Tải bản đầy đủ (.ppt) (178 trang)

CHUONG 2 KE TOAN VON BANG TIEN, UNG TRUOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 178 trang )

10/02/18 14:06

1


CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU, CÁC
KHOẢN ỨNG TRƯỚC

10/02/18 14:06

2


I. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TiỀN
1. Khái niệm

Tiền:
- Là một bộ phận của tài sản ngắn hạn của
DN tồn tại trực tiếp dưới hình thái tiền tệ,
- Là tài sản có tính thanh khoản cao nhất,
- Là trung gian của việc trao đổi
- Và là cơ sở cho việc đo lường và kế toán
tất cả các khoản mục khác.
10/02/18 14:06

3


PHÂN


PHÂNLOẠI
LOẠI

Phân loại

Theo
Theonơi
nơiquản
quảnlýlý
- -Tiền
Tiềnmặt
mặttại
tạiquỹ
quỹ
- -Tiền
Tiềntại
tạicác
cácngân
ngân
hàng
hàng hoặc
hoặc các
các tổtổ
chức
chứctài
tàichính
chính
- -Tiền
Tiềnđang
đangchuyển

chuyển
10/02/18 14:06

Theo
Theoh.thức
h.thứctồn
tồntại
tại
- -Tiền
TiềnViệt
ViệtNam
Nam
- -Ngoại
tệ
Ngoại tệ
- -Vàng
Vàngbạc,
bạc,kim
kimkhí
khí
quý.
quý.

4


Đặc
Đặcđiểm:
điểm:


Tiền
Tiềnlàlàloại
loạitài
tàisản
sảnchuyển
chuyểnđổi
đổidễ
dễdàng
dàngsang
sangcác
cácloại
loại

tài
tàisản
sảnkhác
khác

Dễ
Dễdàng
dàngtrong
trongviệc
việcvận
vậnchuyển,
chuyển,cất
cấtgiấu
giấuvà
vàcó
cósự
sự

ham
hammuốn
muốncao
cao


Liên
Liênquan
quanđến
đếnphần
phầnlớn
lớncác
cácgiao
giaodịch
dịchkinh
kinhtế
tếcủa
củaDN
DN

Tiền
Tiềnlàlàmột
mộttài
tàisản
sảnrất
rấtnhạy
nhạycảm
cảmnên
nênkhả
khảnăng

năngxảy
xảyra
ra
gian
gian lận,
lận, biển
biển thủ,
thủ, và
và sử
sử dụng
dụng không
không đúng
đúng mục
mục đích
đích
cao.
cao.Ngoài
Ngoàira,
ra, còn
còn có
cóthể
thể xảy
xảy ra
ra sai
saisót
sóttrong
trongquá
quátrình
trình
thực

thựchiện
hiệnvà
vàghi
ghichép
chépKT.
KT.

10/02/18 14:06

5


YÊU
YÊUCẦU
CẦUCỦA
CỦAKIỂM
KIỂMSOÁT
SOÁTNỘI
NỘIBỘ
BỘ

Thu
Thu đủ
đủ
Chi
Chi đúng
đúng

Yêu
Yêucầu

cầucủa
của
KSNB
KSNB

Duy
Duy trì
trì số
số dư

tồn
tồn quỹ
quỹ hợp
hợp lý

10/02/18 14:06

6


CÁC
CÁCNGUYÊN
NGUYÊNTẮC
TẮCCỦA
CỦAKSNB
KSNB

Nhân
Nhânviên
viênphải

phảicó
cóđủ
đủkhả
khảnăng
năngvà
vàliêm
liêmchính
chính
Áp
Ápdụng
dụngnguyên
nguyêntắc
tắcphân
phânchia
chiatrách
tráchnhiệm
nhiệm
Tập
Tậptrung
trungđầu
đầumối
mốithu
thu
Ghi
Ghichép
chépkịp
kịpthời
thờivà
vàđầy
đầyđủ

