ISO:9001-2008
D ỏn :
CU NHT L 2
Hng mc :
KIM TRA N NH
TRONG QU TRèNH THI CễNG
Ngi tớnh
B phn
Ngy
Kim tra
Ngy
Lấ Tí
TK. Cu
15-10-14
NHANHT
26-10-17
I. Cơ sở tính toán
1. Tiêu chuẩn thiết kế và tham khảo :
22TCN 272 - 05
2. Chương trình tính toán:
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
RM Bridge V8i 08.09.84.02
3. Đơn vị tính:
Đơn vị dài:
m
Đơn vị đo góc
rad
Đơn vị khối lượng:
kg
Đơn vị lực:
kN
kN/m 2
Đơn vị ứng suất
Đơn vị nhiệt độ
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
o
C
II. Tổng quát biện pháp thi công chủ đạo dầm chủ:
1. Thi công đốt K0.
- Chuẩn bị vật tư thiết bị thi công.
- Lắp đặt hệ đà giáo thi công K0 trên trụ T4, thử tải hệ đà giáo.
- Lắp đặt gối cầu.
- Lắp đặt ván khuôn khối K0.
- Lắp đặt cốt thép, ống gen cho cáp DƯL đổ bê tông khối K0.
- Khi bê tông đạt cường độ yêu cầu, căng kéo DƯL dầm.
- Bơm vữa ống gen.
- Dùng thang Bar cố định dầm chủ vào dầm ngang tháp.
- Tháo dỡ hệ đà giáo thi công đốt K0.
2. Thi công khối K1.
- Lắp đặt xe đúc ván khuôn thi công đốt K1 trên K0
- Điều chỉnh vị trí xe đúc.
- Lắp đặt khối neo, gông khối neo vào xe đúc.
- Lắp đặt cáp văng S1, căng so dây.
- Lắp đặt cốt thép, ống gen cho cáp DƯL, căng cáp văng chịu tải trọng bê tông ướt.
- Đổ bê tông đốt K1 theo phương pháp đúc hẫng đối xúng.
- Khi bê tông đạt cường độ yêu cầu, căng kéo DƯL dầm.
- Bơm vữa ống gen.
- Căng cáp văng S1 đạt lực căng thiết kế.
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
3. Thi công khối K2-K8.
- Di chuyển xe đúc ván khuôn sang đốt K1.
- Điều chỉnh vị trí xe đúc.
- Lắp đặt khối neo, gông khối neo vào xe đúc.
- Lắp đặt cáp văng S2, căng so dây.
- Lắp đặt cốt thép, ống gen cho cáp DƯL, căng cáp văng chịu tải trọng bê tông ướt.
- Đổ bê tông đốt K2 theo phương pháp đúc hẫng đối xúng.
- Khi bê tông đạt cường độ yêu cầu, căng kéo DƯL dầm.
- Bơm vữa ống gen.
- Căng cáp văng S2 đạt lực căng thiết kế.
- Lắp đặt giằng chống gió tại đốt K2.
- Di chuyển xe đúc hẫng thi công các đốt tiếp theo.
- Thi công khối K3 - K8 tương tự.
4. Thi công khối K9-K13.
- Lắp đặt giằng chống gió tại đốt K8.
- Tháo dỡ giằng chống gió tại khối K2.
- Thi công các khối còn lại tương tự thi công khối K2 - K8.
5. Thi công khối K15.
- Thi công cọc khoan nhồi trụ tạm K15.
- Lắp đặt đà giáo thi công.
- Tiến hành thử tải hệ đà giáo.
- Lắp đặt gối cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, ống gen khối K15.
- Đổ và bảo dưỡng bê tông khối đúc.
- Khi bê tông đạt cường độ yêu cầu, căng kéo DƯL dầm.
- Bơm vữa ống gen.
6. Thi công khối K hợp long.
- Di chuyển xe đúc đến vị trí K hợp long.
- Điều chỉnh vị trí xe đúc.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, ống gen khối K hợp long.
- Đổ và bảo dưỡng bê tông khối đúc.
- Khi bê tông đạt cường độ yêu cầu, căng kéo DƯL dầm.
- Bơm vữa ống gen.
- Tháo dỡ hệ đà giáo đốt K15.
7. Hoàn thiện.
- Lắp đặt căng kéo cáp văng S14.
- Lắp đặt khe co giản.
- Thi công lớp phủ mặt cầu.
