Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

dùng kĩ thuật lấy vi phân hoặc đổi biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.22 KB, 33 trang )

ĐỔI BIẾN
Dùng kỹ thuật lấy vi phân hoặc đổi biến
Các em nhớ công thức vi phân như sau du  u 'dx ở đây u là hàm hợp của x
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a) y  sinx 2cosx  1;

b)

sinx
.
cos2 x

y

Lời giải:
a.

sin x




2cosx  1dx   �2cosx  1d cosx



Cách 1 : Đặt t  cosx � dt  d(cosx)   sinxdx







1

�2t  1dt   �2t  1 2 dt  

3
3
1
1
2t  1 2  C   2cosx  1 2  C
3
3









Cách 2 : Nếu giải bằng phương pháp lấy vi phân ta làm như sau



1






sin x 2cosx  1dx   �2cosx  1d cosx   �
(2cosx  1)2d cosx

3
2



3
(2cosx  1)
1
2

  .(2cosx  1)  C
3
3
2.
2

Trong bài toán này ta áp dụng công thức : d(cosx) = -sinxdx . Khi đó (cosx) là ẩn mới ta sử
1

dụng công thức tổng quát với ẩn mới này .
(aX  b) dx 

sinx


(2cosx  1)2dx


1 (aX  b) 1
.
C
a
 1
thì X ở bài toán trên là cosx
1

dx  �
d  cosx 

cos x
cos x
2

theo công thức tổng quát dưới đây

2

b.
Cách 1 : Đặt t  cosx � dt  d(cosx)   sinxdx


dt 1
1
  �2   C 
C

t
cosx
t
Cách 2 : Nếu giải bằng phương pháp lấy vi phân ta làm như sau
d cosx
1
 � 2 
C
cos x cosx
Qua 2 ví dụ trên ta thấy rằng việc đổi biến (đặt ẩn phụ) và việc lấy vi phân không khác nhau
hướng giải , chỉ khác nhau ở biểu diễn mà thôi , nếu các em không quen nhìn vi phân thì các em
đặt ẩn phụ , còn quen thì lấy vi phân thì bài toán sẽ chuyên nghiệp hơn .
Bài 3: Tìm nguyên hàm: (bằng phương pháp đặt ẩn phụ)

a)

2x


c)


(3x

x2  1dx;
x
dx;
 9)4

F �

2x x2  1dx 

Đặt

F 



3x
b. �

F 

c.

2





 1d x2  1


3






�x

3




(3x





3

2 3
x  1 2 C
3

x
dx
 9)4

2

2
Đặt t  x � 2xdx  dt






 1d x3  1

t  x3  1

�tdt 



3

2 2
2
t  C  x2  1 2  C
3
3

x3  1dx 

2

Đặt

�x

t  x2  1

�tdt 


3x


d)

dx.

x  4x  5

2

x3  1dx.

2x  4

2

Lời giải:
a.

b)

2


F 

dt








2 3t  9

4

 3t  9
dt  
30

5

C

2x  4

dx

d. x  4x  5
2

2
Đặt t  x  4x  5 � dt  (2x  4)dx

F  ln t  C  ln x2  4x  5  C

Bài 4 : Tìm nguyên hàm: (bằng phương pháp đặt ẩn phụ)

a)

1 x


9

dx

Đặt u  1  x �  du  dx

 1 x
u10
1

x
dx

u

du


u
du


C  








10
10
9

b)

Đặt

9

3
2 2

x  1 x 


x  1 x 


c)

cos


3


5

3
2

5
du 1 32
1 u2
1
dx  �
u
 �
u du 
 C   1  x2  2  C
2 2
2 5
5
2

Đặt u  cos x �  du  sin xdx

cos3 x sin xdx   �
u 3du  


d)

C


du
 xdx
2

x sin xdx

lnex

10

dx

u  1  x2 �

3
2 2

9

1  ln x

u4
cos 4 x
C  
C
4
4

dx  �
dx


1  x ln x
1  x lnx


u  1  x ln x � du   1  ln x  dx

Đặt

ln ex

Vậy

du

dx  �

1  x ln x
u

 ln u  C  ln 1  x ln x  C

 sin x  cos x 

�sin x  cos x dx
3

e)