đủsố
sốthu
thu
Hoàn
Hoànthiện
thiệnhệ
hệthống
thốngsổ
sổsách
sáchtheo
theodõi
dõitiền
tiền
Nộp
Nộpngay
ngaysố
sốtiền
tiềnthu
thuvào
vàoquỹ
quỹhay
hayngân
ngânhàng
hàng
Khuyến
Khuyếnkhích
khíchngười
ngườinộp
nộptiền
tiềnlấy

lấybiên
biênlai
laithu
thutiền
tiền
Thực
Thựchiện
hiệntối
tốiđa
đakhoản
khoảnchi
chiqua
quangân
ngânhàng
hàng
Lập
Lậpkế
kếhoạch
hoạchthu
thuchi
chitiền
tiềncho
chotừng
từngnăm,
năm,tháng
tháng
Đối
Đốichiếu
chiếusố
sốliệu

liệugiữa
giữasổ
sổsách
sáchvà
vàthực
thựctế
tế

10/02/18 14:06

7


2. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
• Chỉ sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng
Việt Nam (VND) để ghi sổ và lập BCTC (trừ khi được
sử dụng một đơn vị tiền tệ KT khác)


Đối với ngoại tệ phải quy đổi ra VNĐ để ghi sổ.
Phần nguyên tệ được theo dõi chi tiết trên TK007Ngoại tệ các loại



Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý chỉ phản ảnh
vào nhóm Tài khoản tiền đối với DN không chuyên
kinh doanh vàng bạc, đá quý. Và phải được theo dõi
chi tiết theo từng loại, trọng lượng, quy cách, phẩm
chất.


10/02/18 14:06

8


2. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

• Khi tính giá xuất của ngoại tệ, vàng, bạc, kim
khí quý, đá quý: KT áp dụng một trong 4 pp:
FIFO, LIFO, BQGQ, TTĐD
• Cuối niên độ kế toán số Dư của các tài
khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải
được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình
quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.

10/02/18 14:06

9


3- Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
- Phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền
tại doanh nghiệp, khoá sổ kế toán tiền mặt cuối
mỗi ngày để có số liệu đối chiếu với thủ quỹ.
- Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy
định về chứng từ, thủ tục hạch toán vốn bằng
tiền nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và
pháp hiện kịp thời các trường hợp chi tiền lãng
phí,…
- So sánh, đối chiếu kịp thời, thường xuyên số

liệu giữa sổ quỹ tiền mặt, sổ kế toán tiền mặt với
sổ kiểm kê thực tế nhằm kiểm tra, phát hiện kịp
thời các trường hợp sai lệch để kiến nghị các
biện pháp xử lý.
10/02/18 14:06

10


II. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.
1. KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TiỀN
TiỀN MẶT
MẶT
2.
2. KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TIỀN
TIỀN GỬI
GỬI NGÂN
NGÂN HÀNG
HÀNG
3.
3. KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TIỀN
TIỀN ĐANG
ĐANG CHUYỂN

CHUYỂN
4.
4. KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN CHÊNH
CHÊNH LỆCH
LỆCH TỶ
TỶ GIÁ
GIÁ
10/02/18 14:06

11


1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.1.
1.1.CHỨNG
CHỨNGTỪ
TỪHẠCH
HẠCHTOÁN
TOÁN
- -Phiếu
Phiếuthu;
thu;Phiếu
Phiếuchi
chi

--Phiếu
Phiếuxuất,
xuất,phiếu

phiếunhập
nhậpkho
khovàng,
vàng,bạc,
bạc,đá
đáquý
quý
--Biên
Biênlai
laithu
thutiền;
tiền;Bảng
Bảngkê
kêvàng,
vàng,bạc,
bạc,đá
đáquý
quý
--Biên
Biênbản
bảnkiểm
kiểmkê
kêquỹ…
quỹ…
1.2.
1.2.TÀI
TÀIKHOẢN
KHOẢNSỬ
SỬDỤNG
DỤNG

TK
TK1111:
1111:Tiền
TiềnViệt
Việtnam
nam
Tiền
Tiềnmặt
mặt––TK
TK111
111 TK
TK1112:
1112:Ngoại
Ngoạitệtệ
TK
TK1113:
1113:Vàng
Vàngbạc
bạcđá
đáquí,
quí,…