- Thi công gờ chắn lan can tay vịn.
- Hoàn thiện cầu.
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
III. Tính toán ổn định tại giai đoạn thi công đốt K13:
1. Các loại tải trọng tính toán trong quá trình thi công:
a. Träng lîng cña kÕt cÊu:
DC
(g=25kN/m3)
* Trường hợp tải trọng DC cân bằng tại đốt K12.
Mô hình tính toán
Kết quả nội lực tính được từ chương trình.
Stt
Tải
trọng
VDC
(kN)
MDC
(kN.m)
Ghi chú
1
DC
9928.23
0.00
Tải trọng
Cân bằng
* Trường hợp tải trọng DC lệch đốt K13.
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
Mụ hỡnh tớnh toỏn
Kt qu ni lc tớnh c t chng trỡnh.
Ti
Stt
trng
VDC
(kN)
MDC
(kN.m)
Ghi chỳ
Ti trng
1
DC
9925.73 10654.24 lch t
K13
(g=25kN/m3)
b. Tải trọng chênh lệch:
DIFF
Chỉ áp dụng cho thi công theo phương pháp cân bằng hẫng, lấy bằng 2% tải trọng tĩnh
tác dụng lên một cánh hẫng:
(g=25kN/m3)
- Ti trng tnh tỏc dng lờn hai cỏnh hng i xng:
- Mt cỏnh lch 2%:
(=2*25/100) =
0.50kN/m3
* Ti trng chờnh lch.
Mụ hỡnh tớnh toỏn
Kt qu ni lc tớnh c t chng trỡnh.
Ti
Stt
trng
1
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
DIFF
VDIFF
(kN)
MDIFF
(kN.m)
Ghi chỳ
10020.97
1591.62
Ti chờnh
lch
c. Tải trọng không cân bằng phân oạn:
U
Là tác động bất kỳ của các phân đoạn nào mất cân bằng hoặc điều kiện không bình thường khác.
- Ti trng mt t bt k (xột t K1-K13), bao gm dm ngang.
DC =
3065.35 kN
- Gi thit tớnh toỏn vi trng hp mt cõn bng phõn on K13.
* Trng hp mt cõn bng phõn on K13.
Mụ hỡnh tớnh toỏn
Kt qu ni lc tớnh c t chng trỡnh.
Stt
1
Ti
trng
U
VU
(kN)
9925.73
d. Hoạt tải thi công phân bố trên một cánh hẫng :
* Hot ti thi cụng phõn b trờn mt cỏnh hng.
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
MU
(kN.m)
Ghi chỳ
Mt cõn
10654.24 bng t
K13
CLL
Mụ hỡnh tớnh toỏn
Kt qu ni lc tớnh c t chng trỡnh.
Ti
Stt
trng
1
CLL
VCLL
(kN)
MCLL
(kN.m)
Ghi chỳ
312.01
1668.42
Ti lch
e. Tải trọng thiết bị thi công chuyên dùng:
CE
Tổng trọng lượng xe đúc ván khuôn:
2021.84 kN
Độ lệc tâm xe đúc:
2.287 m
* Trng hp hai xe ỳc cõn bng ti K12, di chuyn mt xe ỳc n K13
Mụ hỡnh tớnh toỏn
Kt qu ni lc tớnh c t chng trỡnh.
Stt
Ti
trng
VCE
(kN)
MCE
(kN.m)
Ghi chỳ
1
CE
36.11
673.67
Ti trng
lch
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
* Trng hp hai xe ỳc cõn bng ti K13.
Mụ hỡnh tớnh toỏn
Kt qu ni lc tớnh c t chng trỡnh.
Ti
Stt
trng
1
CE
VCE
(kN)
MCE
(kN.m)
Ghi chỳ
64.79
0.00
Ti cõn
bng
f. Tải trọng gió ngang tác động lên kết cấu:
WS
Tải trọng gió ngang tác dụng vào trọng tâm các phần diện tích thích hợp
PD = 0.0006*V2*Cd >= 1.8
V=
53 m/s
Cd =
1.4
PD =
2.36 kN/m2
Chiều cao dầm:
h=
2m
Tải trọng gió rải đều:
WS =
4.72
* Ti trng giú ngang tỏc dng vo dm ch.
Mụ hỡnh tớnh toỏn
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
Kết quả nội lực tính được từ chương trình.
