Tìm TXĐ của hàm số
Khi giải tập xác định của hàm số mũ hay loga các em cần nhớ những kiến thức cơ bản sau đây :
Với hàm mũ : y = x a có các trường hợp sau :
+)a nguyên dương thì thì tập xác định là R
+)a nguyên âm thì tập xác định là R\{0}
+)a không nguyên thì tập xác định là ( 0; +∞ )
Với hàm loga ta phải nhớ các vấn đề sau log f ( x ) g (x )
+) f(x) dương , khác 1
+) g(x) dương .
(
)
2
Câu 1 . Tập xác định D của hàm số y = 2x − 1 + ln 1 − x là:
A. D = [ −1; 1]
B. D = [ 1; +∞ )
1
C. D = −1;
2
Lời giải: Chọn D
2x − 1…0
Û
ĐKXĐ:
2
1 − x > 0
1
D. D = ; 1÷
2
1
1
x …
1
Û „ x < 1 Þ D = ; 1÷.
2
2
−1 < x < 1 2
Câu 2. Tập xác định D của hàm số y = ln ( 1 − cos x ) là:
A. D = ¡ \ { k p} , k ∈ ¢.
B. D = ¡ \ { k 2p} , k ∈ ¢.
D. D = { k 2p} , k ∈ ¢.
p
C. D = ¡ \ k , k ∈ ¢.
2
Lời giải: Chọn B
ĐKXĐ: 1 − cos x > 0 Û cos x < 1 Û x ≠ k 2p, k ∈ ¢.
(
)
2
Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = log2 x − 4x + 3 là:
A. D = ( −∞; 1) ∪ ( 3; +∞ )
C. D = ( −∞; 3) ∪ ( 1; +∞ )
Lời giải:
B. D = ( 1; 3)
D. D = R \ { 1; 3}
x > 3
2
Þ D = ( −∞; 1) ∪ ( 3; +∞ )
ĐKXĐ: x − 4x + 3> 0Û
x < 1
(
)
2
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = log x − 1 + x là:
A. D = ( 1; +∞ ) .
B. D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .
D. D = [ 0; +∞ ) .
C. D = ( 0; 1) .
Lời giải: Chọn A
x > 1
x 2 − 1 > 0
Û x < −1 Þ D = ( 1; +∞ ) .
ĐKXĐ:
x …0
x …0
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y =
x −1
là:
ln ( x − 2)
A. D = ( 2; +∞ ) \ { 3}
B. D = ( 2; +∞ )
C. D = [ 1; +∞ ) \ { 3}
Lời giải: Chọn A
ln ( x − 2) ≠ 0
Û
ĐKXĐ: x − 2 > 0
x − 1…0
D. D = ( 1; +∞ ) \ { 3}
x − 2 ≠ 1
x > 2
Þ D = ( 2; +∞ ) \ { 3} .
x > 2 Û
x ≠ 3
x …1
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y = log2 ( ln x ) là:
A. D = ( 1; +∞ )
C. D = ( 0; +∞ )
Lời giải: Chọn A
B. D = ( 0; +∞ ) \ { 1}
D. D = ( 0; 1)
ln x > 0 x > 1
Û
Û x > 1 Þ D = ( 1; +∞ ) .
ĐKXĐ:
x > 0
x > 0
Câu 7 . Tập xác định D của hàm số y = log ( x − 1) là:
A. D = ( 1; +∞ )
C. D = ( 1; 2]
Lời giải: Chọn D
B. D = ( 1; 2)
D. D = [ 2; +∞ )
log ( x − 1) …0 x − 1…1
Û
Û x …2 Þ D = [ 2; +∞ ) .
ĐKXĐ:
x − 1 > 0
x > 1
Câu 8 . Tập xác định D của hàm số y = ln ( x − 2) +
1
4− x2
.
B. D = ( 2; +∞ )
A. D = ∅
C. D = ¡ \ { 2}
Lời giải: Chọn A
D. D = ( −2; 2)
x − 2 > 0
x > 2
Û
Þ D =∅
ĐKXĐ:
2
−
2
<
x
<
2
4
−
x
>
0
(
)
Câu 9. Tập xác định D của hàm số y = log 1 − x − 1 là:
B. D = [ 1; +∞ )
A. D = ( 1; 2)
D. D = [ 1; 2)
C. D = ( 2; +∞ )
Lời giải: Chọn D
1 − x − 1 > 0 x − 1 < 1 x < 2
Û
Û
Þ D = [ 1; 2) .
ĐKXĐ:
x …1
x …1
x − 1…0
(
)
2
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y = log x − 3x + 2 là:
A. D = ( 1; 2)
C. D = ( 2; +∞ )
Lời giải: Chọn D
B. D = [ 1; 2]
D. D = ( −∞; 1) ∪ ( 2; +∞ )
x > 2
2
Þ D = ( −∞; 1) ∪ ( 2; +∞ ) .
ĐKXĐ: x − 3x + 2 > 0 Û
x < 1
Câu 11. Tập xác định D của hàm số y = 1 − log
A. D = ¡ \ { 0}
1
là:
x
B. D = ( 0; 1)
C. D = ( 0; +∞ )
Lời giải: Chọn D
D. D = ( 0, 1; +∞ )
1
1 − log > 0
Û
x
ĐKXĐ:
x ≠ 0
x ≠ 0
Û
1
log
<
0
x
x ≠ 0
x ≠ 0
Û
Û x > 0, 1 Þ D = ( 0, 1; +∞ ) .