� 3u 2 du   cos x  sin x  dx


3
3
Đặt u  sinx  cosx � u  sin x  cos x

Vậy

 sin x  cos x  dx 

�sin x  cos x
3

3u 2 du
u2

3
udu

3
C
�u

2

Bài 4 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: (Dùng vi phân)

a)

x3
;

(6x4  5)5

y



 6x

3

x
4



5

5

dx 





3

4x




4 6x  5
4

5

dx 





4

1



4 6x  5
4

 6x


5

dx4




5

4

4.6.(4)

 6x
C  

4



5

96

4

C

4
3
Bình luận : Ở bài toán này ta áp dụng vi phân : dx  4x dx . Mục dích giảm bớt việc đặt ẩn
phụ . Sau khi biến đổi vi phân ta được một biến mới , ở bài toán trên không phải là biến x nữa mà
lúc này x4 là biến .

Khi ta coi x4 là biến thì bài toán trên , rồi áp dụng công thức tổng quát
(aX  b) dx 



1 (aX  b) 1
.
C
a
 1
ở đây X là x4

Bài 5 : Tìm nguyên hàm: (Dùng vi phân)

etanx
dx;
a) �
cos2 x

ex
dx.
b) �
1  ex

1

c)

dx;

x ln x

Lời giải:


d)

x2  4

2xe


dx.


dx
etan x
d tan x 
dx  �
etan xd tan x  etanx  C

2
cos2 x
a. cos x
ở đây ta dùng công thức vi phân

 

d ex
ex
dx   � x  ln ex  1  C

x
1 e
b. 1  e

ở đây ta dùng công thức vi phân





 

d ex  exdx





d ln x
1
1
dx

 ln ln x  C
d ln x  dx


ln x
x
c. x ln x
ở đây ta dùng công thức vi phân
x2  4

2xe

d. �

2



 

2

dx  �
ex  4d x2  ex 4  C

sin4 x cosxdx  �
sin4 xd sin x 


b.
d sin x  cosxdx

ở đây ta dùng công thức vi phân



 

d x2  2xdx

sin5 x
C

5
ở đây ta dùng công thức vi phân

ex
dt
dx 
 ln t  1  C

x
x
x
t 1
c. e  1
ở đây ta dùng công thức vi phân de  e dx





CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ KHI ÁP DỤNG VI PHÂN
Đôi khi đổi biết khiến ta mất thời gian hơn , nhiều khi chúng ta chỉ cần áp dụng công thức vi
phân vào bài toán sẽ dơn giản hơn :

Nhớ các công thức vi phân sau đây :
1)d  cos x    sin xdx

1')d  cos ax   a.sin axdx

2) d  sin x   cos x.dx


2 ') d  sin ax   a cos ax.dx

3) d  tan  

dx
cos 2 x
 dx
4)d  cot  
sin 2 x

3')d  tan ax  

5)d  e x   e x .dx

5')d  eax   aeax .dx

a.dx
cos 2 ax
 adx
4 ')d  cot ax  
sin 2 ax


1
6)d  ln   .dx
x

1
6 ') d  lnax   .dx
x


7) d  x a   a.x a 1.dx

7 ')d  a.x+b   a. .  ax+b 


a 1

.dx

ĐỔI BIẾN : DẠNG VÔ TỈ
Kinh nghiệm khi giải các bài toán tích phân có căn ta thường đổi biết t bằng căn đó , rồi sau đó
biểu diễn các biểu thức của x theo t , đồng thời đổi dx theo dt nữa , bài toán trở về một bài toán
mới của biến t .

Câu 6 : Cho

I �
x x 2  3dx 

x

2

 3

a

b


C

2
. Tính S  logb a  loga b  2016 ?

Chọn đáp án đúng:
A.2018

B.2020

C.2025

D.2030

Giải:
2
2
2
Đặt t  x  3 � t  x  3 � 2tdt  2xdx � xdx  tdt .

Suy ra
Vậy

I �
t.tdt  �
t 2 dt 

t3
( x 2  3)3
C 

C
3
3

S  log32 3 log3 3 2016  2018

Bình luận : khi có căn

x 2  3 ta sẽ tìm cách đặt t  x 2  3 .Tiếp đó ta biến đổi các phần còn

lại theo t , kể cả dx cũng biểu diễn theo dt . xdx  tdt
dx
I �
 2x  1  ln
2x  1  4
Câu 7. Cho





n

2x  1  4  C

. Tính

S  Sin(

Chọn đáp án đúng:


1
2
A.

