ĐỔI BIẾN
Dùng kỹ thuật lấy vi phân hoặc đổi biến
Các em nhớ công thức vi phân như sau du u 'dx ở đây u là hàm hợp của x
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) y sinx 2cosx 1;
b)
sinx
.
cos2 x
y
Lời giải:
a.
sin x
�
2cosx 1dx �2cosx 1d cosx
Cách 1 : Đặt t cosx � dt d(cosx) sinxdx
1
�2t 1dt �2t 1 2 dt
3
3
1
1
2t 1 2 C 2cosx 1 2 C
3
3
Cách 2 : Nếu giải bằng phương pháp lấy vi phân ta làm như sau
1
sin x 2cosx 1dx �2cosx 1d cosx �
(2cosx 1)2d cosx
�
3
2
3
(2cosx 1)
1
2
.(2cosx 1) C
3
3
2.
2
Trong bài toán này ta áp dụng công thức : d(cosx) = -sinxdx . Khi đó (cosx) là ẩn mới ta sử
1
dụng công thức tổng quát với ẩn mới này .
(aX b) dx
�
sinx
(2cosx 1)2dx
�
1 (aX b) 1
.
C
a
1
thì X ở bài toán trên là cosx
1
dx �
d cosx
�
cos x
cos x
2
theo công thức tổng quát dưới đây
2
b.
Cách 1 : Đặt t cosx � dt d(cosx) sinxdx
dt 1
1
�2 C
C
t
cosx
t
Cách 2 : Nếu giải bằng phương pháp lấy vi phân ta làm như sau
d cosx
1
� 2
C
cos x cosx
Qua 2 ví dụ trên ta thấy rằng việc đổi biến (đặt ẩn phụ) và việc lấy vi phân không khác nhau
hướng giải , chỉ khác nhau ở biểu diễn mà thôi , nếu các em không quen nhìn vi phân thì các em
đặt ẩn phụ , còn quen thì lấy vi phân thì bài toán sẽ chuyên nghiệp hơn .
Bài 3: Tìm nguyên hàm: (bằng phương pháp đặt ẩn phụ)
a)
2x
�
c)
�
(3x
x2 1dx;
x
dx;
9)4
F �
2x x2 1dx
Đặt
F
3x
b. �
F
c.
2
1d x2 1
3
�x
3
�
(3x
3
2 3
x 1 2 C
3
x
dx
9)4
2
2
Đặt t x � 2xdx dt
1d x3 1
t x3 1
�tdt
3
2 2
2
t C x2 1 2 C
3
3
x3 1dx
2
Đặt
�x
t x2 1
�tdt
3x
�
d)
dx.
�
x 4x 5
2
x3 1dx.
2x 4
2
Lời giải:
a.
b)
2
F
dt
�
2 3t 9
4
3t 9
dt
30
5
C
2x 4
dx
�
d. x 4x 5
2
2
Đặt t x 4x 5 � dt (2x 4)dx
F ln t C ln x2 4x 5 C
Bài 4 : Tìm nguyên hàm: (bằng phương pháp đặt ẩn phụ)
a)
1 x
�
9
dx
Đặt u 1 x � du dx
1 x
u10
1
x
dx
u
du
u
du
C
�
�
�
10
10
9
b)
Đặt
9
3
2 2
x 1 x
�
x 1 x
�
c)
cos
�
3
5
3
2
5
du 1 32
1 u2
1
dx �
u
�
u du
C 1 x2 2 C
2 2
2 5
5
2
Đặt u cos x � du sin xdx
cos3 x sin xdx �
u 3du
�
d)
C
du
xdx
2
x sin xdx
lnex
10
dx
u 1 x2 �
3
2 2
9
1 ln x
u4
cos 4 x
C
C
4
4
dx �
dx
�
1 x ln x
1 x lnx
u 1 x ln x � du 1 ln x dx
Đặt
ln ex
Vậy
du
dx �
�
1 x ln x
u
ln u C ln 1 x ln x C
sin x cos x
�sin x cos x dx
3
e)
� 3u 2 du cos x sin x dx
3
3
Đặt u sinx cosx � u sin x cos x
Vậy
sin x cos x dx
�sin x cos x
3
3u 2 du
u2
3
udu
3
C
�u
�
2
Bài 4 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: (Dùng vi phân)
a)
x3
;
(6x4 5)5
y
�
6x
3
x
4
5
5
dx
�
3
4x
4 6x 5
4
5
dx
�
4
1
4 6x 5
4
6x
5
dx4
5
4
4.6.(4)
6x
C
4
5
96
4
C
4
3
Bình luận : Ở bài toán này ta áp dụng vi phân : dx 4x dx . Mục dích giảm bớt việc đặt ẩn
phụ . Sau khi biến đổi vi phân ta được một biến mới , ở bài toán trên không phải là biến x nữa mà
lúc này x4 là biến .