1
x
>
0
,
1
<
1
x
(
)
2
Câu 12 . Tập xác định D của hàm số y = log2 ln x − 1 là:
A.
C.
( − e; e )
( −∞; − e ) ∪ (
B.
)
e; +∞ .
D.
( − e; +∞ )
( −∞; e )
Lời giải: Chọn C
ĐKXĐ:
x ≠ 0
2
ln x − 1 > 0 x ≠ 0
Û 2
Û x > e Û
2
x > 0
x > e
x < − e
Câu 13. Tập xác định D của hàm số y = log 2
A. D = [ 0; +∞ )
x > e
Þ D = −∞; − e ∪
x < − e
(
(
) (
)
x − 1 là:
B. D = [ 0; 1)
C. D = ( 0; 1)
Lời giải: Chọn D
D. D = ( 1; +∞ )
x …0
x …0
Û
Û x > 1 Þ D = ( 1; +∞ ) .
ĐKXĐ:
x − 1 > 0 x > 1
(
)
2
Câu 14 . Tập xác định D của hàm số y = ln x + 4x + 3 là:
A. D = ( −3; −1)
C. D = ¡ \ { −1; −3}
Lời giải: Chọn D
B. D = ( −∞; −3) ∩ ( −1; +∞ )
D. D = ( −∞; −3) ∪ ( −1; +∞ )
x > −1
2
Þ D = ( −∞; −3) ∪ ( −1; +∞ ) .
ĐKXĐ: x + 4x + 3 > 0 Û
x < −3
)
e; +∞ .
(
)
2
Câu 15. Tập xác định D của hàm số y = log2 ln x − 1 là:
A. D = ( e; +∞ )
B. D = ( 0; +∞ )
1
C. D = 0; ÷∪ ( e; +∞ )
e
Lời giải: Chọn C
1
D. D = 0; ÷∪ ( e; +∞ )
e
x > 0
x > 0
Û ln x > 1 Û
ĐKXĐ: 2
ln x − 1 > 0 ln x < −1
x > 0
x > e
Û
1
x <
e
1
0 < x < e Þ D = 0; 1 ∪ ( e; +∞ ) .
÷
e
x
>
e
Câu 16. Tập xác định D của hàm số y = ln ( log 2 x ) là:
A. D = [ 1; +∞ )
B. D = ( 0; +∞ )
C. D = ( 0; 1)
Lời giải:Chọn D
D. D = ( 1; +∞ )
log2 x > 0 x > 1
Û
Þ x > 1 Þ D = ( 1; +∞ )
ĐKXĐ:
x > 0
x > 0
(
)
x
Câu 17. Tập xác định D của hàm số y = log 4 − 1 là:
A. D = ( 1; +∞ )
B. D = ( 0; +∞ )
D. D = x > 0
C. D = ( 0; 1)
Lời giải: Chọn B
ĐKXĐ: 4x − 1 > 0 Û 4x > 1 Û x > 0 Þ D = ( 0; +∞ ) .
(
)
x
Câu 18. Tập xác định D của hàm số y = ln 2 − 1 là:
A. D = ( 0; +∞ )
C. D = x > 0
Lời giải:
1
0; ÷
e
B. D = [ 0; +∞ )
D. D = x …0
2 x − 1 > 0
Û
ĐKXĐ:
x …0
x …0
Û x > 0 Þ D = ( 0; +∞ )
x > 0
Câu 19. Tập xác định D của hàm số y =
1
là:
ln ( 3x )
A. D = ¡ \ { 0}
B. D = x ≠ 0
D. D = [ 0; +∞ )
C. D = ( 0; +∞ )
Lời giải:Chọn A
3x > 0
Û x ≠ 0 Þ D = ¡ \ { 0} .
ĐKXĐ: x
3 ≠ 1
Câu 20. Tập xác định D của hàm số y = log ( x − 2) + log2 ( x + 2) là:
A. D = ( −2; +∞ )
B. D = −2 < x < 2
C. D = ( −2; 2)
Lời giải: Chọn D
D. D = ( 2; +∞ )
x − 2 > 0 x > 2
Û
Û x > 2 Þ D = ( 2; +∞ ) .
ĐKXĐ:
x + 2 > 0 x > −2
(
)
x
x +1
Câu 21 . Tập xác định D của hàm số y = log2 4 − 2 + 1 là:
A. D = ( 0; +∞ )
C. D = ¡
Lời giải: Chọn C
B. D = ¡ \ { 0}
D. D = ∅
(
)
ĐKXĐ: 4x − 2x +1 + 1 > 0 Û 2x − 1 > 0 Û 2x ≠ 1 Û x ≠ 0 Þ D = ¡ \ { 0} .
2
(
)
x
Câu 22. Tập xác định D của hàm số y = x + 1 + ln 2 − 1 là:
A. D = ¡ \ { 0}
C. D = ( 0; +∞ )
Lời giải: Chọn C
x + 1…0
Û
ĐKXĐ: x
2 − 1 > 0
B. D = x ≠ 0
D. D = [ 0; +∞ )
x …− 1 x …− 1
Û
Û x > 0 Þ D = ( 0; +∞ )
x
x > 0
2 > 1
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y = ln
(
)
2x − 6 − 1 là:
B. D = [ 3; +∞ )
A. D = x > 4
D. D = [ 3; 4)
C. D = ( 3, 5; +∞ )
Lời giải:Chọn C
2x − 6 − 1 > 0 2x − 6 > 1
Û
Û x > 3, 5 Þ D = ( 3, 5; +∞ ) .
