Hoá học 12
GV: Nguyễn Quang Ngọc
§ 36. SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Biết vị trí của Ni, Zn, Pb, Sn trong BTH
Biết tính chất và ứng dụng của chúng
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng viết các pthh minh hoạ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
Hệ thống câu hỏi đàm thoại. Dụng cụ thí nghiệm. Mô phỏng thí nghiệm về tính chất và
ứng dụng của các kim loại trên.
2. Học sinh
Chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp học tập chủ yếu là: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm
Ngoài ra sử dụng phương pháp: Thuyết trình, sử dụng phương tiện trực quan
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1.
I. NIKEN
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các
HS:
nguyên tố hoá học
+ Quan sát BTH và cho biết vị trí của Ni
+ Ô số: 28
+ Cho biết cấu hình electron nguyên tử của
+ Nhóm: VIII B
Ni
+ Chu kì: 4
Hoạt động 2.
HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất
và ứng dụng của Ni
GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá
2. Tính chất và ứng dụng
Ni là kim loại có màu trắng bạc, rất
cứng, khối lượng riêng lớn
Ni là kim loại có tính khử yếu hơn
sắt, tác dụng với nhiều đơn chất và
hợp chất( không tác dụng với hiđro)
500 C
2Ni + O2 ���
� 2NiO
t
Ni + Cl2 ��
� NiCl2
Ni có nhiều ứng dụng quan trọng
trong đời sống và sản xuất
II. KẼM
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
+ Ô số: 30
o
o
Hoá học 12
Hoạt động 3.
+ Quan sát BTH và cho biết vị trí của Zn
+ Cho biết cấu hình electron nguyên tử của
Zn
Hoạt động 4.
HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất
và ứng dụng của Zn
GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá
GV: Nguyễn Quang Ngọc
+ Nhóm: II B
+ Chu kì: 4
2. Tính chất và ứng dụng
Zn là kim loại có màu lam nhạt, khối
lượng riêng lớn, giòn ở nhiệt độ
thường
Zn ở trạng thái rắn và các hợp chất
của Zn không độc. Riêng hơi của
ZnO rất độc.
Zn là kim loại hoạt động và có tính
khử mạnh hơn sắt, tác dụng với
nhiều đơn chất và hợp chất.
t
2Zn + O2 ��
� 2ZnO
t
Zn + S ��
� ZnS
Zn có nhiều ứng dụng quan trọng
trong đời sống và sản xuất
o
o
Hoạt động 5.
+ Quan sát BTH và cho biết vị trí của Pb
+ Cho biết cấu hình electron nguyên tử của
Pb
Hoạt động 6.
HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất
và ứng dụng của Pb
GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá
Hoạt động 7.
+ Quan sát BTH và cho biết vị trí của Sn
+ Cho biết cấu hình electron nguyên tử của
Sn
III. CHÌ
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
+ Ô số: 82
+ Nhóm: IV A
+ Chu kì: 6
2. Tính chất và ứng dụng
Pb là kim loại có màu trắng hơi xanh,
khối lượng riêng lớn, mềm.
Pb và các hợp chất của Pb đều rất
độc.
Pb tác dụng với oxi và lưu huỳnh:
t
2Pb + O2 ��
� 2PbO
t
Pb + S ��
� PbS
Pb có nhiều ứng dụng quan trọng
trong đời sống và sản xuất
o
o
IV. THIẾC
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
+ Ô số: 50
+ Nhóm: IV A
+ Chu kì: 5
2. Tính chất và ứng dụng
Sn là kim loại có màu trắng bạc ở
điều kiện thường, khối lượng riêng
Hoá học 12
Hoạt động 8.
HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất
và ứng dụng của Sn
GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá
GV: Nguyễn Quang Ngọc
lớn, mềm.
Sn có hai dạng thù hình là Sn trắng và
Sn xám.
Sn tác dụng với oxi và axit HCl
loãng:
t
Sn + O2 ��
� SnO2
Sn + 2HCl ��
� SnCl2 + H2
Sn có nhiều ứng dụng quan trọng
trong đời sống và sản xuất
o
4. Củng cố
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 4 SGK – 163
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu của GV
5. Dặn dò
GV: Hướng dẫn HS làm các BTVN và chuẩn bị bài học mới.