Khi ta coi x4 là biến thì bài toán trên , rồi áp dụng công thức tổng quát
(aX b) dx
�
1 (aX b) 1
.
C
a
1
ở đây X là x4
Bài 5 : Tìm nguyên hàm: (Dùng vi phân)
etanx
dx;
a) �
cos2 x
ex
dx.
b) �
1 ex
1
c)
dx;
�
x ln x
Lời giải:
d)
x2 4
2xe
�
dx.
dx
etan x
d tan x
dx �
etan xd tan x etanx C
�
2
cos2 x
a. cos x
ở đây ta dùng công thức vi phân
d ex
ex
dx � x ln ex 1 C
�
x
1 e
b. 1 e
ở đây ta dùng công thức vi phân
d ex exdx
d ln x
1
1
dx
ln ln x C
d ln x dx
�
�
ln x
x
c. x ln x
ở đây ta dùng công thức vi phân
x2 4
2xe
d. �
2
2
dx �
ex 4d x2 ex 4 C
sin4 x cosxdx �
sin4 xd sin x
�
b.
d sin x cosxdx
ở đây ta dùng công thức vi phân
d x2 2xdx
sin5 x
C
5
ở đây ta dùng công thức vi phân
ex
dt
dx
ln t 1 C
�
x
x
x
t 1
c. e 1
ở đây ta dùng công thức vi phân de e dx
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ KHI ÁP DỤNG VI PHÂN
Đôi khi đổi biết khiến ta mất thời gian hơn , nhiều khi chúng ta chỉ cần áp dụng công thức vi
phân vào bài toán sẽ dơn giản hơn :
Nhớ các công thức vi phân sau đây :
1)d cos x sin xdx
1')d cos ax a.sin axdx
2) d sin x cos x.dx
2 ') d sin ax a cos ax.dx
3) d tan
dx
cos 2 x
dx
4)d cot
sin 2 x
3')d tan ax
5)d e x e x .dx
5')d eax aeax .dx
a.dx
cos 2 ax
adx
4 ')d cot ax
sin 2 ax
1
6)d ln .dx
x
1
6 ') d lnax .dx
x
7) d x a a.x a 1.dx
7 ')d a.x+b a. . ax+b
a 1
.dx
ĐỔI BIẾN : DẠNG VÔ TỈ
Kinh nghiệm khi giải các bài toán tích phân có căn ta thường đổi biết t bằng căn đó , rồi sau đó
biểu diễn các biểu thức của x theo t , đồng thời đổi dx theo dt nữa , bài toán trở về một bài toán
mới của biến t .
Câu 6 : Cho
I �
x x 2 3dx
x
2
3
a
b
C
2
. Tính S logb a loga b 2016 ?
Chọn đáp án đúng:
A.2018
B.2020
C.2025
D.2030
Giải:
2
2
2
Đặt t x 3 � t x 3 � 2tdt 2xdx � xdx tdt .
Suy ra
Vậy
I �
t.tdt �
t 2 dt
t3
( x 2 3)3
C
C
3
3
S log32 3 log3 3 2016 2018
Bình luận : khi có căn
x 2 3 ta sẽ tìm cách đặt t x 2 3 .Tiếp đó ta biến đổi các phần còn
lại theo t , kể cả dx cũng biểu diễn theo dt . xdx tdt
dx
I �
2x 1 ln
2x 1 4
Câu 7. Cho
n
2x 1 4 C
. Tính
S Sin(
Chọn đáp án đúng:
1
2
A.
B. 0
C. 1
D. 1
n.