Tải
Stt
trọng
1
WS
QZws
(kN)
MXWS
(kN.m)
Ghi chú
1275.31
0.00
Tải trọng
ngang
g. Lùc n©ng giã t¸c ®éng lªn c¸nh hÉng:
* Lùc n©ng giã t¸c ®éng lªn c¸nh hÉng
WUP
Mô hình tính toán
Kết quả nội lực tính được từ chương trình.
Tải
Stt
trọng
1
WUP
VWUP
(kN)
MWUP
(kN.m)
Ghi chú
-104.00
1668.42
Tải trọng
đứng
IV. Tổng hợp nội lực:
1. Tổng hợp nội lực
* Trường hợp xe đúc cân bằng tại K13, đúc lệch một đốt K13
Nội lực
Tải
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
Tải
trọng
DC
DIFF
U
CLL
CE
WS
WUP
V
(kN)
9925.73
10020.97
9925.73
312.01
64.79
-104.00
Qy
(kN)
Qz
(kN)
Mx
(kN.m)
1275.31
0.00
My
(kN.m)
Mz
(kN.m)
10654.24
1591.62
10654.24
1668.42
0.00
1668.42
* Trường hợp hai xe đúc cân bằng tại K12, di chuyển một xe đúc đến K13
Nội lực
Tải
V
Qy
Qz
Mx
My
Mz
trọng
(kN)
(kN)
(kN)
(kN.m)
(kN.m) (kN.m)
DC
9928.23
0.00
DIFF
10020.97
1591.62
U
9925.73
10654.24
CLL
312.01
1668.42
CE
36.11
673.67
WS
1275.31
0.00
WUP
-104.00
1668.42
2. Hệ số tải trọng:
C¸c tæ hîp t¶i träng thi c«ng ë c¸c tr¹ng th¸i giíi h¹n cêng ®é
Tổ hợp
Tĩnh tải
Hoạt tải
DC
DIFF
U
CLL
CE
tải trọng
a
1.10
1.10
1.00
1.30
b
1.10
1.00
1.00
1.30
c
1.10
1.10
d
1.10
1.10
1.00
1.30
e
1.10
1.00
1.00
1.30
f
1.10
1.00
1.30
3. Tổ hợp tải trọng:
* Trường hợp xe đúc cân bằng tại K13, đúc lệch một đốt K13
Nội lực
Tổ hợp
V
Qy
Qz
Mx
My
tải trọng
(kN)
(kN)
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
22337.61
0
0
a
21240.27
0
0
b
21868.56
892.7184
0
c
22233.6
892.7184
0
d
21240.27
382.5936
0
e
11314.54
382.5936
0
f
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
Tải trọng gió
WS
WUP
0.700
0.700
0.300
0.300
Mz
(kN.m)
15138.86
24042.32
14638.34
16807.28
24042.32
13388.08
0.70
1.00
* Trường hợp hai xe đúc cân bằng tại K12, di chuyển một xe đúc đến K13
Nội lực
Tổ hợp
V
Qy
Qz
Mx
My
Mz
tải trọng
(kN)
(kN)
(kN)
(kN.m)
(kN.m) (kN.m)
