Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Thuyết minh tính toán dầm phụ trục b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 24 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



PHẦN B
TÍNH TOÁN DẦM TRỤC B TẦNG 3
A. TÍNH DẦM D2 TRỤC B.
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
Dùng bê tông có cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 Mpa, Rbt = 0,9 MPa.
Dùng cốt thép nhóm AI (Ø < 10) có: Rs = Rsc = 225 Mpa, Rsw = 175 MPa.
cốt thép nhóm AII (Ø ≥ 10) có: Rs = Rsc = 280 Mpa, Rsw = 225 Mpa.
II. PHÂN TÍCH VÀ CHỌN SƠ ĐỒ TÍNH:
Dầm trục B là dầm liên tục 5 nhịp có đầu thừa đối xứng qua đoạn giữa nhịp 3 (từ trục
3 và trục 4), dầm chạy qua các đầu cột. Sơ đồ tính là dầm liên tục tựa lên các khớp kê
là các đầu cột.
(nhÞp 1)
1

(nhÞp 2)

(nhÞp 3)

2
3,8m

1.9m

3,7m


(nhÞp 4)

3
3,9m

7,5m

3,6m

4
4,2m

7,5m

4,2m

(nhÞp 5)
5

3,6m

8,4m

3,9m
7,5m

6
3,7m

3,8m

7,5m

1.9m

III . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM:
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm có tĩnh tải và hoạt tải
Tĩnh tải tác dụng lên dầm gồm:
- Trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa.
- Tải trọng các sàn truyền vào.
- Tải trọng do trọng lượng tường và cửa truyền lên dầm.
- Tải trọng do các dầm phụ truyền lên
1. Trọng lượng bản thân dầm.
Sơ bộ chọn tiết diện dầm: hd = (

1
1
 )l và
20 12

b = (0,3  0,5) h

Chọn kích thước dầm:
Nhịp

Chiều dài
h(m)
b(m)
l(m)
(1/20).l (1/12).l H (chọn)
0,3h

0,5h
b(chọn)
dầm
1;2&4;5
7,5
0,375
0,625
0,600
0,18
0,3
0,25
3
8,4
0,420
0,700
0,650
0,195
0,325
0,25
Công son
1,9
0,400
0,25
Cấu tạo phần sàn giao nhau với dầm được tính vào trọng lượng sàn.Vì vậy trọng
lượng bản thân dầm chỉ tính với phần không giao với sàn.
+ Trọng lượng phần bê tông:
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang


- 99 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



hb

q = n.bt.(h - hb).b

h

+ Trọng lượng phần vữa trát:
q = n. vt.d.(b + 2h -2hb)
Với hb= 100mm:đối với mọi nhịp dầm

b

Bảng tính tải trọng bản thân dầm
Tiết diện(m)
Nhịp dầm

b

h

d


h-hb

(m) (m)



Phần

tông

trát

N/m3
1;2&4;5 0,25 0,60 0,1 0,50 25000
3
0,25 0,65 0,1 0,55 25000
Công son 0,25 0,40 0,1 0,30 25000
2.Tải do sàn truyền vào dầm:
1

1'

2

1.90m

7.50m
3.80m
3.70m


d p1

3
7.50m
3.90m
3.60m

3.85m

7

6

22

42.20m
8.40m
4.20m
4.20m

d p4

d p3
8

9

18


19

(N/m3)
16000
16000
16000

d p5
10

10

gtc(N/m)
gtt (N/m)
Bê Phần nbt ntr Bê Phần
tông trát
tông trát
3125 208 1,1 1,33438 270
3438 216 1,1 1,33781 291
2500 176 1,1 1,32750 229
4

5

Tổng
gtt
(N/m)
3708
4072
2979


6

6'

7.50m
3.60m
3.90m

7.50m
1.90m
3.70m
3.80m

d p4

d p3

9

8

d p1

7

6
22

0.42m


d2
16

C

d p7

d p6

d p2

1.9m 2.9m

17

1.9m

2.7m

d p8
3.90m

3.60m

20

20

0.37m


2.70m

B

19

d p9

d p8

4.20m
4.20m
42.20m

3.60m

18

17

d p7
3.90m

d p2
16

d p6

2.8m 1.85m2.90m1.90m


Tải trọng từ sàn truyền vào dầm đang xét gồm có tĩnh tải va hoạt tải


Với sàn bản kê 4 cạnh

Tải trọng phân bố trên các sàn sẽ truyền về các dầm với góc truyền lực là 45 o
Gọi gs (N/m2) là lực phân bố trên diện tích sàn
Tải gs (N/m2) được truyền về các dầm theo sơ đồ như hình vẽ:
2
3
Trong đó : qtd 1 1  2.   .q1

