
3



,
,
. Viết phương trình mặt
phẳng đi qua điểm


H ( 3; 2;1)

và cắt ba đường thẳng

d1 , d 2 , d3 lần lượt tại A , B ,

C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. 2 x + 2 y + z − 11 = 0 . B. x + y + z − 6 = 0 . C. 2 x + 2 y − z − 9 = 0 . D. 3 x + 2 y + z − 14 = 0
.
Câu 590. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2;0 ) và B ( 1;0; 4 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB.
A.

I ( 1;1; 2 )

.

B.

I ( 0;1; −2 )

.

C.

I ( 0; −1; 2 )


.

D.

I ( 0;1; 2 )

.

Câu 591. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

 x = 1 + 2t

d :  y = 2 + ( m − 1) t
z = 3 − t
Oxyz , cho đường thẳng

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để d có thể viết được dưới dạng chính tắc?
A. m ≠ 0 .

B. m ≠ −1 .

C. m ≠ 1 .

D. m = 1 .

Câu 592. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 1 = 0. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm


I ( 2;1; −1)
A.

và tiếp xúc với

( S ) : ( x − 2)

2

( P) .

+ ( y − 1) + ( z + 1) =
2

2

1
3.

B.

( S ) : ( x + 2)

2

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 3
2

2


.


C.

( S ) : ( x + 2)

2

+ ( y + 1) + ( z − 1) =
2

2

1
3.

D.

( S ) : ( x − 2)

2

+ ( y − 1) + ( z + 1) = 3
2

2

.


Câu 593. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

( S ) : x2 + y2 + z 2 − 2 x − 2 y + 4 z − 1 = 0

mặt cầu

Tìm tất cả m để
nhất.

( P ) cắt ( S )

A. m = 7 .

và mặt phẳng

( P ) : x + y − 3z + m − 1 = 0.

theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn

B. m = −7 .

C. m = 9 .

D. m = 5 .

Câu 594. (SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho đường thẳng
qua điểm
A.

.

M ( 2;0; −1)

( P ) : x − y + 2z = 0 .

d:

x −1 y + 2 z
=
= .
1
−1
2 Viết phương trình mặt phẳng

( P)

đi

và vuông góc với d .
B.

( P ) : x − 2 y − 2 = 0 .C. ( P ) : x + y + 2 z = 0 .D. ( P ) : x − y − 2 z = 0

Câu 595. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

( P ) : 2 x − 5 y − 3z − 7 = 0

hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng


x − 2 y z +1
=
=
2
−1
3 . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
d // ( P )
d ⊥ ( P)
( P) .
A.
.
B. d cắt
C.
.

và đường thẳng

d:

D.

( P)

chứa d .

Câu 596. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

A ( 2; − 1; 1)
hệ tọa độ Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
lên các trục Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng


( MNP ) có phương trình là
A. x − 2 y + 2 z − 2 = 0 . B. x − 2 y + 2 z − 6 = 0 . C. x − 2 y − 4 = 0 .

D. x + 2 z − 4 = 0 .

Câu 597. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

( α ) chắn các trục Ox , Oy , Oz . lần lượt tại A , B , C
hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
H ( 3; − 4; 2 )

sao cho
là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng

A. 2 x − 3 y + 4 z − 26 = 0 .
B. x − 3 y + 2 z − 17 = 0 .
C. 4 x + 2 y − 3 z + 2 = 0 .
D. 3x − 4 y + 2 z − 29 = 0 .

(α )

Câu 598. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

6

M
; − 2; 2 ÷

B

0;

2;
0
5
 và đường thẳng
hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 3; 0) ,
,

(

)


x = t

d : y = 0 .
z = 2 − t

Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ
dài CM bằng
A. 2 3.

B. 4.

2 6
.
D. 5

C. 2.


Câu 599. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

Oxyz , cho các điểm A ( 1; 1; 3) , B ( −1; 3; 2 ) , C ( −1; 2; 3 ) . Tính bán kính r của mặt

( ABC ) .
cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
B. r = 3 .

A. r = 3 .

C. r = 6 .

D. r = 2 .

Câu 600. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng

( P ) :3x + y + z − 4 = 0, ( Q ) :3 x + y + z + 5 = 0



( R ) :2 x − 3 y − 3z + 1 = 0 . Xét các mệnh đề:

( 1) : ( P ) P( Q )

(2):

( P) ⊥ ( R) .


Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.

( 1)

( 1)

đúng,
đúng,

( 2)

( 2)

sai.

B.

đúng.

D.

( 1)

( 1)

sai,


( 2)

đúng,

đúng.

( 2)

sai.