a
b
c
d
e
f
22303.07
21205.73
21871.31
22199.06
21205.73
11280
0
0
892.7184
892.7184
382.5936
382.5936
0
0
0
0
0
0
4294.98
13198.43
2918.678
5963.4
13198.43
2544.196
V. Kiểm toán thanh neo:
1. Cấu tạo thanh neo K0.
Số thanh neo trên 1 mặt phẳng:
n=
6
Đường kính thanh neo:
D=
36
Diện tích 1 thanh neo:
A=
1018
Lực kéo cho phép của 1 thanh neo:
Ns=
517.5
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng neo:
d=
Mô men giữ:
Mg = V.d/2 + n.Ns.d
Kiểm toán:
Mg/Ml>=1.5
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
2,05*2
(0.5*fpu)
=
4.1 m
2. Kiểm tra ổn định trường hợp xe đúc cân bằng tại K13, đúc lệch một đốt K13
Tổ hợp
V
Mz
Ml=Mz
Mg
Mg/Ml Kết quả
tải trọng
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
(kN.m)
a
22337.61 15138.86 15138.86 58522.59
3.866
OK
b
21240.27 24042.32 24042.32 56273.05
2.341
OK
c
21868.56 14638.34 14638.34 57561.05
3.932
OK
d
22233.60 16807.28 16807.28 58309.39
3.469
OK
e
21240.27 24042.32 24042.32 56273.05
2.341
OK
f
11314.54 13388.08 13388.08 35925.31
2.683
OK
Vmax=
22337.61
3. Kiểm tra ổn định trường hợp 2 xe đúc cân bằng tại K12, di chuyển một xe đúc đến K13
Tổ hợp
V
Mz
Ml=Mz
Mg
Mg/Ml Kết quả
tải trọng
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
(kN.m)
a
22303.07
4294.98
4294.98
58451.79
13.609
OK
b
21205.73 13198.43 13198.43 56202.25
4.258
OK
c
21871.31
2918.68
2918.68
57566.69
19.724
OK
d
22199.06
5963.40
5963.40
58238.58
9.766
OK
e
21205.73 13198.43 13198.43 56202.25
4.258
OK
14.093
OK
f
11280.00 2544.20 2544.20 35854.51
Vmax=
22303.07
4. Kiểm tra ứng suất trong gối tạm
Bề rộng gối tạm
a=
1.55
Chiều dài gối tạm
b=
1.50
Chiều cao gối tạm
hg=
0.32
C.độ chịu nén bê tông gối tạm
f'c=
45
sn=
Ứng suất chịu nén giới hạn
27000
Lực nén do tổng tải trọng thẳng đứng Vmax:
N=
Lực nén do thanh DƯL
Ndul=
Tổng
Nc=
Điều kiện:
Ứng suất nén
smax <= sn
Ứng suất kéo
smin <= 0
smax =
3065.921
Kiểm tra:
smax <= sn
3065.92 <
27000
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
m
m
m
Mpa
2
kN/m
Vmax/4 =
kN/m
2
kN/m
2
5575.77 kN
1552.5 kN
7128.267 kN
=>
OK
5. Kiểm tra lực trượt do căng kéo lệch
Trường hợp trượt dọc do kéo lệch cáp văng (kéo lệch mỗi dây 10 tao):
Kéo lệch cáp văng ngoài cùng S13(T,P):
Góc xiên giữa dây văng S13 và dầm:
a=
27.538 (độ)
Lực kéo cáp văng S13 ( 43 tao):
F_cv1=
3883.41 kN
Kéo lệch 10 tao mỗi bên:
F_10tao=
903 kN
Lực trượt tại khối kê gây ra do kéo lệch cáp văng S14:
F_trượt=
1602 kN
Hệ số ma sát giữa bê tông và bê tông
ef=
0.4
Lực nén căng kéo thép cường độ cao:
N=
6210
Lực ma sát bề mặt gối tạm
F_ma sát=
2484
F_trượt < fF_ma sát
Kiểm tra điều kiện:
F_trượt: Lực trượt khi căng lệch cáp văng
F_ma sát: Lực ma sát bề mặt gối tạm
f:
Hệ số sức kháng
0.8
Điều kiện
F_trượt < fF_ma sát
1602
<
1987.2
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 1
kN
kN
(KN)
=>
OK
VI. Tớnh toỏn n nh K0 trong quỏ trỡnh lp xe thi cụng t K1:
1. Cỏc loi ti trng tớnh toỏn trong quỏ trỡnh thi cụng:
(g=25kN/m3)
a. Trọng lượng của kết cấu:
DC
Lấ Tí
#####
* Trng hp ti trng DC cõn bng ti t K0.
Din tớch mt ct ngang:
Ti trng mt cỏnh hng t K0: =12,2*10,81*25 =
Ti trng mt dm ngang:
Ti trng K0:
DCK0= 2*3297,05+8*262,5 =
10.81
3297.05
262.50
8694.10
Stt
Ti
trng
VDC
(kN)
MDC
(kN.m)
Ghi chỳ
1
DC
8694.10
0.00
Ti trng
Cõn bng
m2
kN
kN
kN
(g=25kN/m3)
b. Tải trọng chênh lệch:
DIFF
Chỉ áp dụng cho thi công theo phương pháp cân bằng hẫng, lấy bằng 2% tải trọng tĩnh
tác dụng lên một cánh hẫng:
g=25kN/m3
- Ti trng tnh tỏc dng lờn hai cỏnh hng i xng:
- Ti trng lch 2%:
=2*25/100 =
0.50kN/m3
Din tớch mt ct ngang:
10.81
Ti trng mt cỏnh hng K0:
=12,2*10,81*25=
3297.05
Ti trng mt dm ngang:
262.5
Ti trng K0:
DCK0= 2*3297,05+8*262,5 =
8694.1
Ti trng lch 2%: DIFF = 0,5*DCK0*2/100 =
86.94
Mụ men do ti trng lch:
MDIFF =
530.34
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 2
Stt
Ti
trng
VDIFF
(kN)
MDIFF
(kN.m)
Ghi chỳ
1
DIFF
8781.04
530.34
Ti chờnh
lch
m2
kN
kN
kN
kN.m
Page:14/19
Printed:25-10-17
d. Hoạt tải thi công phân bố trên một cánh hẫng :
* Hot ti thi cụng phõn b trờn mt cỏnh hng.