)
8
Chọn C
2
Đặt t 2x 1 � t 2x 1 � tdt dx
� 4 �
tdt
�I � �
1
dt t 4 ln t 4 C
�
�
t 4
� t 4 �
2x 1 ln
Vậy n = 4 vậy
4
2x 1 4 C
S Sin(
n.
)1
8
2x 1 ta đặt t 2x 1 , sau đó vẫn như thói quen , ta biểu diễn
Bình luận : việc suất hiện căn
dx theo dt : tdt dx
Câu 8. Cho
I =�
x 3x2 + 1dx =
A.4 và 3
1
a
( 3x
B.9 và 3
2
)
b
+ 1 +C
. Giá trị a và b lần lượt là:
C.3 và 9
D.4 và 9
Chọn B
1
t 3x 2 1 � 2tdt 6 xdx � tdt xdx
3
Đặt
2
2
1 2
1
7
I �
t dt t 3
31
9 1 9
I
1 2
1
1
t dt t 3 C
�
3
9
9
3x
2
1 C
3
Vậy a=9;b=3
Bình luận : việc suất hiện căn
3x 2 1 ta đặt t 3x 2 1 , sau đó vẫn như thói quen , ta biểu
diễn dx theo dt .
Câu 9: Cho
12
A. 79
A�
x 5 1 x 2 dx at 7 bt 5 ct 3 C
2
, với t 1 x . Tính A a b c
95
B. 103
22
48
C. 105 D. 109
Chọn C
Đặt t
x 2 1 � x 2 t 2 1 � xdx tdt
A�
t 2 1 t 2 dt � t 6 2t 4 t 2 dt
2
� a b c
Câu 10 Cho
2
3
�sin
2
t 7 2 5 t3
t
7 5
3
1
2
1
C � a ;b ;c
7
5
3
22
105
sin x
1
2
15
dx
ln a 4 3 ln b 2 2 1
A a b
3 . Tín
x 1 cos x
2 2
2
A.30
B.24
C.36
D.75
Chọn D
2
Đặt t 1 cos x � t 1 cos x � 2tdt sin xdx
x
3
�t
;x �t 1
3
2
2
1
1
�1 � 1
2tdt
2
1��
C�
�
dt 2 �
2�
dt �
3
3 2
3 �2
�
2
2
2 �
� 2 �t 2 t � �
1 t 2 1 � 2 t t 2
�
�
1
2 3
�1 � t 2 1�
�
1
2� �
ln
�
ln
� 3
�
2 2�
2 3
�
�
� t 2 t�
�
� 2 2 2
1
2
ln 7 4 3 ln 3 2 2 1
2
1
2 1
2 1
2
3
2
� a 7; b 3
3
3
I
Câu 11. Cho
1 x2
11
dx a ln b ln 3
a b 3
�
x
1
. Tính 2
.
A.0
B.1
C.2
D.3
Chọn A
2
2
2
Đặt t 1 x � t 1 x � tdt xdx và x :1 � 3 thì t : 2 � 2
3
Khi đó
1 x2
I � 2 xdx
x
1
2
t
.tdt
2
�
t 1
2
2
t 2 11
�t 2 1 dt
2
2
�
1
�
�
� t
2
2
1 �
dt
�
1 �
2
2
� 1 �1
1 �
� � 1 t 1 �
�
1 �
t ln
�
� 2 2 ln
�
�dt �
2 �t 1 t 1 �
� � 2 t 1 �2
2�
� a 2 2; b 2 1 �
1
2 1 ln 3
2
11
a b 3 0
2
2
2
Bình luận : Việc suất hiện căn 1 x ta đặt t 1 x , ta tiếp tục công việc biểu diễn
1 x2
1 x2
x
x
x2
và dồn về ẩn t , có xdx = tdt .Kinh nghiệm cho thấy khi có căn bậc 2 ta
cứ đặt căn đó bằng một biến t rồi kiên trì biến đổi là giải được bài toán .
1
�2 a �
dx
I �
2 ln �
�1 b �
�
x2 4x 3
0
�
�. Tính A a b
Câu 12. Cho
Biết
Chọn đáp án đúng:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 7
Chọn C
Đặt t x 1 x 3
1
x 1 x 3
� 1
�
� dt �
dx
dx t.
