Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De on tap kiem tra hoc ky 2 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.09 KB, 5 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2017 – 2018. Môn: TOÁN 11

TRƯỜNG THPT RÔNG BÔNG
TỔ : TOÁN

Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.

lim ( n 3 − 3n + 1)

Câu 2: Tính giới hạn

n2 + n +1
4n + 1
−2x + 4
2
lim
A.
x →−∞ 3x + 1
3

B.

C.

lim

B.

lim



2n − 3n
3n + 2

+∞

D.

C.

n2 + n
n3 + 1

lim

−∞

D.



2
3

Câu 3: Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào SAI?
lim x 2 = + ∞

A.

B.


x →−∞

x

3
lim =0
x →+∞ x

C.

1
1
lim  ÷ =
x →−∞ 2
2
 

D.

1
=0
x →−∞ x 4
lim

−4x − 3 bằng:
Câu 4: Tính giới hạn lim
A. 19 B. -19
x →4
Câu5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R ?


A.

B.

y = x +1

y = cot x

C.

Câu 6:Với giá trị nào của m thì hàm số

C. -13

y = x 4 -x

D.

 x 2 − 2x − 3
, x≠3

f ( x) =  x − 3
4x − 2m , x = 3


1
2x + 1

Câu 9: Hàm số

A.

B.
y=

4x 2 − 12x

(x

2

+ x − 2)

x 2 − 3x + 4
có đạo hàm
x2 + x − 2
4x 2 − 12x + 2

B.

2

(x

2

+ x − 2)

Câu 10: Cho hàm số
A.


B.

x≥

Câu 12: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số
3
2

C.

B.

−1

1
2 x +1

4x 2 − 12x − 2

(x

2

+ x − 2)

2

D.


4x 2 + 12x + 2

(x

2

+ x − 2)

2

là:

3+ 5
D.
hoặc x ≥ 3 + 5
2
2
3
số y = 2x − 3x + 2 tại điểm M(2;12) là:
C. y = 21x + 30
D. y = 21x − 30
3x − 2
y=
tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
2x − 1
1
1
C.
D.
9

3

hoặc

Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của hàm
A. y = 21x − 42
B. y = 21x + 12

A.

D.

là?

2

C.

?

D. 0

. Tập nghiệm bất phương trình
3+ 5
2

R

D. 1


C. 2

2x + 1

−∞

2x − 1
x −1

liên tục trên

A. -4
B. 4
C. 3
4
2
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = x − 3x + 5 . Tính f ' ( 2 ) ?
A. -3
B. 5
C. 20
Câu 8: Hàm số y = 2x + 1 có đạo hàm là?
A.

y=

D.

x≤

Câu 13.uCho

hình bình hành
ABCD. Phát biểuuunào
SAI?r
uur uuur
uuur uuur r
ur uuur uuu
uuur uuur uuur
A. BA =CD
B. AB + CD = 0
C. AB + BD = CB D. AC = AB + AD
Câu 14: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong
các mệnh
đề sau?
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuuur
A. GA+GB+GC=GD B. AG+BG+CG=DG C. DA+DB+DC=3DG
D.
DA+DB+DC=3GD
uuur uuur
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB.BC = ?
A.

a

2

B.


−a

2

Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

C.



a2
2

D.

a2
2
Trang 1.


Câu 16. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=SB=SC=SD.
Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau?
A. BA
B. AC
C. DA
D. BD
Câu 17: Cho ( α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, I là trung điểm của AB. Hãy chọn
khẳng định đúng:
 I ∈ ( α )
 I ∈ ( α )

A. AB ⊂ ( α )
B. 
C. 
D. D.AB / / ( α )
 AB ⊥ ( α )
 AB / / ( α )

( 2n + 1) ( n − 1)
Câu 18: Tìm lim
( n − 3) ( n + 2 )
2

3

4

A. 2

ta được:

B. 1

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có
Khẳng định nào sau đây đúng :
A.

SB ⊥ ( MAC )

Câu 20: Tìm


lim

B.

D.

−2

SA ⊥ ( ABCD )

AM ⊥ ( SAD )

2n.3n − 3.3n
6n + 4n

A. 4

C.

1
3

và đáy là hình vuông. Từ A kẻ

C.

AM ⊥ ( SBD )

C.


−4

D,

1
4
y' ≤ 0

D.

Câu 21: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 5 . Giải bất phương trình:
A. x ∈ ( 0; 2 )
B. x ∈ [ 0; 2]
C. x ∈ ( −∞;0 ) D.