5
qtd 2  q1
8
Với: q1=

l1
1
l1.g s  
2.l2
2

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 100 -



Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



l1
2

gs .l 1
2
l

qtd1
l

2

l1
2

gs .l 1
2

2

l

qtd2


l1



l1

2

l1

Với sàn bản dầm:

Tải trọng phân bố trên sàn chỉ truyền san hai dầm dọc ( vuông góc với phương
cạnh ngắn của bản)
Trong đó : qtd =q1=0,5.gs.l1

qtd3
l1
l2

l2

Bảng tính tải trọng do sàn truyền vào dầm.
Tải trọng tính
Ô
sàn

toán phân bố đều


Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)

trên sàn (N/m2)
Tĩnh tải Hoạt tải

Công thức

=

l1
2.l2

K=1-22+3

5
.0,5.gs.l1
8
5
.0,5.gs.l1
8

6

3918

1950

7

3918


1950

8

3918

1950

1
.g sl1.k
2

9

3918

1950

5
.0,5.gs.l1
8

0,493

0,394

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Tĩnh tải


Hoạt tải

4652,6

2315,6

4530,2

2254,7

2971,6

1479

4407,8

2193,8

Trang

- 101 -


ỏn tt nghip

Chung c An Hũa TP. H Chớ Minh




10

3918

1950

1
.g sl1.k
2

16

3918

3600

5
.0,5.gs.l1
8

0,464

1
.g sl1.k
0,482
2
1
.g sl1.k
18
3918

3600
0,346
2
1
.g sl1.k
19
3918
3600
0,375
2
1
.g sl1.k
20
3918
3600
0,321
2
3.Ti do tng v ca truyn vo dm:
17

3918



3600

0,469

3537


1761

2203,9

2025

0,423

2320

2132

0,719

3803

3494

0,666

3523

3237

0,76

4571

4200


i vi mng tng c: tit kim ngi ta quan nim rng ch cú phn

tng gii hn trong phm vi gúc 60 l truyn lc lờn dm, cũn li to thnh lc
tp trung xung nỳt ct. S truyn ti trng t tng xung dm v nỳt ct th
hin trờn hỡnh v:
+ Trng lng tớnh toỏn ca 1m2 tng 20 gch ng: gt =1,1.3300 = 3630 (N/m2)
Ti trng t tng truyn xung s cú dng hỡnh thang hoc hỡnh tam giỏc:

Lỏỳy thaỡnh lổỷc tỏỷp trung truyóửn vaỡo
nuùt cọỹtbón dổồùi

Khi ti trng t tng truyn
xung cú dng hỡnh thang:
Gi ht l chiu cao tng : ht = chiu cao
tng hd

Cọỹt
Dỏửm tỏửng trón

a = ht.tg30

a
=> =
ld

=> gt = (1-2.2 + 3).gt.ht


Cọỹt


Dỏửm õang xeùt

30

30

60

60

ld

Khi ti trng t tng truyn

xung cú dng hỡnh tam giỏc
=> gt =


5
l
( gt . d .tg 600 )
8
2

i vi mng tng cú ca: xem gn ỳng ti trng tỏc dng lờn dm l

ton b trng lng tng, ca phõn b u trờn dm.

G G


t

Gc g t .S t g c .S c

Trong ú : gt : trng lng tớnh toỏn ca 1 m2 tng.
Sinh viờn thc hin: Nguyn Ngc Ton Lp: T13XDD2

Trang

- 102 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



St : diện tích tường trên nhịp dầm đang xét.
nc : hệ số vượt tải đối với cửa.
gc : trọng lượng tính toán của 1 m2 cửa. (gc=250.1,1=275 (N/m2))
Sc : diện tích cửa trên tường của nhịp dầm đang xét.
 gtường =

G
ld

Kết quả tính toán như trong bảng 2.2

Bảng 2.2: Tải trọng do tường truyền vào dầm.

l

Sc

Gc

Gt

(N)

(N)

(N)

0

18622

9801

1-2,5-6

7,5 20,25 2,42 17,83 275 3630 665,5 73507

9801

2-3,4-5

7,5 20,25 2,42 17,83 275 3630 665,5 73507


9801

2

Côngson

2

(m) (m )

(m )

