Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

bài tập trắc nghiệm hình học không gian Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.89 KB, 24 trang )

Câu 803. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz

M ( 3;0;0 ) , N ( 0; 0; 4 )

cho hai điểm
A. MN = 10.

. Tính độ dài đoạn thẳng MN .

B. MN = 5.

D. MN = 7.

C. MN = 1.

Câu 804. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho mặt phẳng
A.

r
n của mặt phẳng ( P ) là
r
r
n = ( −3;0;2 ) .
n = ( 3;0;2 ) .

( P ) : −3x + 2z − 1 = 0 . Véc tơ pháp tuyến

r
n = ( −3;2;−1) .


B.

r
n= ( 3;2;−1) .

C.

D.

Câu 805. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
cho mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − m = 0

A. m = −16 .

B. m = 16 .

có bán kính R = 5 . Tìm giá trị của m .
D. m = −4 .

C. m = 4 .

Câu 806. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho hai đường thẳng

d:

x − 2 y + 2 z +1

x y−4 z −2
=
=
d′ : =
=
−3
1
−2 và
6
−2
4 . Mệnh đề nào

sau đây đúng?
A. d //d ′ .

B. d ≡ d ′ .

C. d và d ′ cắt nhau.

D. d và d ′ chéo nhau.

Câu 807. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

A ( −1; 2; 4 )

,

B ( −1;1; 4 ) C ( 0;0; 4 )
,


A. 135° .

·
. Tìm số đo của ABC .

B. 45° .

C. 60° .

D. 120° .

Câu 808. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho điểm

M ( 2; −3;1)

và đường thẳng

với M qua d .
A.

M ′ ( 3; −3;0 ) .

B.

d:

M ′ ( 1; −3; 2 ) .


x +1 y + 2 z
=
= .
2
−1
2 Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng

C.

M ′ ( 0; −3;3) .

D.

M ′ ( −1; −2; 0 ) .

Câu 809. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho mặt cầu

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 16 = 0

và đường thẳng

d:

x −1 y + 3 z
=
=
1
2
2.


( S) .
Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu
A.
C.

( P ) : 2 x − 2 y + z − 8 = 0.

( P ) : 2 x − 11y + 10 z − 35 = 0.

B.
D.

( P ) : −2 x + 11y − 10 z − 105 = 0.
( P ) : −2 x + 2 y − z + 11 = 0.

Câu 810. (THPT CHUYÊN ĐH VINH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hai điểm

M ( −2; −2;1)

,

A ( 1; 2; −3)

và đường thẳng

d:

x +1 y − 5 z

=
=
2
2
−1 . Tìm véctơ

r
chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời
cách điểm A một khoảng bé nhất.


A.
Câu 811.

r
u = ( 2;1;6 )

.

B.

r
u = ( 1; 0; 2 )

.

C.

r
u = ( 3; 4; −4 )


.

D.

r
u = ( 2; 2; −1)

.

(THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A ( 1;3;5 ) , B ( 2;0;1) , C ( 0;9;0 ) . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC .
G ( 3;12;6 ) .
G ( 1;5; 2 ) .
G ( 1; 0;5 ) .
G ( 1; 4; 2 ) .

A.

B.

C.

D.

Câu 812. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;3) , B ( 2;0;5 ) , C ( 0; −3; −1) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?

A. x − y + 2 z + 9 = 0.
B. x − y + 2 z − 9 = 0.
C. 2 x + 3 y − 6 z − 19 = 0.

D. 2 x + 3 y + 6 z − 19 = 0.

Câu 813. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm M ( 12;8;6 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua các hình chiếu
của M trên các trục tọa độ.
A. 2 x + 3 y + 4 z − 24 = 0.

x
y
z
+
+
= 1.
B. −12 −8 −6

x y z
+ + = 1.
C. 6 4 3

D. x + y + z − 26 = 0.

Câu này các phương án A, B, C, D có thay đổi so với đề gốc. Lí do: không có đáp án
đúng.
Gốc là:
A.


V=

250 2 3
cm .
3

B. V = 250 2cm .
3

C.

V=

125 2 3
cm .
3

D.

V=

1000 2 3
cm .
3

Câu 814. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của


( P) ?
A.

r
n = ( 2; −1; −1) .

B.

r
n = ( −2; 1; −1) .

C.

r
n = ( 2; 1; −1) .

D.

r
n = ( −1; 1; −1) .

Câu 815. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho hai điểm A ( 3; 1; 2 ) , B ( 1; 5; 4 ) . Phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?
A. x − 2 y − z + 7 = 0.

B. x + y + z − 8 = 0.

C. x + y − z − 2 = 0.


D. 2 x + y − z − 3 = 0.

Câu 816. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

uuuu
r
Oxyz , cho điểm M ( 3;1;0 ) và MN = ( −1; −1; 0 ) . Tìm tọa độ của điểm N .

A.

N ( 4; 2; 0 ) .

B.

N ( −4; −2; 0 ) .

C.

N ( −2; 0; 0 ) .

D.

N ( 2; 0; 0 ) .

Câu 817. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho hai điểm M ( 3; −2;3) , I ( 1; 0; 4 ) . Tìm tọa độ điểm N sao cho I là trung điểm
của đoạn MN .



N ( 5; −4; 2 ) .

A.

B.

7

N  2; −1; ÷.
2

C.

N ( 0; 1; 2 ) .

D.

N ( −1; 2; 5 ) .

Câu 818. (THPT NGUYỄN QUANG DIỆU – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho

mặt

( S)


cầu



mặt

phẳng

( P)

lần

lượt



phương

trình

x + y + z − 2 x + 2 y − 2 z − 6 = 0, 2 x + 2 y + z + 2m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
2

2

( P)

để

2


tiếp xúc với

( S) ?

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 819. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng 2 x + 2 y + z − 3 = 0.
1
.
A. 1.
B. 3
C. 2.

D. 3.

Câu 820. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho tứ diện ABCD với A ( −1; 2;1) , B ( 0;0; −2 ) , C ( 1;0;1) , D ( 2;1; −1) . Tính thể tích
tứ diện ABCD.

1

.
A. 3

2
.
B. 3

4
.
C. 3

8
.
D. 3

Câu 821. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , viết phương trình mặt phẳng

d1 :
A.
C.

( P)

song song và cách đều hai đường thẳng

x−2 y z
x y −1 z − 2
d2 : =

=
= =
−1
1 1 và
2
−1
−1 .
( P ) : 2 x − 2 z + 1 = 0.

( P ) : 2 x − 2 y + 1 = 0.

( P ) : 2 y − 2 z + 1 = 0.
( P ) : 2 y − 2 z − 1 = 0.
D.
B.

Câu 822. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A ( 1; −1;1) , B ( 2;1; −2 ) , C ( 0;0;1) . Gọi H ( x; y; z ) là trực tâm tam giác
ABC thì giá trị x + y + z là kết quả nào dưới đây?
B. −1.

A. 1.

C. 0.

D. −2.

Câu 823. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ


Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có A ( 1; 2; −1) , C ( 3; −4;1) , B′ ( 2; −1;3 ) và D′ ( 0;3;5 ) .
Giả sử tọa độ

D ( x; y; z )

A. 1.

thì giá trị của x + 2 y − 3 z là kết quả nào dưới đây?

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Câu 824. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng

( P) : 2x + 2 y − z + 3 = 0

và đường thẳng

(d) :

x −1 y + 3 z
=
= .
1
2

2 Gọi

A là giao điểm của ( d ) và ( P ) ; gọi M là điểm thuộc ( d ) thỏa mãn điều kiện MA = 2.

