Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

Giáo án buổi chiều lớp 1 (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.73 KB, 152 trang )

Tuần 1

Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 20..
- ổn định tổ chức lớp.
- Làm quen với cách học tập môn Toán.
- Làm quen với cách học tập môn Tiếng

Việt.
=============================
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 20..
Ôn tập Tiếng Việt
Tiết 1: Luyện đọc, viết l, b
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm e, b đã học.
- Đọc đợc các tiếng có l,b.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn đọc:

Hoạt động của học sinh

- GV ghi bảng.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

e,b,be, be be
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hớng dẫn viết vào vở ô ly.


e,b, be. Mỗi chữ 3 dòng.

- HS viết vở ô ly.

- Quan sát, nhắc nhở HS viết
đúng.
3. Chấm bài:

- Dãy bàn 1 nộp vở.

- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã
học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở
nhà.
=================================

1


Toán
Tiết 2: Hình vuông, tròn, tam giác
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc các hình vuông, tròn, tam giác.
- Biết gọi tên, nhận ra các hình đó qua các đồ vật.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn làm bài tập:

a. Nhận biết hình tròn, hình tam giác, hình vuông.
- Yêu cầu lấy các hình và đọc tên các hình.
- Kể tên các đồ vật xung quanh có hình tam giác, hình vuông,
hình tròn.
b. Hớng dẫn cách tô hình:
- HS tô hình vở bài tập toán.
- Quan sát, nhắc nhở HS tô dẹp, đúng yêu cầu.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, khen HS tốt.
- Tìm thêm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình
tam giác.
=====================================

2


Tuần 2
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 20......
Tiếng Việt
Ôn các dấu thanh và các tiếng ghép từ e, b
I. Mục tiêu:
- Đọc:
+ Dấu huyền, hỏi, sắc, nặng, ngã.
+ bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ.
+ be bé.
- Viết: bé, bẻ, bẹ, bè.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn đọc:


Hoạt động của học sinh

- GV ghi bảng.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ, be bé
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hớng dẫn viết vào vở ô ly.
bé, bẻ, bẹ, bè. Mỗi chữ 3 dòng.

- HS viết vở ô ly.

- Quan sát, nhắc nhở HS viết
đúng.
3. Chấm bài:

- Dãy bàn 1 nộp vở.

- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã
học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở
nhà.
===================================

3



Toán
Ôn các số 1,2,3
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3 và 3,2,1.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán ( trang 8).
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài:

Hoạt động của học sinh

- GV nêu mục đích yêu cầu
tiết học
2. Ôn tập:

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

a. GV ghi bảng các số 1,2,3
3,2,1
- GV nhận xét, sửa đọc số cho
học sinh.

- HS nhắc lại yêu cầu của bài.

b. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài 1: GV nêu viết số :


- HS viết bài

- Hớng dẫn viết đúng theo mẫu
đầu dòng: số 1,2,3
- Quan sát, giúp học sinh yếu

- 2 HS nhắc lại tên bài.

viết đúng.

- HS xem hình vẽ, đếm và ghi

* Bài tập 2:

số vào ô trống.

- GV nêu yêu cầu bài.
- Hớng dẫn cách làm: yêu cầu
HS đếm các hình và ghi số...

- 2 HS nêu yêu cầu của bài.

- Quan sát, nhắc nhở HS làm
bài.
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu: Viết số hoặc

- HS làm bài: điền số: 1,2,3


vẽ số chấm tròn thích hợp.
- GV hớng dẫn làm bài: - Yêu

- HS làm bài: Vẽ chấm tròn.

cầu đếm số chấm tròn và
điền số tơng ứng với số chấm
4


tròn.

- HS dãy 2 nộp bài

- Yêu cầu xem số trong ô vuông
và vẽ số chấm tròn tơng ứng.
- GV quan sát giúp HS yếu làm

- HS nghe và ghi nhớ.

bài.
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
=======================================

5



Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 20......
Tiếng việt
Ôn: ê, v
I. Mục tiêu:
- Đọc: Âm ê,v
Tiếng: vẽ, bế, về, bê, ve, vé.
Từ: bé vẽ bê
- Viết: bê, ve, vẻ ( mỗi dòng 3 dòng)
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn đọc:

Hoạt động của học sinh

- GV ghi bảng.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

vẽ, bế, về, bê, ve, vé.
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hớng dẫn viết vào vở ô ly.
bê, ve, vẻ. Mỗi chữ 3 dòng.

