Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 14 trang )

GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHI MAI
NĂM HỌC: 2018 – 2019
BỘ MÔN: SỐ HỌC 6


KIỂM TRA BÀI CŨ

Hãy viết các tổng sau thành tích?
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2. 4
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5. 5
c) a + a + a + a = a. 4


Vậy a + a + a + a = a. 4
còn a. a. a. a = ?


Tiết 12:


Ví dụ:

34

3. 3. 3. 3 = 34
3 mũ bốn
hoặc 3 luỹ thừa bốn
hoặc luỹ thừa bậc bốn của 3


Vậy a + a + a + a = a. 4


còn a. a. a. a = ?

a4

a mũ bốn
a luỹ thừa bốn
luỹ thừa bậc bốn của a


Tiết 12 :

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

* Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của
n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. …. a (n ≠ 0)

an là một luỹ thừa

n thừa số
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ


?1 Điền số vào ô trống cho đúng:
Luỹ thừa Cơ số Số mũ


Giá trị của luỹ thừa

72

7

2

49

23

2

3

8

34

3

4

81

Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương
a3 còn được gọi là a lập phương
Quy ước: a1 = a



Tiết 12 :

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Bài 56: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 = 56
b) 6. 6. 6. 3. 2 = 6. 6. 6 .6= 64
c) 2. 2. 2. 3. 3 = 23. 32
d) 100. 10. 10. 10 =10.10.10.10.10 = 105


Tiết 12 :

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 (= 23+2)
b) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (= a4+3)

Tổng quát:

am . an = am + n


?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x5 . x4 = x5 + 4 = x9

a4 . a

= a4 + 1 = a5


Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính
sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 33 . 34 = 33 + 4 = 37
b) 52 . 57 = 52 + 7 = 59
c) 7 . 7
5

= 75 + 1 = 7 6


* Ghi nhớ kiến thức:
-Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. … . a
n thừa số

(n ≠ 0)

a gọi là cơ số

an là một luỹ thừa


n gọi là số mũ

- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n


Hướng dẫn học tập
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a,
quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.
- Xem trước các bài luyện tập.
* Hướng dẫn bài 58, 59 SGK
a
a2
a3

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10




×