Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
THÔNG TIN CHUNG
TÊN GIAO DỊCH: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI .........
(........... Construction and Trade Co.,Ltd - THASCO)
1. ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH:
- .................................
- Điện thoại: ..................... - Fax: ................
- Tài khoản: .......... tại ....................................
2. ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN:
- .................
- Địa chỉ: .....................
- Điện thoại: .........................
Fax: ...........................
3. NƠI VÀ NĂM THÀNH LẬP:
- Đăng ký kinh doanh số 62 01 000113 cấp ngày ................ .
- Cơ quan cấp: ........................
4. CÁC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CHÍNH:
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông và thủy lợi.
- Xây lắp đường dây và trạm biến áp từ 0,4 KV đến 35 KV.
- Kinh doanh vận tải hàng hoá;
- Kinh doanh hàng bách hóa công nghệ phẩm, thực phẩm công nghệ.
- Kinh doanh khách sạn và dịch vụ ăn uống;
- Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hoá dầu, khí đốt hoá lỏng;
- Khai thác khoáng sản (vàng, đồng, chì)
- Khai thác đá, cát, sỏi và kinh doanh vật liệu xây dựng.
.........., ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
KÊ KHAI TÓM TẮT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU
1. Tên nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .................
- Địa chỉ: ......................
2. Tổng số năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng: ..... năm
Tổng số năm kinh nghiệm trong cùng lĩnh vực hoạt động xây dựng đối với gói
thầu này: ........... năm
3. Tổng số lao động hiện có:
a) Trong hoạt động chung của Công ty: 413 người
b) Trong lĩnh vực xây lắp: 216 người
Trong đó, cán bộ chuyên môn: 184 người
Điện Biên, ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
BẢNG KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THÁI SƠN
I. Tóm tắt các số liệu tài chính: trong vòng 03 năm gần đây nhất.
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Nội dung
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
1 Tổng tài sản
113.341.109.402 138.783.856.02 143.380.726.104
2 Tổng nợ phải trả
59.858.007.741 123.651.962.411 96.579.717.634
3 Tài sản ngắn hạn
110.980.055.506 123.204.740.448 121.265.328.596
4 Nợ ngắn hạn
49.858.007.741 61.357.388.2825 74.279.717.634
5 Doanh thu
163.687.911.015 223.466.931.62 250.540.458.431
6 Lợi nhuận sau
1.893.844.094
1.940.078.0872
2.435.372.525
thuế
II. Cam kết về lưu lượng tiền mặt sử dụng cho gói thầu:
1. Tài sản có thể chuyển thành tiền mặt: 138.180.726.104 đồng.
2. Nguồn vốn tín dụng: Bảo đảm theo yêu cầu của gói thầu.
- Hạn mức tín dụng: 225.000.000.000 đồng.
- Ngân hàng cung cấp tín dụng: .....................
- Địa chỉ: ................
3. Những phương tiện tài chính khác: cam kết tín dụng của Ngân hàng
III. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu
kê khai gồm:
1. Báo cáo tài chính đã được cơ quan có thẩm quyền (chi cục Thuế
tỉnh ........) xác nhận theo quy định của pháp luật trong 03 năm tài chính gần đây
2. Tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm theo quy định của pháp luật về thuế
trong 03 năm tài chính gần đây (kèm theo báo cáo tài chính của 03 năm 2006,
2007, 2008).
............., ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU
Đơn vị: tỷ đồng
S
TT
Tên
hợp đồng
1
45/HĐ-XD
2
01/HĐ-XD
4
68/HĐ-XD
5
189/HĐ-TC
6
HĐ-XD
7
504/HĐ-XD
Tên dự án
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Tên chủ đầu tư
Giá
hợp
đồng
Giá trị
công
việc
chưa
hoàn
thành
Ngày
hợp
đồng
có
hiệu
lực
Ngày
kết
thúc
hợp
đồng
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
8
57//HĐ-XD
......., ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ..............