1,9 5,13

0

St
2

gc

(m ) (N)

5,13 275 3630

gtường=

G

gt


Nhịp

S

ld

(N/m)

Với nhịp 3:Tường xây trên nhịp 3 của dầm là mảng tường đặc nên quan niệm chỉ có
tường trong phạm vi góc 600 là truyền lực lên dầm, còn lại thành lực tập trung truyền
xuống cột
-

Chiều dài tường 8,4 m, dày 200, có gt = 3300.1,1= 3630 (N/m2)

-

-

Chiều cao tường: ht= 3,3-0,65 = 2,65 (m) (hd= 0,65m)

-

Tải trọng phân bố đều trên dầm (Ld= 8,4 m).

Tải trọng lên dầm có dạng hình thang (như hình vẽ) quy đổi về phân bố

đều.
a


gt .ht

ld
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

q

ld
Trang

- 103 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



Với : a = ht . tg30o = ht .

3
3

q = (1  2  2   3 ).gt .ht



;


a
ld

2
3
qt= (1  2    ) g t .ht = (1  2.0,1822  0,1823 ).3630 .2,65 = 8924 (N/m)

Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm trục A. (Lực phân bố đều)
Bảng 2.3

Nhịp
Công son
1-2

2-3
3 – 3’

Ld

Tĩnh tải

Hoạt tải

1,9
2,9
0,95
0,95
2,7
3,9

3,6
4,2

gtt
12780
18039
20243
20482
20359
20283
21440
21104

qtt
9801
2316
4341
4280
4387
4971
5431
5961

Đối xứng với nhịp 3’-4, 4-5, 5-6.
4. Tải trọng do dầm phụ truyền vào dầm trục B: (Quy về lực tập trung).
4.1. Các tải trọng tác dụng lên dầm phụ: DP1, DP2,…, DP8, DP9
a. Trọng lượng bản thân các dầm phụ (DP1), (DP2),…, (DP8), (DP9)
Sơ bộ chọn tiết diện các dầm phụ là : 20x60 cm
Trọng lượng các dầm phụ trừ phần giao với sàn với chiều dày 10cm:
Bảng tính tải trọng bản thân dầm:

Tiết
Dầm
phụ
DP1,2,3,4,5,
6,7,8,9

diện(cm)
b

h

20

60

a

h-hb

(cm) (cm)

1



Phần

tông

trát


N/m3 (N/m3)

qtc

qtt

(N/m)
(N/m) Tổng q
nbt ntr
Bê Phần
Bê Phần (N/m)
tông trát

tt

tông trát

50 25000 16000 3125 208 1,1 1,3 2750 250 3000

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 104 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh




b. Trọng lượng do sàn truyền vào các dầm phụ: Bao gồm tĩnh tải và hoạt tải
Tương tự các sơ đồ truyền tải trên , tải trọng truyền trên các dầm phụ được tính toán
như sau:


Ô sàn

Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP1
Tải trọng tính toán phân bố

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)

đều trên sàn(N/m2)
Tĩnh tải

Hoạt tải

Công thức tính
1
.g s .l1
22
3918
1950
2
Với l1: chiều dài của ô sàn đang xét theo phương cạnh ngắn.

Tĩnh tải


Hoạt tải

7542

3754

1
.g s .l1 : dạng truyền tải qua ô sàn là hình chữ nhật.
2


Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP3
Tải trọng tính toán phân bố

Ô sàn

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)

đều trên sàn(N/m2)
Tĩnh tải

Hoạt tải

6

3918

1950


7

3918

1950

Công thức tính
1
.g sl1.k
2
1
.g sl1.k
2

Tổng

Tĩnh tải

Hoạt tải

2934

1460

3107

1544

6041


3004

Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn
k: 1-22 +3 dạng truyền tải qua ô sàn là hình thang.
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP4:
Tải trọng tính toán phân bố
Ô sàn

đều trên sàn (N/m2)
Tĩnh tải

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)

Hoạt tải

Công thức tính

Tĩnh tải

Hoạt tải

4714

2346

3258

1622

8


3918

1950

5
.0,5.gs.l1
8

9

3918

1950

1
.g sl1.k
2

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 105 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh




Tổng

7972

3968

Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn.
k: 1-22 +3 dạng truyền tải qua ô sàn là hình thang.
=

l1
2l2

5
.0,5.gs.l1: dạng truyền tải qua ô sàn là dạng hình tam giác.
8



Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP5:
Tải trọng tính toán phân

Ô sàn

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)

bố đều trên sàn(N/m2)
Tĩnh tải


2(ô10)

3918

Hoạt tải

Công thức tính

1950

5
.0,5.gs.l1
8

Tổng cộng
Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn.

