Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai thuc hanh 1 tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.49 KB, 3 trang )

TIN HỌC 10

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI HÔNG TIN VÀ MÃ HÓA THÔNG TIN
Câu 1: Hãy đánh dấu vào những mệnh đề đúng:
a. Tin học là khoa học về cách sử dụng máy tính
b. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu phương pháp xử lí và truyền thông tin.
c. Máy tính là công cụ nghiên cứu của Tin học
d. Máy tính là đối tượng nghiên cứu của Tin học
e. Gần như mọi lĩnh vực trong đời sống ngày nay đều có sự góp mặt của Tin học và máy tính
f. Máy tính ưu việt hơn con người ở khả năng suy diễn và tưởng tượng
g. Máy tính có khả năng làm việc liên tục và gần như không bao giờ nhầm lẫn
Câu 2: Điền vào chỗ trốn trong các mệnh đề sau:
a. Thông tin phải được chuyển sang dạng bit trước khi được máy tính xửa lí vì ……………….
................................................................................................................................................................
b. Tám bit tạo thành đơn vị gọi là ………………..
c. Để mã hóa một kí tự trong bảng mã ASCII cần ………………….. byte
d. Thông tin dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh được gọi chung là thông tin ……………………
Câu 3: Hãy ghép các mục thông tin ở hai cột dưới đây để tạo thành những mệnh đề hoàn chỉnh.
a. Thông tin là…
(1) Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
b. Thông tin có thể tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau (2) Dãy bit
như …
c. Âm thanh, hình ảnh là …
(3) Bit
d. Những kí tự trên báo chí, trên bia đá là …
(4) Thông tin dạng phi số
e. Đơn vị cơ bản đo thông tin là …
(5) Thông tin dạng văn bản


f. Dữ liệu trong máy tính ở dạng …
(6) Những hiểu biết về một đối tượng
g. Hệ nhị phân và hexa là những hệ đếm có cơ số lần (7) 2 và 16
lượt là …
..........................................................................................................................................................................
Câu 4: Xác định mệnh đề đúng trong các câu sau đây
a. 1 MB = một triệu byte
b. 1 KB = một ngàn byte
c. 1 GB = 1024 MB
d. 16384 byte = 16 KB
e. Dữ liệu là dãy bit biễu diễn thông tin ở trong máy tính
f. Dữ liệu bên trong máy tính có nhiều dạng: số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
g. Mã nhị phân là dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính
h. Hệ đếm thường dung trong tin học là hệ nhị phân và hệ thâp phân
Câu 5: Công cụ nào đặc trung cho nền văn minh thông minh
a. Máy thu hình (tivi)
b. Điện thoại di động
c. Mạng Internet
d. Máy tính điện tử
e. Máy thu thanh
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng nhất
a. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử
b. Tin học là môn học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử
c. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử
d. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người
Câu 7: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
a. Chế tạo máy tính
b. Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin
c. Sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người
d. Có nội dụng, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập

Câu 8: Xác định mệnh đề đúng nhất
a. 65536 byte = 64 KB
b. 65535 byte = 64 KB
c. 65535 byte = 65,535 KB


TIN HỌC 10

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai
a. Giá thánh của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao
b. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn
c. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội
d. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp
Câu 10: Mùi vị là thông tin
a. Dạng phi số
b. Dạng số
c. Dạng âm thanh
d. Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí
Câu 11: Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp hình. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết
mỗi vị trí trong hàng bạn nam hay bạn nữ.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 12: a. Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: “VN”, “TIN”
b. Dãy bit “01001000 01101111 01100001” tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào?
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 13: Để mã hóa số nguyên -27 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte?
_______________________________________________________________________________________
Câu 14: Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động: 11005; 25,879; 0,000984
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 15: Chuyển dãy sau từ mã nhị phân về mã hexa: 10011110 01101010 000100112 = -------------16
Câu 16: Phát biểu “Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân (chỉ dùng hai kí hiệu 0 và 1)” là đúng hay sai?
Hãy giải thích?
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
=== HẾT ===
NHÓM ...............................Lớp: 10/……
1. ....................................................................
2. ....................................................................
3. ....................................................................

4. ....................................................................
5. ....................................................................
6. ....................................................................





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×