Tên và số hợp đồng
Ngày ký hợp đồng
Ngày hoàn thành
Giá hợp đồng
Tên dự án
Tên Chủ đầu tư
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
1. Loại cấp công trình
2. Về giá trị
3. Về quy mô thực hiện
(kê khai các công trình đã thực hiện phù hợp với năng lực)
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
Nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thái Sơn
Công suất
Nước SX
Năm SX
Sở hữu của
nhà thầu hay
đi thuê
9 - 16 T
Đức
2003
Sở hữu
80%
Lu rung KOMASU
16T
Nhật Bản
2002
Sở hữu
80%
Lu rung SAKAI
25T
Nhật Bản
2003
Sở hữu
80%
Lu rung Giulong SV24
24T
Trung Quốc
2007
Sở hữu
85%
0,75; 1,25 m3
Mỹ
2004
Sở hữu
85%
0,80 m3
Nhật Bản
2007-8
Sở hữu
95%
0,45 - 1,25m3
Nhật Bản
2001
Sở hữu
75%
1,25 m3
Nhật Bản
2005
Sở hữu
85%
110-140- 180CV
Nhật Bản
2004
Sở hữu
85%
110 CV
Mỹ
2007
Sở hữu
95%
Loại thiết bị thi công
Số
lượng
Chất lượng
thực hiện
hiện nay
MÁY THI CÔNG
Máy lu các loại
Lu bánh thép
Máy xúc các loại
Máy xúc CAT 2000
Máy xúc KOMATSU P200-7
Máy xúc KOBELKO (Solar 130-220)
Máy xúc HITACHI
Máy ủi
Máy ủi DT 50- 75-80
Máy ủi CAT
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
Ôtô các loại
HUYNDAI
10 T
HQ
2004
Sở hữu
85%
IFA W50
5T
Đức
2002
Sở hữu
75%
KAMAZ
8T
Nga
2002
Sở hữu
75%
JIULONG
3T
T.Quốc
2002
Sở hữu
90%
4-7 chỗ
Nhật - Đức
Sở hữu
90%
Máy nghiền đá Hoà Phát
80m3/ngày
Việt Nam
2006
Sở hữu
90%
Máy nghiền đá Mijing Stone
50m3/ngày
T.Quốc
2005
Sở hữu
85%
5KW
Nhật Bản
2006
Sở hữu
90%
4,5KW
Nga
2004
Sở hữu
85%
2,8KW
Nhật
2005
Sở hữu
80%
Máy bơm nước các loại
7,5 - 18CV
T.Quốc
2007
Sở hữu
95%
Máy vận thăng
0,5 - 1.2 T
Việt Nam
2004
Sở hữu
85%
Máy hàn điện
23-40 KW
Việt Nam
2005
Sở hữu
85%
Máy rải nhựa đường
180T/h
Nhật
2001
Sở hữu
70%
Nồi nấu nhựa đường
0,5T
Việt Nam
2002
Sở hữu
75%
Máy cắt uốn thép các loại
Đồng bộ
Việt Nam
2005
Sở hữu
90%
Giàn giáo thép
250m2/bộ
Việt Nam
2005
Sở hữu
90%
Xe chỉ huy các loại
Máy nghiền đá, thiết bị phá nổ
Máy nén khí
Thiết bị khoan đá các loại
CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ KHÁC
Máy đầm MISAKA
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ giới thiệu năng lực nhà thầu
Ván khuôn thép các loại
Máy trộn vữa
Máy trộn bê tông
2.500m2
Việt Nam
2006
Sở hữu
90%
80 - 250 lít
Việt Nam
2004
Sở hữu
80%
400 lít
Việt Nam
2006
Sở hữu
85%
............, ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại .....
Điện thoại: ............
Fax: .....................
Hồ sơ năng lực
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại ..........
Điện thoại: .................
Fax: ...............
Hồ sơ năng lực
BẢNG KÊ DỤNG CỤ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA
Ở HIỆN TRƯỜNG THI CÔNG
Loại dụng cụ
Số
lượng
Tính năng
kỹ thuật
Nước
sản xuất
Sở hữu
của nhà
thầu hay
đi thuê
Chất
lượng
sử dụng
Máy thuỷ bình C32
03
Đo cao độ
Nhật
của DN
Tốt
Máy kinh vĩ
02
Toàn đạc
Nhật
của DN
Tốt
Bộ TN hiện trường
01
TN hiện trường
Việt Nam
của DN
Tốt
Khuôn đúc 15x15 cm
10
Đúc mẫu bê tông
Việt Nam
của DN
Tốt
Ghi chú: Đối với các công tác thí nghiệm tại trung tâm thí nghiệm hoặc khi
thi công những công việc cần phải thí nghiệm kiểm tra theo yêu cầu của Chủ đầu
tư mà Nhà thầu không có thì Nhà thầu sẽ đi thuê đơn vị thí nghiệm đã có đủ tư
cách pháp nhân, theo đúng các qui định hiện hành.
..............., ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại ..........
Điện thoại: .................
Fax: ...............
Hồ sơ năng lực
BỐ TRÍ NHÂN SỰ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
NHÀ THẦU: LIÊN DANH CÔNG TY TNHH XD&TM THÁI SƠN VÀ
CÔNG TY CPXDCT GIAO THÔNG ĐIỆN BIÊN
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH
1
Chỉ huy trưởng công trình
2
Người thay thế khi vắng mặt
3
Phụ trách kỹ thuật thi công
4
Phụ trách KCS
5
Phụ trách thí nghiệm
(Nhà thầu đáp ứng đủ nhân sự theo yêu cầu của gói thầu)
........, ngày 16 tháng 3 năm 2009
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại ..........
Điện thoại: .................
Fax: ...............