A.

y=x−

x2 − 4
x2

AM ⊥ ( SBC )

ta được:

B. 1

Câu 22: Hàm số


AM ⊥ SB .

4
x

có y’?

B.

x2 + 4
x2

Câu 23: Hàm số y = ( 2x + 5 ) có y’=?
1982
1982
A. 2. ( 2x + 5)
B. ( 2x + 5)
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng:

C.

−x 2 − 4
x2

D.

x ∈ ( 2; +∞ )

−x 2 + 4
x2


1983

C. 1983. ( 2x + 5)

A.

1
x2 + 1
y = x + ⇒ y' =
x
x

B.

C.

π
π


y = cos  3x − ÷ ⇒ y ' = 3sin  3x − ÷
4
4



D.

Câu 25: Hàm số


y=

10

A. ( x + 6 ) 2
Câu 26: Hàm số
A.

−x + 4
.
x+6

B.

y=

3
4

A.

{−

2;0; 2

}

D.


3966. ( 2x + 5 )

y = 2x 2 + 4x − 2 ⇒ y ' =

1982

4x + 4

2x 2 + 4x − 2
π
1

y = tan  x + ÷ ⇒ y ' =
π
3


cos 2  x + ÷
3


Có y' bằng:
−10

10
x+6

C. ( x + 6 ) 2
2x 2 + 1 . Có y ' ( 2 ) bằng :
B. 1


Câu 27: Cho hàm số

1982

C.
C.

10
x+6

5
3

f (x) = 2x 4 − 2x 2 + 2017 . Tập

B. { 0}

D.

D.

4
3

nghiệm cuả phương trình

2 
 2
;0;

−

2 
 2

D.

f ' (x) = 0

là :



Câu 28: Số gia Δy của hàm số y = x2 - 2x tại điểm x0 = -1 là:
Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

Trang 2.


A. Δ2x - 4Δx

B. Δ2x + 4Δx

C. Δ2x + 2Δx

Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng 2 là:
A.




C.



B.

D. Δ2x - 2Δx - 3

có tung độ của tiếp điểm


D.



Câu 30: Cho hàm số
tiếp tuyến đó là:

có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình

A.

C.

B.

Câu 31: Biết tiếp tuyến của (P)
tiếp tuyến đó là:
A.


vuông góc với đường thẳng

B.

C.

Câu 32: Giải phương trình
A.

D.

D.

biết

B.

.

C.

Câu 33: Vi phân của hàm số
A.

D.
là:

B.


C.

Câu 34: Vi phân của hàm số
A.

D.

là:

B.

C.

Câu 35: Vi phân của hàm số
A. 0,01

. Phương trình

D.

tại điểm

ứng với

B. 0,001

C. -0,001

là:
D. -0,01


Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ;
SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là:
A.

B.

300

C.

600

D.

900

450

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) là:
A.

B.

300

C.

600


D.

900

450

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng
nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:
A.

300

B.

600

C.

900

D.

450

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với
mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng
Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

Trang 3.



A.

B.

a 3

a 3
3

C.

a
2

D.

a 3
2

.

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với
đáy AB = a , AD = a 2 , SA = a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 300 .

B. 450

C. 750


D. 600

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và
SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA?
A.

C. a

B. a 2

a 3

D. 2a

Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến
(ABCD).
A.

a 7
2

B.

a 3
2

C.

a 14

3

D.

a 14
2

Câu 43.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và
SA = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
A. a

B. a

2

2

C. a

3

D. a

2
4

2
2

Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
A. a

78
13

B. a

78
12

C. a

Câu 45: Đạo hàm của hàm số
A.

B.

78
10

D. a

C.

D.
ta được:

A.


B.

C.

D.

Câu 47: Cho

, tính giá trị biểu thức

A. 1

B. 0
1 1 
lim − 2 
x →0 x
x 


78
15

là:

Câu 46: Đạo hàm hai lần hàm số

Câu 48: Tính giới hạn

SA ⊥ (ABCD) và SA = a 6


.
C. -1

ta được:

A. 4

D. Đáp án khác
B. + ∞

C. 6

D. -∞

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là:

·
·
·
A. góc SIA
B. góc SBA
C. góc SIC
D. góc SDA
Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

Trang 4.


Câu 50:Cho

A.

 2 x 2 − 3 x + 5 ′ ax 2 − bx + c
. Tính S = a + b + c ?

÷=
2
x −3
( x − 3)



S = 12 .

B.

S =0.

Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

C.

S = 10 .

D.

S =6.

Trang 5.




×