Tĩnh tải

Hoạt tải

4714

2346

9428

4692


5
.0,5.gs.l1: dạng truyền tải qua ô sàn là dạng hình tam giác.
8

Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP6:
Tải trọng tính toán phân bố

Ô

đều trên sàn(N/m2)

sàn

Tĩnh tải

Hoạt tải

3918

3600

16

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)
Công thức tính
1
.g sl1.k
2

Tổng cộng


Tĩnh tải

Hoạt tải

2631

2418

2631

2418

Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn
k: 1-22 +3 dạng truyền tải qua ô sàn là hình thang.
=

l1
2l2

-

Tải trọng cầu thang truyền vào dầm phụ DP6

Ta chọn cầu thang truyền vào dầm phụ DP6 có dạng bản, nên tải trọng bản thang chỉ
truyền vào dầm phụ DP6 và dầm chiếu nghĩ. Từ kết quả tính cầu thang ta có tải trọng
trên 1m2 bản thang là 8779 (N/m2), chiều dài bản thang theo phương nghiêng là 3m,
rộng 1,15m.

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2


Trang

- 106 -


Đồ án tốt nghiệp

-



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Vậy tải trọng truyền lên dầm DP6 là: 2.(8779.3.


1,15
)= 30287 (N/m)
2

Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP7
Tải trọng tính toán phân bố

Ô sàn

đều trên sàn(N/m2)
Tĩnh tải

Hoạt tải


16

3918

3600

17

3918

3600

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)
Công thức tính
1
.g sl1.k
2
5
.0,5.gs.l1
8

Tổng

Tĩnh tải

Hoạt tải

2631


2418

3306

3038

5937

5456

Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn
k: 1-22 +3 dạng truyền tải qua ô sàn là hình thang.
=

l1
2l2

5
.0,5.gs.l1: dạng truyền tải qua ô sàn là dạng hình tam giác.
8



Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP8.
Tải trọng tính toán phân bố

Ô

đều trên sàn(N/m2)


sàn

Tĩnh tải

Hoạt tải

18

3918

3600

19

3918

3600

Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)
Công thức tính
5
.0,5.gs.l1
8
5
.0,5.gs.l1
8

Tổng

Tĩnh tải


Hoạt tải

3306

3038

3306

3038

6612

6076

Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn
5
.0,5.gs.l1: dạng truyền tải qua ô sàn là dạng hình tam giác.
8



Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP9
Tải trọng tính toán phân

Ô sàn
2(Ô20)

bố đều trên sàn(N/m2)


Tải trọng do sàn truyền lên dầm (N/m)

Tĩnh tải

Hoạt tải

Công thức tính

Tĩnh tải

Hoại tải

3918

3600

5
.0,5.gs.l1
8

3759

3454

7518

6908

Tổng
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2


Trang

- 107 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



Với l1: chiều dài của ô sàn theo phương cạnh ngắn
5
.0,5.gs.l1: dạng truyền tải qua ô sàn là dạng hình tam giác.
8

c. Tải do tường truyền vào dầm phụ:
Tường trên các dầm phụ DP1, DP4, xây bằng gạch ống dày 10cm, DP5 có chiều dày
20cm, còn các dầm phụ DP3, DP7, DP8, DP9 không có tường xây.
Còn dầm phụ DP2 làm bằng vách kính khung thép có chiều cao 3m chiều rộng 2,5m.
Trọng lượng tính toán của 1m2 vách kính khung thép là 400 (N/m2)
Trong đó :

gt : trọng lượng tính toán của 1m2 tường 10 gạch ống là 1800 (N/m2)
St: diện tích tường trên nhịp dầm đang xét.
nc: Hệ số vượt tải đối với cửa.
gc: trọng lượng tính toán của 1 m2 cửa. (gc= 250.1,1= 275 (N/m2))
Sc: diện tích cửa trên tường của nhịp dầm đang xét.