VCLL
VCLL
MCLL
MCLL
CLL
= 0.24*12.2*23.6+0.48*12.2*23.6
207
kN
= 0.24*12.2*23.6*12.2/2
422
kN.m
Stt
Ti
trng
VCLL
(kN)
MCLL
(kN.m)
Ghi chỳ
1
CLL
207.30
421.51
Ti lch
e. Tải trọng thiết bị thi công chuyên dùng:
CE
Tổng trọng lượng xe đúc ván khuôn:
2021.84 kN
Độ lệc tâm xe đúc:
2.287 m
* Gi thit trng hp ti trng thng ng xe ỳc t lch 50% ti trng mi bờn ti K0.
VCE =
Xe ỳc lch ti 50%.
VCE =
MCE =
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 2
2021.84 kN
1010.92 kN
14645.20 kN.m
Stt
Ti
trng
VCE
(kN)
MCE
(kN.m)
Ghi chỳ
1
CE
3032.76
14645.20
Ti trng
lch
Page:15/19
Printed:25-10-17
* Trng hp hai xe ỳc cõn bng ti K0
VCE =
MCE =
4043.68 kN
0.00
kN.m
Stt
Ti
trng
VCE
(kN)
MCE
(kN.m)
Ghi chỳ
1
CE
4043.68
0.00
Ti cõn
bng
f. Tải trọng gió ngang tác động lên kết cấu:
WS
Tải trọng gió ngang tác dụng vào trọng tâm các phần diện tích thích hợp
PD = 0.0006*V2*Cd >= 1.8
V=
53 m/s
Cd =
1.4
PD =
2.36 kN/m2
Chiều cao dầm:
h=
2m
Tải trọng gió rải đều:
WS =
4.72
* Ti trng giú ngang tỏc dng vo dm ch.
Qzws =
Mxws =
115.168
0
Stt
Ti
trng
QZws
(kN)
MXWS
(kN.m)
Ghi chỳ
1
WS
115.17
0.00
Ti trng
ngang
g. Lực nâng gió tác động lên cánh hẫng:
* Lực nâng gió tác động lên cánh hẫng
WUP
Vwup =
MCE =
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 2
-69.10
421.51
kN
kN.m
Stt
Ti
trng
VWUP
(kN)
MWUP
(kN.m)
Ghi chỳ
1
WUP
-69.10
421.51
Ti trng
ng
Page:16/19
Printed:25-10-17
VII. Tổng hợp nội lực:
1. Tổng hợp nội lực
* Trường hợp xe đúc cân bằng tại K0
Tải
trọng
DC
DIFF
U
CLL
CE
WS
WUP
Nội lực
V
(kN)
8694.10
8781.04
207.30
4043.68
-69.10
Qy
(kN)
Qz
(kN)
115.17
Mx
(kN.m)
My
(kN.m)
0.00
* Trường hợp hai xe đúc mất cân bằng tại K0 (lệch tải 50%)
Nội lực
Tải
V
Qy
Qz
Mx
My
trọng
(kN)
(kN)
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
DC
8694.10
DIFF
8781.04
U
CLL
207.30
CE
3032.76
WS
115.17
0.00
WUP
-69.10
Mz
(kN.m)
0.00
530.34
421.51
0.00
421.51
Mz
(kN.m)
0.00
530.34
421.51
14645.20
421.51
2. Hệ số tải trọng:
C¸c tæ hîp t¶i träng thi c«ng ë c¸c tr¹ng th¸i giíi h¹n cêng ®é
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổ hợp
DC
DIFF
U
CLL
CE
tải trọng
a
1.10
1.10
1.00
1.30
b
1.10
1.00
1.00
1.30
c
1.10
1.10
d
1.10
1.10
1.00
1.30
e
1.10
1.00
1.00
1.30
f
1.10
1.00
1.30
3. Tổ hợp tải trọng:
* Trường hợp xe đúc cân bằng tại K0
Nội lực
Tổ hợp
V
Qy
Qz
Mx
My
tải trọng
(kN)
(kN)
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
24686.74
0
0
a
15027.6
0
0
b
19174.28
80.6176
0
c
24617.64
80.6176