Câu 601. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x − y + 3 z − 1 = 0 và

3 x − 7 z + 2 = 0 . Một vectơ chỉ phương của ∆ là
r
r
r
u = ( 7; 16; 3)
u = ( 7; 0; − 3 )
u = ( −4; 1; − 3) .

A.

.

B.

.


C.

D.

r
u = ( 0; − 16; 3)

.

Câu 602. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Hàm số nào dưới

đây luôn đồng (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong
Oxyz ,
không
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
đường
thẳng

d:

2 x − 2 y + 1 3z + 6
=
=
( m, n ≠ 0 )
( P ) : 3x + 4 y − 2 z + 5 = 0 . Khi đường

3n
4
2m
và mặt phẳng

( P ) thì m + n bằng
thẳng d vuông góc với mặt phẳng
A. 1 .
B. −1 .
C. 3 .

D. −5 .

Câu 603. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có A trùng với gốc tọa độ

O , các đỉnh B ( m; 0; 0 ) , D ( 0; m; 0 ) , A′ ( 0; 0; n ) với m, n > 0 và m + n = 4 . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC ′ . Khi đó thể tích tứ diện BDA′M đạt giá trị lớn nhất
bằng


245
A. 108 .

9
B. 4 .

64
C. 27 .


75
D. 32 .

Câu 604. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

( P ) : 2 x − y + 1 = 0 và điểm I ( 4; − 1; 2 ) . Mặt phẳng
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( Q)

vuông góc với hai mặt phẳng

( P)



( Oxy ) ,

đồng thời

( Q)

cách điểm I

( Q ) có phương trình là
một khoảng bàng 5 . Mặt phẳng
A. x − 2 y − 1 = 0 hoặc 2 x − y − 4 = 0 .
B. x + 2 y − 7 = 0 hoặc x + 2 y + 3 = 0 .
C. y − 2 z + 10 = 0 hoặc y − 2 z = 0 .
D. 2 x + y − 2 = 0 hoặc 2 x + y − 12 = 0 .

Câu 605. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

 x = 2 + 3t

∆ :  y = 4 − 2t
 z = −3 + t


hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
tại các điểm M , N . Độ dài MN bằng
A. 3 .

B.

14 .

cắt các mặt phẳng Oxy , Oxz lần lượt

C. 3 2 .

D. 4 .

Câu 606. (THPT NGUYỄN KHUYẾN – TP HCM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4 x − 4 y + 2 z − 7 = 0 và 2 x − 2 y + z + 1 = 0 chứa hai
mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
A.

V=


27
8 .

B.

V=

81 3
8 .

C.

V=

9 3
2 .

D.

V=

64
27 .

Câu 607. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ tọa

A ( 1;0;0 ) B ( 0; −2; 0 )
C ( 0;0;3)
độ Oxyz , cho 3 điểm
,


. Phương trình mặt phẳng

( ABC )


x y z
+
+ =6
A. 1 −2 3
.

B. x − 2 y + 3 z = 1 .

x y z
+ +
=1
C. −1 2 −3
.

D. 6 x − 3 y + 2 z = 6 .

Câu 608. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ tọa

r
r
r
c = ( m − 2; m2 ;5 )
a = ( −2;0;3) b = ( 0; 4; −1)
Oxyz

độ
, cho các véctơ
,

. Tìm giá trị
r r
r
của m để a , b và c đồng phẳng.
A. m = 2 hoặc m = −4 .
B. m = −2 hoặc m = −4 .
C. m = −2 hoặc m = 4 .
D. m = 1 hoặc m = 6 .

Câu 609. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục

A ( 1;0; 0 ) B ( 0;1; 0 ) C ( 0;0;1)
D ( −2;1; −1)
tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,

. Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng
A. 2.

B. 1.

1
.
C. 3


1
.
D. 2


Câu 610. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục

M ( 1; 2; −3)
tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

( P) : x − 2 y + 2z + 3 = 0 .

Khi đó

( P ) là
khoảng cách từ M đến mặt phẳng
A. 1 .
Câu 611.

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

(TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục
tọa


Oxyz ,

độ

cho

( P ) : x + 2 y − 3z + 2 = 0 .
phẳng

( P)

thẳng

x − 2 y z +1
= =
−3
1
2



mặt

phẳng

Khi đó tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt



M ( −1;1;1)


A.

đường

d:

.

B.

M ( 2;0; −1)

.

C.

M ( 1; 0;1)

.

D.

M ( 5; −1; −3)

.

Câu 612. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ tọa

I ( 3;6;7 )

độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
trình mặt cầu

( S)

C.

2

Tìm phương

( P) :
tâm I và tiếp xúc với

2
2
2
A. x + y + z − 6 x − 12 y + 14 z − 58 = 0 .

( x − 3)

( P ) : x + 2 y + 2 z − 11 = 0 .