10/02/18 14:06

12


Tài khoản 111: "Tiền mặt"
SDĐK: Các khoản tiền mặt, ngân
phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý

tồn quỹ

-

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Các khoản tiền mặt, ngân
phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc,…
- Các khoản tiền mặt, ngân
xuất quỹ
phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý
- Số tiền mặt thiếu ở quỹ phát
nhập quỹ
hiện khi kiểm kê
- Số tiền mặt thừa ở quỹ phát
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối
hiện khi kiểm kê
- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái đoái do đánh giá lại số dư
do đánh giá lại số dư

SDCK: Các khoản tiền mặt, ngân
phiếu, ngoại tệ, vàng ,bạc, đá quý
10/02/18
tồn
quỹ14:06

13



1.3- Nguyên tắc hạch toán
- Kế toán phản ánh vào tài khoản 111: "Tiền mặt" số TM, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý
thực tế nhập, xuất quỹ TM. Đối với khoản tiền
thu được chuyển ngay vào ngân hàng thì không
ghi vào bên Nợ TK 111 “ Tiền mặt" mà ghi vào
bên Nợ TK 113 " Tiền đang chuyển".
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý
do DN khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại DN
được quản lý và hạch toán như các loại tài sản
bằng tiền của đơn vị.
- Khi tiến hành nhập xuất quỹ phải có đầy đủ các
chứng từ theo quy định.
10/02/18 14:06

14


1.4- Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
a. Kế toán thu tiền mặt:
NV1: Thu tiền mặt từ việc bán hàng hoá và dịch vụ:
Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
NV2: Thu TM từ hoạt động tài chính và hoạt động khác:
Nợ TK 111
Có TK 515
Có TK 711
Có TK 3331
NV3: Thu nợ khách hàng hoặc tiền ứng trước của khách

hàng:
Nợ TK 111
Có TK 131
10/02/18 14:06

15


VÍ DỤ

1. Bán 100sp, đơn giá bán 50.000đ/sp,
thuế GTGT 10%. Thu bằng tiền mặt
2. Thu tiền lãi cho vay bằng tiền mặt
3.450.000đ
3. Khách hàng trả nợ cho DN 10trđ bằng
tiền mặt.
4. Thu tiền bán phế liệu 2.000.000đ bằng
tiền mặt

10/02/18 14:06

16


NV4: Rút tGNH về nhập quỹ:
Nợ TK 111
Có TK 112
NV5: Nhận tiền ký cược, ký quỹ:
Nợ TK 111
Có TK 3386: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn

Có TK 344: Ký cược, ký quỹ dài hạn
NV6: Thu hồi tiền ký cược, ký quỹ, các khoản tạm
ứng và các khoản phải thu khác:
Nợ TK 111
Có TK 144: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Có TK 244: Ký cược, ký quỹ dài hạn
Có TK 141: Tạm ứng
Có TK 138: Phải thu khác
10/02/18 14:06
17


NV7: Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư ngắn hạn
và dài hạn:
Nợ TK 111
Có TK 121: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Có TK 128: đầu tư ngắn hạn khác
Có TK 221: Đầu tư vào công ty con
Có TK 222: Vốn góp liên doanh
Có TK 288: đầu tư dài hạn khác
NV8: Phát hiện thừa TM khi kiểm kê quỹ:
Nợ TK 111
Có TK 338
NV9: Nhận cấp vốn, góp vốn bằng TM:
Nợ TK 111
Có TK 411
10/02/18 14:06

18



VÍ DỤ

5. Thu hồi tiền ký quỹ, ký cược 10trđ
6. Nhận vốn góp liên doanh bằng TM 100trđ
7. Nhân viên đi công tác về hoàn trả tạm
ứng bằng tiền mặt 2.700.000đ
8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
9. Nhận ký quỹ ký cược dài hạn bằng tiền
mặt 40trđ

10/02/18 14:06

19


b. Kế toán chi tiền mặt:
NV1: Chi tiền mặt để mua sắm vật tư, hàng hoá,
TSCĐ hoặc chi cho đầu tư XDCB:
Nợ TK 152
Nợ TK 153
Nợ TK 156
Nợ TK 211
Nợ TK 213
Nợ TK 241
Nợ TK 133
Có TK 111
NV2: Chi TM gửi vào NH:
Nợ TK 112
Có TK 111