0
d
15027.6
34.5504
0
e
15027.6
34.5504
0
f
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 2
Tải trọng gió
WS
WUP
0.700
0.700
0.300
0.300
0.70
1.00
Mz
(kN.m)
1004.889
421.5149
878.4345
1426.404
421.5149
421.5149
Page:17/19
Printed:25-10-17
* Trường hợp xe đúc mất cân bằng tại K0, lệch tải 50%
Nội lực
Tổ hợp
V
Qy
Qz
Mx
tải trọng
(kN)
(kN)
(kN)
(kN.m)
23372.55
0
0
a
13713.4
0
0
b
19174.28
80.6176
0
c
23303.44
80.6176
0
d
13713.4
34.5504
0
e
13713.4
34.5504
0
f
My
(kN.m)
Mz
(kN.m)
20043.65
19460.27
878.4345
20465.16
19460.27
19460.27
VIII. Kiểm toán thanh neo:
1. Cấu tạo thanh neo K0.
Số thanh neo trên 1 mặt phẳng:
n=
6
Đường kính thanh neo:
D=
36
Diện tích 1 thanh neo:
A=
1018
Lực kéo cho phép của 1 thanh neo:
Ns=
517.5
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng neo:
d=
4.1
Mô men giữ:
Mg = V.d/2 + n.Ns.d
Kiểm toán:
Mg/Ml>=1.5
2. Kiểm tra ổn định trường hợp xe đúc cân bằng tại K0
Tổ hợp
V
Mz
Ml=Mz
Mg
tải trọng
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
(kN.m)
a
24686.74 1004.89 1004.89 63338.32
b
15027.60 421.51
421.51 43537.07
c
19174.28 878.43
878.43 52037.78
d
24617.64 1426.40 1426.40 63196.66
e
15027.60 421.51
421.51 43537.07
f
15027.60 421.51
421.51 43537.07
Vmax=
24686.74
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 2
(0.5*fpu)
Mg/Ml
Kết quả
63.030
103.287
59.239
44.305
103.287
103.287
OK
OK
OK
OK
OK
OK
Page:18/19
Printed:25-10-17
3. Kiểm tra ổn định trường hợp xe đúc mất cân bằng tại K0, lệch tải 50%
Tổ hợp
V
Mz
Ml=Mz
Mg
Mg/Ml Kết quả
tải trọng
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
(kN.m)
OK
a
23372.55 20043.65 20043.65 60644.22
3.026
OK
b
13713.40 19460.27 19460.27 40842.97
2.099
OK
c
19174.28 878.43
878.43 52037.78 59.239
OK
d
23303.44 20465.16 20465.16 60502.56
2.956
OK
e
13713.40 19460.27 19460.27 40842.97
2.099
OK
f
13713.40 19460.27 19460.27 40842.97
2.099
Vmax=
23372.55
4. Kiểm tra ứng suất trong gối tạm
Bề rộng gối tạm
a=
1.55
Chiều dài gối tạm
b=
1.50
Chiều cao gối tạm
hg=
0.32
C.độ chịu nén bê tông gối tạm
f'c=
45
sn=
Ứng suất chịu nén giới hạn
27000
Lực nén do tổng tải trọng thẳng đứng Vmax:
N=
Lực nén do thanh DƯL
Ndul=
Tổng
Nc=
Điều kiện:
Ứng suất nén
smax <= sn
Ứng suất kéo
smin <= 0
smax =
3180.919
Kiểm tra:
smax <= sn
3180.92 <
27000
File:NL2_on dinh thi cong v2.xls - sheet:Stability 2
m
m
m
Mpa
2
kN/m
Vmax/4 =
kN/m
2
kN/m
2
5843.14 kN
1552.5 kN
7395.636 kN
=>
OK
Page:19/19
Printed:25-10-17