�
2 x 1 x 3
2
�2 x 1 2 x 3 �
Và x : 0 � 1 thì t :1 3 � 2 2 . Khi đó:
2
Câu 13. Cho tích phân
A.0
I �
(4
a
B.1
Chọn A
2
2
x2
I �
4dx �
dx
3
1
x
a
a
Ta có
x2
1 x
3
I4 2
)dx
28
3
C.- 1
2 2
dx
x 1 x 3
dt
�t 2 ln t
1 3
2 2
1 3
�
dx
x 1 x 3
2dt
t
�2 2 �
2 ln �
�1 3 �
�� a 2; b 3
�
�
. Giá trị a là: (biết a có giá trị nguyên)
D. 3
2
x2
2
B�
dx
1 x 3 t � 1 x 3 t 2 � x 2 dx tdt
3
1 x
a
3
Tính
. Đặt
2
2
x2
2
2
B�
dx
1 x3 2
1 b3
3
3
3
a
a 1 x
Khi đó
Ta có:
2
I 4x
1 x3
3
2
2
�
�
10 �4a
1 a3 �
3
�
�
a
28
2
2
2
�
�
�
10 �4a
1 a 3 �� 4a
1 a 3 � 6a 1 a 3 1
3
3
3
3
�
�
�
SHIFT SOLVE � a 0
LUYỆN TỐC ĐỘ
ĐỀ 1 :
6
x 3 1
I �
dx a ln a
3
4
5
x
2
1
Câu 1. Cho tích phân:
. Tính S a 2a 4a 8a
Chọn đáp án đúng:
A.10
B.5
C.15
a 1
3 . Giá trị của a là:
x 3 dx
1
I �
0 2
x x4 1
Câu 2. Cho tích phân
A.1
B.2
C.3
b
I �3
a
Câu 3. Tính tích phân
D.8
D.4
xdx
35
b 0
3i
2x 2
, Biết z a bi là căn bậc hai của số phức 4
Chọn đáp án đúng:
12
A. 5
7
B. 5
6
C. 5
2
Câu 4. Tính tích phân
I �
x
1
x 1 ln x dx
11
D. 5
3b5 a2
19
ln b
S
76
3
a
. Tính
Chọn đáp án đúng:
A.100
B.-100
C.-200
1
Câu 5. Tính tích phân
I �
x x2 1 ex
.0
dx
D.200
2
a b 1
3
. Giá trị của a và b là:
Chọn đáp án đúng:
A.3 và 1
B.2 và 3
C.3 và 2
1
I �
x ax b 3x 2 1 dx 3
Câu 6. Cho tích phân:
0
D.2 và 1
3
3
, biết a b 1. Tính S a b
Chọn đáp án đúng:
A.-15
B.20
C.-19
D.15
3
x5
2
a
� a � � a � 370
I �
dx
S � � � �
3
0
b . Tính
10b � �
10b � 729 .
x 1
�
Câu 7. Tính tích phân
2
Chọn đáp án đúng:
2
A. 9
B.
�
Câu 8. Cho
2
9
4
C. 9
1
1 x
1 x
3
dx f x C
. Tính
D.
f ' 8 ?
Chọn đáp án đúng:
1
5
4
B. 5
1
C. 6
7
D. 6
A.
2 3
I
Câu 9. Cho tich phân
Chọn đáp án đúng:
�x
5
dx
x 2 4 = lna lnb . Tính e8 ln2a ln2b
4
9
4
A. 9
25
B. 9
9
C. 4
9
D. 25
2
x
I �
dx a lnc
1
x
1
1
Câu 10. Cho tich phân
=b
. Giá trị của a và c là (a,b tối giản)
Chọn đáp án đúng:
A .4 và 15
B.11 và 16
C.11 và 3
D. 8 và 5
ĐỀ 2 :
e
e
1 3ln x ln x
5
3
I �
dx a�
3 1 3lnx 5 1 3lnx �
�
�
x
�
1 . Giá trị của a là
1
Câu 1. Cho
= �
Chọn đáp án đúng:
7
A. 125
2
B. 135
9
C. 145
4
D. 115
sin2x sinx
I�
dx f x C
f 0
1
3cosx
Câu 2. Cho
. Tính
Chọn đáp án đúng:
Chọn C
5
A. 27
13
B. 27
44
C. 27
19
D. 27
�t t �
� C
�1 cos x sinxcos xdx 2�
� � với t 6 1 cos3 x . Tỉ số bằng bao
Câu 3. Cho
nhiêu? Chọn đáp án đúng:
6
3
5
A. 13
5
7
B. 5
7
7
C. 13
5
D. 6
x2
x 2
I �
dx
t t C
3
�
3
3
x
1
0
Câu 4. Cho
= x1
với t x 1 . Tính A
Chọn đáp án đúng:
25
A. 10
43
B. 5
7
C. 60
73
D. 10
ln2 x
I�
dx a bt5 ct3 d.t C
x lnx 1
Câu 5. Cho
, biết t lnx 1 . Tính A abcd
Chọn đáp án đúng:
A.-30
B.-60
C.-45
D.-27
�
�
2
�
�
sin 2 x
2
� �
�
I �
dx
,
�
0; �
�
2
2
3
�
2�. Tính A cos
cos
x
4
sin
x
�
�
Câu 6. Cho
, biết
Chọn đáp án đúng:
1
A. 2
B.1
C.