- HS viết vở ô ly.

- Quan sát, nhắc nhở HS viết
đúng.

3. Chấm bài:

- Dãy bàn 1 nộp vở.

- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã
học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở
nhà.
===========================

6


Hớng dẫn tự học toán
Ôn tập về 1,2,3,4,5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài:

Hoạt động của học sinh

- GV nêu mục đích yêu cầu

tiết học
2. Ôn tập:

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

a. GV ghi bảng các số 1,2,3,4,5
- GV nhận xét, sửa đọc số cho
học sinh.
b. Hớng dẫn làm bài tập

- HS nhắc lại yêu cầu của bài.

* Bài 1: GV nêu viết số :
- Hớng dẫn viết đúng theo mẫu

- HS viết bài

đầu dòng: số 1,2,3,4,5 ( mỗi số
một dòng)

- 2 HS nhắc lại tên bài.

- Quan sát, giúp học sinh yếu

- HS làm:

viết đúng.

dòng 1: điền 2, 4


* Bài tập 2:

dòng 2: điền 3, 1

- GV nêu yêu cầu bài.

dòng 3: điền 2,4,5.

- Hớng dẫn cách làm: yêu cầu

dòng 4: điền 4, 3, 1

HS viết số vào ô trống.

dòng 5: điền 1, 3, 4

- Quan sát, nhắc nhở HS làm

dòng 6: điền 5, 2

bài.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.

* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu: Viết số ô

- HS đếm và điền số.
7



trống
- GV hớng dẫn làm bài: xem
hình vẽ, đếm số đồ vật có

- HS dãy 2 nộp bài

trong mỗi hình, điền số tơng
ứng với số lợng
- Yêu cầu xem số trong ô vuông

- HS nghe và ghi nhớ.

và vẽ số chấm tròn tơng ứng.
- GV quan sát giúp HS yếu làm
bài.
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
================================

8


Tuần 3
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 20......
Tiếng việt
Luyện đọc, viết o, c

I. Mục tiêu
- Đọc: + o, c
+ cỏ, lọ, cò, vỏ, bò.
+ bò bê có bó cỏ.
- Viết: bó, cọ, cỏ ( mỗi chữ 3 dòng)
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn đọc:

Hoạt động của học sinh

- GV ghi bảng.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

+ o, c
+ cỏ, lọ, cò, vỏ, bò.
+ bò bê có bó cỏ.
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:

- HS viết vở ô ly.

- Hớng dẫn viết vào vở ô ly.
bó, cọ, cỏ . Mỗi chữ 3 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết

- Dãy bàn 1 nộp vở.

đúng.

3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã
học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở
nhà.
==================================

9


Hớng dẫn tự học Toán
Luyện tập về dãy số từ 1 - 5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài:

Hoạt động của học sinh

- GV nêu mục đích yêu cầu tiết
học
2. Ôn tập:
a. Ôn đọc số 1,2,3,4,5


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

5,4,3,2,1
- GV nhận xét, sửa đọc số cho

- HS nhắc lại yêu cầu của bài.

học sinh.
b. Hớng dẫn làm bài tập ( trang

- HS viết bài

11)
* Bài 1: Điền số :
- Hớng dẫn xem hình vẽ, đếm

- 2 HS nhắc lại tên bài.

số đồ vật. Trong mỗi hình

- HS làm:

điền số: 4,5,5,3,2,4.
- Quan sát, giúp học sinh yếu

- 3 chấm tròn.

viết đúng.


- 1 chấm tròn.

* Bài tập 2: Điền số

- 4 chấm tròn.

- GV nêu yêu cầu bài.

- Số 3, 1 và 4

- Hớng dẫn cách làm: yêu cầu
HS đếm số chấm tròn điền

- HS làm bài

số.
- Hình vuông thứ nhất có mấy
chấm ?
- Hình vuông thứ 2 có mấy
chấm ?

- HS tự làm bài

- Cả 2 hình có mấy chấm ?
10


- Vậy cần điền những số nào
vào ô trống


- HS viết số.

- Tơng tự : cho HS làm tiếp
- GV quan sát giúp HS yếu.
* Bài 3:

- HS dãy bàn 3 nộp vở.