ĐKXĐ:
x …3
2x − 6…0
Câu 24. Tập xác định D của hàm số y = ln x − 1 là:
B. D = x > e
A. D = ( e; +∞ )
D. D = [ e; +∞ )
C. D = ( 0; e )
Lời giải: Chọn D
x > 0
x > 0
Û
Û x ≥ e Þ D = [ e; +∞ ) .
ĐKXĐ:
ln x ≥ 1 x ≥ e
Câu 25. Tập xác định D của hàm số y = log x − 2 là:
(
4
A. D = 10 ; +∞
C. D = ( 0; +∞ )
Lời giải: Chọn A
)
(
4
B. D = 0; e
D. D = ( e; +∞ )
x > 0
x > 0
x > 0
Û
Û
Þ D = 104; +∞
ĐKXĐ:
4
2
x
>
10
lg x > 2 x > 10
(
Câu 26. Tập xác định D của hàm số y = log
A. D = ( 0; 1)
C. D = x .1
Lời giải: Chọn B
)
)
x
là:
x −1
B. D = ( 1; +∞ )
D. D = ( 0; +∞ )
x − 1 > 0
x > 1
Û
Û x > 1 Þ D = ( 1; +∞ )
ĐKXĐ: x
1 − x > 0 x > 0
Câu 27 . Tập xác định D của hàm số y = ln
x −1
x2 − 4
A. D = ( −2; 2)
B. D = ( 2; +∞ )
C. D = ( −2; +∞ )
Lời giải: Chọn B
x 2 − 4 > 0
Û
ĐKXĐ: x − 1
>0
2
x −4
là:
D. D = ( 1; 2)
x > 2
x < −2 Û x > 2 Þ D = ( 2; +∞ ) .
x > 1
)
(
2
Câu 28. Tập xác định D của hàm số y = ln x + 1 − x là:
A. D = [ −1; 1]
B. D = [ −1; 0]
1
;1
C. D = −
2
Lời giải: Chọn C
1
D. D = 0;
÷
2
x + 1 − x 2 > 0 −1„ x „ 1
Û
Û
ĐKXĐ:
2
2
2
1 − x > x
1 − x …0
−1„ x „ 1
1
1 Û −
1
2
− 2 < x < 2
1
Þ D = −
;1 .
2
Câu 29. Tập xác định D của hàm số y = ln
1
A. D = −1;
÷
2
1
;1
C. D = −
2
Lời giải: Chọn A
(
1− x 2 − x
)
1
B. D = ; 1
2
D. D = [ −1; 1]
−1„ x „ 1
x „ 0
1 − x 2 …0
1
1
Û x …0
Û - 1„ x „
Þ D = −1;
ĐKXĐ:
÷.
2
2
2
1
1 − x > x
1
−
2
2
Câu 30. Tập xác định D của hàm số y = ln ( log2 x − 2)
A. D = ( 4; +∞ )
C. D = x > 4
B. D = ( 0; 4)
D. D = ( o; +∞ )
Lời giải: Chọn A
x > 0
x > 0
Û
Û x > 4 Þ D = ( 4; +∞ ) .
ĐKXĐ:
log2 x > 2 x > 4
LUYỆN TẬP – TỔNG HỢP
Câu1: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa :
A
.
− 3 < x < −1
x > −1
B
.
Câu 2: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
2x 1 :
−
x+ 1 2
x < −3
log9
C
.
D
.
1
y=
(
1
)
log5 x − 11x + 43
A
.
8< x<9
2< x<9
B
.
C
.
x < 2− 2 ∨2+ 2 < x
B
.
x < 2− 2
1 :
2
D
x> 9
1
(
1
)
log1 x − 4x + 6
C
.
−
.
2
A
.
2
x< 2
y=
Câu 3: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
0< x < 3
2
2+ 2 < x
+
1
:
2
D
.
x> 2
Câu 4: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
1
−
log 1 ( x + 1) log2 ( 2 − x) :
2
A
.
B
.
1− 5
2
C
.
1− 5
1+ 5
2
2
Câu 5: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A
.
x ≤ log 2
x > −1
B
.
21
16
y=
C
.
Câu 6: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y =
A
.
log9 73 < x
x≥ 2
B
.
C
.
x<
D
1+ 5
2
x> 1
.
1
1
−
2
15
:
log2 log 1 2x − ÷
16
2
0 ≤ x ≤ log 2
(
D
21
16
1
.
))
(
logx log3 9x − 72
x≤ 2
0< x < 3
− 1:
D
log 9 73 < x ≤ 2
.
Câu 7: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A
.
)
(
)
(
x 1
x2 − 4x + 3 + 1 log5 −
8x − 2x2 − 6 + 1 :
5 x
x< 1
B x > −1
C
.
.
y= −
x= 1
D
x> 1
.
Câu 8: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
A
.
(
)
1
(
)
1+ log5 2x− 2 + 1 − log5 4x + 144 + 4log5 2
x=0
B
.
:
x> 4
C
.
x< 2
x>
5
3
B
.
x<
5
3
Câu 10: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A
.
21 − 1
x >
2
x ≠ 2
B
.
x > −1
C
.
y=
C
.
2< x<4
.
Câu 9: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log3
A
.
D
3x − 5
:
x+ 1
x < −3
D
.
0< x <
5
3
1
1
1 :
lg x2 + x − 5 − lg5x − lg
2
5x
x < −3
D 0< x < 3
(
)
.