2
Câu 7. Tính
B �1 cos x sin xdx a
0
43
A. 4
29
B. 4
1
2
4 b 2
3
37
C. 4
D.0
4
4
. Tính A sin a b
65
D. 4
a
3 2 ln x
5
I �
dx
3 . Giá trị của a là:
1 x 1 2 ln x
Câu 8.
3
2
A. e
B. e
C.e
D.
e3
e 2 x dx
I �
at 3 bt C
x
x
2
2
e 1
Câu 9.
.Với t e 1 ; Tính A a b
52
A. 9
40
B. 9
47
C. 9
46
D. 9
I
Câu 10. Cho
ln 3
� e
0
A.23
e x dx
x
1 e x 1
a b
. Tính
B.34
A 2 a4 b4
C.21
D.45
ĐỀ 3 :
1
2x 1
28 b a
�a � 3997 cosa
I �
dx
ln
S cos2 � �
27 a b
b
�b �
0 1 3x 1
Câu 1.Cho tích phân sau
. Tính
Biết a,b tối giản . Chọn đáp án đúng:
A.
cos2 5 cos 5 1999
B.1999
D.
C.2016
cos2 3 cos 3 2016
6
x 3 1
I �
dx a ln b
S z z
x
2
1
Câu 2. Tính tích phân:
.Tính
. Biết z a bi .
A.2
B.4
C.3
D.1
Giải:
10
Câu 3. Tính tích phân
x3 3x 2 4
I�
dx a ln b
x
2
5
A.a < b
B.a = b
C.b < 21
e
Câu 4. Cho tích phân:
I �
x ln xdx
1
A.12
Câu 5. Cho tích phân :
A.364
C.6
0
B.356
D.8
a
x. x 1dx
�
b
3
D.a , b đều nguyên
e2 b
a . Tính S ab .
B.4
7
.Chọn phát biểu đúng
. Giá trị của a là: (biết a , b tối giải )
C.346
D.365
dx
1
Câu 6. Cho tích phân
�1 x
1
1 x2
a
. Tính
S ai
2016
ai
2000
Chọn đáp án đúng:
A.3
B.2
C.0
1
Câu 7. Tính tích phân:
D.1
I �
x 2 1 x 1 x 2 dx
0
a 98
i
b
a
. Tính S a b ,biết b là tối giản.
3
3
Chon đáp án đúng:
A.5747
B.4828
D. 7273
C.7565
10ab �
�
cos�
11
dx
6 �
2
�
�
ln
a
ln
b
S cos a b
�
2
Câu 8.Cho tích phân e3 x ln x ln ex
. Tính
e8
Chon đáp án đúng:
A.-10
B.-5
C.-20
D.-40
2
2 x3 3x 2 x
b
I �
dx 1
2
2
S log2729 a log1999
b ? biết a,b
a
x
x
1
0
Câu 9. Cho tích phân:
. Tính
tối giản . Chọn đáp án đúng:
1
9
1
B. 27
1
C. 81
1
D. 36
A.