( P) .
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng


4
.
A. 9

8
.
B. 3

8
.
C. 9

2
.
D. 9

Câu 825. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , xét mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A ( 1; 2;1) , B ( 3; 2;3) , có tâm thuộc mặt phẳng

( P ) : x − y − 3 = 0,


đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu

( S) .
A. 1.

C. 2.

2.

B.

D. 2 2.

Câu 826. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho bốn điểm A ( 3;0; 0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0; 6 ) và D ( 1;1;1) . Gọi ∆ là đường thẳng
đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến ∆ là lớn nhất, hỏi
∆ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.

M ( −1; −2;1) .

B.

M ( 5;7;3) .

C.

M ( 3; 4;3) .


D.

M ( 7;13;5 ) .

Câu 827. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
phương trình mặt cầu

( x + 1)

2

A.
C.

( x + 1)

2

( S)

có tâm

I ( −1; 2;1)

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9.
2

và đi qua điểm A(0; 4; −1) là

( x + 1)


2

B.

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3

D.

( x + 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9.

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
2

2

.

2

2

2


.

2

Câu 828. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.

r
n = ( 2; −4;3)

.

B.

( P ) : 2x − 4 y + 3 = 0

r
n = ( 1; −2;0 )

.

C.



r
n = ( −1; 2; −3)

.


D.

r
n = ( −2;1;0 )

.

Câu 829. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tam

A ( 1; 2;3) B ( 2;1;0 )
G ( 2;1;3)
giác ABC có
,
và trọng tâm
. Tọa độ của đỉnh C là
A.

C ( 1; 2;0 ) .

B.

C ( 3;0; 6 ) .

C.

C ( −3;0; −6 ) .

D.


C ( 3; 2;1) .

A ( 1;1;0 )
Câu 830. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
,

B ( 0; 2;1)

,

C ( 1; 0; 2 )

,

D ( 1;1;1)

. Mặt phẳng

(α)

đi qua

A ( 1;1;0 )

,

B ( 0; 2;1)

,


(α )

song

( α ) là
song với đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng
A. x + y + z − 3 = 0.

B. 2 x − y + z − 2 = 0.

C. 2 x + y + z − 3 = 0.

D. x + y − 2 = 0.

Câu 831. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
ba điểm

A ( 0; 2;0 )

x y z
+ +
= 1.
A. 2 1 −3
x y z
+ − = 1.
C. 1 2 3

,

B ( 1;0;0 ) C ( 0; 0; −3 )

,

. Phương trình mặt phẳng

x y z
+ +
= 0.
B. 1 2 −3
x y z
+ − = 0.
D. 1 2 3

( ABC )




Câu 832. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt

( α ) : 2x − y + 2z − 3 = 0

phẳng

cắt mặt cầu

( S)

tâm

I ( 1; −3; 2 )


theo giao tuyến là đường

( S ) là
tròn có chu vi bằng 4π . Bán kính của mặt cầu
B. 2 2.

A. 2.

C. 3.

20.

D.

Câu 833. (THPT NGÔ SĨ LIÊN – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt

(α)

phẳng

đi qua

M ( 2;1; 2 )

đồng thời cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C

(α)

sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng

A. 2 x + y + z − 7 = 0.

B. x + 2 y + z − 6 = 0.

C. x + 2 y + z − 1 = 0.



D. 2 x + y − 2 z − 1 = 0.

Câu 834. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho ba
điểm

M ( 3, −1, 2 )

,

N ( 4, −1, −1)

,

P ( 2, 0, 2 )

. Mặt phẳng

( MNP )

có phương trình là

A. 3x + 3y − z + 8 = 0 .


B. 3x − 2y + z − 8 = 0 .

C. 3x + 3y + z − 8 = 0 .

D. 3x + 3y − z − 8 = 0 .

Câu 835. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

uuu
r
uuu
r
uuu
r
Oxyz , cho hai điểm A , B với OA = (2; − 1;3) , OB = (5;2; − 1) . Tìm tọa độ của vectơ AB .
uuur
uuur
AB = ( 3;3; −4 )
AB = ( 2; −1;3)

A.
C.

uuur
AB = ( 7;1;2 )

.

B.


.

D.

.

uuur
AB = ( −3; −3;4 )

.

Câu 836. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz ,

( x − 4)

cho
2

hai

A,

điểm

+ ( y + 2) + ( z + 2) = 9
2


2

B

nằm

trên

mặt

cầu



phương

trình

. Biết rằng AB song song với OI , trong đó O là gốc tọa

độ và I là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB .
A. 2 x − y − z − 12 = 0 .

B. 2 x + y + z − 4 = 0 .

C. 2 x − y − z − 6 = 0 .

D. 2 x + y + z + 4 = 0 .

Câu 837. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ


r
r
r
Oxyz , cho ba vectơ a = ( −1;1; 0 ) , b = ( 1;1; 0 ) , c = ( 1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề

nào sai?
A.

r
a = 2

.

r r
B. a ⊥ b .

C.

r
c = 3

r

.

r

D. b ⊥ c .


Câu 838. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A ( 3; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C ( 1;0;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam
giác ABC ?
A.

G ( 1;0;3) .

B.

G ( 3; 0;1) .

C.

G ( −1; 0;3) .

D.

G ( 0; 0; −1) .

Câu 839. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , trong đó a > 0 , b > 0 , c > 0 . Mặt


phẳng

( ABC )

đi qua điểm


I ( 1; 2;3)

sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ

nhất. Khi đó các số a , b , c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây ?
A. a + b + c = 12.

2
B. a + b = c+ 6.

C. a + b + c = 18

D. a + b − c = 0

Câu 840. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 6 x + 4 y − 8 z + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán

S
kính R của mặt cầu ( ) .
A.
C.

I ( 3; −2; 4 ) , R = 25

I ( 3; −2; 4 ) , R = 5


.

B.

.

D.

I ( −3; 2; −4 ) , R = 5

.

I ( −3; 2; −4 ) , R = 25

.

Câu 841. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : − y + 5 z + 6 = 0 . Hỏi mặt phẳng này có gì đặc biệt?
A.
C.

( P)

( P)

đi qua gốc tọa độ.

B.


vuông góc với

D.

( Oyz ) .

( P)

( P)

vuông góc với
vuông góc với

( Oxy ) .

( Oyz ) .

I ( 1;1;1)
Câu 842. (THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong hệ tọa độ Oxyz cho
và mặt phẳng

( P ) : 2 x + y + 2 z + 4 = 0 . Mặt cầu ( S )

( P ) theo một đường tròn
tâm I cắt

( S ) là
bán kính r = 4 . Phương trình của
A.


( x − 1) 2 + ( y− 1) 2 + ( z − 1) 2 = 16

C.

( x − 1) 2 + ( y− 1) 2 + ( z− 1) 2 = 5

B.

( x − 1) 2 + ( y− 1) 2 + ( z − 1) 2 = 9

D.

( x − 1) 2 + ( y− 1) 2 + ( z − 1) 2 = 25

Câu 843. (THPT HỒNG QUANG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
A ( 3;- 2;3) , B ( 4;3;5) ,C ( 1;1;- 2)

tọa độ Oxyz cho 3 điểm
ABCD là hình bình hành.
A. D(- 4; 0; 4).
B. D(4; 0; 4).

. Tính tọa độ điểm D sao cho tứ giác

C. D(0; - 4; - 4).

D. D(0; 4; - 4).

Câu 844. (THPT HỒNG QUANG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Phương trình mặt cầu đi
qua 4 điểm

2

A(1; 1; 2), B(3; 1; 0), C (2; 2; 2), D(0; 0; 2)
2

2



A. (x - 1) + (y + 1) + (z - 2) = 9

2
2
2
B. x + y + z - 2x + 2y + z - 1 = 0 .