- GV nêu yêu cầu: Điền số theo
thứ tự vào ô trống.
- Gv cho HS tự làm.

- HS nghe và ghi nhớ.

- GV quan sát giúp HS yếu làm
bài.
* Bài 4: Viết số:
- Dòng 1: viết theo thứ tự
1,2,3,4,5
- Dòng 2: Viết theo thứ tự
5,4,3,2,1
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài của HS.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét, tuyên dơng bài
làm tốt.
- Dặn HS xem lại bài.
===============================


11


Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 20......
Tiếng việt
Luyện đọc, viết o, c
I. Mục tiêu:
- Đọc: + ô, ơ
+ hổ, vở, vỡ, cổ, cờ, hồ.
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Viết: hổ, bơ, cô ( mỗi chữ 1 dòng)
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn đọc:

Hoạt động của học sinh

- GV ghi bảng:

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

+ ô, ơ
+ hổ, vở, vỡ, cổ, cờ, hồ.
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hớng dẫn viết vào vở ô ly.

- HS viết vở ô ly.


hổ, bơ, cô . Mỗi chữ 1 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết
đúng.
3. Chấm bài:

- Dãy bàn 1 nộp vở.

- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã
học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở
nhà.
===============================

12


Hớng dẫn tự học Toán
ÔN: dấu > , <
I. Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết đợc dấu > , <.
- Làm đúng bài tập trang 14.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài:


Hoạt động của học sinh

- GV nêu mục đích yêu cầu
tiết học
2. Ôn tập:

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

a. Ôn đọc
- GV nhận xét, sửa đọc số cho
học sinh.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp

b. Hớng dẫn làm bài tập ( trang
14)
* Bài 1: -Đọc, viết > , <
-3<4

5>2

4 >3

2<5

1<3

2<4

- HS viết bài


- 2 HS nhắc lại tên bài.

3>1
4>2
- Quan sát, giúp học sinh yếu

- 4 con thỏ.

viết đúng.

- 3 củ

* Bài tập 2: Viết theo mẫu
- Hớng dẫn xem mẫu và làm

- Số thỏ nhiều hơn số cà rốt ,

bài.

số cà rốt ít hơn số thỏ.

- Có mấy con thỏ ?

4 > 3;

- Có mấy củ cà rốt ?

- HS làm bài


3 <4

- So sánh số thỏ và số củ cà
rốt ?
- HS nghe và ghi nhớ.
- Vậy điền vào ô trống nh thế
nào ?
13


- T¬ng tù cho HS lµm bµi tiÕp.
- Quan s¸t, gióp HS yÕu.
3. Cñng cè - DÆn dß:
- GV nhËn xÐt, tuyªn d¬ng bµi
lµm tèt.
- DÆn HS xem l¹i bµi.
===================================

14


Tuần 4
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 20......
Tiếng Việt
Ôn: d, đ
I. mục tiêu:
- Đọc từ: da dê, đi bộ, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

1. Ôn : - Đọc

Hoạt động của học sinh

- Viết: d, đ, de, đò.

- HS viết bảng con

2. Hớng dẫn làm bài tập
( trang 14):
Bài 1:

- 1 HS nêu: nối.

- GV nêu yêu cầu.

- HS làm bài vào vơ bài tập.

- HS đọc từ và nối tranh vẽ.
- Xem giúp HS yếu.
Bài 2:

- 1 HS nêu: điền n.m ?

- GV nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn cách làm: điền n,m

- HS làm bài

vào dới hình vẽ cho thích hợp.

- Xem giúp HS yếu.
Bài 3:

- HS viết: ca nô, bó mạ.

- Cho HS viết bài.
- Nhắc nhở HS viết đúng,
đẹp.

- HS nghe.

3. Củng cố - dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.
=====================================

15


Hớng dẫn tự học Toán
luyện tập, so sánh dấu >, <, =
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
- Biết so sánh, sử dụng đúng dấu > , <, =
- HS làm bài tập toán trang 16.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
* Bài 1: - GV nêu yêu cầu đầu


Hoạt động của học sinh
- 2 HS nhắc lại

bài :
- Hớng dẫn HS cách làm: so sánh
và điền dấu vào chỗ chấm.
- Giúp học sinh yếu làm bài.
* Bài tập 2:

- 2 HS nhắc lại: Viết theo mẫu

- GV nêu yêu cầu bài.