3x 1
x 1
D�
dx
3
3x 1
Câu 10. Cho
A.20
B.75
3
3x 1
2
b 3 3 x 1
a
2
C
. Tìm a + b
C.55
LỜI GIẢI
D.45
ĐỀ 1 :
6
x 3 1
I �
dx a ln a
3
4
5
x2
1
Câu 1. Cho tích phân:
. Tính S a 2a 4a 8a
Chọn đáp án đúng:
A.10
B.5
C.15
D.8
Chọn D
2
Đặt: t x 3 � x t 3 � dx 2tdt
x6
t 3
�
x 1
t2
Đổi cận:
Suy ra
3
3
3
t2 t
t
� t �
I 2�
dt 2� dt 2�
1
dt
�
�
2
t
1
t
1
t
1
�
�
2
2
2
2 t ln t 1 2 2 ln 2 2 ln 4 � a 2
3
2
S 4 2.4 4 4.4 5 8.4 8
Chọn D
3
1
x 3 dx
a 1
I �
0 2
3 . Giá trị của a là:
x x4 1
Câu 2. Cho tích phân
A.1
B.2
C.3
Chọn B
1
1
I �
x x 1dx �
x5 dx
3
Ta có:
4
0
0
1
1
�x 6 � 1
x dx � �
�
6
�6 �
0
0
5
4
2
4
3
Đặt t x 1 � t x 1 � tdt 2 x dx
Đổi cận: x 0 � t 1; x 1 � t 2
D.4
Suy ra:
Vậy
1
I
2
2
2
1�
t3 �
2 1
t
dt
�
�
�
2 �3 �
3 6
1
1
2
2 1
�a 2
3
I
b
I �3
a
Câu 3. Tính tích phân
xdx
35
b 0
3i
2x 2
, Biết z a bi là căn bậc hai của số phức 4
Chọn đáp án đúng:
12
A. 5
7
B. 5
6
C. 5
11
D. 5
Chọn A
a bi
2
Theo đề:
1
�2 2 35 �
a
a b
35
�
�
2
3i � �
4 ��
4
�
�
b 3 b 0
2ab 3
�
�
t3 2
3t 2 dt
t 2x 2 � x
� dx
2
2
Đặt
3
1
x � t 1; x 3 � t 2
2
Đổi cận:
t 3 2 3t 2
.
2
2 dt 3 2 t 4 2t dt
I � 2
1
1
t
4�
2
3�
t 5 2 � 12
t �
4�
5
�5
�
1
2
Câu 4. Tính tích phân
I �
x
1
x 1 ln x dx
3b5 a2
19
ln b
S
76
3
a
. Tính
Chọn đáp án đúng:
A.100
Chọn B
B.-100
C.-200
D.200
2
I1 �
x x 1dx
1
. Đặt u x 1 , ta được
2
�u 5 u 3 �1 16
2
I1 �
u
1
.
u
.2
udu
2
� �
1
�5 3 �0 15
2
I2 �
x ln xdx
1
I2
I
. Đặt u ln x, dv xdx , ta được
2 2x
�x 2
x2
x 2 �2
3
ln x � dx � ln x � 2 ln 2
1 1 2
2
4 �1
4
�2
3.45 602
19
76 100
2 ln 2 � a 60, b 4 S
3
60
Chọn đáp án B
1
Câu 5. Tính tích phân
I �
x x2 1 ex
.0
dx
2
a b 1
3
. Giá trị của a và b là:
Chọn đáp án đúng:
A.3 và 1
B.2 và 3
C.3 và 2
D.2 và 1
Chọn D
Ta có:
1
1
0
0
I �
x x 2 1dx �
xe x dx I1 I 2
2
2
2
Đặt u x 1 � u x 1 � udu xdx
2
Đổi cận x 0 � u 1; x 1 � u 2 , ta có
ux
du dx
�
�
��
I 2 xe x
�
x
x
dv
e
dx
x
e
�
Đặt �
, ta có
I1
u 2 du
�
1
u3
3
2
1
1
1
0
�
e x dx e e x
0
1
0
1
2 2 1
3
Vậy
I I1 I 2
2 2
2 2 1
2
1
3
3
2
3
1
Câu 6. Cho tích phân:
2 1 1
I �
x ax b 3x 2 1 dx 3
0
� a 2, b 1
3
3
, biết a b 1. Tính S a b
Chọn đáp án đúng:
A.-15
B.20
C.-19
D.15
Chọn C
1
1
1
�ax 3 � 1
I �
ax dx �
bx 3x 1dx � � �
bx 3x 2 1dx
�3 �0 0
0
0
2
Ta có:
2
1
+) Xét
Đặt
A�
bx 3 x 2 1dx
0
1
3 x 2 1 t � 3 x 2 1 t 2 � xdx tdt
3
Đổi cận x 0 � t 1; x 1 � t 2
2
2
�t 3 � 8b b 7b
bt 2
� A � dt b � �
3
9 9 9
�9 �
1
1
1
Vậy
�ax 3 � 7b a 7b
I � �
�3 �0 9 3 9
Ta có hệ
�a 7b
a 2
3 �
�
��
� S 19
�3 9
b
3
�
�
a b 1
�
2
Câu 7. Tính tích phân
Chọn đáp án đúng:
I �
0
x5
x3 1
3
dx
2
a
� a � � a � 370
S � � � �
b . Tính
10b � �
10b � 729 .