+ ( y − 6) + ( z − 7 ) = 6
2

2
2
2

B. x + y + z + 3 x + 6 y + 7 z + 58 = 0 .

2

.

D.

( x − 3)

2

+ ( y − 6 ) + ( z − 7 ) = 36
2

2

.

Câu 613. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục

tọa

độ

Oxyz ,

cho

( P ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0


( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm
( P ) là lớn nhất.
từ M đến mặt phẳng
A.

M ( 0;0; 2 )

B.

M ( −1; −1; −3)

.

C.

M ∈( S )

M ( 3; −3;1)

.



mặt

cầu

sao cho khoảng cách


D.

M ( 1;0; 2 )

.

x −1 y z + 1
∆:
= =
M ( 1;1;1) ( α ) : 2 x − y + z − 1 = 0
Oxyz
2
1
−3 . Phương trình
Câu 614. Trong
, cho
,


( α ) và song song với ∆ là:
mặt phẳng đi qua M , vuông góc với
A. 2 x + y − 3z = 0 .
B. 2 x − y + z − 2 = 0 .
C. x + 4 y + 2 z − 7 = 0 .
D. 2 x + 8 y + 4 z + 14 = 0 .
Câu 615. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục

x + 2 y −1 z +1
I ( 2;3;1) ∆ : 1 = 2 = −2
( S ) tâm I

Oxyz
tọa độ
, cho
,
. Phương trình mặt cầu
và tiếp xúc với ∆ là:
200
2
2
2
2
2
2
( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 9
(
9
A.
.
B.
.
200
2
2
2
2
2
2
( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) =
( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 9 .

9 .
C.
D.


Câu 616. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục

A ( 1;1;1) B ( 0;1; 2 ) C ( −2;0;1)
tọa độ Oxyz , cho
,
,

( P) : x − y + z +1 = 0 .

Tìm điểm

N ∈( P)

2
2
2
sao cho S = 2 NA + NB + NC đạt giá trị nhỏ nhất.
 1 5 3
N − ; ; ÷
N ( 3;5;1)
N ( −2; 0;1)
A.  2 4 4  .
B.
.
C.

.

3 1

N  ; − ; −2 ÷
.
D.  2 2

Câu 617. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ –THÁNG 09 – 2017)Trong không gian với hệ trục

x = 1− t
x = 2 − k


d1 :  y = t
d 2 :  y = 4 + 2k
( P ) : y + 2 z = 0 ,  z = 4t ,  z = 1
tọa độ Oxyz , cho
. Gọi M , N lần lượt là
giao điểm của


A.

x = 1+ t

 y = 2t
z = 0



d1 , d 2 với ( P ) . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M , N

B. 5 x − 2 y + z − 5 = 0 . C.

.

x = 5 + t

 y = −2t
z = t


.

D.

 x = 1 + 4t

 y = −2t
z = t


.

Câu 618. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

A ( 3;3; 2 )
B ( 5;1; 4 ) .
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm


Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
5
7
I  ;3; − ÷
I ( 4;2;3)
2.
A.  2
B.
.

 3

I  2; ; −1÷
.
C.  2

1 5

I  −1; − ; ÷
2 2 .
D. 

Câu 619. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
đây là vectơ chỉ phương của d ?
ur
ur
u1 = ( 0;2;4 )

u1 = ( 2; −1;0 )
A.
.
B.
.

C.

 x=t

d : y = 2−t
z = 4 +t


ur
u1 = ( 1; −1;1)

( t ∈¡ ) .

.

D.

Vectơ nào dưới

ur
u1 = ( −2;3;5 )

.


Câu 620. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

A ( 4;2;5 ) , B ( 3;1;3) , C ( 2;6;1) .
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
Phương trình

( ABC ) ?

nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
A. 2 x − z − 3 = 0 .
B. 2 x + y + z − 3 = 0 . C. 4 x − y − 5 z + 13 = 0 . D. 9 x − y + z − 16 = 0
.
Câu 621. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu có tâm

I ( −1;3;2 )

và tiếp xúc với mặt phẳng

2

A.

( x + 1)

+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 9

C.


( x + 1)

2

+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 4

2

2

B.

( x + 1)

D.

( x + 5)

2

.

2

.

( P ) : 2 x + 2 y + z + 3 = 0.
2
2


+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 1
2

2

+ ( y + 1) + z = 9
2

2

.

.