Tải trọng tường truyền lên các dầm phụ được tính toán như sau:
Bảng 2.4: Tải trọng do tường truyền vào dầm phụ.
Nhịp

l

S
2

Sc
2

St

gc

gt

Gc

Gt

gtường=

2

G
ld

(m) (m )


(m )

(m ) (N/m) (N/m) (N/m) (N/m)

DP1

3,85 10,4

1,82

8,58

275

1800

501

15444

4142

DP2
DP4

2,7 7,5
3,85 4,59

0

0

7,5
4,59

0
0

400
1800

0
0

3000
8262

1200
2146

DP5

3,85 10,4

0

10,4

3630


0

37752

9806

(N/m)

4.2. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm phụ trục B: DP1...DP9:

Dầm phụ

DP1
DP2
DP3
DP4
DP5
DP6
DP7

Ld

3,85
3,85
3,85
3,85
3,85
2,7
2,7


Tĩnh tải

Hoạt tải

Tĩnh tải

Hoạt tải

tải trọng

tải trọng

(gtt)

(qtt)

tập trung

tập trung

3754
0
3004
3968
4692
32918
5456

(Ptt)
22338

9448
18767
26612
44163
49445
13021

(Pht)
7226
0
5782
7638
9032
44439
7365

11604
4908
9749
13826
22942
36626
9645

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 108 -



Đồ án tốt nghiệp

DP8
DP9

2,7
2,7

Với Ptt = gtt.

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



10320
11226

6076
6908

13932
15155

8202
9325

ld
l
, Pht = qtt. d

2
2

ld: Chiều dài dầm phụ đang xét
gtt = gtlbt + gsàn truyền vào + gtường truyền vào
qtt = qsàn truyền vào
Bảng ký hiệu lực phân bố trên trên sơ đồ tải trọng.
Tải trọng phân bố đều


q1

q2

q3

q4

q5

q6

q7

q8

1,9

2,9


0,95

0,95

2,7

3,9

3,6

4,2

12780 18039 20243

20482

20359

20283

21440

21104

9801

4280

4387


4971

5431

5961

hiệu
Kích
thước
Tĩnh
tải
Hoạt
tải

2316

4341

Bảng ký hiệu lực tập trung trên sơ đồ tải trọng.
Ký hiệu
Do dầm
Tĩnh tải
Hoạt tải

P1
DP1
22338
7226

P2

DP2
9448
0

Tải trọng tập trung
P3
P4
P5
DP3
DP6
DP7
18767 49445 13021
5782 44439 7365

P6
(DP4+DP8)
40544
15840

P7
(DP5+DP9)
59318
18357

II . TÍNH TOÁN NỘI LỰC:
1.Sơ đồ tải trọng:
Tĩnh tải:
P1 P2

q2


q1

P4 P3
P5
q3q4
q5

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m
2,8m
7,5m

P6
q6

q7

2

q8

P7

3
3,9m


3,6m
7,5m

P6

q7

q8

q6

4,2m
8,4m

P4
P5 P3
q4 q3

3,6m

3,9m
7,5m

P2 P1

q2

5

4

4,2m

q5

q1

6
3,8m

0,42m
1,9m

Trang

- 109 -

3,7m
7,5m

Hoạt tải 1:

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh




P1
q1

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m
2,8m

2

3
3,9m

7,5m

3,6m

5

4
4,2m

7,5m

4,2m

3,6m


6

3,9m

8,4m

3,7m

3,8m

7,5m

0,42m
1,9m

7,5m

Hoạt tải 2:
q2

P4 P3
P5
q3 q4
q5

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m

2,8m

2

3
3,9m

7,5m

3,6m

5

4
4,2m

7,5m

4,2m

3,6m

6

3,9m

8,4m

3,7m


3,8m

7,5m

0,42m
1,9m

7,5m

Hoạt tải 3:
P6
q6

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m
2,8m

q7

2

3
3,9m

7,5m

3,6m


5

4
4,2m

7,5m

4,2m

3,6m

6

3,9m

8,4m

3,7m

7,5m

3,8m

0,42m
1,9m

7,5m

Hoạt tải 4:

q8

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m
2,8m

2

P7

q8

3
3,9m

7,5m

3,6m

5

4
4,2m

7,5m

4,2m


3,6m

8,4m

3,9m

6
3,7m

7,5m

3,8m

0,42m
1,9m

7,5m

Hoạt tải 5:
P6

q7

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m
2,8m


2

3
3,9m

7,5m

3,6m

q6

5

4
4,2m

7,5m

4,2m

3,6m

8,4m

3,9m

6
3,7m


7,5m

3,8m

0,42m
1,9m

7,5m

Hoạt tải 6:
q5

1

0,42m
0,9m0,9m
1,9m 2,9m
2,8m
7,5m

2

3
3,9m

3,6m
7,5m

4,2m
8,4m


q2

5

4
4,2m

P4
P5 P3
q4 q3

3,6m

3,9m
7,5m

6
3,8m

0,42m
1,9m

Trang

- 110 -

3,7m
7,5m


Hoạt tải 7:

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



P1
q1

1

0,42m
1,9m

2,9m

0,9m0,9m
2,8m
7,5m

2

3
3,9m


3,6m
7,5m

5

4
4,2m

4,2m

3,6m

8,4m

3,9m
7,5m

6
3,7m

3,8m

0,42m
1,9m

7,5m

Các giá trị qi; Pi xem bảng tổng hợp ở trên
Do hoạt tải có tính chất bất kỳ (xuất hiện theo các qui luật khác nhau ) nên cần tổ hợp
để xác định những giá trị nguy hiểm nhất của nội lực do hoạt tải gây ra.

Hoạt tải được chia ra làm nhiều trường hợp, mỗi trường hợp tải trọng chỉ tác dụng lên
1 nhịp. Ta có sơ đồ do hoạt hải tác dụng như sau:
2.Tính nội lực:
Sử dụng phần mền tính kết cấu (Sap2000) ta xác định được nội lực do tĩnh tải và các
trường hợp hoạt tải như sau:
Tĩnh tải: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)

Hoạt tải 1: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)

Hoạt tải 2: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 111 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Hoạt tải 3: Biểu đồ momen M (T.m)


Biểu đồ lực cắt Q (T)

Hoạt tải 4: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)

Hoạt tải 5: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)

Hoạt tải 6: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 112 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Hoạt tải 7: Biểu đồ momen M (T.m)

Biểu đồ lực cắt Q (T)


3.Tổ hợp nội lực:
Ta có:
Mmax = MTT + ¿(MHT+ )

;

Qmax = QTT + ¿ (QHT+ ).

Mmin = MTT + ¿MHT- )

;

Qmin = QTT + ¿(QHT- ).

III . TÍNH TOÁN CỐT THÉP
1. Chọn vật liệu :
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 113 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh


- Cốt dọc chịu lực dùng thép AII, có RSC= RS = 280(MPa)
- Cốt đai dùng thép AI, có RS = RSC = 250MPa(MPa ), RSW = 175 (MPa ).
- Bêtông B20, có Rn = 11,5 (MPa ), RBT = 0,9 (MPa ).
- Chọn lớp bảo vệ a = 5 cm.
 ho = h – a
- Với nhịp 7,5m thì bxh=(25x600)mm, nhịp 8,4m thì bxh

Fa'

h

2. Tính cốt thép dọc:

ho

x

=(250x650)mm

Fa
a

a. Với tiết diện chịu mômen âm tại gối:
b

Do cánh dầm nằm trong vùng kéo nên ta bỏ qua sự làm việc
của cánh.
Lúc này tính dầm với tiết diện b x h.
Tính  m 


M
Rb bh0

2

- Kiểm tra điều kiện  m  R =0,429
+ Nếu  m  R  tính toán đặt cốt đơn.
- Tính As=

M
Rs h0

từ  m tra bảng ra 
Chọn Fa sao cho Fachon  Fatt và thuận tiện cho thi công.
- Kiểm tra điều kiện:
 min %   %=

As
.100%   max %
bh0

 =0,8% -1,5% là hợp lý .  min =0,1% .

+ Nếu  R   m 0,5  Tính toán đặt cốt kép
- Cốt chịu nén:
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 114 -



Đồ án tốt nghiệp


'

As 

M   R Rb b.h0
Rsc h0  a '



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

2



- Cốt chịu kéo:
As =

 R Rb bh0 Rsc '
As
+
Rs
As

+ Nếu  m   R và  m  0,5  Thì hoặc tăng kích thước tiết diện (nên tăng

chiều cao tiết diện ) hoặc tăng cấp độ bền của bê tông
b. Với tiết diện chịu mômen dương tại nhịp:
Tính như tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng chịu nén,tham gia chịu lực với sườn
nên ta phải kể vào trong tính toán.
Tiết diện tính toán lúc này là : h x bc.
Với bf = b + 2.sc.
sc : Giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+ 1/6 nhịp tính toán của dầm.  sc <1/6x7,5 = 1,25 (m)
+ Có dầm ngang hoặc khi bề dày của cánh h’f =100mm 0,1.h=0,1.600=60mm thì
sc <1/2 khoảng cách giữa 2 mép trong của dầm dọc.  sc <1/2.2,7 = 1,35 (m). Trong
trường hợp đối với dầm trục B thì điều kiện này luôn xảy ra.
Chọn sc =1,2 m
+ Kiểm tra trục trung hoà bằng cách tính Mf:
Mf = Rb.bf’.hf’.(hf’ - 0,5.hf’ ) =115.(120.2+25).10.(10-0,5.10) = 1523750(daN.cm)
Mf =152,375 kN.m, từ bảng tổ hợp ta thấy tất cả các mô men M đều lớn hơn > M f
trục trung hoà qua sườn
tính như tiết diện chữ nhật bxh
Trình tự tính giống như tiết diên chịu mômen âm nhưng thay b.


