Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Câu hỏi ôn tập kết thúc môn hóa dược có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.92 KB, 45 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HÓA DƯỢC
Thuốc tim mạch
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Thuốc nào sau đây thuộc dẫn chất 1-4 dihydropyridin:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
2. Thuốc nào sau đây là alcaloid chính của cây Cinchona:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
3. Thuốc nào sau đây trong công thức cấu tạo có khung Cinchona:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
4. Phần genin của glycosid tim có cấu trúc nào sau đây:
a. Amin thơm bậc I
b. Steroid
c. 1-4 dihydropyridin
d. Tất cả đều sai
5. Quinidin được dùng dưới dạng:


a. Quinidin sulfat
b. Quinidin gluconat
c. Quinidin hydroclorid
d. Tất cả đều đúng
6. Nhóm chức amin thơm bậc I có trong công thức hóa học của chất nào sau đây:


a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
7. Phản ứng diazo hóa là 1 trong các phản ứng định tính những thuốc nào sau đây:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amrinon
8. Phần genin của glycosid tim có đặc tính nào sau đây:
a. Tăng sự hòa tan
b. Tăng sự hấp thu
c. Tác dụng đặc hiệu trên tim
d. Tất cả đều đúng
9. Thuốc nào sau đây vừa tăng co bóp tim, vừa làm giãn mạch:
a. Digitoxin
b. Digoxin
c. Lanatosid C
d. Amrinon


10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng thụ thể Angiotensin II:
a. Enalapril
b. Quinapril
c. Losartan
d. Captopril
11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế kênh natri có tác dụng chống loạn nhịp
tim:
A. Amiodaron
B.Amrinon

C. Quinidin
D. Digoxin
12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:
A. Amiodaron
B. Diltiazem
C. Quinidin
D. Isosorbid
13. Thuốc nào sau đây loại nguyên chất ở nhiệt độ thường là dạng lỏng:
A. Digoxin
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Captopril
14. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm CEB:
A. Digoxin
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin


D. Enalapril
15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ACEI:
A. Digoxin
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ huyết áp trung ương:
A. Metyl dopa
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
17. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch có tác dụng làm hạ huyết áp:

A. Hydralazin
B. Diltiazem
C. Quinidin
D. Isosorbid
18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ lipid máu:
A.Na. nitroprusiat
B.Fenofibrat
C. Quinidin
D. Isosorbid
19. Thuốc nào sau đây không dễ nổ khi va chạm hay ở nhiệt độ cao:
A.Nitroglycerin
B.Diltiazem


C. Trinitrin
D. Isosorbid
20. Thuốc nào sau đây có cấu trúc Heterosid:
A.Digitoxin
B.Diltiazem
C. Trinitrin
D. Isosorbid
21. Thuốc nào sau đây có nhóm polymer:
a. Fenofibrat
b. Gemfibrozil
c. Cholestyramin
d. Losartan
22. Thuốc nào sau đây không gây giãn mạch ngoại biên:
A.Nitroglycerin
B. Hydralazin
C. Natri nitroprussiat

D. Isosorbid
23. Ho khan là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:
A. Metyl dopa
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
24. Thuốc nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp đã dùng ACEI
không hiệu quả:
A.Enalapril


B. Losartan
C. Captopril
D. Isosorbid
25. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
26. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:
a. Amiodaron
b. Procainamid
c. Nifedipin
d.Tất cả đều sai
27. Giải phóng NO là tác dụng của thuốc nào sau đây:
A. Metyl dopa
B. Nifedipin
C. Lenitral
D. Enalapril
28. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất nitro:

A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Celodipin
D. Lacidipin
29. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất không nitro:


A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Nicardipin
D. Nimodipin
30 . Thuốc nào sau đây gây tăng kali máu:
A. Enalapril
B. Losartan
C. Captopril
D. Isosorbid
31. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:
A. Amiodaron
B. Diltiazem
C. Quinidin
D. Isosorbid
* Chọn đúng sai :
1. Do có nhóm chức vinyl trong công thức cấu tạo nên Quinidin dễ bị oxy hóa Đ
2.Digitoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanata Đ
3. Digoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanata S
4. Viên Digitoxin khi uống tác dụng kéo dài 6 ngày S
5. Viên Digoxin khi uống tác dụng kéo dài 14 ngày S
6. Nifedipin thuộc dẫn chất không nitro của các thuốc nhóm CEB S
7. Enalapril, Captopril, Losartan thuộc nhóm đối kháng Angiotensin II S
8. Natri nitroprusiat vào cơ thể giải phóng NO, gây giãn mạch ngoại vi, giảm sức

cản, hạ huyết áp Đ


9. Giải độc khi quá liều Digitoxin bằng các thuốc Procainamid, Quinidin,
Lidocain, Edetat natri (EDTA) Đ
10. Vitamin PP, các fibrat, các statin, nhựa trao đổi anion đều làm hạ mức lipid máu
S
Hormon
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nữ:
a.Testosteron
b. Estradiol
c. Prednisolon
d. Oxytoxin
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nam:
a.Testosteron
b. Estradiol
c. Levothyroxin
d. Oxytoxin
3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon vỏ thượng thận:
a. Estradiol
b. Hydrocortison
c. Levothyroxin
d. Oxytoxin
4. Thuốc nào sau đây cấu trúc có nhân steroid:
a. Levothyroxin
b. Oxytoxin
c. Hydrocortison



d. Insulin
5. Glucocorticoid tham gia chuyển hóa :
a. Nước
b. Muối
c. Đường
d.Tất cả đều đúng
6. Tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của các glucocorticoid:
a. Chống viêm
b. Chống dị ứng
c. Ức chế miễn dịch
d. Tất cả đều đúng
7. Tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch của Prednisolon so
với Hydrocortison:
a. Yếu hơn
b. Tương đương
c. Mạnh hơn 10 lần
d. Tất cả đều sai
8. Kích tố dưỡng thai là:
a. Testosteron.
b. Androgen.
c. Progesteron.
d. Estriol.
9. Hormon nào không làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch:
a. Testosteron.
b. Androgen.


c. Progesteron.
d. Estriol.
10. Kích tố thúc đẻ là:

a. Testosteron.
b. Oxytoxin
c. Progesteron.
d. Estriol.
11. Thuốc nào sau đây dùng phối hợp để điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn :
a. Flutamid
b. Hydrocortison
c. Levothyroxin
d. Durabolin
12. Thuốc nào sau đây dùng để ngừa thai khẩn cấp:
a. Flutamid
b. Hydrocortison
c. Levonorgestrel
d. Durabolin
13. Thuốc nào sau đây có cấu trúc nonapeptid vòng:
a. Flutamid
b Oxytoxin
c. Levonorgestrel
d. Durabolin
14. Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
a. Propylthiouracil


b. Methylthiouracil
c. Methimazol
d. Tất cả đều đúng
15. Thuốc nào sau đây có cấu trúc amino acid:
a. Levothyroxin
b. Oxytoxin
c. Hydrocortison

d. Insulin
16. Thuốc nào sau đây có cấu trúc polypeptid:
a. Levothyroxin
b. Oxytoxin
c. Hydrocortison
d. Insulin
17. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ I nhóm Sulfonylure:
a. Glibenclamid
b. Gliclazid
c. Axetohexamid
d. . Tất cả đều đúng
18. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:
a. Chlorpropamid
b. Gliclazid
c. Axetohexamid
d.Tolbutamid
19. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:


a. Diamicron
b. Glyburid
c. Gliclazid
d. Tất cả đều đúng
20. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:
a. Metformin
b. Glucophage
c. Glycon
d. Tất cả đều đúng
21. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:
a. Metformin

b. Glucophage
c. Phenformin
d. Tất cả đều đúng
22. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:
a. Metformin
b. Glucophage
c. Phenformin
d. Pioglitazon
23. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:
a. Diamicron
b. Glucophage
c. Glyburid
d. Rosiglitazon


24. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:
a. Diamicron
b Rosiglitazon
c. Glyburid
d. Acarbose
25. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:
a. Diamicron
b. Pioglitazon
c. Glyburid
d. Glucobay
26. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm tăng tiết insulin:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid

27. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Sulfonylure:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
28. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm kháng
insulin:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon


d. Gliclazid
29. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
30. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase:
c. Biguanid
d. Thiazolidindion
31. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm
kháng insulin:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase:
c. Biguanid

d. Thiazolidindion
32. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase:
c. Biguanid
d. Thiazolidindion


33. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành và hấp thu glucose:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase
c. Biguanid
d. Thiazolidindion
34. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành và hấp thu glucose:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
35. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây ức chế cạnh tranh với yếu tố nội có thể gây
thiếu máu:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
* Chọn đúng sai
1. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm –
OH ở vị trí 17 Đ

2. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : luôn có nhóm –
OH ở vị trí 17 S
3. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH
viêm tăng hơn 11-ceto Đ

thì tác dụng chống

4. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng chống
viêm yếu hơn 11-ceto S


5. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
tăng tác dụng tại chỗ, giảm tác dụng toàn thân Đ
6. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
giảm tác dụng tại chỗ, tăng tác dụng toàn thân S
* Điền vào chỗ trống:
1.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm
17-OH , ví dụ như:CORTISON
2.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : không có
nhóm 17-OH ví dụ như:…(b)…
3.Các thuốc glucocorticoid có 11-β –OH thì tác dụng chống viêm tăng hơn 11CETO
4.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
tăng :TÁC DỤNG TẠI CHỖ , giảm :TÁC DỤNG TOÀN THÂN
5. Các thuốc glucocorticoid khi thêm nối đôi ở vị trí (∆,) thì tác dụng CHỐNG
VIÊM tăng, tác dụng GIỮ MUỐI , NƯỚC giảm
6. Các thuốc glucocorticoid khi thêm NỐI ĐÔI ở vị trí (∆,) thì tác dụng chống
viêm :TĂNG tác dụng giữ muối và nước :GIẢM

Thuốc lợi tiểu
* Chọn ý đúng nhất trong các câu sau

1.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Mannitol


b.Glycerin
c. Ure
d.Tất cả đều đúng
3.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
4. Men carbonic anhydrase có ở cơ quan nào trong cơ thể:
a. Ống thận
b. Mắt
c. Thần kinh trung ương
d.Tất cả đều đúng
5.Thuốc nào sau đây có cấu trúc polyalcool:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
6. Thuốc nào sau đây cấu trúc có chức acetamid:
a. Mannitol
b. Acetazolamid

c. Spironolacton
d. Furosemid
7.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:


a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
8. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu kháng aldosteron:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
9. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
10.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
a. Methazolamid
b. Acetazolamid
c. Dichlofenamid
d. Tất cả đều đúng
11. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :
a. 1 %
b. 2 %
c. 3 %
d. 5%



12. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :
a. 10 %
b. 20 %
c. 25 %
d. Tất cả đều đúng
13. Dùng Mannitol trong trường hợp nào sau đây :
a. phòng suy thận cấp
b. giải độc
c. tăng áp lực nội sọ
d. Tất cả đều đúng
14. Thuốc ức chế enzym anhydrase carbonic có tác dụng :
a. lợi tiểu
b. an dịu trong cơn động kinh
c. giảm áp lực mắt trong bệnh glaucom
d. Tất cả đều đúng
15. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu có những đặc điểm nào sau đây:
a. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận
b. Rất ít tái hấp thu ở ống thận
c. Trơ về mặt dược lý
d. Tất cả đều đúng
16.Thuốc nào sau đây có nhân thiadiazol:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton


d. Furosemid
17.Thuốc nào sau đây trị chứng say khi leo núi:
a. Mannitol

b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
18.Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu yếu, gây nhiễm acid chuyển hóa và mất
kali máu:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
19. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:
a. thuốc lợi tiểu yếu
b. gây nhiễm acid chuyển hóa
c. mất kali máu
d. Tất cả đều đúng
20.Thuốc lợi tiểu nào không chứa nhóm sulfonamide:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Furosemid
21. Phản ứng nào sau đây thể hiện hóa tính của Mannitol – một polyalcool:
a. Diazo hóa
b.Thủy phân


