Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học 11 bài 38: Hệ thống hóa hiđrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC 11

HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
Hệ thống hóa các loại hidrocacbon quan trọng như ankan, anken, ankadien, ankin và
ankylbenzen về đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học đặc trưng và ứng dụng của
chúng. Thông qua đó thấy được mối quan hệ giữa các loại hidrocacbon với nhau.
b. Về Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng viết phản ứng hóa học, chuyển hóa giữa các hidrocacbon nhận biết
và điều chế chúng.
c. Về thái độ:
Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu
thích môn hóa học.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn và chuẩn bị bảng phụ tóm tắt về một số loại
hidrocácbon quan trọng.
b. Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập và đọc trước bài mới khi lên lớp.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (trong khi giảng bài mới)
b. Nội dung bài mới:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt
động
của học
sinh


Hoạt động 1: Hệ
thống
hóa
về
hidrocacbon (30 phút)
Học sinh
điền và
Hướng dẫn học sinh các ô đã
hệ thống lại các kiến kẻ

thức đã học về cho ví dụ
hidrocacbon.
minh họa
.

Nội dung

I. Hệ thống hóa về hidrocacbon:
ANKAN ANKEN ANKIN ANKYLBENZEN
CT
CnH2n+2
CnH2n
CnH2n - 2
CnH2n - 6
PT
(n ≥ 1)
(n ≥ 2)
(n ≥ 2)
(n ≥ 6)
- Chỉ có - Có 1 - Có một - Có vòng benzen.

liên kết liên kết liên kết - Có đồng phân
đơn.
đôi C=C. ba C = mạch cacbon của
Có Có C.
nhánh ankyl và
đồng
đồng
Có đồng phân vị trí
Đặc
phân
phân
đồng
tương đối của các
điểm
mạch
mạch
phân
nhóm ankyl.
cấu
cacbon.
cacbon,
mạch
tạo
vị trí liên cacbon,
kết đôi vị trí liên
và đồng kết ba.
phân
hình học.
- Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là
T/c

chất lỏng và còn lại là chất rắn.
vật lí
- Không màu, không tan trong nước.
Tính - Phản - Phản - Phản - Phản ứng thế
chất ứng thế ứng cộng ứng cộng (halogen hóa).


GIÁO ÁN HĨA HỌC 11

Hóa
học

với
halogen.
- Phản
ứng tách.
- Phản
ứng oxi
hóa.

Làm
ngun
liệu,
Ứng
nhiên
dụng
liệu,
dung
mơi.


(H2, Br2,
HX...).
- Phản
ứng
trùng
hợp.
- Phản
ứng oxi
hóa.

Làm
ngun
liệu.

(H2, Br2,
HX...).
- Phản
ứng thế
H
liên
kết trực
tiếp với
C
liên
kết ba.
- Phản
ứng oxi
hóa.
Làm
ngun

liệu.

- Phản ứng cộng.
- Phản ứng oxi
hóa mạch nhánh.

Làm dung mơi,
ngun liệu.

II. Sự chuyển hóa giữa các loại hidrocacbon:
(3)
(1)

(2)

(4)
A nkan
(1)
(2)
ch H2 Xicloankan Tá
CnH 2n +2 Tá
ch H2
CnH2n
n=6,7,8 đó
ng vò
ng

Hoạt động 2: Bài tập Học sinh
áp dụng (15 phút)
hồn

thành
các dãy
Bài tập 1:
phản ứng
bên và
Hãy hồn thành các nêu mối
phản ứng:
liên hệ
C2H2 -(1)-> C2H6 -(2)-> giữa các
C2H4 -(3)-> C2H6.
loại .

III. Bài tập áp dụng:
Theo các bài giáo viên ra.
Bài 1:
Ni,t
(1) CH ≡ CH + H2 
→ CH2 = CH2
0

Ni,t
CH2 = CH2 + H2 
→ CH3 - CH3
(2) CH3 - CH3
CH2 = CH2 + H2
(3) CH2 = CH2 + H2
CH3 - CH3
0

Bài 2:


1.
1500 C
(1) 2CH4 
→ C2H2 + 3H2
Ni,t
(2) CH ≡ CH + H2 
→ CH2 = CH2
Ni,t
CH2 = CH2 + H2 
→ CH3 - CH3
0

0

0

Bài tập 2:
Hồn thành các dãy
biến hóa sau :
1. CH4 -(1)-> C2H2 -(2)->
C6H6 -(3)-> C6H5Br.

Học sinh
làm và
giáo viên (3)
cùng cả

Benzen và
đồ

ng đẳ
ng
CnH2n - 6


Br

GIÁO ÁN HÓA HỌC 11
(1)
lớp kiểm
2. CH4 
→ C2H2
(2)
(3)
→ C4H4 → C4 tra lại.
(4)
H6 


polibutañien.

H

Fe

+ Br2

brombenzen
+ HBr↑


2.
1500 C
(1) 2CH4 
→ C2H2 + 3H2
CuCl,NH Cl
(2) 2CH ≡ CH →
CH2 = CH – C ≡ CH
100 C
Pd/PbCO ,t
(3) CH2 = CH–C ≡ CH + H2 
→ CH2 = CH - CH=
CH2
0

0

4

3

0

0

(4) nCH2 = CH - CH=CH2
CH2 n

t ,p
→
xt


CH2 – CH = CH –

c. Củng cố và luyện tập: (4 phút)

Làm bài tập 4/172 tại lớp
d. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: (1 phút)
Làm các bài tập 2,5/172 SGK và soạn bài mới cho tiết sau: Dẫn xuất halogen của
hidrocacbon.



×