2
2
2
C. (x + 1) + (y + 1) + z = 4 .

2
2
2
D. (x - 1) + (y - 1) + z = 4 .

Câu 845. (THPT HỒNG QUANG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có 3 đỉnh
tâm G của tam giác ABC.


( 6; 4; 3)
A. G

( 8; 6; - 30) .
B. G

A ( 1;- 2;3) , B ( 2;3;5)

C. G(7; 2; 6).

,

C ( 4;1;- 2)

. Tính tọa độ trọng

D. G

æ
ö
7 2 ÷
ç
÷
; ; 2÷
ç
ç
÷
ç
è3 3 ø


.

Câu 846. (THPT HỒNG QUANG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Tìm tất cả các giá trị của
2
2
2
tham số m để phương trình x + y + z - 4x + 6y + 2z + m = 0 không phải là phương trình
mặt cầu:

A. m < - 14 .

B. m ³ 14 .

C. m < 0 .

D. m < 14 .


Câu 847. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
, tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng
mặt phẳng

∆:

x −1 y + 2 z +1
=
=
2
−1
1 song song với


( P) : x + y − z + m = 0 .

A. m ≠ 0 .

B. m = 0 .

C. m ∈ ¡ .

D. Không có giá trị nào của m .

Câu 848. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
mặt phẳng

( P)

( Q) : 2x + y − z = 0

d:

chứa đường thẳng

x −1 y z + 1
= =
2
1
3 và vuông góc với mặt phẳng

có phương trình là


A. x − 2 y –1 = 0 .

B. x − 2 y + z = 0 .

C. x + 2 y –1 = 0 .

D. x + 2 y + z = 0 .

Câu 849. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
cho đường thẳng ∆ đi qua điểm

M ( 2; 0; −1)

và có véctơ chỉ phương

r
a = ( 4; −6; 2 )

.

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là

 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t
A. 
.

 x = −2 + 2t


 y = −3t
 z = 1+ t
B. 
.

 x = −2 + 4t

 y = −6t
 z = 1 + 2t
C. 
.

 x = 4 + 2t

 y = −3t
 z = 2+t
D. 
.

Câu 850. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
viết phương trình mặt phẳng
thẳng

d:

( P)

đi qua điểm


A ( 1; 2; 0 )

và vuông góc với đường

x −1 y z + 1
= =
2
1
−1 .

A. x + 2 y – 5 = 0 .

B. 2 x + y – z + 4 = 0 .

C. –2 x – y + z – 4 = 0 .

D. –2 x – y + z + 4 = 0 .

Câu 851. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
A.

( –1;

0; 1)

.

B.


( –2;

0; 2 )

.

A ( 0; 1; 2 )
C.

trên mặt phẳng

( –1; 1; 0 ) .

D.

( P) : x + y + z = 0 .

( –2;

2; 0 )

.

Câu 852. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,

A ( 1; 0; 1)
B ( −1; 2; 2 )
mặt phẳng chứa 2 điểm

và song song với trục Ox có

phương trình là
A. x + y – z = 0 .

B. 2 y – z + 1 = 0 .

C. y – 2 z + 2 = 0 .

D. x + 2 z – 3 = 0 .


Câu 853. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
cho đường thẳng

d : x −1 =

y−2 z−4
=
2
3 và mặt phẳng ( P ) : x + 4 y + 9 z − 9 = 0 . Giao điểm

I của d và ( P ) là
I ( 2; 4; −1)

A.
C.

I ( 1;0;0 )

.


B.

.

D.

I ( 1; 2; 0 )

I ( 0;0;1)

.
.

Câu 854. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
mặt phẳng đi qua điểm


A ( 1;3; −2 )

và song song với mặt phẳng

A. 2 x − y + 3z + 7 = 0 .

B. 2 x + y − 3z + 7 = 0 .

C. 2 x + y + 3z + 7 = 0 .

D. 2 x − y + 3z − 7 = 0 .

( P ) : 2 x − y + 3z + 4 = 0


Câu 855. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 3 năm 2017)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz
, cho

A ( 2; 0; 0 )

;

B ( 0; 3; 1)

;

C ( −3; 6; 4 )

. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho

MC = 2MB . Độ dài đoạn AM là
A. 2 7 .
B. 29 .

C. 3 3 .

D.

30 .

Câu 856. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1; 2;3), B (−3; 0;1), C (−1; y; z ) . Trọng tâm G của
tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp
B. ( −2; −4) .


A. (1; 2) .

( y; z )

là:
C. ( −1; −2) .

D. (2; 4) .

Câu 857. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

r

r

r

tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a = (3; 0; 2) , c = (1; −1;0) . Tìm tọa độ của véc tơ b thỏa

r r

r

r

mãn biểu thức 2b − a + 4c = 0

1


 ; −2; −1÷
.
A.  2

 −1

 ; 2;1 ÷
.
B.  2

 −1

 ; −2;1 ÷
.
C.  2

 −1

 ; 2; −1÷
.
D.  2

Câu 858. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017)Trong không gian với hệ

r
r
r
a
=
(


1;1;0)
b
=
(1;1;
0)
c
Oxyz
tọa độ
, cho ba vectơ
,
và = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào đúng?

r r
2
cos(b, c ) =
6.
A.
r
r
C. a và b cùng phương.

rr
a
B. .c = 1 .
r r r r
a
D. + b + c = 0 .


Câu 859. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ
2
2
tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0) , B (2; −1; 2) . Điểm M thuộc trục Oz mà MA + MB
nhỏ nhất là:

A. M (0, 0; −1) .

B. M (0;0;0) .

C. M (0; 0; 2) .

D. M (0; 0;1) .


Câu 860. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 2; −1;5 ) B ( 5; −5; 7 )
tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và M ( x; y;1) . Với giá trị nào của x và
y thì 3 điểm A, B, M thẳng hàng?
A. x = 4 và y = 7 .
B. x = −4 và y = −7 . C. x = 4 và y = −7 .

D. x = −4 và y = 7 .

Câu 861. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;3;1) , B (1;1; 0) và M ( a; b; 0) sao cho


uuur uuur
P = MA − 2 MB

đạt

giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + 2b bằng :
B. −2 .

A. 1 .

D. −1 .

C. 2 .

Câu 862. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1; −1) , B (3; 0;1) , C (2; −1;3) . Điểm D thuộc Oy và thể tích
khối tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là:
A. D (0; −7;0) .

B. D (0;8;0) .

C. D (0; 7;0) hoặc D (0; −8; 0) .

D. D (0; −7;0) hoặc D (0;8;0) .

Câu 863. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25 và mặt phẳng
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2


( α ) : 2 x + y − 2 z + m = 0 . Tìm các giá trị của
A. m < −9 hoặc m > 21 .
C. −9 ≤ m ≤ 21 .

2

2

m để ( α ) và ( S ) không có điểm chung.
B. −9 < m < 21 .

D. m ≤ −9 hoặc m ≥ 21 .

Câu 864. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

x −1 y z +1
= =
1
−1 và mặt phẳng
với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình 2

( P ) : 2 x − y + 2 z − 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa

∆ và tạo với ( P ) một góc

nhỏ nhất.
A. 2 x − y + 2 z − 1 = 0 .

B. 10 x − 7 y + 13z + 3 = 0 .


C. 2 x + y − z = 0 .

D. − x + 6 y + 4 z + 5 = 0 .

Câu 865. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ tọa độ

Oxyz , tính khoảng cách từ điểm

M ( 1; 2; −3 )

đến mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2z − 2 = 0 .
11
B. 3 .