c. Hòa tan được hydroxyd đồng
d. Tất cả đều đúng
22. Thuốc lợi tiểu nào không chứa nhân Furan:
a. Diamox
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid

d. Tất cả đều đúng
23. Cho biết phương pháp điều chế Mannitol:
a. Khử hóa glucose
b.Thủy phân glucose
c. Thực hiện phản ứng ester hóa
d. Tất cả đều sai
24. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:
a. Tác dụng lợi tiểu yếu
b.Gây nhiễm acid chuyển hóa
c. Mất kali máu
d. Tất cả đều đúng
25. Chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu thiazid:
a. Mẫn cảm với thuốc
b.Vô niệu
c. Phụ nữ mang thai
d. Tất cả đều đúng
26.Thuốc nào sau đây có công thức hóa học tương tự aldosteron:
a. Triamteren


b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
27.Thuốc nào sau đây dùng điều trị chứng tăng aldosteron nguyên phát:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
28. Diamox là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:
a. Furosemid

b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Spironolacton
29. Lasix là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:
a. Furosemid
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Spironolacton
30.Thuốc lợi tiểu nào sau đây dùng điều trị chứng tăng áp lực nội sọ:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Furosemid
31.Thuốc lợi tiểu nào sau đâykhi điều trị không bị mất kali máu:


a. Furosemid
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Tất cả đều sai
32.Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và
ống góp:
a. Mannitol
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
* Điền vào chỗ trống:
1. Hóa tính của Acetazolamid là hóa tính của nhóm : NHÓM ACETAMID , NHÓM
SUFONAMID VÀ DỊ VÒNG THIADIAZOL.
2. Tác dụng của Acetazolamid ỨC CHẾ ENZYM CARBONIC ANHYCRASE

3. Do gây nhiễm …(A)…, nên Acetazolamid còn được dùng để làm KIỀM HÓA
NƯỚC TIỂU giúp cho việc đào thải một số thuốc có tính ACID yếu ra khỏi cơ thể
4. Furosemid là thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle của ống thận dùng để điều trị
CAO HUYẾT ÁP , ĐIỀU TRỊ PHÙ, CHỐNG TĂNG CALCI MÁU.
5. Hóa tính của Acetazolamid: tính acid, TÍNH BAZE, DỄ BỊ THỦY PHÂN ,HẤP
PHỤ BỨC XẠ TỬ NGOẠI
6. Ở mắt, enzym carbonic anhydrase làm tăng lượng thủy dịch do thẩm thấu, nên
các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE có tác dụng hạ nhãn áp,ví dụ như:

Acetazolamid
7. Ở hệ thần kinh trung ương, enzym carbonic anhydrase bị ức chế thì gây buồn
ngủ, chống co giật, nên các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE được dùng
điều trị BỆNH ĐỘNG KINH
8. Do KHÔNG TAN TRONG DẦU nên mannitol không được khuyết tán qua ruột
vào máu, phải dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH


Thuốc kháng histamin
*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
1.Thuốc nào sau đây thuộc ức chế giải phóng histamin:
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
2. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin :
a.Allegrin
b.Dimedron
c. Phenergan
d. Tất cả đều đúng
3. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc dẫn chất alkylamin:

a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
4.Thuốc kháng histamin nào sau thuộc dẫn chất ethanolamin:
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
5. Thuốc kháng histamin nào sau thuộc dẫn chất phenothiazin:
a.Clorpheniramin


b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
6.Thuốc kháng histamin nào sau đây dễ bị oxy hóa chuyển thành màu hồng :
a. Allegrin
b. Dimedron
c. Phenergan
d. Tất cả đều sai
7. Thuốc kháng histamin nào sau đây không gây buồn ngủ :
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
8. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d & l hoạt tính tương đương
nhau :
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin

c. Astemizol
d. Promethazin
9. Thuốc kháng histamin nào sau đây điều trị chứng vỡ dưỡng bào :
a.Cromolyn natri
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin


×