Câu 11: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log2 ( 2x − 1) − log2 ( x − 2) :
A
.
x<2
B
.
C
.
5
x ∈ 2;
2
x≥
D
5
2
0< x < 2
.
x
4
Câu 12: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = log22 x − log2 − 4 :
A
.
0< x≤
1
2
B
.
x > −1
C
.
D
x≥4
0 < x ≤ 1
2
x≥ 4
.
Câu13: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = log1 (x + 3) + 5 − log2(x − 1) :
2
A
.
x≥5
B
.
x> 1
x< 1
C
.
D
1 < x ≤ 5.
.
ChọnD.
2
Câu 14: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log1 ( 5 − 2x ) :
2
A
.
3
3
− ≤ x≤
2
2
B
.
x≥
C
.
3
2
x≤
Câu15: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y =
A
.
x < −1
B
.
.
−3
≤ x≤ 0
2
1
log (x + 1) − log2(x2 + 2x + 1) − 3
2
2
x< 7
C
.
1
−1 < x < − 2
x > 7
D
−3
2
D
:
0< x < 3
.
Câu16: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 2 − 2log3(x − 1) − log 3 (2x − 1) :
A
.
x<
−1
2
B
.
x > −1
C
.
Câu17: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
−
y=
x<
1
27
B
.
x> 3
Câu18: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
.
log21 x − 2log1 x − 3
3
x< 0
C
.
D
1
0; ÷∪ ( 3; +∞ )
27
.
y=
x> 2
1
3
A
.
D
1
≤x≤2
2
1
log 1 3 − log 5 x+ log5(x + 2) :
5
A
.
0 < x <1
B
.
x > −1
Câu19: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
C
.
y=
x< 0
D
x> 1
.
1
log1 ( 6 − 5x) − log1 ( 3x − 2) :
3
3
A
.
x>
B
.
6
5
1< x <
C
.
6
5
x< 1
x> 1
D
.
Câu 20: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 2 − 2log3(x − 1) − log 3 (2x − 1) :
A
.
x>
−1
2
x≥ 2
B
.
C
.
x<
D
−1
2
1
− ≤x≤2
2
.
Câu 21: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 3 − log2(x − 3) − log2(x − 1)
A
.
x ≤ −1
−1 ≤ x ≤ 5
B
.
C
.
x≥ 5
0< x < 5
D
.
Câu 22: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
− log4 x2 − log2 ( 2x − 1) − log 1 ( 4x + 3) :
2
A
.
x<
x> 3
B
.
1
2
C
.
0< x < 3
D
1
< x<3
2
.
Câu 23: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 2 − 2log3(x − 1) − log 3 (2x − 1) :
A
.
−
x≥ 2
B
.
1
≤x≤2
2
C
.
x≤
D
−1
2
1
≤ x≤ 2
2
.
Câu 24: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log2 ( 2x − 1) + log 1 ( x − 2) :
2
A
.
1< x < 2
x< 2
B
.
C
.
5
x ∈ 2;
2
C
.
x ∈ (0;1)
D
5
x∈ ; +∞ ÷
2
.
Câu 25: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
A
.
1
1
log4 x2 − 4x + 4 + log
2
(
)
x>4
B
.
2
( x + 2) − log ( 4 − x)
:
2
x ∈ (0;1) ∪ (
−1 + 33
;4)
2
Câu26: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y =
A
.
x > log 3
28
27
B
.
x < log 3 10
C
.
Câu28: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
D
x∈(
.
1
6 − log3(3 − 1).log3(3x+1 − 3)
x
log 3
28
< x < log 3 10
27
log2 ( x − 1)
.
2x + 3x − 2
2
−
log3 ( x − 1)
4
2x + 3x − 2
2
:
0< x < 3
D
1
2
−1 + 33
;4)
2
:
A
.
−2 < x < 0
B
.
( −2;0 )
C
.
x < −3
D
( −2; 0 ) ∪
1
;1÷∪ ( 1; 2 )
2
.
x
4
Câu29: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = log22 x − log2 − 4 :
A
.
x>0
B
.
1
0; ∪ [ 4; +∞ )
2
C
.
x< 4
D
x≥ 4
.
LỜI GIẢI
Câu1: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa :
A
.
−3 < x < −1
B
.
Lời giải : Điều kiện: log 9
x > −1
y=
1
2x 1 :
−
x+ 1 2
x < −3
log9
C
.
D
0< x < 3
.
2x
1
>
x +1 2
2x
> 0 ⇔ x < −1 ∨ 0 < x
x +1
2x
1
2x
1
log
> ⇔ log 9
> log 9 9 = log 9 3
+) 9 x + 1 2
x +1 2
2x
2x
−x − 3
⇔
>3⇔
−3> 0 ⇔
>0
x +1
x +1
x +1
+)
⇔ −3 < x < −1
ChọnA.
Câu 2: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
1
y=
(
1
)
log5 x − 11x + 43
A
.
8< x<9
B
.
2< x<9
Lờigiải:
2
Điều kiện: log 5 ( x − 11x + 43) < 2
+) x 2 − 11x + 43 > 9 đúng ∀x vì có ∆ < 0
2
2
+) log 5 ( x − 11x + 43 ) < 2 = 2 log 5 5 = log 5 5
⇔ x 2 − 11x + 43 < 25 ⇔ x 2 − 11x + 18 < 0 ⇔ 2 < x < 9
Bất phương trình có nghiệm: 2 < x < 9
Chọn B.