A. 1 .

1
C. 3 .

D. 3 .

Câu 866. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ tọa độ

Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng


x +1 y z − 3
= =
−1 1
1 .
A. 45° .

d1 :

x y +1 z −1
=
=
1
−1
2


d2 :

B. 30° .

C. 60° .

D. 90° .


Câu 867. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong mặt phẳng
toạ độ, điểm

A ( 1; − 2 )


là ðiểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?

A. z = −1 − 2i .

B. z = 1 + 2i .

C. z = 1 − 2i .

D. z = −2 + i .

Câu 868. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

M ( –3; 2; 4 )
với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
, gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M

mp ( ABC )
trên Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng nào sau đây song song với
?
A. 4 x − 6 y − 3 z + 12 = 0 .

B. 3 x − 6 y − 4 z + 12 = 0 .

C. 4 x − 6 y − 3 z − 12 = 0 .

D. 6 x − 4 y − 3 z − 12 = 0 .

Câu 869. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

Oxyz , viết phương trìnhmặt phẳng


với hệ tọa độ

( P)

chứa đường thẳng

x −1 y z +1
= =
2
1
3 và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : 2 x + y − z = 0 .
A. x + 2 y + z = 0 .
B. x − 2 y − 1 = 0 .
C. x + 2 y − 1 = 0 .
D. x − 2 y + z = 0 .
d:

Câu 870. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

x = t

d :  y = −1
 z = −t


và 2 mặt phẳng


( P)



( Q)

lần lượt

có phương trình x + 2 y + 2 z + 3 = 0 ; x + 2 y + 2 z + 7 = 0 . Viết phương trình mặt cầu

( S)



( P ) và ( Q ) .
tâm I thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt phẳng
A.
C.

( x + 3)

2

( x + 3)

2

+ ( y + 1) + ( z − 3 ) =

4

9.

+ ( y + 1) + ( z + 3) =

4
9.

2

2

2

2

B.
D.

( x − 3)

2

+ ( y + 1) + ( z + 3) =

4
9.

( x − 3)

2


+ ( y − 1) + ( z + 3 ) =

4
9.

2

2

2

2

Câu 871. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

x −1 y + 2 z − 3
=
=
2
−4 . Điểm nào
với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 3
sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A.

N ( 4; 0; −1)

.

B.


M ( 1; −2;3)

.

C.

P ( 7; 2;1)

.

D.

Q ( −2; −4;7 )

.

Câu 872. (THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho

r
r
u = ( −2; 3; 0 ) , v = ( 2; −2; 1)

A. 3 7 .

B.

83 .


ur r r
độ dài của véc tơ w = u − 2v là
C.

89 .

D. 3 17 .

Câu 873. (THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho M ( 2; 3; − 1) , N ( −2; − 1; 3 ) . Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam
giác MNE vuông tại M .
A.

( −2; 0; 0 ) .

B.

( 0; 6; 0 ) .

C.

( 6; 0; 0 ) .

D.

( 4; 0; 0 ) .



Câu 874. (THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho A(1; −2;1), B (−2; 2;1), C (1; −2; 2). Đường phân giác trong góc A của tam giác
ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây:

4 2

 0; − ; ÷
3 3.
A. 

2 4

 0; − ; ÷
3 3.
B. 

2 8

 0; − ; ÷
3 3.
C. 

 2 8
 0; ; − ÷
D.  3 3  .

Câu 875. (THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC – Lần 3 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

r

r
ur r r
Oxyz cho u = ( −2; 3; 0 ) , v = ( 2; − 2; 1) tọa độ của véc tơ w = u + 2v là
( 2; − 1; 2 )
( −2; 1; 2 )
( 2; −1; −2 )
( −2; −1; 2 )

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 876. (THPT HẢI HẬU A – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz

r
r
r
a

=
(

1;
1;
0),
b
=
(1;
1;
0),
c
= (1; 1; 1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
cho ba véctơ
đúng ?

r r r
a
B. , b, c đồng phẳng.

rr
A. a.b = 1 .
rr
6
cos b,c =
3 .
C.

( )


r r r r
a
D. + b + c = 0 .

Câu 877. (THPT HẢI HẬU A – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho mặt cầu

( S)

tâm I bán

kính R và có phương trình x + y + z − x + 2 y + 1 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng
2

2

2

 1

1
I  − ;1;0 ÷
R=
 và
2.
A.  2
 1

1
I  − ;1;0 ÷

R=
 và
4.
C.  2

1

1
I  ; −1; 0 ÷
R=
 và
2.
B.  2
1
1

I  ; −1; 0 ÷
R=
2.
 và
D.  2

Câu 878. (THPT HẢI HẬU A – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ

Oxyz cho A ( 2; 0; 0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0; 0; 2 ) , D ( 2; 2; 2 ) . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

ABCD có bán kính là
2
B. 3 .


A. 3 .

C.

3
D. 2 .

3.

Câu 879. (THPT HẢI HẬU A – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hình bình hành ABCD với

A ( −2; 3; 1) , B ( 3; 0; −1) , C ( 6; 5; 0 )
A.

D ( 1; 8; −2 )

.

B.

. Tọa độ đỉnh D là

D ( 11; 2; 2 )

.

C.

D ( 1; 8; 2 )


.

D.

D ( 11; 2; −2 )

.

Câu 880. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm
A.

A ( 3; −2;3)

I ( −2; 2;1)

.



B ( −1; 2;5 )
B.

. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .

I ( 1; 0; 4 )

.

C.


I ( 2;0;8 )

.

D.

I ( 2; −2; −1)

.


Câu 881. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

x = 1

d :  y = 2 + 3t ; ( t ∈ ¡ )
z = 5 − t

đường thẳng
. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d ?
r
r
r
r
u1 = ( 0;3; −1)
u2 = ( 1;3; −1)
u3 = ( 1; −3; −1)
u4 = ( 1; 2;5 )
A.


.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 882. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
3 điểm
phẳng

A ( 1; 0; 0 )

;

B ( 0; −2;0 ) C ( 0;0;3 )
;

. Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt

( ABC ) ?


x y z
+
+ =1
A. 3 −2 1
.

x y z
+ + =1
B. −2 1 3
.

x y z
+
+ =1
C. 1 −2 3
.

x y z
+ +
=1
D. 3 1 −2
.

Câu 883. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm
mặt phẳng
A.
C.

I ( 1; 2; −1)


và tiếp xúc với

( P ) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 ?

( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3

( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9.

2

2

2

.

B.

2

D.


( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3

( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9.

2

2

2

2

Câu 884. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

d:

đường thẳng
dưới đây đúng?

x +1 y z − 5
=

=
1
−3
−1 và mặt phẳng ( P ) : 3x − 3 y + 2 z + 6 = 0 . Mệnh đề nào

( P) .
A. d cắt và không vuông góc với
( P) .
C. d song song với

( P) .
B. d vuông góc với
( P) .
D. d nằm trong

Câu 885. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai điểm

A ( −2;3;1)



AM
Tính tỉ số BM .
AM 1
=
2.
A. BM

B ( 5; 6; 2 )


( Oxz ) tại điểm M .
. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng

AM
=2
B. BM
.

AM 1
=
3.
C. BM

AM
=3
D. BM
.

Câu 886. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết
phương trình mặt phẳng

A.
C.

d2 :

( P)

song song và cách đều hai đường thẳng


x y −1 z − 2
=
=
.
2
−1
−1

( P) : 2x − 2z +1 = 0 .
( P ) : 2x − 2 y + 1 = 0 .