B. 0

C. 1

D. 1

n.
)
8


Chọn C
2
Đặt t  2x  1 � t  2x  1 � tdt  dx

� 4 �
tdt
�I � �
1
dt  t  4 ln t  4  C


t 4
� t 4 �


 2x  1  ln



Vậy n = 4 vậy



4

2x  1  4  C
S  Sin(

n.
)1
8

2x  1 ta đặt t  2x  1 , sau đó vẫn như thói quen , ta biểu diễn

Bình luận : việc suất hiện căn
dx theo dt : tdt  dx

Câu 8. Cho

I =�
x 3x2 + 1dx =

A.4 và 3

1

a

( 3x

B.9 và 3

2

)

b

+ 1 +C

. Giá trị a và b lần lượt là:

C.3 và 9

D.4 và 9

Chọn B

1
t  3x 2  1 � 2tdt  6 xdx � tdt  xdx
3
Đặt
2

2


1 2
1
7
I �
t dt  t 3 
31
9 1 9
I

1 2
1
1
t dt  t 3  C 

3
9
9

 3x

2

 1  C
3

Vậy a=9;b=3

Bình luận : việc suất hiện căn

3x 2  1 ta đặt t  3x 2  1 , sau đó vẫn như thói quen , ta biểu


diễn dx theo dt .

Câu 9: Cho

12
A. 79

A�
x 5 1  x 2 dx  at 7  bt 5  ct 3  C

2
, với t  1  x . Tính A  a  b  c

95
B. 103

22
48
C. 105 D. 109


Chọn C
Đặt t 

x 2  1 � x 2  t 2  1 � xdx  tdt

A�
 t 2  1 t 2 dt  � t 6  2t 4  t 2  dt 
2


� a b c 

Câu 10 Cho


2

3

�sin

2

t 7 2 5 t3
 t 
7 5
3

1
2
1
 C � a  ;b   ;c 
7
5
3

22
105






sin x
1
2
15
dx 
ln a  4 3  ln b  2 2  1 
A   a b
3 . Tín
x 1  cos x
2 2
2

A.30

B.24

C.36

D.75

Chọn D
2
Đặt t  1  cos x � t  1  cos x � 2tdt   sin xdx

x



3

�t 
;x  �t 1
3
2
2

1
1
�1 � 1
2tdt
2
1��
C�
�
dt  2 �
 2�
dt �
3
3 2
3 �2

2
2
2 �
� 2 �t  2 t � �
1   t 2  1 � 2 t  t  2 







1
2 3
�1 � t  2 1�

1
 2� �
ln
 �
ln
� 3

2 2�
2 3


� t 2 t�

� 2 2 2


1
2

 ln  7  4 3   ln  3  2 2    1 
2





 1
2  1
2 1

2
3

2
� a  7; b  3
3

3

I
Câu 11. Cho

1  x2
11
dx  a  ln b  ln 3
 a b  3

x
1
. Tính 2
.


A.0

B.1

C.2

D.3

Chọn A
2
2
2
Đặt t  1  x � t  1  x � tdt  xdx và x :1 � 3 thì t : 2 � 2

3

Khi đó

1  x2
I  � 2 xdx 
x
1

2

t
.tdt 
2

t 1

2

2

t 2 11
�t 2  1 dt 
2

2



1


� t
2

2

1 �
dt

1 �


2

2


� 1 �1
1 �
� � 1 t 1 �
�
1 � 
t  ln

�  2  2  ln

�dt  �
2 �t  1 t  1 �
� � 2 t  1 �2
2�
� a  2  2; b  2  1 �





1
2  1  ln 3
2

11
 a  b  3  0
2

2
2
Bình luận : Việc suất hiện căn 1  x ta đặt t  1  x , ta tiếp tục công việc biểu diễn


1  x2
1  x2

x
x
x2
và dồn về ẩn t , có xdx = tdt .Kinh nghiệm cho thấy khi có căn bậc 2 ta
cứ đặt căn đó bằng một biến t rồi kiên trì biến đổi là giải được bài toán .
1
�2  a �
dx
I �
 2 ln �
�1  b �

x2  4x  3
0

�. Tính A  a b
Câu 12. Cho

Biết

Chọn đáp án đúng:
A. 3

B. 2

C. 5


D. 7

Chọn C

Đặt t  x  1  x  3
1
x 1  x  3
� 1

� dt  �

dx 
dx  t.