�
2
A. 9
B.
2
9
4
C. 9
D.
4
9
Chọn A
2 3
2 x .x
I �
dx
3
3
0
x
1
Ta có
. Đặt t x 1 , khi đó với x = 0 thì t = 1, x = 2 thì t = 3
dt
Và
3x 2
2 x3 1
I
Suy ra
x3 1
I �
0
x5
x3 1
dx
1 x
Câu 8. Cho
2
dt , x 3 t 2 1
3
2 �26
� 40
� 2 �
3 �3
� 9
40
9
1
�
dx
2 �1 3 �3
� t t �1
3 �3
�
2 3 2
t 1 dt
1
3�
2
Vậy
x2
dx �
1 x
3
dx f x C
. Tính
f ' 8 ?
Chọn đáp án đúng:
1
5
4
B. 5
1
C. 6
A.
Chọn C
2
Đặt u 1 x � u 1 x � 2udu dx
�
Vậy
1 x
1
1 x
3
2udu
du
dx �
2�
3
2
u 1
u u
2
Đặt t u 1 � t u 1 � 2tdt du
du
2tdt
� 2�
2 � 4t C 4 1 1 x C
t
u 1
7
D. 6
Do đó
f x 4 1 1 x � f ' 8
2 3
I
Câu 9. Cho tich phân
�x
5
1
6
dx
x 2 4 = lna lnb . Tính e8 ln2a ln2b
Chọn đáp án đúng:
4
A. 9
25
B. 9
9
C. 4
9
D. 25
Giải
Chọn D
2 3
�x
I
Ta có:
5
dx
x 4
2
2 3
�x
2
5
Đặt t x 4 � t 4 x ,
2
2
4
dt
1 t2
I �
ln
2
t 4 4 t 2
3
8ln
x2 4
dt
xdx
x2 4
�
x2 3 �
t4
��
�
t 3
x 5
�
�
Đổi cận
A e
2
xdx
a
b
4
3
1� 1
1� 1 5
�
ln ln � ln
4� 3
5 � 4 3 ln 4 5 ln 4 3 � a 4 5;b 4 3
=
25
9
2
x
I �
dx a lnc
1
x
1
1
Câu 10. Cho tich phân
=b
. Giá trị của a và c là (a,b tối giản)
Chọn đáp án đúng:
A .4 và 15
Giải
Chọn B
B.11 và 16
C.11 và 3
D. 8 và 5
2
Đặt t x 1 � t x 1 � 2tdt dx
x2 �
t 1
�
��
�
x 1
t 0
�
Đổi cận �
1
�
� 11
t3 t2
I 2 � 2t 2 ln t 1 � 4 ln 2
�3 2
�0 3
� a 11;c 16
ĐỀ 2 :
e
e
1 3ln x ln x
5
3
I �
dx a�
3 1 3lnx 5 1 3lnx �
�
�
x
�
1 . Giá trị của a là
1
Câu 1. Cho
= �
Chọn đáp án đúng:
7
A. 125
2
B. 135
9
C. 145
Giải
Chọn B
Đặt
t 1 3ln x � t 2 1 3ln x � 2tdt
3dx
x
xe �
t2
�
��
�
x 1 �
t 1
Đổi cận �
2
t t 2 1
I �
1
3
2
2
a= 9.15 135
2
2
2tdt 2 4 2
2�
t 5 t 3 � 116
�
�
t
t
dt
9 �5 3 � 135
3
91
�
�1
4
D. 115
sin2x sinx
I�
dx f x C
f 0
1
3cosx
Câu 2. Cho
. Tính
Chọn đáp án đúng:
Chọn C
5
A. 27
13
B. 27
44
C. 27
19
D. 27
Giải
2
Đặt t 1 3cos x � t 1 3cos x � 2tdt 3sin xdx
3
�
�
2 2
2 �2t3 �
2 �2 1 3cosx