( P ) : 2 y − 2z +1 = 0 .
( P ) : 2 y − 2z −1 = 0 .
D.
B.

d1 :

x−2 y z
= =
−1
1 1


Câu 887. (ĐỀ MINH HOẠ - BGD – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét
các điểm

A ( 0;0;1)


,

B ( m; 0; 0 )

C ( 0; n;0 )

,

,

D ( 1;1;1)

với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết

rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng

( ABC )



đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
A. R = 1 .

B.

R=

2
2 .


R=

C.

3
2.

D.

3
2 .

R=

Câu 888. (SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU- Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa

A ( 1;0;1) , B ( 2;0; −1) , C ( 0;1;3) , D ( 3;1;1)
độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
. Thể tích khối tứ
diện ABCD là

A.

V=

2
3.

B.


V=

4
3.

C. V = 4 .

D. V = 2 .

Câu 889. (SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU- Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa

A ( 3; −1; 2 ) , B ( 0;1;1) , C ( −3;6;0 )
độ Oxyz , cho tam giác ABC có
. Khoảng cách từ trọng
tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là

A.

d=

5
2 .

B.

d=

2
2 .


C.

d=

1
2.

D. d = 2 .

Câu 890. (SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU- Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz cho A(1;0; 0) ; B (2;3; −1) ; C (0; 6;7) . M là điểm di động trên trục tung Oy . Tọa
độ điểm M để

uuur uuur uuuu
r
P = MA + MB + MC

nhỏ nhất là

B. M (0; −3;0) .

A. M (0;3; 0) .

D. M (0; −9;0) .

C. M (0;9;0) .

Câu 891. (THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017)Trong không gian O xyz cho các vectơ

r

r
r
a = ( 1; −2;0 ) , b = ( −1;1; 2 ) , c = ( 4; 0;6 )
định đúng?

r 1r 3r 1r
u = a+ b− c
2
2
4 .
A.
r 1r 3r 1r
u = a+ b+ c
2
2
4 .
C.

r 
1 3
u =  −2; ; ÷
2 2  . Khẳng định nào sau đây là khẳng


r
1r 3r 1r
u = − a+ b− c
2
2
4 .

B.
r 1r 3r 1r
u = a− b− c
2
2
4 .
D.

Câu 892. (THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz cho ba điểm

M ( 2;0;0 ) , N ( 0; −3;0 ) , P ( 0;0; 4 )
A.

( 3; 4; 2 ) .

B.

. Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là

( 2;3; 4 ) .

C.

( −2; −3; 4 ) .

D.

( −2; −3; −4 ) .

A ( 3; − 2; − 2 ) B ( 3; 2; 0 ) C ( 0; 2; 1)

D ( −1; 1; 2 )
Câu 893. Cho 4 điềm
,
,

. Mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng

( BCD )

có phương trình là:

A. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 2) = 14
2

2

2

B . ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14
2

2

2


C.

( x + 3) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 2) 2 =


200
7

D.

( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 2) 2 =

72
7

Câu 894. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 8 năm 2017) Cho hai đường thẳng

 x = 1 + 2t

d1 :  y = 2 + 3t
 z = 3 + 4t


 x = 3 + 4t '

d 2 :  y = 5 + 6t '
 z = 7 + 8t '



Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng?
A.

d1 ⊥ d 2


B.

d1 ≡ d 2

C.

d1 Pd 2

D.

d1 ; d 2 chéo nhau

Câu 895. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 8 năm 2017) Trong không gian với hệ
trục

( P) :

tọa

độ Oxyz

,

cho

2x + y – z + 6 = 0

hai


A ( 1; 2; 2 ) , B ( 5; 4; 4 )

điểm

. Tọa độ điểm M nằm trên

( P)



mặt

phẳng

sao cho MA + MB
2

2

nhỏ

nhất là:
A.

M ( −1;1;5 )

B.

M ( 0;0; 6 )


C.

M ( 1;1;9 )

D.

M ( 0; −5;1)

Câu 896. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 8 năm 2017) Mặt phẳng (α ) đi qua

r
r
a
=
(1;

2;3)

b
= (3;0;5) . Phương
và song song với giá của hai vectơ
trình của mặt phẳng (α ) là:

M ( 0; 0; − 1)

A.

5 x − 2 y − 3z − 21 = 0

B. −5 x + 2 y + 3 z + 3 = 0


C. 10 x – 4 y – 6 z + 21 = 0                            D. 5 x – 2 y – 3z + 21 = 0
Câu 897. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ – Lần 8 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng

d:

( P)

: x + 2y + z – 4 = 0

và đường thẳng

x +1 y z + 2
= =
2
1
3 .Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời

cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

x −1 y −1 z −1
x −1 y −1 z −1
x −1 y + 1 z −1
=
=
=
=
=
=

5
−1
−3 B. 5
2
3 C. 5
−1
2
A.

D.

x +1 y + 3 z −1
=
=
5
−1
3
Câu 898. (THPT TRIỆU SƠN – THANH HOÁ – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) ; C ( 0;0;1) ; D ( −2;1; −1) .
độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
Khi đó thể tích
của khối tứ diện là
A.1.
Câu 899. (THPT

B. 2.
TRIỆU SƠN

1

C. 3 .

– THANH HOÁ – Lần

A ( −1; −2; 4 ) ; B ( −4; −2; −0 ) ; C ( 3; −2;1) ; D ( 1;1;1) .

1
D. 2 .
1 năm 2017)

Khi đó độ dài đường cao của tứ diện

ABCD kẻ từ D là:
A.3.

B.1.

Cho bốn đỉnh

C.2.

D. 4.


Câu 900. (THPT TRIỆU SƠN – THANH HOÁ – Lần 1 năm 2017) Cho tứ diện ABCD biết

A ( 1;1;1) ; B ( 1; 2;1) ; C ( 1;1; 2 ) ; D ( 2; 2;1) .
3 3 3
 ;− ; ÷
2 2.

A.  2
Câu 901. (THPT

Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là

3 3 3
 ; ; ÷
B.  2 2 2  .

TRIỆU

SƠN



A ( 2; 0; −1) ; B ( 1; −2;3) ; C ( 0;1; 2 ) .
A. x + 2 y + z + 1 = 0 .

( 3;3;3) .

C.

THANH

HOÁ



D.
Lần


1

( 3; −3;3) .

năm

2017)

Với

Phương trình mặt phẳng qua A, B, C là

B. −2 x + y + z − 3 = 0 . C. 2 x + y + z − 3 = 0 .

D. x + y + z − 2 = 0 .

Câu 902. (THPT TRIỆU SƠN – THANH HOÁ – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
mặt phẳng

C.

( Q ) qua

.

( Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 9 = 0 .

Câu 903. (THPT


TRIỆU

SƠN



A ( 1; −2;3) B ( 3; 2; −1)

hai điểm

A, B và vuông góc với ( P ) là
( Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 7 = 0

phẳng
A.

( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và

B.

,

( Q ) : 2 x − 2 y + 3z − 7 = 0 .

D.
THANH

HOÁ

A ( 1;3; −3) ; B ( 2; −6;7 ) ; C ( −6; −4;3) ; D ( 0; −1; 4 ) .


.Phương trình mặt

( Q ) : x + 2 y + 3z − 7 = 0 .



Lần

Gọi

1

năm

2017)

Cho

uuur uuur uuuu
r uuuu
r
P = MA + MB + MC + MD

4

điểm

với


M là

điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là:
A.

M ( −1; −2;3 )

.

B.

M ( 0; −2;3)

.

C.

M ( −1;0;3)

.

D.

M ( −1; −2;0 )

.

Câu 904. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm

M ( 1;0;2) , N ( −3; −4;1) , P ( 2;5;3) .