2  x  1  x  3
2
�2 x  1 2 x  3 �

Và x : 0 � 1 thì t :1  3 � 2  2 . Khi đó:
2

Câu 13. Cho tích phân
A.0

I �
(4 
a

B.1


Chọn A
2

2

x2

I �
4dx  �
dx
3
1

x
a
a
Ta có

x2
1 x

3

I4  2

)dx 

28
3


C.- 1

2 2

dx

 x  1  x  3

dt
�t  2 ln t
1 3

2 2
1 3



dx

 x  1  x  3 



2dt
t

�2  2 �
 2 ln �
�1  3 �

�� a  2; b  3



. Giá trị a là: (biết a có giá trị nguyên)
D. 3


2

x2
2
B�
dx
1  x 3  t � 1  x 3  t 2 � x 2 dx  tdt
3
1 x
a
3
Tính
. Đặt
2

2

x2

2
2
B�

dx 
1  x3  2 
1  b3
3
3
3
a
a 1 x
Khi đó
Ta có:

2
I  4x 
1  x3
3

2

2


 10  �4a 
1  a3 �
3


a
28
2
2

2



 10  �4a 
1  a 3 �� 4a 
1  a 3  � 6a  1  a 3  1
3
3
3
3



SHIFT  SOLVE � a  0

LUYỆN TỐC ĐỘ
ĐỀ 1 :
6

x  3 1
I �
dx  a  ln a
3
4
5
x

2
1

Câu 1. Cho tích phân:
. Tính S  a  2a  4a  8a

Chọn đáp án đúng:
A.10

B.5

C.15

a 1
3 . Giá trị của a là:

x 3 dx

1

I �

0 2
x  x4  1
Câu 2. Cho tích phân
A.1

B.2

C.3
b

I  �3

a

Câu 3. Tính tích phân

D.8

D.4

xdx
35
 b  0
  3i
2x  2
, Biết z  a bi là căn bậc hai của số phức 4

Chọn đáp án đúng:

12
A. 5

7
B. 5

6
C. 5
2

Câu 4. Tính tích phân

I �

x
1





x  1  ln x dx 

11
D. 5
3b5  a2
19
 ln b
S
 76
3
a
. Tính


Chọn đáp án đúng:
A.100

B.-100

C.-200




1

Câu 5. Tính tích phân

I �
x x2  1  ex
.0




dx 

D.200



2

a  b 1
3

. Giá trị của a và b là:

Chọn đáp án đúng:
A.3 và 1

B.2 và 3

C.3 và 2






1

I �
x ax  b 3x 2  1 dx  3

Câu 6. Cho tích phân:

0

D.2 và 1

3
3
, biết a  b  1. Tính S  a  b

Chọn đáp án đúng:
A.-15

B.20

C.-19

D.15
3


x5

2

a
� a � � a � 370
I �
dx 
S  � � � �
3
0
b . Tính
10b � �
10b � 729 .
x 1

Câu 7. Tính tích phân
2

Chọn đáp án đúng:

2
A. 9

B.


Câu 8. Cho




2
9

4
C. 9

1

1 x 



1 x



3

dx  f  x  C
. Tính

D.



f ' 8  ?

Chọn đáp án đúng:


1
5

4
B. 5

1
C. 6

7
D. 6

A.
2 3

I
Câu 9. Cho tich phân
Chọn đáp án đúng:

�x
5

dx
x 2  4 =  lna lnb . Tính e8 ln2a ln2b

4
9


4

A. 9

25
B. 9

9
C. 4

9
D. 25

2

x
I �
dx a  lnc
1

x

1
1
Câu 10. Cho tich phân
=b
. Giá trị của a và c là (a,b tối giản)
Chọn đáp án đúng:
A .4 và 15

B.11 và 16


C.11 và 3

D. 8 và 5

ĐỀ 2 :
e

e

1  3ln x ln x
5
3
I �
dx  a�
3  1 3lnx  5  1 3lnx �


x

1 . Giá trị của a là
1
Câu 1. Cho
= �

Chọn đáp án đúng:

7
A. 125

2

B. 135

9
C. 145

4
D. 115

sin2x  sinx
I�
dx  f  x  C
f 0
1

3cosx
Câu 2. Cho
. Tính  
Chọn đáp án đúng:
Chọn C

5
A. 27

13
B. 27

44
C. 27

19

D. 27

�t t �

 � C
�1 cos x sinxcos xdx  2�
�  � với t  6 1 cos3 x . Tỉ số  bằng bao
Câu 3. Cho
nhiêu? Chọn đáp án đúng:
6

3

5
A. 13

5

7
B. 5
7

7
C. 13

5
D. 6

x2
x 2

I �
dx
   t  t  C
3

3
3
x

1
0
Câu 4. Cho
= x1
với t  x  1 . Tính A      






Chọn đáp án đúng:

25
A. 10

43
B. 5

7
C. 60


73
D. 10

ln2 x
I�
dx a bt5  ct3  d.t  C
x lnx  1
Câu 5. Cho
, biết t  lnx  1 . Tính A  abcd





Chọn đáp án đúng:
A.-30

B.-60

C.-45

D.-27



  

2




sin 2 x
2
� �

I �
dx 

,


0; �

2
2
3

2�. Tính A  cos  
cos
x

4
sin
x



Câu 6. Cho
, biết

Chọn đáp án đúng:

1
A. 2

B.1

C.


2

Câu 7. Tính

B  �1  cos x sin xdx  a 
0

43
A. 4

29
B. 4



1
2

4 b 2
3


37
C. 4

D.0

4
4
. Tính A  sin a  b

65
D. 4

a

3  2 ln x
5
I �
dx 
3 . Giá trị của a là:
1 x 1  2 ln x
Câu 8.
3

2

A. e

B. e


C.e

D.

e3

e 2 x dx

I �
 at 3  bt  C
x
x
2
2
e 1
Câu 9.
.Với t  e  1 ; Tính A  a  b

52
A. 9

40
B. 9

47
C. 9

46
D. 9



I
Câu 10. Cho

ln 3

� e
0

A.23

e x dx

x

 1 e x  1

 a b
. Tính

B.34



A  2 a4  b4

C.21


D.45


ĐỀ 3 :
1

2x  1
28 b a
�a � 3997  cosa
I �
dx 
 ln
S  cos2 � �
27 a b
b
�b �
0 1  3x  1
Câu 1.Cho tích phân sau
. Tính
Biết a,b tối giản . Chọn đáp án đúng:
A.

cos2  5  cos 5  1999

B.1999
D.

C.2016

cos2  3  cos 3  2016

6


x  3 1
I �
dx  a  ln b
S  z z
x

2
1
Câu 2. Tính tích phân:
.Tính
. Biết z  a bi .
A.2

B.4

C.3

D.1

Giải:
10

Câu 3. Tính tích phân

x3  3x 2  4
I�
dx  a  ln b
x


2
5

A.a < b

B.a = b

C.b < 21

e

Câu 4. Cho tích phân:

I �
x ln xdx 
1

A.12

Câu 5. Cho tích phân :
A.364

C.6

0

B.356

D.8


a

x. x  1dx 

b
3

D.a , b đều nguyên

e2  b
a . Tính S  ab .

B.4
7

.Chọn phát biểu đúng

. Giá trị của a là: (biết a , b tối giải )
C.346

D.365


dx

1

Câu 6. Cho tích phân

�1  x 

1

1 x2

a
. Tính

S   ai 

2016

  ai 

2000

Chọn đáp án đúng:
A.3

B.2

C.0
1

Câu 7. Tính tích phân:

D.1






I �
x 2 1  x 1  x 2 dx 
0

a 98
i
b

a
. Tính S  a  b ,biết b là tối giản.
3

3

Chon đáp án đúng:
A.5747

B.4828

D. 7273

C.7565

10ab �

cos�
 11
dx
6 �

2



ln
a

ln
b
S  cos  a b 

2
Câu 8.Cho tích phân e3 x ln x ln ex
. Tính
e8

Chon đáp án đúng:
A.-10

B.-5

C.-20

D.-40

2

2 x3  3x 2  x
b
I �

dx   1
2
2
S  log2729  a  log1999
 b ? biết a,b
a
x

x

1
0
Câu 9. Cho tích phân:
. Tính

tối giản . Chọn đáp án đúng:

1
9

1
B. 27

1
C. 81

1
D. 36

A.