C
.
x< 2
2
−
1 :
2
D
.
x> 9
y=
Câu 3: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
1
1
1
:
+
log 1 x − 4x + 6 2
2
A
.
x < 2− 2 ∨2+ 2 < x
B
.
C
.
x < 2− 2
(
)
2
D
2+ 2 < x
x> 2
.
Lời giải :
2
Điều kiện: log 1 ( x − 4 x + 6 ) < −2
2
+) x − 4 x + 6 > 0 đúng ∀x vì có ∆ < 0
2
2
2
+) log 1 ( x − 4 x + 6 ) < −2 ⇔ − log 2 ( x − 4 x + 6 ) < −2
2
⇔ log 2 ( x 2 − 4 x + 6 ) > 2 = log 2 4 ⇔ x 2 − 4 x + 6 > 4
⇔ x2 − 4 x + 2 > 0 ⇔ x < 2 − 2 ∨ 2 + 2 < x
Chọn A.
Câu 4: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
1
−
log 1 ( x + 1) log2 ( 2 − x) :
2
A
.
B 1− 5
1− 5
1+ 5
.
2
2
2
Lời giải:
Điềukiện: log 1 ( x + 1) ≤ log 2 ( 2 − x ) ( d )
C
.
x<
1+ 5
2
D
.
2
x +1 > 0
x > −1
⇔
⇔ −1 < x < 2
+)
2 − x > 0
x < 2
+) log 1 ( x + 1) ≤ log 2 ( 2 − x ) ⇔ − log 2 ( x + 1) ≤ log 2 ( 2 − x )
2
1
1
⇔ log 2
< 2− x
÷ < log 2 ( 2 − x ) ⇔
x +1
x +1
Vì x > −1 ⇒ x + 1 > 0 nên
1− 5
1+ 5
2
2
1− 5
1+ 5
So với điều kiện −1 < x < 2 ta Chọn
2
2
ChọnB.
( d ) ⇔ 0 < ( x + 1) ( 2 − x ) − 1 ⇔ − x 2 + x + 1 > 0 ⇔
Câu 5: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
15
log2 log1 2x − ÷
16
2
−
1
2:
x> 1
A
.
x ≤ log 2
B
.
21
16
x > −1
C
.
0 ≤ x ≤ log 2
D
21
16
0< x < 3
.
Lờigiải:
x 15
Điều kiện: log 2 log 1 2 − ÷ ≤ 2 (1)
16
2
x 15
15
x
>
log
2 − 16 > 0
2
15
21
16
⇔
⇔ log 2 < x < log 2
+)
16
16
log 1 2 x − 15 ÷ > 0 2 x − 15 < 1 ⇔ 2 x < 21
16
16
16
2
1
x 15
x 15
+)(1) ⇔ log 2 log 1 2 − ÷ ≤ 2 = log 2 4 ⇔ log 1 2 − ÷ ≤ 4 = log 1
16
16
2
2
2 16
15 1
⇔ 2x − ≥
⇔ 2 x ≥ 1 = 20 ⇔ x ≥ 0
16 16
21
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta Chọn 0 ≤ x ≤ log 2
16
ChọnC.
Câu 6: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y =
A
.
log9 73 < x
Lời giải:
B
.
(
x≥ 2
)
x
Điều kiện: log x log 3 ( 9 − 72 ) ≤ 1
C
.
(
1
(
))
logx log3 9x − 72
x≤ 2
− 1:
D
log 9 73 < x ≤ 2
.
( b)
x
x
9 − 72 > 0
9 > 72
⇔ x
⇔ 9 x > 73 ⇔ x > log 9 73 > 1
+)
x
9 − 72 > 1
log 3 ( 9 − 72 ) > 0
(
)
x
+) log 3 log3 ( 9 − 72 ) ≤ 1 = log x x (vì x > 1 nên log x đồng biến)
⇔ log 3 ( 9 x − 72 ) ≤ x ⇔ 9 x − 72 ≤ 3x ⇔ 9 x − 3x − 72 < 0 ⇔ −8 ≤ 3x ≤ 9 ⇔ x ≤ 2
Kết hợp điều kiện x > log 9 73 ta có: log 9 73 < x ≤ 2
Chọn D.
Câu 7: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A
.
(
)
(
)
x 1
x2 − 4x + 3 + 1 log5 −
8x − 2x2 − 6 + 1 :
5 x
x< 1
B x > −1
C
.
.
y= −
Lời giải:
x= 1
D
.
x> 1
Điều kiện:
)
(
x 2 − 4 x + 3 + 1 log 5
x 1
+
5 x
(
)
8x − 2 x2 − 6 + 1 ≤ 0
( c)
x2 − 4 x + 3 ≥ 0
2
x = 1
2
+) x − 2 x − 6 ≥ 0 ⇔
x = 3
x > 0
* Với x = 1 thay vào bất phương trình (c) ta có 0 ≤ 0 (đúng).
* Với x = 3 thay vào bất phương trình (c) ta có
3 1
3
3
log 5 + = log 5 3
≤ 0 không thỏa do log 5 3
> log5 1 = 0
5 3
25
25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x = 1
ChọnC.
Câu 8: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
A
.
(
1
)
(
)
1+ log5 2x− 2 + 1 − log5 4x + 144 + 4log5 2
x=0
B
.
Lờigiải: y =
(
x> 4
)
1
:
C
.
(
)
1+ log5 2x− 2 + 1 − log5 4x + 144 + 4log5 2
x< 2
D
2< x<4
.
