PHÉP TỊNH TIẾN
Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho
Bài 2 . Trong mặt phẳng oxy cho
M (−2; 4)
1 5
A( ; )
2 3
và
và
A(7; 2)
Bài 3. Trong mặt phẳng oxy cho
Bài 4. Trong mặt phẳng oxy cho
Bài 5 . Trong mặt phẳng oxy cho
Bài 6 . Trong mặt phẳng oxy cho
và
1
M (−1; )
3
r
u = (5; 2)
.Tìm tọa độ M’ là ảnh của M qua
r 5 −2
u=( ; )
2 3
B( −1;3)
và
d : 2x + 3y − 9 = 0
∆ : x − y −1 = 0
và
. Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua
. Biết
N (−5;3)
và
Tur
B = Tur ( A)
. Biết
, tìm tọa độ của
N = Tur ( M )
r
u = ( −3;1)
r
a = (−1;1)
Tur
r
u
, tìm tọa độ của
. Tìm d’ là ảnh của d qua
. Tìm d’ là ảnh của d qua
Tur
Tar
Bài 7. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2 + (y+2)2 =4 và vectơ
(C) qua
r
u
r
v = (2; −1)
. Tìm ảnh của
Tvr
Bài 8 . Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 3) 2 + (y – 5 )2 = 4 và vectơ
của (C) qua
. Tìm ảnh
Tvr
Bài 9. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình :
của (C) qua
r
v = (4; −3)
x2 + y 2 − 2x + y − 3 = 0
và vectơ
r
u = (1; −2)
. Tìm ảnh
Tur
Bài 10. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình :
ảnh của (C) qua
Tur
. Tìm tọa độ của
r
u
. Tìm
Tur
. Tìm tọa độ của
r
u
( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 9
và ( C’) :
( x + 3) 2 + ( y − 5) 2 = 9
. Biết ( C’) là
.
Bài 13. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
ảnh của ( C) qua
và vectơ
r
u = (2; −2)
Tur
Bài 12. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
ảnh của ( C) qua
x2 + y 2 − 4 x + 3 y −1 = 0
.
( x + 1) 2 + ( y + 1)2 = 8
và ( C’) :
( x − 2) 2 + ( y + 7) 2 = 8
. Biết ( C’) là
Bài 14. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
của ( C) qua
Tur
. Tìm tọa độ của
r
u
của ( C) qua
. Tìm tọa độ của
r
u
x2 + y 2 − 6 y + 2 = 0
và ( C’) :
. Biết ( C’) là ảnh
.
Bài 15. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
Tur
x2 + y 2 + 4 x − 3 = 0
x2 + y 2 − 4 = 0
và ( C’) :
x2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0
. Biết ( C’) là ảnh
.
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2-4x+y2-1=0. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng trục
ox.
Bài 2 . Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 3) 2 + (y – 5 )2 = 4. Tìm ảnh của (C) qua ĐOy
Bài 3 . Trong mặt phẳng oxy cho
Bài 4. Cho (P) :
y = x 2 − 3x + 1
d : 2x + 3y − 9 = 0
. Tìm d’ là ảnh của d qua Đ0y
. Tìm ảnh của ( P) qua ĐOx .
Bài 5. Tong mp Oxy cho A( 1;2) , B(5;2) và C(1;-3) . Lập pt đường tròn qua 3 điểm ABC và tìm ảnh của đường tròn đó
qua ĐOy .
Bài 6. Tong mp Oxy cho M( -2;4) , B(5;5) và C(6;-2) . Lập pt đường tròn qua 3 điểm MNP và tìm ảnh của đường tròn đó
qua ĐOx .
Bài 7. Cho d: 8x + 6y – 7 = 0 và I ( 2 ; 1) .
a. Lập pt đường tròn tâm I tiếp xúc với d
b. Tìm ảnh của đường tròn trên qua Đ0y
Bài 8 . Cho d: 3x + 4y + 8 = 0 và I ( 3 ;2 ) .
a. Lập pt đường tròn tâm I tiếp xúc với d
b. Tìm ảnh của đường tròn trên qua Đ0x
Bài 9. Cho M( 3 ; 1) và d: 2x - y + 4 = 0 . Tìm tọa độ M’ là ảnh của M qua Đd
Bài 10. Cho A( 3 ; 1) và d: 7x - 6y + 2 = 0 . Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua Đd
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho M(-3;4), I(2;2). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng tâm I.
Bài 2. Trong mặt phẳng oxy cho A(2;7), I(8;5). Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm I.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng : x + y + 2 = 0
Tìm ảnh của qua ĐI
x2 + y 2 = 4
Bài 4.Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn ©:
phép đối xứng tâm I.
và điểm I(2;1). Tìm ảnh của ( C) qua
Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
và điểm I(-3; 1). Tìm ảnh của
(P) qua phép đối xứng tâm I
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(2; -1) và tam giác ABC với A(1; 4); B(-2; 3); C(7; 2). Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC .Tìm tọa độ G’ là ảnh của G Phép đối xứng tâm I .