( MNP )

Phương trình mặt phẳng

x + 3y − 16z + 31= 0
x + 3y − 16z + 33 = 0
x + 3y + 16z + 33 = 0
x − 3y − 16z + 31 = 0
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 905. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 2z − 3 = 0

x y+ 1
∆: =
=z
2 −2
, đường thẳng
. Mặt phẳng

( P)

vuông

( S) có phương trình là

góc với ∆ và tiếp xúc với
A.
.
C.

2x − 2y + z + 2 = 0



2x − 2y − 3 8 + 6 = 0

2x − 2y + z − 16 = 0



.

2x − 2y − 3 8 − 6 = 0

B.

. D.

2x − 2y + 3 8 − 6 = 0
2x + 2y − z + 2 = 0






2x − 2y − 3 8 − 6 = 0

2x + 2y − z − 16 = 0

.

A ( 4; −2;3) ,
Câu 906. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
 x = 2 + 3t

∆ y = 4
 z = 1− t

, đường thẳng d đi qua A cắt và vuông góc ∆ có vectơ chỉ phương là
r
r
r
r
u = ( 3;0; −1)
u
=
(

2;15;

6)
u
=
(


3;0;

1)
u
=
(

2;

15;6)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


Câu 907. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng

( P ) : x − y + 4z − 2 = 0 và ( Q ) : 2x − 2z + 7 = 0. Góc giữa 2 mặt phẳng ( P )
o

o

A. 60

o


B. 45



D. 90

C. 30

( Q)



o

Câu 908. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

(α) : 3x − y + z − 4 = 0 . mp(α)
tâm

H ( 2;0;1) ,

cắt mặt cầu

( S)

I ( 1; −3;3)

theo giao tuyến là đường tròn


( S) là
bán kính r = 2. Phương trình

(x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 18

B.

A.
C.

tâm

(x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 4

D.

(x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 18
(x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 4

Câu 909. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm

A ( 1;2;0) , B( −2;3;1) ,

đường thẳng

∆:

x− 1 y z+ 2
= =
3

2
1 . Tọa độ điểm M trên ∆ sao cho

MA = MB là

 15 19 43 
 15 19 43 
M  − ;− ;− ÷
M ; ; ÷
4
6 12  . B.  4 6 12  .
A. 

C.

M ( 45;38;43)

.

D.

M ( −45; −38; −43) .

H ( 3; −1;0)
Câu 910. (THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Đường thẳng d đi qua
và vuông góc
với

A.
Câu 911.


( Oxz) có phương trình là

x = 3

 y = −1+ t
z = 0


.

B.

x = 3

 y = −1
z = t


.

C.

 x = 3+ t

 y = −1
z = 0


.


D.

x = 3

 y = −1+ t
z = t


.

E ( −5;2;3) , F
(THPT BẢO LÂM – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là
A. 164

B. 29

C. 14

D. 34

Câu 912. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho đường
thẳng
A.

(d ) :

( 1;1; 2 )


x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
3
4 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của ( d ) ?
( 2;1;3)
( 2;3; 4 )
( 1; 2;3)
B.

C.

D.

Câu 913. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Cho mặt phẳng
và đường thẳng

( P)

phẳng
A. Vô số

(d ) :

( P ) : x + y – z –1 = 0

x y −2 z −3
=

=
1
2
2 . Số điểm chung của đường thẳng

là số nào dưới đây?
B. 2

C. 0

D. 1

( d)

và mặt


Câu 914. (SỞ

GD&ĐT

BÌNH

PHƯỚC



A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0;0;1) , D ( 4;5;6 )

Lần


2

năm

2017)

Cho

bốn

điểm

. Thể tích của khối tứ diện ABCD là số nào dưới

đây?

2
A. 3

5
B. 3

14
C. 3

7
D. 3

Câu 915. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ


Oxyz cho hai điểm A ( 1; 2;3) , B ( 2;3;1) . Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt
phẳng
A.

( Oyz )

( 1; 2;1)

là điểm nào dưới đây?
B.

( 0;1;5)

C.

( 0;1;3)

D.

( 0;1; 4 )

Câu 916. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz ,

cho

các


điểm

A ( a; 0;0 ) , B ( 0; b; 0 )

,

2 3 4
+ + = −6
C ( 0;0; c )
, với a, b, c là các số thực thay đổi sao cho abc ≠ 0 và a b c
. Mặt
phẳng
A.

( ABC )

luôn đi qua điểm cố định là điểm nào dưới đây?

M ( 2;3; 4 )

B.

 −1 −1 −2 
P ; ; ÷
C.  3 2 3 

N ( 1;1; 2 )

 1 1 3
Q− ;− ;− ÷

D.  2 3 2 

Câu 917. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 9, mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z + 3 = 0 và điểm A ( −1; −1;0 ) . Biết

( P)

( S ) theo một đường tròn ( C ) , điểm M thuộc ( C ) có tọa độ bao nhiêu để MA
cắt
lớn nhất? Chọn một trong các câu trả lời sau
( 1;1; −3)
A.

9
 7
 − ;1; − ÷
5
B.  5

 3 + 42 42 6 + 42 
;
;−

÷
÷
6
6
6



C.

D. Đáp án khác

Câu 918. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Đường thẳng

( d)

đi qua

A ( −1; 2; −3)

,

x −1 y + 1 z − 3
=
=
3
2
−5 và song song với ( P ) :6 x − 2 y− 3 z + 3 = 0 có dạng là
cắt
x +1 y − 2 z + 3
x +1 y − 2 z + 3
=
=
=
=
2
−3

−6
3
−6
A.
B. −2
(∆) :

x +1 y − 2 z + 3
=
=
3
6
C. −2
Câu 919. (SỞ

GD&ĐT

BÌNH

x−2 y+3 z−6
=
=
2
−3
D. −1
PHƯỚC



Lần


2

năm

2017)

Trong

r
r
r
a = (−1;1; 0), b = (1;1;0), c = (1;1;1). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
r r
6
r r r
r r r r
cos(b, c) =
a
,
b
,
c
3
A. a + b + c = 0
B.
đồng phẳng C.

không


rr

D. a.b = 1

gian

cho


Câu 920. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm

M ( 2; 0; −1)

và có vecto chỉ phương

r
a = ( 2; −3;1)

.

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:

 x = −2 + 4t

 y = −6t
 z = 1 + 2t
A. 
.

 x = −2 + 2t


 y = −3t
 z = 1+ t
B. 
.

 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t
C. 
.

 x = 4 + 2t

 y = −3t
 z = 2+t
D. 
.

( S)

Câu 921. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Mặt cầu

có tâm

I ( −1; 2;1)

( P) : x − 2 y − 2z − 2 = 0


xúc với mặt phẳng
2

A.

( x + 1)

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3

C.

( x + 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3

2

2

B.

( x + 1)

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9

.

D.


( x + 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9

.

2

2

.

2

.

2

2

2

2

Câu 922. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Mặt phẳng chứa 2 điểm

B ( −1; 2; 2 )


và tiếp

A ( 1;0;1)



và song song với trục Ox có phương trình là:
B. y − 2 z + 2 = 0.

A. x + 2 z – 3 = 0.

C. 2 y − z + 1 = 0.

D. x + y − z = 0.

Câu 923. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz
cho

A ( 2;0;0 ) ; B ( 0;3;1) ; C ( −3;6; 4 ) .

Gọi M

là điểm nằm trên cạnh BC sao cho

MC = 2MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3 .

B. 2 7 .


29 .

C.

D.

Câu 924. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Tìm giao điểm của

A.

30 .
d:

x − 3 y +1 z
=
=
1
−1 2

( P) : 2x − y − z − 7 = 0
M ( 3; −1;0 )

.