(1)
Đk
x
x− 2
+) log 5 ( 4 + 144 ) − log 5 16 < 1 + log 5 ( 2 + 1)
⇔ log 5 ( 4 x + 144 ) < log 5 16 + log 5 5 + log 5 ( 2 x− 2 + 1)
⇔ log 5 ( 4 x + 144 ) < log 5 80 ( 2 x− 2 + 1)
⇔ 4 x + 144 < 80 ( 2 x − 2 + 1) ⇔ 4 x − 20.2 x + 64 < 0 ⇔ 4 < 2 x < 16 ⇔ 2 < x < 4
Chọn D.
Câu 9: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log3
A
.
x>
B
.
5
3
Lời giải:
Điều kiện:
x<
5
3
3x − 5
(1)
≤1
x +1
3x − 5
5
> 0 ⇔ x < −1 ∨ x >
+)
x +1
3
3x − 5
−8
≤3⇔
≤ 0 ⇔ x ≥ −1
+) ( 1) ⇔
x +1
x +1
log 3
C
.
x < −3
3x − 5
:
x+ 1
D
.
0< x <
5
3
5
Vậy bất phương trình (1) có tập nghiệm là T = ; +∞ ÷
3
Chọn A.
Câu 10: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A
.
21 − 1
x >
2
x ≠ 2
Lời giải:Điều kiện:
B
.
x > −1
y=
C
.
1
1
1 :
lg x2 + x − 5 − lg5x − lg
2
5x
x < −3
D 0< x < 3
(
)
.
1
1
lg ( x 2 + x − 5 ) ≠ lg 5 x + lg
2
5x
−1 − 21 −1 + 21
x2 + x − 5 > 0
21 − 1
∨
x <
⇔
⇔x>
+)
2
2
2
5x > 0
x>0
1
1
1
= lg 5 x. = lg1 = 0
+) lg ( x 2 + x − 5) ≠ lg 5 x + lg
2
5x
5x
⇔ x2 + x − 5 ≠ 1 ⇔ x2 + x − 6 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2
x >
Vậy: Tập xác định của hàm số y là
x ≠ 2
21 − 1
.
2
ChọnA.
Câu 11: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log2 ( 2x − 1) − log2 ( x − 2) :
A
.
x<2
B
.
5
x ∈ 2;
2
C
.
x≥
D
5
2
.
Lờigiải:
- ĐK: log 2 ( 2 x − 1) + log 2 ( x − 2 ) ≤ 1
(1)
+) x > 2
+)(1)
⇔ log 2 ( 2 x − 1) ( x − 2 ) ≤ 1
5
⇔ 2 x 2 − 5 x ≤ 0 ⇔ x ∈ 0;
2
5
- Kết hợp điều kiện ta có: x ∈ 2;
2
Chọn B.
x
4
Câu 12: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = log22 x − log2 − 4 :
0< x < 2
A
.
0< x≤
B
.
1
2
x > −1
C
.
x≥4
0 < x ≤ 1
2
D
x≥ 4
.
Lờigiải:
+) Điều kiện là: log 22 x ≥ log 2
x
+ 4 (1)
4
+) x > 0
+) Với điều kiện
(1) ⇔ log 22 x ≥ log 2 x − log 2 4 + 4 ⇔ log 22 x − log 2 x − 2 ≥ 0 ⇔ (log 2 x − 2)(log 2 x + 1) ≥ 0
x≥4
log 2 x ≥ 2
⇔
⇔
1
log 2 x ≤ −1 0 < x ≤
2
+) Kết hợp với điều kiện (*), ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là
1
S = 0; ∪ [ 4; +∞ )
2
ChọnC.
Câu13: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = log1 (x + 3) + 5− log2(x − 1) :
2
x≥5
A
.
B
.
x> 1
C
.
x< 1
D
1 < x ≤ 5.
.
Lời giải:
Điều kiện: log2 (x − 1) ≤ log1 (x + 3) + 5.
2
+) x > 1.
+)BPT ⇔ log2 (x − 1) + log2 (x + 3) ≤ 5 ⇔ log2 (x2 + 2x − 3) ≤ 5
⇔ x2 + 2x − 35 ≤ 0 ⇔ −7 ≤ x ≤ 5
Kết hợp điều kiện ta được: 1 < x ≤ 5 làng hiệm của bất phương trình.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 < x ≤ 5.
ChọnD.
2
Câu 14: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log1 ( 5 − 2x ) :
2
A
.
B
.
3
3
− ≤ x≤
2
2
x≥
C
.
3
2
Lờigiải:
log 1 5 − 2 x 2 − 1 ≤ 0 (1)
(
)
2
(1) ⇔ 5 − 2 x 2 ≥ 1 ⇔ x 2 ≤ 9 ⇔ − 3 ≤ x ≤ 3 .
2
4
2
2
x≤
−3
2
D
.
−3
≤ x≤ 0
2
ChọnA.
Câu15: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y =
A
.
x < −1
B
.
log (x + 1) − log2(x2 + 2x + 1) − 3
x< 7
C
.
1
−1 < x < − 2
x > 7
1
2
2
D
:
0< x < 3
.
Lờigiải:
log 2 2 ( x + 1) − log 2 ( x 2 + 2 x + 1) − 3 > 0 ⇔ log 2 2 ( x + 1) − 2 log 2 ( x +1) − 3 > 0
2
Đặt t = log2(x+1) ta được : t – 2t – 3 > 0 <=> t < -1 hoặc t > 3.