Câu 622. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

gian

với

hệ

tọa

độ

Oxyz ,


cho

điểm

A ( 2; 2;1)



đường

thẳng

x y −1 z − 2
x −3 y −2 z
=
=
; d2 :
=
=
2
1
2
1
2
3 . Phương trình đường thẳng d đi qua A,
d
d
vuông góc với 1 và cắt 2 là
x − 2 y − 2 z −1
x −1 y z − 2

d:
=
=
d:
= =
1
−3
−5 .
2
3
−4 .
A.
B.
x = 2 + t

d : y = 2 ( t ∈¡ )
x − 2 y − 2 z −1
d:
=
=
 z = 1− t

−1
2
−3 .
C.
.
D.
Câu 623. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không
d1 :


gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

∆:

x y −1 z − 2
=
=
1
1
−1 và mặt phẳng

( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 = 0.

( P ) sao cho d cắt
Phương trình đường thẳng d nằm trong
và vuông góc với đường thẳng ∆ là
 x = −3 + t

d :  y = 1 − 2t ( t ∈ ¡ )
 z = 1− t

A.
.
 x = −2 − 4t

d :  y = −1 + 3t ( t ∈ ¡ )
 z = 4−t

C.

.

 x = 3t

d : y = 2+t ( t∈¡ )
 z = 2 + 2t

B.
.
 x = −1 − t

d :  y = 3 − 3t ( t ∈ ¡ )
 z = 3 − 2t

D.
.

Câu 624. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

A ( 1;0;2 ) ; B ( 0; −1; 2 )
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2 z + 12 = 0.

Tìm tọa độ điểm M thuộc

( P)

sao cho MA + MB nhỏ


nhất?
A.
.

M ( 2;2;9 )

.

 6 18 25 
M  − ;− ; ÷
 11 11 11  .
B.

 7 7 31 
M ; ; ÷
6 6 4 .
C.

 6 11 18 
M  − ;− ;− ÷
 15 15 15 
D.

Câu 625. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH – Lần 3 năm 2017) Trong không

x =1
 x=2



d1 :  y = 1, t ∈ ¡ ; d1 :  y = u , u ∈ ¡ ;
z = t
z = 1+ u


gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng:
x −1 y z −1
= =
.
d ,d
1
1
1
Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả 1 2 và có tâm
thuộc đường thẳng ∆ ?
∆:

2

A.

( x − 1)

2

+ y 2 + ( z − 1) = 1
2

.


2

2

1 
1 
1 5

x− ÷ + y + ÷ +z − ÷ =
2 
2 
2 2.
B. 


2

2

2

2

3 
1 
3 1

x− ÷ + y − ÷ +z − ÷ =
2 
2 

2 2 .
C. 

2

2

5 
1 
5
9

 x − ÷ + y − ÷ + z − ÷ =
4 
4 
4  16 .
D. 

Câu 626. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

A ( 0; −2;1) B ( 2; −4;3)
với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Tìm toạ độ điểm C sao
cho A là trung điểm của BC .
A.

C ( 1; −3; 2 ) .

B.


C ( 4; −6;5 ) .

C.

C ( −2;0; −1) .

D.

C ( 2; −2;2 ) .

Câu 627. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

( P ) : y − 4 z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P)

vectơ pháp tuyến của
?
ur
uu
r
n = ( 1; −4;3) .
n = ( 0;1; −4 ) .
A. 1
B. 2

C.


uu
r
n3 = ( 0;0; −4 ) .

D.

uu
r
n4 = ( 1;0; −4 ) .

Câu 628. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

A ( 1;2;3) B ( −1;0;1)
C ( 0;4; −1)
với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,

. Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với BC có phương trình là
A. x + 4 y − 2 z − 3 = 0. B. x − 4 y + 7 = 0.
C. x + 4 y − 2 z + 3 = 0. D.
x + 2 y + 3 z − 14 = 0.
Câu 629. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

( P ) : ( m + 1) x + 2my − 3 = 0 , m là tham số thực.
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) vuông góc với trục Oy.
Tìm giá trị của m để
A. m = 0 .


B. m = 1 .

C. m = 2 .

D. m = −1 .

Câu 630. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

với

hệ

tọa

độ

Oxyz ,

cho

hai

mặt

( P ) : − 2x + 6 y − 4z −1 = 0

phẳng

( Q ) : x − 3 y − 2 z + 1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.
C.

( P)
( P)

cắt và không vuông góc với
song song với

( Q) .

( Q ) . B. ( P )
( P)
D.

vuông góc với


( Q)



( Q) .

trùng nhau.

Câu 631. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu

( S) .
và tính bán kính R của
A.
C.

I ( −2;1;3)

và R = 4 .

I ( 2; −1; −3 )

B.

và R = 4 .

D.

I ( −2;1;3)

và R = 2 3 .

I ( 2; −1; −3 )

và R = 2 3 .

Câu 632. (THPT LẠNG GIANG 1 – BẮC GIANG – Lần 3 năm 2017) Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz

mặt cầu


( S)

có tâm

I ( 1;1;0 )

và cắt mặt phẳng


×