2
2
x + y =1
Bài 7 : Cho (E) :
Bài 8. Cho
∆
4
1
.Viết phương trình của (E’) đối xứng với (E) qua I(1;0)
: 2x + y – 7 = 0 và I ( -3 ; 2) .
a. Lập pt đường tròn tâm I tiếp xúc với d
b. Tìm ảnh của đường tròn trên qua ĐO với O(4;5)
Bài 9 . Cho d: 2x - 4y + 3 = 0 và I ( -1 ;4 ) .
a. Lập pt đường tròn tâm I tiếp xúc với d
b. Tìm ảnh của đường tròn trên qua ĐO với O là góc tọa độ
Bài 10. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 8
và ( C’) :
( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 8
. Biết ( C’) là
ảnh của ( C) qua ĐI . Tìm tọa độ của I.
Bài 11. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
( x + 5) 2 + ( y + 7) 2 = 17
và ( C’) :
( x + 9) 2 + ( y + 3) 2 = 17
. Biết ( C’)
là ảnh của ( C) qua ĐO . Tìm tọa độ của O .
Bài 12. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
x2 + y 2 − 2 x + 6 y − 3 = 0
và ( C’) :
x 2 + y 2 + 3x + 2 y − 1 = 0
. Biết
( C’) là ảnh của ( C) qua ĐI . Tìm tọa độ của I.
Bài 13. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C):
x2 + y 2 + x − 4 = 0
và ( C’) :
x2 + y 2 + 2 x − y + 1 = 0
. Biết ( C’) là
ảnh của ( C) qua ĐO . Tìm tọa độ của O.
PHÉP QUAY
1.
Tìm ảnh của các điểm A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3) qua phép quay tâm O góc α với:
a) α = 900
2.
c) α = 1800
Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép quay tâm O góc 90 0:
a) 2x – y = 0
3.
b) α = –900
b) x + y + 2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0
d) y = 2 e) x = –1
Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép quay tâm O góc 900:
a) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0
b) x2 + (y – 2)2 = 4
d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
PHÉP VỊ TỰ
1.
Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự tâm I(2; 3), tỉ số k = –2: A(2; 3), B(–3; 4), C(0; 5), D(3; 0), O(0; 0).
2.
Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự tâm I(2; 3), tỉ số k =
k=
3.
Phép vi tự tâm I tỉ số
a) M(4; 6) và M’(–3; 5).
4.
1
2
1
2
: A(2; 3), B(–3; 4), C(0; 5), D(3; 0), O(0; 0).
biến điểm M thành M’. Tìm toạ độ của điểm I trong các trường hợp sau:
b) M(2; 3) và M′(6; 1) c) M(–1; 4) và M′(–3; –6)
Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M’. Tìm k trong các trường hợp sau:
a) I(–2; 1), M(1; 1), M’(–1; 1).
b) I(1; 2), M(0; 4) và M′(2; 0)
c) I(2; –1), M(–1; 2), M′(–2; 3)
5.
Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 2:
a) x + 2y – 1 = 0
6.
c) y – 3 = 0
d) x + 4 = 0
Tìm ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 qua phép vị tự tâm I(2; 1) tỉ số k trong các trường hợp sau:
a) k = 1
7.
b) x – 2y + 3 = 0
b) k = 2 c) k = – 1
d) k = – 2
e) k =
1
2
−
f) k =
1
2
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: x – 2y + 1 = 0 và ∆2: x – 2y + 4 = 0 và điểm I(2; 1). Tìm tỉ số k để
phép vị tự V(I,k) biến ∆1 thành ∆2.
8.
Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 2:
(x- 1)2 + (y- 5)2 = 4
a)
9.
(x + 2)2 + (y + 1)2 = 9
c) x2 + y2 = 4
b)
Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 3)2 = 9 qua phép vị tự tâm I(2; 1) tỉ số k trong các trường hợp sau:
a) k = 1
b) k = 2 c) k = – 1
d) k = – 2
e) k =
1
2
−
f) k =
1
2
10. Xét phép vị tự tâm I(1; 0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành (C′). Tìm phương trình của đường tròn (C) nếu biết
phương trình đường tròn (C′) là:
2
2
2
(x- 1) + (y- 5) = 4
a)
2
2
(x + 2) + (y + 1) = 9
2
x + y =1
b)
c)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.
Cho
r
v
= (–2; 1), các đường thẳng d: 2x – 3y + 3 = 0, d1: 2x – 3y – 5 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng d′ =
b) Tìm toạ độ vectơ
2.
r
u
Tvr
(d).
vuông góc với phương của d sao cho d1 =
Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm (C′) =
Tvr
Tur
(d).
(C) với
r
v
= (–2; 5).
3.
Cho M(3; –5), đường thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0.
a) Tìm ảnh của M, d, (C) qua phép đối xứng trục Ox.
b) Tìm ảnh của d và (C) qua phép đối xứng tâm M.
4.
Tìm điểm M trên đường thẳng d: x – y + 1 = 0 sao cho MA + MB là ngắn nhất với A(0; –2), B(1; –1).
5.
Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn tâm A(–2; 3) bán kính 4 qua phép đối xứng tâm, biết:
a) Tâm đối xứng là gốc toạ độ O
6.
b) Tâm đối xứng là điểm I(–4; 2)
Cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d′ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay
tâm O góc quay α, với:
a) α = 900
7.
Cho
r
v
b) α = 400.
= (3; 1) và đường thẳng d: y = 2x. Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo vectơ
8.
Cho đường thẳng d: y =
2 2
.
. Viết phương trình đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
9.
r
v
1
2
và phép quay tâm O góc 450.
Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 1)2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C′) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 và phép đối xứng qua trục Oy.
10. Xét phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M′(–2x + 3; 2y – 1). Chứng minh F là một phép đồng dạng.