1
1
−1 < x < −
log 2 ( x + 1) < −1 0 < x <
2⇔
2
Vậy: log ( x + 1) > 3 ⇔
2
x +1 > 8
x > 7
ChọnB.
Câu16: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 2 − 2log3(x − 1) − log 3 (2x − 1) :
A
.
x<
−1
2
x > −1
B
.
C
.
−
D
1
≤x≤2
2
x> 2
.
Lờigiải:
ĐK: 2 log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) ≤ 2
+)x > 1,
+) BPT ⇔ log 3 [( x − 1)(2 x − 1)] ≤ 1
1
⇔ 2 x 2 − 3x − 2 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 2
2
Vậy nghiệm S = (1;2]
ChọnC.
Câu17: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
log21 x − 2log1 x − 3
3
A
.
x<
B
.
1
27
x> 3
C
.
x< 0
Lời giải:.
ĐK: log 1 x − 2log 1 x − 3 > 0
2
3
3
+)x > 0.
+)Đặt
+
t = log 1 x . Bpt trởt hành:
3
t < −1 ⇒ log 1 x < −1 ⇒ x > 3 .
3
t < −1
t 2 − 2t − 3 > 0 ⇔
t > 3
3
D
.
1
0; ÷∪ ( 3; +∞ )
27
+ t > 3 ⇒ log 1 x > 3 ⇒ x <
3
1
.
27
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bpt là 0;
Chọn D.
Câu18: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
÷∪ ( 3; +∞ ) .
27
1
log 1 3 − log 5 x+ log5(x + 2) :
5
A
.
0 < x <1
B
.
x > −1
C
.
x< 0
D
x> 1
.
Lờigiải:
ĐK:
log
5
x − log 5 ( x + 2) < log 1 3
5
+) x > 0 . BPT trở thành: +)
log 5 x 2 − log 5 ( x + 2) < − log 5 3 ⇔ log 5 x 2 + log 5 3 < log 5 ( x + 2)
2
⇔ log 5 3 x 2 < log 5 ( x + 2 ) ⇔ 3x 2 − x − 2 < 0 ⇔ − < x < 1
3
Kết hợp điều kiện, BPTcó nghiệm: 0 < x < 1
ChọnA.
Câu19: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
log1 ( 6 − 5x) − log1 ( 3x − 2) :
3
A
.
x>
6
5
Lờigiải:
Điều kiện:
+)
+)Với
B
.
1< x <
6
5
C
.
x< 1
3
D
.
x> 1
Vậy bất phương trình có nghiệm là:
ChọnB.
Câu 20: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 2 − 2log3(x − 1) − log 3 (2x − 1) :
A
.
x>
−1
2
B
.
x≥ 2
C
.
x<
−1
2
D
.
1
− ≤x≤2
2
Lờigiải:
ĐK: 2log 3 ( x − 1) + log
3
(2 x − 1) ≤ 2
+) x > 1 .
(1)
+)BPT (1) ⇔ 2log 3 ( x − 1) + log 312 (2 x − 1) ≤ 2
⇔ log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) ≤ 1 ⇔ log 3 ( x − 1)(2 x − 1) ≤ 1
( x − 1)(2 x − 1) ≤ 3 ⇔ 2 x 2 − 3 x − 2 ≤ 0
1
⇔ − ≤ x ≤ 2 . Kết hợp ĐK ta có tập nghiệm là S = ( 1; 2]
2
Chọn D.
Câu 21: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 3 − log2(x − 3) − log2(x − 1)
A
.
x ≤ −1
B
.
−1 ≤ x ≤ 5
C
.
x≥ 5
D
0< x < 5
.
Lời giải : .
Điều kiện log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 1) ≤ 3
+) x > 3 .
+) log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 1) ≤ 3 ⇔ log 2 [( x − 3)( x − 1)] ≤ 3 ⇔ ( x − 3)( x − 1) ≤ 8
⇔ x 2 − 4 x − 5 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = (3;5] .
Chọn B.
Câu 22: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
− log4 x − log2 ( 2x − 1) − log 1 ( 4x + 3) :
2
2
A
.
x<
1
2
Lờigiải:
B
.
x> 3
C
.
1
< x<3
2
D
.
0< x < 3
2
ĐK: log 4 x + log 2 ( 2 x − 1) + log 1 ( 4 x + 3 ) < 0
2
1
(*)
2
2
2
+) log 4 x + log 2 ( 2 x − 1) + log 1 ( 4 x + 3) < 0 ⇔ log 2 2 x − x < log 2 ( 4 x + 3 )
+) x >
(
2
⇔ 2x2 − 5x − 3 < 0 ⇔ −
)
1
1
< x < 3 kết hợp đk (*) ta được
< x<3
2
2
Chọn C.
Câu 23: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 2 − 2log3(x − 1) − log 3 (2x − 1) :
A
.
−
x≥ 2
B
.
1
≤x≤2
2
C
.
x≤
−1
2
D
.
1
≤ x≤ 2
2
Lờigiải:
ĐK: 2 log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) ≤ 2
+)x > 1 ,
+) 2 log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) ≤ 2 ⇔ log 3 [( x − 1)(2 x − 1)] ≤ 1
1
≤x≤2
2
Đối chiếu điều kiện suy ra bpt có tập nghiệm S = (1;2]
⇔ 2 x 2 − 3x − 2 ≤ 0 −
ChọnA.
Câu 24: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = 1− log2 ( 2x − 1) + log 1 ( x − 2) :
2
1< x < 2
A
.
x< 2
B
.