I � 2t 1 dt � t � C
1 3cosx � C
�
�
9
9 �3
9
3
�
�
�
�
�
3
�
�
2 �2 1 3cosx
44
� f x
1 3cosx �� f 0
�
9�
3
27
�
�
�
�
�t t �
3
5
1
cos
x
sinxcos
xdx
2
� � C
�
� �
6
Câu 3. Cho
nhiêu? Chọn đáp án đúng:
5
A. 13
7
B. 5
với t 1 cos x . Tỉ số bằng bao
6
7
C. 13
3
5
D. 6
Giải
Chọn C
�1 cos x sinxcos xdx �1 cos x.cos x.sinx.cos xdx
6
Ta có:
3
5
6
3
3
2
6
3
6
3
5
2
3
6
Đặt t 1 cos x � t 1 cos x � 6t dt 3sin x cos xdx � cos x 1 t
13
2t7 2t � 7; 13� 7
t.(1 t ).2t .dt �
(2t 2t ).dt
�
13
7 13
6
5
6
7
11
x2
x 2
I �
dx
t t C
3
�
3
3
x
1
0
Câu 4. Cho
= x1
với t x 1 . Tính A
Chọn đáp án đúng:
25
A. 10
43
B. 5
7
C. 60
73
D. 10
Giải
Chọn D
3
2
3
3
Đặt t x 1 � x t 1 � dx 3t dt � x 2 t 1
x7 �
t2
�
��
�
x0 �
t 1
Đổi cận �
2
Vậy
t
3
I �
1
1 3t 2
t
2
2
�
t 5 t 2 � 231
dt 3�
t
t
dt
3
�5 2 � 10
�
�
1
1
4
�
�
5
ln2 x
�
3
73
5
2
I
dx a bt5 ct3 d.t C
I 2t 5t C � �
2 �A
�
x lnx 1
10
10 Câu 5. Cho
� 3
�
, biết t lnx 1 . Tính A abcd
� 10
Chọn đáp án đúng:
A.-30
B.-60
C.-45
D.-27
Giải
Chọn A
Đặt
t ln x 1 � t 2 ln x 1 � 2tdt
dx
x và t 2 1 ln x
t2
�
x e3
�
��
�
t 1
x 1
�
Đổi cận �
2
2
2
�
t 4 2t 2 1
t 5 2t 3 � 76
4
2
I �
2tdt 2 �
t
2
t
1
dt
2
�5 3 t � 15
t
�
�
1
1
1
Ta có:
� 2
a
�
15
5
3
�
�t 2t
�
2 5
�
3
b 3
I 2�
t � C
3t 10t 15t C � �
15
�5 3
�
�
c 10
�
d 15
�
�
�
2
�
�
sin 2 x
2
� �
�
I �
dx
, ��
0; �
2
2
3
cos x 4sin x
� 2�. Tính A cos
�
Câu 6. Cho
, biết �
Chọn đáp án đúng:
1
A. 2
B.1
C.
1
2
D.0
Chọn B
2
t cos2 x 4sin 2 x 1 3sin 2 x � t 2 1 3sin 2 x � 2tdt 6sin x cos xdx � sin 2 xdx tdt
3
Đặt
2
2
2
2 tdt 2
2
2
t :1 � 2 � I1 � �
dt t
31 t
31
3 1 3
Và cận
1 3sin 2 1 3sin 2 1 � 1 3cos 2 1 3sin 2 1
� 1 3t 2 1 3 1 t 2 1 � t 1 cos
2
Câu 7. Tính
43
A. 4
B �1 cos x sin xdx a
0
29
B. 4
4 b 2
3
37
C. 4
4
4
. Tính A sin a b
65
D. 4
Chọn D
2
Đặt t 1 cos x � t 1 cos x � 2tdt sin xdx và cận t : 2 � 1