Đối với nhịp 8,4m ta cũng tính tương tự như trên.

3.Kết quả tính toán.

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 115 -



Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 116 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

4. Tính cốt đai:
a.Tính toán cốt đai cho dầm nhịp 7,5m, với lực cắt Qmax= 238,25 kN = 238250N
+ Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bê tông
Qmax 0,3 1 b1 Rb bh0

Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu: 6a150
Trong đó:
- Qmax: lực cắt lớn nhất trong dầm
-  1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai vuông góc vói trục dầm
 1 1  5  và 1,3


Ở đây:  

Es
A
,    s
Eb
bs

As : diện tích cốt thép đai đặt trong một mặt phẳng vuông góc với truc dầm và cắt qua

tiết diện nghiêng
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 117 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

b:chiều rộng của tiết diện dầm
s:khoảng cách các cốt đai theo chiều dọc cấu kiện
 b1 :hệ số kể đến sự phân bố lại nội lực của các loại bê tông khác nhau,

 b1 1  Rb (Rb tính bằng MPa)

 = 0,01 đối với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ
 =0,02 đối với bê tông nhẹ

 


As
2.28,3

0,0015
bs 250.150

E s 21.10 4

7,8
Eb 27.10 3

 1 1  5 1  5.7,8.0,0015 1,059  1,3

 b1 1   Rb 1  0,01.11,5 0,885

Điều kiện:
0,3 1 b1Rbbh0 0,3.1,059 .0,885.11,5.250.560 452674 N  Qmax 238250 N

Tiết diện thỏa mãn điều kiện đảm bảo không bị phá hoại theo ứng suất nén chính
+ Tính Mb:
M b  b 2 (1   f   n ) Rbt bh02

Trong đó:
 b 2 : hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông

 b 2 =2,0 đối với bê tông nặng và bê tông tổ ong
 b 2 =1,7 đối với bê tông hạt nhỏ
 f : hệ số kể đến ảnh hưởng cánh tiết diện chữ T hoặc chữ I khi cánh nằm trong vùng

nén. Đối với tiết diện hình chữ nhật  f =0
 n : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực dọc trục

Trong trường hợp này dầm không có lực dọc trục nên  n =0
Trong mọi trường hợp
1   f   n 1,5
2
6
2
Vậy M b  b 2 (1   f   n ) Rbt bh0 2(1  0  0).0,9.10 .0,25.0,56 141120 N .m

v
2

+ Tính: q1  g  (do trong dầm có một phần tải trọng tạm thời v phân bố liên tục)

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 118 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh




Trong đó:
v : tải trọng tạm thời phân bố lên dầm
v 18901N / m
g : là tải trọng thường xuyên phân bố liên tục trên dầm(g=20482N/m )
q1 20482 

18901
29932 N / m
2

+ Tính Qb1 2 M b q1 2 141120 .29932 129984 N
Qb1 129984
M

216641N Qmax 238450 N  b  Qb1 381984 N
0,6
0,6
ho

Do đó tính qsw 

(Qmax  Qb1 ) 2 (238450  129984 ) 2

83367 N / m =83,6N/mm
Mb
141120


qsw= 83367N/m >

1
1
.Qbmin=
.φ .(1+φb+φn).Rbt.b.h0
2h0
2h0 b3

=

1
0,6.1.0,9.106.0,25.0,56=67500N /m
2.0,56

Vậy cốt đai chịu lực cắt ít hơn lực cắt tối thiểu của bê tông nên xảy ra hiện tượng phá
hoại giòn, ta tính lại qsw theo công thức:
Q

qsw  max  b 2 .q1 
2h0  b 3

238450 2


.29932 
2.0,56 0,5
s

2


 Qmax  b 2   Qmax 



.q1   
 2h0  b 3   2h0 

2

2

2

 238450 2
  238450 

.29932   

 55061N / m
 2.0,56 0,5
  2.0,56 

Rsw . Asw 175.2.28,3

180mm  s gt 150mm
qsw
55

- Do đó ta chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu, tại gối đặt đai hai nhánh 6 s=150mm và