C
.
5
x ∈ 2;
2
Lờigiải:
– ĐK: log 2 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 2 ) ≤ 1
2
+) x > 2
+) Khi đó bất phương trình có dạng: log 2 ( 2 x − 1) + log 2 ( x − 2 ) ≤ 1
5
⇔ log 2 ( 2 x − 1) ( x − 2 ) ≤ 1 ⇔ 2 x 2 − 5 x ≤ 0 ⇔ x ∈ 0;
2
5
– Kết hợp điều kiện ta có: x ∈ 2;
2
ChọnC.
Câu 25: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
y=
1
1
log4 x2 − 4x + 4 + log
2
(
)
2
( x + 2) − log ( 4 − x)
2
:
D
.
5
x∈ ; +∞ ÷
2
A
.
x>4
B
.
x ∈ (0;1) ∪ (
x ∈ (0;1)
C
.
−1 + 33
;4)
2
D
x∈(
.
−1 + 33
;4)
2
Lờigiải:
1
ĐK : log 4 ( x 2 − 4 x + 4 ) + log 2 ( x + 2 ) > log 2 ( 4 − x ) .
2
2
+) x − 4 x + 4 > 0
x ≠ 2
⇔
x + 2 > 0
−2 < x < 4
4 − x > 0
+)Bất phương trình đã cho tương đương với
1
log 22 ( x − 2) 2 + log 1 ( x + 2) > log 2 (4 − x)
2 22
⇔ log 2 x − 2 + log 2 ( x + 2) > log 2 (4 − x)
⇔ log 2 ( x − 2 ( x + 2) ) > log 2 (4 − x)
⇔ x − 2 ( x + 2) > 4 − x (1)
+) TH1: Với x ∈ ( −2; 2) thì (1) ⇔ (2 − x )( x + 2) > 4 − x ⇔ x ∈ (0;1) . Kết hợp với ĐK
trong trường hợp này ta được x ∈ (0;1)
+) TH2: Với x ∈ (2;4) thì
(1) ⇔ ( x − 2)( x + 2) > 4 − x ⇔ x ∈ (−∞;
trong trường hợp này ta được x ∈ (
−1 − 33
−1 + 33
)∪(
; +∞) . Kết hợp với ĐK
2
2
−1 + 33
;4)
2
* Vậy bất phương trình có tập nghiệm là x ∈ (0;1) ∪ (
−1 + 33
;4)
2
ChọnB.
Câu26: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y =
A
.
x > log 3
28
27
B
.
x < log 3 10
Lờigiải:
Đk : log 3 (3x − 1).log 3 (3x +1 − 3) < 6
+) 3x − 1 > 0 ⇔ x > 0(*)
+)Bất phương trình tương đương với:
C
.
1
6 − log3(3x − 1).log3(3x+1 − 3)
log 3
28
< x < log 3 10
27
D
.
:
0< x < 3
log 3 (3x − 1).log 3 3(3x − 1) < 6
⇔ log 3 (3x − 1) 1 + log 3 (3x − 1) < 6 ⇔ −3 < log 3 (3x − 1) < 2
28
⇔ log 3
< x < log 3 10
27
28
Đối chiếu điều kiện (*) có nghiệm S = log 3 ;log 3 10 ÷
27
ChọnC.
Câu28: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A
.
−2 < x < 0
B
.
( −2;0 )
C
.
y=
1
log2 ( x − 1)
2
2x2 + 3x − 2
x < −3
−
log3 ( x − 1)
4
:
2x2 + 3x − 2
D
.
( −2; 0 ) ∪
1
;1÷∪ ( 1; 2 )
2
Lờigiải:
log 2 ( x − 1) − log3 ( x − 1)
>0
2 x 2 + 3x − 2
2 ( 1 − 2 log 3 2 ) .log 2 x − 1
+ Bpt tương đương với
> 0, x ≠ 1
2 x2 + 3x − 2
log x − 1
⇔ 22
< 0 , vì 1 − 2log3 2 < 0
2 x + 3x − 2
0 ≠ x − 1 < 1
log 2 x − 1 < 0
1
⇔
⇔ < x < 1∨1 < x < 2
+ TH1 : 2
1
2
2 x + 3x − 2 > 0
x < −2 ∨ < x
2
x −1 > 1
log 2 x − 1 > 0
⇔
+ TH 2 : 2
1 ⇔ −2 < x < 0
−2 < x <
2 x + 3x − 2 < 0
2
1
+ KL: Tập nghiệm S = ( −2; 0 ) ∪ ;1÷∪ ( 1; 2 )
2
ChọnD.
2
4
x
4
Câu29: Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y = log22 x − log2 − 4 :
A
.
x>0
B
.
1
0; ∪ [ 4; +∞ )
2
Lờigiải:
+) Điều kiện log 22 x ≥ log 2 x + 4
4
(1)
+) x > 0
( *)
C
.
x< 4
D
.
x≥ 4
+) Với điều kiện (*),
( 1) ⇔ log 22 x ≥ log 2 x − log 2 4 + 4 ⇔ log 22 x − log 2 x − 2 ≥ 0
⇔ ( log 2 x − 2 ) ( log 2 x + 1) ≥ 0
x ≥ 4
log 2 x ≥ 2
⇔
⇔
1
log 2 x ≤ −1 0 < x ≤
2
+) Kết hợp với điều kiện (*), ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là
1
S = 0; ∪ [ 4; +∞ )
2
ChọnB.