B.

M ( 0; 2; −4 )

.


C.

M ( 6; −4;3)

.

D.

M ( 1; 4; −2 )

.

Câu 925. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho đường thẳng

d:

x y +1 z + 2
=
=
1
2
3 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ

( P ) bằng 2 .
điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến
A.

M ( −2; −3; −1)


.

B.

M ( −1; −3; −5 )

.

C.

M ( −2; −5; −8 )

.

D.

M ( −1; −5; −7 )

.

Câu 926. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz cho

A ( 0;1;0 ) , B ( 2;2; 2 ) , C ( −2;3;1)

và đuờng thẳng

d:

x −1 y + 2 z − 3
=

=
2
−1
2 . Tìm điểm M

thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3 .

3 1
 3
 15 9 −11 
M − ; − ; ÷; M − ; ;
÷
4 2
 2
 2 4 2 .
A.

3 1
 3
 15 9 11 
M − ; − ; ÷ ; M − ; ;
÷
4 2
 5
 2 4 2 .
B.


3 1
3

 15 9 11 
M ;− ; ÷; M ; ;
÷
4 2
2
 2 4 2 .
C.

3 1
3
 15 9 11 
M ;− ; ÷;M ; ;
÷
4 2
5
 2 4 2 .
D.

Câu 927. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho

A ( 3; 0;1) , B ( 6; −2;1)

mp ( Oyz )

góc

. Viết phương trình mặt phẳng

cos α =


α thỏa mãn

( P)

đi qua A, B và

 2 x + 3 y + 6 z + 12 = 0
2 x + 3 y − 6 z − 1 = 0
B. 
.
 2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x − 3 y − 6 z + 1 = 0
D. 
.

Câu 928. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

tâm
A.
C.

D

với

A ( 1;6;2 ) ; B ( 5;1;3)

;


C ( 4;0;6 )

và tiếp xúc với mặt phẳng

( S ) : ( x + 5)

2

( S ) : ( x + 5)

2

+ y2 + ( z + 4) =

8
223

+ y2 + ( z − 4) =

16
223

2

2

;

( ABC )


( Q) :x + 2 y + z = 0

phẳng
trình là:

và cách

( P)

chứa

B.
D.

( S ) : ( x − 5)

2

+ y2 + ( z + 4) =

4
223

( S ) : ( x − 5)

2

+ y2 + ( z − 4) =

8

223

2

2

D ( 1;0;3 )

( P)

một khoảng bằng

A, B

và song song với

B. 2 x + z − 5 = 0

6 thì ( P ) có phương

Oy

A ( 1; −1;5) ; B ( 0;0;1) .

có phương trình là:
D. y + 4 z − 1 = 0

C. 4 x − z + 1 = 0

Câu 931. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hai điểm


OH

1
19

A.

của tam giác

86
19

B.

OAB

A ( 1; −2;0 ) ; B ( 4;1;1)

C.

19
86

D.

19
2

( S ) có tâm I ( 1;2; −3)


A ( 1;0; 4 ) có phương trình:

( x + 1)

2

A.

2

C.

( x + 1)

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 5
2

2

( x − 1)

2

B.

+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 5

2


D.

( x − 1)

+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 53

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 53

.

là:

Câu 932. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt cầu
qua

song song với mặt

 x + 2 y − z − 10 = 0
x + 2y + z + 2 = 0
x + 2y + z + 2 = 0
x + 2y + z − 2 = 0
 − x − 2 y − z − 10 = 0  x + 2 y + z − 10 = 0
B. 
C. 
D. 

A. 4 x + y − z + 1 = 0


Độ dài đường cao



là:

Câu 930. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hai điểm
Mặt phẳng

Oxyz , cho tứ diện

D ( 5;0;4 ) .Viết phương trình mặt cầu ( S)

Câu 929. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt phẳng

x + 2y + z + 2 = 0
x + 2y + z − 2 = 0
A. 

tạo với

2
7 ?

 2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x − 3 y − 6 z = 0
A. 
.
 2 x + 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x + 3 y − 6 z = 0

C. 
.

ABCD

( P)

2

2

2

2

2

và đi


Câu 933. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
mặt phẳng

( P ) : nx + 7 y − 6 z + 4 = 0; ( Q ) :3x + my − 2 z − 7 = 0

giá trị

thỏa mãn là:

m, n


7
m = ;n =1
3
A.

B.

m = 9; n =

7
3

Oxyz ,

cho hai

song song với nhau. Khi đó,

3
m = ;n = 9
7
C.

7
m = ;n = 9
3
D.

Câu 934. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ


Oxyz , cho hai điểm A ( 2;4;1) , B ( –1;1;3)

phương trình mặt phẳng
A.

2 y + 3z −11 = 0

( Q)

và mặt phẳng

A, B

đi qua hai điểm

B. y − 2 z − 1 = 0

C.

( P ) : x – 3 y + 2 z – 5 = 0 . Viết

và vuông góc với mặt phẳng

−2 y − 3z −11 = 0

D.

2 x + 3 y − 11 = 0


Câu 935. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
điểm
A.
C.

A ( 3; −4;0 ) ; B ( 0;2;4 ) ; C ( 4;2;1)

D (0;0;0)
D (2;0;0)

hoặc
hoặc

( P) .

Oxyz

cho các

D trên trục Ox sao cho là:
D (0;0;2) hoặc D(8;0;0)

. Tọa độ điểm

D(6;0;0)

B.

D(6;0;0)


D.

D (0;0;0)

hoặc

D (−6;0;0)
r

r

Câu 936. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a = (2; −1;3), b = (1; −3; 2) và

rr
 a.u = −5
 r r
u.b = −11.
r r
r
r
c = (3; 2; −4). Tìm tọa độ vectơ u thỏa 
u.c = 20
r
r
r
u
=
(

2;


3;
2).
u
=
(2;

3;
2).
u
A.
B.
C. = (2; −3; −2).

r
u
D. = (2;3; −2).

Câu 937. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

r
r
r
a
=
(

1;1;0),
b
= (1;1;0), c = (1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh

Oxyz
độ
, cho ba véctơ
đề nào đúng?

r r r r
a
A. + b + c = 0.

r r
2
r r
cos b, c =
.
6
B. a, b cùng phương. C.

( )

rr

D. a.c = 1.

Câu 938. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; −3), B(0;3; 7), C (12;5; 0) . Tính diện tích ∆ABC.

A.

S ABC =


6847
.
2

B.

S ABC =

8647
.
2

C.

S ABC =

8467
.
2

D.

S ABC =

8764
.
2

Câu 939. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho đường thẳng


∆:

x − 2 y z +1
= =
−3
1
2 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 2 = 0. Tìm

( P) .
tọa độ giao điểm M của đường thẳng ∆ và mặt phẳng
A.

M ( 5; −1; −3) .

B.

M ( 2; 0; − 1) .

C.

M ( −1; 1; 1) .

D.

M ( 1; 0; 1) .


Câu 940. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho ba điểm


A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −2; 0 ) , C ( 0;0; −3)

. Lập phương trình mặt phẳng

( ABC ) .
A. x − 2 y − 3 z = 0.

B. 6 x − 3 y − 2 z − 6 = 0.

C. 3x − 2 y − 5 z + 1 = 0.

D. x + 2 y + 3z = 0.
Câu 941. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho hai điểm A(3;1; −1), B (2; −1; 4) và mặt phẳng

( β ) : 2 x − y + 3z − 1 = 0.

Viết

phương trình mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A và B , đồng thời vuông góc với mặt
phẳng

(β) .