đoạn giữa dầm đặt đai hai nhánh 6 s=200mm
Tính chiều dài khu vực gần gối tựa:
175.2.28,3
175.2.28,3
66,03( N / mm)
49,5( N / mm)
200
qsw1= 150
; qsw2=

qsw1- qsw2 =66,03-49,5=16,53N/mmMb
 q sw1 .c01  Qmax  q1c
Tính: L1= c  c
q sw1  q sw2

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 119 -


Đồ án tốt nghiệp

Trong đó c=



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh


Mb
141120

2

3,24m  b 2 .h0  .0,56 1,86 m
q1  (qsw1  qsw2 )
29932  16530
 b3
0,6

Nên lấy c=1,86m
c01 

Mb
141120

1,46m
qsw1
66030

c02 

Mb
141120

1,68m
qsw 2
49500


141120
 66030.1,46  238450  26347.1,86
l
L1=
1,86
1,86 
 1,875m
16530
4

Tính Smax=

 b 4 (1   n ) Rbt .bh02 1,5.(1  0).0,9.250.560 2
h

443,8mm  200mm
Q
238450
3

Kết luận :chọn đai 6 hai nhánh với khoảng cách s=150mm trên đoạn cách gối tựa
l=1,9m trên đoạn còn lại bố trí đai 6 hai nhánh với khoảng cách s=200mm
b.Tính cốt đai cho lực tập trung.
Trên dầm có nhiều lực tập trung, nhưng những lực tập trung đó nằm trên những tiết
diện cách gối tựa một đoạn C vượt quá tiết diện có giá trị mô men lớn nhất. Nên ta
không tính cốt đai cho lực tập trung.
5.Tính toán cốt treo
Ở vị trí có dầm phụ kê lên dầm trục B tính cốt treo để gia cố dầm, cốt treo được đặt
dưới dạng cốt đai.

a. Tính cốt treo cho đoạn dầm có nhịp (l=7,5m)
với lực tập trung lớn nhất là F=P6 =42752N
Từ điều kiện để đảm bảo cho bê tông không bị giật đứt:
 h 
F .1  s   Rs As
h


dÇmphô

200

F: lực giật đứt (F= 49445N)
hs = h là khoảng cách từ vị trí đặt lực giật

600
h

Trong đó:
cèt thÐp däc





đứt đến trọng tâm tiết diện cốt thép dọc
0

hợp với góc 45 . (Đoạn bố trí cốt treo)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2


hS

b
a

f

hS

Trang

- 120 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

¿RsAs tổng lực cắt chịu bởi cốt thép treo đặt trong vùng giật đứt có chiều dài a
bằng:
a= 2hs+b
b là bề rộng của diện tích truyền lực giật đứt (b= 20cm)
h là chiều cao làm việc của cấu kiện chịu lực F(h =60cm)
hs= 60cm, Vì h=hs do đó ta có:
As 

F

49445

2,82.10  4 m 2 2,82cm 2
6
Rs 175.10

Chọn cốt đai vai bò 218 có Asw= 3,99cm2 bố trí cốt vai bò như hình vẽ KC-03
b.Tính cốt treo cho đoạn dầm có nhịp (l=8,4m)
Với lực tập trung lớn nhất là F=P7 =59318N
Từ điều kiện để đảm bảo cho bê tông không bị giật đứt:
 h 
F .1  s   Rs As
 h0 

Trong đó:
F: lực giật đứt (F=59318N)
hs = h là khoảng cách từ vị trí đặt lực giật đứt đến trọng tâm tiết diện cốt thép dọc
hợp với góc 450. (Đoạn bố trí cốt treo)
¿RsAs tổng lực cắt chịu bởi cốt thép treo đặt trong vùng giật đứt có chiều dài a
bằng:
a= 2hs+b
b là bề rộng của diện tích truyền lực giật đứt (b= 20cm)
h là chiều cao làm việc của cấu kiện chịu lực F(h=65cm)
hs=h = 65cm, do đó ta có:
As 

F
59318

3,39.10  4 m 2 3,39cm 2

6
Rs 175.10

Chọn cốt đai vai bò 218 có tiết diện 3,99 cm2 bố trí như hình vẽ KC-03

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 121 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 122 -



×