10/02/18 14:06

20


NV3: Chi TM mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
hoặc góp vốn kinh doanh:
Nợ TK 121: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Nợ TK 221: đầu tư chứng khoán dài hạn
Nợ TK 222: Góp vốn liên doanh
Nợ TK 128: đầu tư ngắn hạn khác
Nợ TK 288: đầu tư dài hạn khác
Có TK 111
NV4: Xuất tiền mặt đem đi ký cược, ký quỹ
Nợ TK 144: Cầm cố, Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Nợ TK 244: Ký cược, ký quỹ dài hạn
Có TK 111
10/02/18 14:06
21


VÍ DỤ
1. Mua NVL nhập kho, giá mua 70trđ, thuế
GTGT 10%. Thanh toán bằng tiền mặt
2. Mua TSCĐ với giá 200trđ, thuế GTGT
10%. Thanh toán bằng tiền mặt
3. Góp vốn liên doanh bằng TM 200trđ
4. Dùng TM ký quỹ tại cty H 30trđ
5. Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng
100trđ

6. Hoàn trả tiền ký quỹ cho Ông S 25trđ
10/02/18 14:06

22


NV5: Chi TM để hoàn trả các khoản nhận ký quỹ, ký cược:
Nợ TK 338: Hoàn trả tiền nhận ký cược, ký quỹ ngắn
hạn
Nợ TK 344: Hoàn trả tiền nhận Ký cược, ký quỹ dài hạn
Có TK 111
NV6: Chi TM để thanh toán các khoản nợ phải trả:
Nợ TK 311: vay nhắn hạn
Nợ TK 341: Vay dài hạn
Nợ TK 342: Nợ dài hạn
Nợ TK 315: Nợ dà hạn đến hạn trả
Nợ TK 331: Phải trả người bán
Nợ TK 333:Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Nợ TK 334: Phải trả công nhân viên
Có TK 111

10/02/18 14:06

23


NV7: Các khoản chi phí hoạt động SXKD và hoạt động
khác chi bằng TM:
Nợ TK 621: Chi phí NVLTT
Nợ TK 627: Chi phí sSXC

Nợ TK 635: Chi phí tài chính
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng
Nợ TK 642: Chi phí QLDN
Nợ TK 811: Chi phí khác
Nợ TK 133:
Có TK 111
NV8: Phát hiện thiếu TM khi kiểm kê quỹ chờ xử lý:
Nợ TK 138 (1381)
Có TK 111

10/02/18 14:06

24


1.5.
1.5.Sơ
Sơđồ
đồhạch
hạchtoán
toán
TIỀN
TIỀNVIỆT
VIỆTNAM
NAM(VNĐ)
(VNĐ)
152,153,156,211,241
1111
112
152,153,156,211,241

1111
112
Rút
Rúttiền
tiềngởi
gởiNH
NHnhập
nhậpquỹ
quỹTM
TM Chi
Chitiền
tiềnmua
muaVT,HH,TSCĐ
VT,HH,TSCĐ
627,641,642,635
627,641,642,635

511,131(3331)
511,131(3331)
Thu
Thutiền
tiềnbán
bánhàng
hàng
515,711
515,711
DT
DThđộng
hđộngTC
TCvà

vàTN
TNkhác
khác
311,341
311,341
Vay
Vayngắn
ngắnhạn,
hạn,dài
dàihạn
hạn
144,244
144,244
Thu
Thuhồi
hồitiền
tiềnký
kýquỹ,
quỹ,ký
kýcược
cược
3381
3381
10/02/18Kiểm
14:06
Kiểmkê,
kê,phát
pháthiện
hiệnthừa
thừa


CP
CPhđ
hđSXKD,
SXKD,TC
TC
331,333,334…
331,333,334…
Chi
Chithanh
thanhtoán
toán

311,341
311,341

Chi
Chitrả
trảvay
vayngắn
ngắnhạn,
hạn,dài
dàihạn
hạn
144,244
144,244
Chi
ChiTM
TMký
kýquỹ,

quỹ,ký
kýcược
cược

1381
1381

Kiểm
Kiểmkê
kêphát
pháthiện
hiệnthiếu
thiếu

25


×