- HS tự làm bài 2

- Cho HS tự làm bài.
- GV xem, giúp HS làm đúng.
* Bài 3:

- 1 HS nhắc lại: làm cho bằng

- GV nêu yêu cầu của bài.

nhau.

- Hớng dẫn cách làm.

- HS quan sát làm mẫu.

- Cho HS làm bài.


- HS làm bài tập.

*. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen 1

- HS nghe.

số HS học bài tốt.
- Về nhà xem lại bài tập.
===================================

16


Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 20......
Tiếng việt
Ôn: t, th
I. Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết đúng : t, th, tổ, thơ.
- Đọc đúng từ: ti vi, thợ mỏ, tổ cò, thả cá.
- Đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
II. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1, Đọc: t,th, tổ, thỏ.

Hoạt động của học sinh

ti vi, thợ mỏ, tổ cò, thả cá

- HS viết bảng con


bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Viết bảng con: t, th, tổ, thơ,
thả cá
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:

- 1 HS nêu: nối.

- GV nêu yêu cầu.

- HS làm bài

- Cho HS làm bài: xem hình vẽ
và nối.
- GV nhắc nhở HS làm đúng

- 2 HS nêu: điền t,th

Bài 2:

- HS làm bài tập: ô tô, thợ nề

- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Nhắc nhở HS làm đúng.

- HS viết vào vở bài tập: ti vi,

Bài 3:


thợ mỏ.

- Cho HS viết bài.
- Quan sát, giúp HS viết đúng.
3. Củng cố - dặn dò:

- HS nghe.

- Nhận xét tiết học.
=================================

17


Hớng dẫn tự học Toán
Ôn số 6, so sánh trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 6.
- So sánh các số từ 1 6.
- Làm bài tập toán trang 18.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn số 6:
- Hớng dẫn cách đọc: số 6

Hoạt động của học sinh
- HS đọc: cá nhân, lớp.


1,2,3,4,5,6
6,5,4,3,2,1
- Hớng dẫn viết: số 6.

- HS viết bảng con.

2. Hớng dẫn làm bài tập
( trang 18)
* Bài 1:

- HS viết số 6 ( 2 dòng)

- Cho HS viết số 6.
- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hớng dẫn cách điền số:

- Có 5 chấm tròn.

Hỏi: Hình 1 có mấy chấm

- Có 1 chấm tròn.

tròn ?

- Có 6 chấm.

Hình 2 có mấy chấm tròn ?


- HS làm bài tập

cả 2 hình có mấy chấm tròn ?
- Yêu cầu HS điền số tơng ứng
với số chấm tròn vào ô trống.

- HS làm: điền số theo thứ tự:

* Bài 3:

1,2,3,4,5,6

- CHo HS tự làm

6,5,4,3,2,1

- Xem HS làm.

- HS làm bài: điền dấu > , <, =

* Bài 4:
- Cho HS tự làm.
- GV xem, giúp HS yếu làm bài.

- HS nộp vở
18


3. Chấm bài
- Chấm 1 số vở của HS.

- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.

- HS nghe.

3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
======================================

19


Tuần 5
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 20......
Toán
Ôn số 6, so sánh trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 6.
- So sánh các số từ 1 6.
- Làm bài tập toán trang 18.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn số 6:

Hoạt động của học sinh

- Hớng dẫn cách đọc: số 6
1,2,3,4,5,6


- HS đọc: cá nhân, lớp.

6,5,4,3,2,1
- Hớng dẫn viết: số 6.

- HS viết bảng con.

2. Hớng dẫn làm bài tập
( trang 18)
* Bài 1:

- HS viết số 6 ( 2 dòng)

- Cho HS viết số 6.
- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hớng dẫn cách điền số:

- Có 5 chấm tròn.

Hỏi: Hình 1 có mấy chấm

- Có 1 chấm tròn.

tròn ?

- Có 6 chấm.

Hình 2 có mấy chấm tròn ?
cả 2 hình có mấy chấm tròn ?


- HS làm bài tập

- Yêu cầu HS điền số tơng ứng
với số chấm tròn vào ô trống.

- HS làm: điền số theo thứ tự:

* Bài 3:

1,2,3,4,5,6

- CHo HS tự làm

6,5,4,3,2,1

- Xem HS làm.