 3x  1
x 1
D�
dx

3
3x  1
Câu 10. Cho
A.20

B.75

3

 3x  1

2

 b 3  3 x  1

a

2

C
. Tìm a + b

C.55


LỜI GIẢI

D.45


ĐỀ 1 :
6

x  3 1
I �
dx  a  ln a
3
4
5
x2
1
Câu 1. Cho tích phân:
. Tính S  a  2a  4a  8a

Chọn đáp án đúng:
A.10

B.5

C.15

D.8

Chọn D
2

Đặt: t  x  3 � x  t  3 � dx  2tdt
x6
t 3

x 1
t2
Đổi cận:

Suy ra
3

3

3

t2  t
t
� t �
I  2�
dt  2� dt  2�
1
dt


2
t

1
t


1
t

1


2
2
2

 2  t  ln t  1   2  2 ln 2  2  ln 4 � a  2
3

2

S  4  2.4  4 4.4  5 8.4  8
Chọn D
3

1
x 3 dx
a 1
I �

0 2
3 . Giá trị của a là:
x  x4  1
Câu 2. Cho tích phân

A.1


B.2

C.3

Chọn B
1

1

I �
x x  1dx  �
x5 dx
3

Ta có:

4

0

0

1

1

�x 6 � 1
x dx  � �


6
�6 �
0
0
5

4
2
4
3
Đặt t  x  1 � t  x  1 � tdt  2 x dx

Đổi cận: x  0 � t  1; x  1 � t  2

D.4


Suy ra:

Vậy

1
I
2

2

2

1�

t3 �
2 1
t
dt






2 �3 �
3 6
1
1
2

2 1
�a 2
3

I

b

I  �3
a

Câu 3. Tính tích phân

xdx

35
 b  0
  3i
2x  2
, Biết z  a bi là căn bậc hai của số phức 4

Chọn đáp án đúng:

12
A. 5

7
B. 5

6
C. 5

11
D. 5

Chọn A

 a bi 

2

Theo đề:

1
�2 2 35 �

a 
a b 
35


2

 3i � �
4 ��
4


b  3 b  0
2ab  3



t3  2
3t 2 dt
t  2x  2 � x 
� dx 
2
2
Đặt
3

1
x   � t  1; x  3 � t  2
2
Đổi cận:


t 3  2 3t 2
.
2
2 dt  3 2 t 4  2t dt
I � 2


1
1
t
4�
2

3�
t 5 2 � 12
 t �
4�
5
�5

1
2

Câu 4. Tính tích phân

I �
x
1






x  1  ln x dx 

3b5  a2
19
 ln b
S
 76
3
a
. Tính

Chọn đáp án đúng:
A.100
Chọn B

B.-100

C.-200

D.200


2

I1  �
x x  1dx

1

. Đặt u  x  1 , ta được

2
�u 5 u 3 �1 16
2
I1  �
u

1
.
u
.2
udu

2


�  �
1
�5 3 �0 15

2

I2  �
x ln xdx
1

I2 


I

. Đặt u  ln x, dv  xdx , ta được

2 2x
�x 2
x2
x 2 �2
3
ln x  � dx  � ln x  �  2 ln 2 
1 1 2
2
4 �1
4
�2

3.45  602
19
 76  100
 2 ln 2 � a  60, b  4 S 
3
60

Chọn đáp án B

1

Câu 5. Tính tích phân




I �
x x2  1  ex
.0




dx 



2

a  b 1
3

. Giá trị của a và b là:

Chọn đáp án đúng:
A.3 và 1

B.2 và 3

C.3 và 2

D.2 và 1

Chọn D


Ta có:

1

1

0

0

I �
x x 2  1dx  �
xe x dx  I1  I 2

2
2
2
Đặt u  x  1 � u  x  1 � udu  xdx

2

Đổi cận x  0 � u  1; x  1 � u  2 , ta có
ux
du  dx


��
I 2  xe x


x
x
dv

e
dx
x

e

Đặt �
, ta có

I1 

u 2 du 

1

u3
3

2
1



1

1

0

�
e x dx  e  e x
0

1
0

1

2 2 1
3


Vậy

I  I1  I 2 

2 2 


2 2 1
2
1 
3
3

2


3





1

Câu 6. Cho tích phân:



2 1 1

I �
x ax  b 3x 2  1 dx  3
0

� a  2, b  1

3
3
, biết a  b  1. Tính S  a  b

Chọn đáp án đúng:
A.-15

B.20

C.-19


D.15

Chọn C
1

1

1

�ax 3 � 1
I �
ax dx  �
bx 3x  1dx  � �  �
bx 3x 2  1dx
�3 �0 0
0
0
2

Ta có:

2

1

+) Xét

Đặt


A�
bx 3 x 2  1dx
0

1
3 x 2  1  t � 3 x 2  1  t 2 � xdx  tdt
3

Đổi cận x  0 � t  1; x  1 � t  2
2

2

�t 3 � 8b b 7b
bt 2
� A  � dt  b � �   
3
9 9 9
�9 �
1
1
1

Vậy

�ax 3 � 7b a 7b
I  � �
 
�3 �0 9 3 9


Ta có hệ

�a 7b
a 2
3 �
�
��
� S  19
�3 9
b

3


a  b  1

2

Câu 7. Tính tích phân
Chọn đáp án đúng:

I �
0

x5
x3  1

3

dx 


2

a
� a � � a � 370
S  � � � �
b . Tính
10b � �
10b � 729 .



2
A. 9



B.

2
9

4
C. 9

D.



4

9

Chọn A
2 3
2 x .x
I �
dx
3
3
0
x

1
Ta có
. Đặt t  x  1 , khi đó với x = 0 thì t = 1, x = 2 thì t = 3

dt 


3x 2
2 x3  1

I
Suy ra

x3  1

I �
0


x5
x3  1

dx 

1 x 

Câu 8. Cho

2
dt , x 3  t 2  1
3
2 �26
� 40
�  2 �
3 �3
� 9

40
9

1



dx 

2 �1 3 �3
� t  t �1 
3 �3



2 3 2
 t 1 dt 
1
3�

2

Vậy

x2

dx �



1 x



3

dx  f  x  C
. Tính

f ' 8  ?

Chọn đáp án đúng:


1
5

4
B. 5

1
C. 6

A.
Chọn C
2
Đặt u  1  x � u  1  x � 2udu  dx


Vậy

1 x 

1



1 x



3

2udu

du
dx  �
 2�
3
2
u 1
u u

2
Đặt t  u  1 � t  u  1 � 2tdt  du

du
2tdt
� 2�
 2 �  4t  C  4 1  1  x  C
t
u 1

7
D. 6


Do đó

f  x  4 1 1 x � f ' 8 
2 3

I
Câu 9. Cho tich phân


�x
5

1
6

dx
x 2  4 =  lna lnb . Tính e8 ln2a ln2b

Chọn đáp án đúng:

4
A. 9

25
B. 9

9
C. 4

9
D. 25

Giải
Chọn D
2 3

�x

I

Ta có:

5

dx
x 4
2

2 3



�x

2

5

Đặt t  x  4 � t  4  x ,
2

2

4

dt
1 t2
I �
 ln
2

t 4 4 t 2
3
8ln

x2  4
dt 

xdx
x2  4


x2 3 �
t4
��

t 3
x 5



Đổi cận

A e

2

xdx

a
b




4

3

1� 1
1� 1 5
 �
ln  ln � ln
4� 3
5 � 4 3 ln 4 5  ln 4 3 � a  4 5;b  4 3
=

25
9
2

x
I �
dx a  lnc
1

x

1
1
Câu 10. Cho tich phân
=b

. Giá trị của a và c là (a,b tối giản)
Chọn đáp án đúng:
A .4 và 15
Giải
Chọn B

B.11 và 16

C.11 và 3

D. 8 và 5


2
Đặt t  x  1 � t  x  1 � 2tdt  dx

x2 �
t 1

��

x 1
t 0

Đổi cận �

1


� 11

t3 t2
I  2 �   2t  2 ln t  1 �   4 ln 2
�3 2
�0 3
� a  11;c  16

ĐỀ 2 :
e

e

1  3ln x ln x
5
3
I �
dx  a�
3  1 3lnx  5  1 3lnx �


x

1 . Giá trị của a là
1
Câu 1. Cho
= �

Chọn đáp án đúng:

7
A. 125


2
B. 135

9
C. 145

Giải
Chọn B

Đặt

t  1  3ln x � t 2  1  3ln x � 2tdt 

3dx
x

xe �
t2

��

x 1 �
t 1
Đổi cận �
2

t  t 2  1

I �

1

3

2
2

a= 9.15 135

2

2
2tdt 2 4 2
2�
t 5 t 3 � 116

 �
t

t
dt


 9 �5  3 �  135
3
91

�1

4

D. 115


sin2x  sinx
I�
dx  f  x  C
f 0
1

3cosx
Câu 2. Cho
. Tính  
Chọn đáp án đúng:
Chọn C

5
A. 27

13
B. 27

44
C. 27

19
D. 27

Giải
2
Đặt t  1  3cos x � t  1  3cos x � 2tdt  3sin xdx

3


2 2
2 �2t3 �
2 �2  1 3cosx
I  � 2t  1 dt  �  t � C 
 1 3cosx � C


9
9 �3
9
3





3


2 �2  1 3cosx
44
� f  x 
 1 3cosx �� f  0 

9�
3
27










�t t �
3
5
1

cos
x
sinxcos
xdx

2
�  � C

�  �
6

Câu 3. Cho
nhiêu? Chọn đáp án đúng:

5
A. 13


7
B. 5


với t  1 cos x . Tỉ số  bằng bao
6

7
C. 13

3

5
D. 6

Giải
Chọn C

�1 cos x sinxcos xdx  �1 cos x.cos x.sinx.cos xdx
6

Ta có:

3

5

6


3

3

2

6
3
6
3
5
2
3
6
Đặt t  1  cos x � t  1  cos x � 6t dt  3sin x cos xdx � cos x  1  t
13
2t7 2t �   7;  13�   7
t.(1 t ).2t .dt  �
(2t  2t ).dt 


 13
7 13
6

5

6

7


11

x2
x 2
I �
dx
   t  t  C
3

3
3
x

1
0
Câu 4. Cho
= x1
với t  x  1 . Tính A      






Chọn đáp án đúng:

25
A. 10


43
B. 5

7
C. 60

73
D. 10

Giải
Chọn D
3
2
3
3
Đặt t  x  1 � x  t  1 � dx  3t dt � x  2  t  1

x7 �
t2

��

x0 �
t 1
Đổi cận �
2

Vậy

t


3

I �
1

 1 3t 2
t

2

2


t 5 t 2 � 231
dt  3�
t

t
dt

3
 
�5  2 � 10


1
1
4




5
ln2 x

3
73
5
2
I

dx a bt5  ct3  d.t  C
I   2t  5t   C � �
2 �A 

x lnx  1
10
10 Câu 5. Cho
� 3
� 
, biết t  lnx  1 . Tính A  abcd
� 10
Chọn đáp án đúng:
A.-30

B.-60

C.-45

D.-27


Giải
Chọn A

Đặt

t  ln x  1 � t 2  ln x  1 � 2tdt 

dx
x và t 2  1  ln x

t2

x  e3

��

t 1
x 1

Đổi cận �
2

2

2

t 4  2t 2  1
t 5 2t 3 � 76
4

2
I �
2tdt  2 �
t

2
t

1
dt

2


�5  3  t �  15
t


1
1
1
Ta có:


� 2
a

15
5
3


�t 2t

2 5

3
b 3
I  2� 
 t � C 
3t  10t  15t  C � �
15
�5 3


c  10

d  15








  

2




sin 2 x
2
� �

I �
dx 
, ��
0; �
2
2
3
cos x  4sin x
� 2�. Tính A  cos  


Câu 6. Cho
, biết �
Chọn đáp án đúng:

1
A. 2

B.1

C.



1

2

D.0

Chọn B

2
t  cos2 x  4sin 2 x  1  3sin 2 x � t 2  1  3sin 2 x � 2tdt  6sin x cos xdx � sin 2 xdx  tdt
3
Đặt
2

2

2

2 tdt 2
2
2
t :1 � 2 � I1  �  �
dt  t 
31 t
31
3 1 3
Và cận

1  3sin 2   1  3sin 2   1 � 1  3cos 2   1  3sin 2   1
� 1  3t 2  1  3  1  t 2   1 � t  1  cos 

2


Câu 7. Tính
43
A. 4

B  �1  cos x sin xdx  a 
0

29
B. 4

4 b 2
3

37
C. 4

4
4
. Tính A  sin a  b

65
D. 4

Chọn D
2
Đặt t  1  cos x � t  1  cos x � 2tdt   sin xdx và cận t : 2 � 1



×