A. − x + 13 y + 5 z − 8 = 0.

B. x + 13 y + 5 z − 5 = 0.

C. − x + 13 y + 5 z − 5 = 0.


D. − x − 13 y + 5 z − 5 = 0.

Câu 942. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho mặt phẳng

( P ) : 2 x − y + 2 z − 6 = 0 và điểm M (2; −3;5). Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên ( P ) .
 −4 −16 23 
 −4 16 23 
 4 −16 23 
 −4 −16 −23 
H ;
; ÷.
H  ; ; ÷.
H ;
; ÷.
H ;
;
÷.
9 
 9 9 9 
 9 9 9 
9 9 9 
 9 9
A.
B.
C.
D.
Câu 943. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho điểm A(1;0;5) và hai

đường thẳng


 x = 1 + 2t

d1 :  y = 3 − 2t
z = 1+ t




x = 1− t

d2 :  y = 2 + t
 z = 1 − 3t.


. Viết phương trình tham số của đường

d1 , d2 .
x = 1+ t

 y = −t
 z = 5.
C. 

thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng

x = 1− t

y = t
 z = 5.

A. 

x = 1+ t

y = t
 z = 5.
B. 

x = 1+ t

y = t
 z = 5 + t.
D. 

Câu 944. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
điểm

Oxyz , cho 3

M (1;0;2); N (−3; −4;1); P(2;5;3) . Phương trình mặt

phẳng

( MNP )



A. x + 3 y − 16 z + 33 = 0 .
C. x + 3 y + 16 z + 33 = 0 .


B. x + 3 y − 16 z + 31 = 0 .
D. x − 3 y − 16 z + 31 = 0 .

Câu 945. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

Oxyz , cho

mặt cầu (S) : x + y + z − 2 x + 4 y − 2 z − 3 = 0 , đường thẳng
2

2

2

x y +1
=
=z
2
−2
. Mặt phẳng (P) vuông góc với ∆ và tiếp xúc với (S) có phương trình là:
A. 2 x − 2 y + z + 2 = 0
và 2 x − 2 y + z − 16 = 0 .
∆:

B. 2 x − 2 y + 3 8 − 6 = 0 và 2 x − 2 y − 3 8 − 6 = 0 .


C. 2 x − 2 y − 3 8 + 6 = 0 và 2 x − 2 y − 3 8 − 6 = 0 .
D. 2 x + 2 y − z + 2 = 0


và 2 x + 2 y − z − 16 = 0 .

Câu 946. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

 x = 2 + 3t

∆ : y = 4
A(4; −2;3) ,  z = 1 − t , đường thẳng d đi qua A cắt và
vuông góc ∆ có vectơ chỉ phương là
A. ( −2; −15;6) .
B. ( −3;0; −1) .
C. ( −2;15; −6) .

D. (3;0;-1).

Câu 947. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

(P) : x − y + 4 z − 2 = 0

mặt phẳng



Oxyz , cho

Oxyz , cho 2

(Q ) :2 x − 2 z + 7 = 0 .

Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) là

0

0

A. 60 .

0

B. 45 .

C. 30 .

D. 900.

Câu 948. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

Oxyz , cho

mặt phẳng (α ) : x + 3 y − 2 z = 0 . Mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu (S)
tâm I (1; −3;3) theo giao tuyến là đường tròn tâm
Phương trình (S) là

H (2;0;1) , bán kính r = 2 .

A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 18 .

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 3) = 18 .

C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 4 .


D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 3) = 4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 949. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

A(1;2;0); B ( −2;3;1) , đường thẳng


điểm

Tọa độ điểm
A.

(−

∆:

Oxyz , cho 2

x −1 y z + 2
= =
3
2
1 .

M trên ∆ sao cho MA = MB là

15 19 43
;− ;− )
4
6 12 .

15 19 43
( ; ; )
B. 4 6 12 .

C. (45;38; 43) .


D. . (−45; −38; −43)

Câu 950. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đường thẳng

H (3; −1;0)

A.
Câu 951.

x = 3

 y = −1
z = t


và vuông góc với

.

B.

(Oxz )

x = 3

 y = −1 + t
z = 0


có phương trình là


.

C.

x = 3 + t

 y = −1
z = 0


.

D.

x = 3

 y = −1 + t
z = t


(THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

E (−5;2;3) , F

là điểm đối xứng với E qua trục

Oy . Độ dài

EF là

A. 2 13 .

B. 2 29 .

d đi qua

C. 2 14 .

D. 2 34 .

.

Oxyz , cho


Câu 952. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng
khẳng định sau.

( P)

có phương trình 4x – 6y –10 z + 5 = 0 . Tìm khẳng định sai trong các

r
n = ( 2; − 3; − 5 )

( P)

A. Một vectơ pháp tuyến của


B. Mặt phẳng này cắt cả ba trục tọa độ.

.

1

A  3; 2; ÷∈ ( P)
2
C. Điểm 

r
a = (6; 4;0)
r
P)
(
b = ( −3; −2;0 ) .
D. Mặt phẳng
có cặp VTCP là 
Câu 953. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu

( P)

( S)

có tâm

I ( −1; 2;1)

và tiếp xúc với mặt phẳng


có phương trình x − 2 y − 2 z − 2 = 0 là

A.

( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 3 .

C.

( x + 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2

B.

( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 9 .

D.

( x + 1)

2

.

2


+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2

2

.

Câu 954. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 2; 0;0 ) ; B ( 0;3;1)
C ( −3; 6; 4 )
tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có toạ độ đỉnh

. Gọi
M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2 MB . Độ dài của đoạn AM là
A. 3 3 .

B. 2 7 .

C.

29 .

D.

30 .

Câu 955. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz , cho đường thẳng


 x = 3 + 2t

d :  y = 5 − 3mt
 z = −1 + t


và mặt phẳng

( P ) : 4x − 4 y + 2z − 5 = 0 .

( P) .
Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
A.

m=

3
2.

B.

m=

2
3.

C.

m=−


5
6.

D.

m=

5
6.

Câu 956. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

x y +1 z + 2
=
=
1
2
3 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 .

( P ) một đoạn bằng 2
Điểm M nào dưới đây thuộc đường thẳng d và cách mặt phẳng
?
A.

M ( −2; − 3; − 1)


.

B.

M ( −1; − 3; − 5 )

.

C.

M ( −2; − 5; − 8 )

.

D.

M ( −1; − 5; − 7 )

.


Câu 957. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa

độ

Oxyz ,

cho


đường

( P ) : mx + y − nz − 4n = 0 , thì tổng
1
A. 3 .

thẳng

 x = −1 + 2t

d :y = t
 z = −5 + 3t


nằm

trên

mặt

phẳng

m + 2n bằng giá trị nào dưới đây ?

B. 2 .

C. 4 .

D. 0.


Câu 958. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa

độ

Oxyz , cho các điểm

A ( 0;1;0 ) , B ( 2; 2; 2 ) , C ( −2;3;1)



đường

thẳng

x −1 y + 2 z − 3
=
=
2
−1
2 . Tìm tọa độ của điểm M thuộc d để thể tích của tứ diện MABC
bằng 3 .
d:

 3 3 1
 15 9 11 
M  − ; − ; ÷; M  − ; ; − ÷
 2 4 2
 2 4 2 .

A.
3 3 1
 15 9 11 
M  ; − ; ÷; M  ; ; ÷
2 4 2
 2 4 2 .
C.

 15 9 11 
 3 3 1
M  − ; ; ÷; M  − ; − ; ÷
 2 4 2
 5 4 2.
B.
3 3 1
 15 9 11 
M  ; − ; ÷; M  ; ; ÷
5 4 2
 2 4 2 .
D.



×