- HS làm bài: điền dấu > , <, =

* Bài 4:
20


- Cho HS tự làm.
- GV xem, giúp HS yếu làm bài.
3. Chấm bài

- HS nộp vở


- Chấm 1 số vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
=======================================
=

21


Tiếng việt
Luyện đọc tiếng, từ có âm x, ch.
I. Mục tiêu.
- HS đọc đợc những tiếng từ có âm x, ch.
- HS tìm đợc một số tiếng, từ có âm x, ch và luyện đọc.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của

Hoạt động của HS

GV
1 .Luyện đọc SGK bài âm x, HS mở SGK bài âm x,ch luyện
ch.

đọc

-Hớng dẫn HS đọc bài, kết hợp HS đọc : CN- Nhóm- Lớp
pt, đv một số tiếng có âm x,
ch.


- Tìm ghép tiếng, từ có âm

2.Hớng dẫn HS dùng hộp đồ

x, ch.

dùng học TV.
- GV chọn lọc ghi bảng.
Chẳng hạn:
x: thợ xẻ, xa xa, xe bò, thị xã,...

HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.

ch: chì đỏ, chả cá, con

( đọc trơn, phân tích, đánh

chó, ....

vần ).

- GV chỉ cho HS đọc
3. Trò chơi: Nối chữ ở cột phải

- HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em

với chữ ở cột trái thành từ thích

đọc ).


hợp.

HS đọc toàn bài

- GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm 4
em, mỗi em nối 1 lần.

xe

- Đội nào nối nhanh, đúng đội

thợ

xẻ
lu

đó thắng cuộc.

thị

xa

4.Nhận xét giờ học.

xa



- GV nhận xét chung tiết học.

=======================================
============

22


Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 20......
Toán
ÔN tập về cấu tạo số 9
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 9.
- So sánh các số từ 1 9.
- Làm bài tập toán .
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn số 6:

Hoạt động của học sinh

- Hớng dẫn cách đọc: số 9
1,2,3,4,5,6,7,8,9

- HS đọc: cá nhân, lớp.

9,8,7,6,5,4,3,2,1
- Hớng dẫn viết: số 9.

- HS viết bảng con.


2. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài 1:
- Cho HS viết số 9.

- HS viết số 9 ( 2 dòng)

- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hớng dẫn cách điền số:
Hỏi: Hình 1 có mấy chấm

- Có 5 chấm tròn.

tròn ?

- Có 4 chấm tròn.

Hình 2 có mấy chấm tròn ?

- Có 9 chấm.

cả 2 hình có mấy chấm tròn ?

- HS làm bài tập

- Yêu cầu HS điền số tơng ứng
với số chấm tròn vào ô trống.
* Bài 3:


- HS làm: điền số theo thứ tự:

- GV cho HS tự làm

1,2,3,4,5,6,7,8,9

- GV xem HS làm.

9,8,7,6,5,4,3,2,1

* Bài 4:
- Cho HS tự làm.

- HS làm bài: điền dấu > , <, =

- GV xem, giúp HS yếu làm bài.
3. Chấm bài

- HS nộp vở
23


- Chấm 1 số vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

- HS nghe.

- Dặn HS xem lại bài.

==============================

24


Hớng dẫn tự học Tiếng việt
luyện đọc viết: k, kh
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc âm k, kh, đọc, viết đợc các tiếng, từ có
âm k, kh.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn tập: k,kh

Hoạt động của giáo viên

- GV ghi bảng: k, kẽ hở, kỳ cọ, - HS luyện đọc: cá nhân,
kẻ vở

nhóm, lớp.

kh, quả khế, khe đá, cá
kho,...
chị kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê
- GV nhận xét.
2. Hớng dẫn làm bài tập:


- 1 HS nêu: nối chữ.

a. Bài 1:

- HS nêu miệng kết quả

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

nhận xét.

- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.

- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài chữa bài
nhận xét.

c. Bài 3:
- Lu ý HS viết đúng theo chữ
mẫu đầu dòng.

- HS viết bài: kẻ ( 1 dòng)
khế ( 1 dòng)

- GV quan sát, nhắc HS viết

đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.

- HS nghe và ghi nhớ.

- Dặn: luyện đọc, viết bài
25


×