Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 20172018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.16 MB, 62 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HÌNH HỌC LỚP 6
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án
- Trường THCS Lê Lợi
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án
- Trường THCS Gia Khanh
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
- Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
5. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trói
6. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Đông Sơn
7. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Giang Phong
8. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Hương Bình
9. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Trần Thị Nhượng


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biêt

MÔN: HÌNH HỌC
Thông hiểu

Chủ đề

TNKQ


Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng

Hiểu được khái
Biết dùng kí hiệu
niệm điểm thuộc,
, ; biết vẽ hình
không thuộc đường
minh họa.
thẳng.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nắm được khái
Hiểu ba điểm thẳng
niệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữa
không thuộc đường hai điểm và tính chất
thẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2
đường thẳng
điểm.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Hiểu được hai tia

Nắm được mỗi điểm
đối nhau, trùng nhau trên đường thẳng là
Nhận biết được các gốc chung của hai tia
tia trên hình vẽ.
đối nhau. Chỉ ra được
hai tia đối nhau.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nhận biết được
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng cắt đoạn
đoạn thẳng, so sánh
thẳng, cắt tia, cắt
hai đoạn thẳng. Vẽ
đường thẳng
hình thành thạo.

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua
hai điểm.
Số câu hỏi
Số điểm

%
Chủ đề 3:
Tia

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng

Số câu hỏi
Số điểm
%

Tổng số câu
Tổng số điểm
%

TL

1
0,5
5%
4
20%

TNKQ

TL


LỚP 6

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ TL

Cộng

2
1,0
10%
Tính được số
đường thẳng đi
qua hai điểm phân
biệt khi biết số
điểm.
1
0,5
5%
Vẽ hình thành thạo
về tia. Biểu diễn
các điểm trên tia.

1

3

1,5
15%

3

1,0
0,5
10%
20%
Vận dụng tính chất
Vận dụng hệ
AM+MB=AB để
thức
xác định điểm nằm AM+MB=AB để
giữa hai điểm còn tính độ dài đoạn
lại; tính chất trung
thẳng
điểm của đoạn
thẳng.
1
1
1
1
7
2
0,5
1,0
0,5
1,0
4,5

2
5%
10%
5%
10%
55%
20%
5
5
1
15
2
3
4
1
10
30%
40%
10%
100%


Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA CHƯƠNG I .
Họ và tên :……………………………
MÔN : Hình học . LỚP 6
Lớp
: ……………
Điểm bằng số


Điểm bằng chữ

Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1

B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN
IM  IN 
A.
IM = IN
B.
2
C.
IM + IN = MN
D.
IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy B  Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N  Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
C

2
A

3
B

4
5
D

B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)

6
A

7
B

8
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Câu

Vẽ hình đúng được
A

a
b

c

d

Điểm
x

M


B

Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB
 MB = AB – AM
MB = 8 – 4 = 4 cm
Vậy AM = MB.
Theo câu a và b ta có.
AM + MB = AB và MA = MB
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm )
nên B nằm giữa A và M.
Ta có: AB + BN = AN.
 BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.

N

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5


Trường THCS Gia Khanh

Họ tên:

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 – Hình học

Lớp:

Môn: Toán – Lớp 6
Năm học: 2017-2018
Thời gian: 45 phút

A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL

B.MK + KL = ML

C.ML + KL = MK

D.Một kết quả khác

2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng
PM bằng:

A. 8 cm

B.4 cm

C.6 cm

D.2 cm

3: (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì
đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm

B.6 cm

C.4 cm

4: (0,5đ) Cho hình vẽ. Trong hình vẽ có:
A. 1 đoạn thẳng

B.2 đoạn thẳng

C.3 đoạn thẳng

D.vô số đoạn thẳng

D.2 cm


5: (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia
Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N
C.Điểm N nằm giữa A và M

B.Điểm A nằm giữa M và N
D.Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN

B.IM + IN = MN

C.IM = 2IN;

D.IM = IN = MN/2

B.Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A Ox; B Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
8: (4đ) Vẽ tia Ax.Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB
sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN


9: (1đ) Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng
M1B,

M3 là trung điểm đoạn thẳng M2B,…,M2016 là trung điểm của đoạn thẳng M2015B.
Biết M2016B = 1 (cm). Tính độ dài đoạn thẳng AM2016


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC LỚP 6 NĂM 2017
A.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
Câu
1
Đáp án
A
B. Tự luận:( (7 điểm)
Câu ý

2
B

3
D

4
C

5
B

Đáp án

6
D


Biểu điểm
0,5đ

Vẽ hình đúng:
a)
Các tia trùng với tia Ay là các tia: AO; AB

7
(2đ)

0,5đ
b) Hai tia AB và Oy không trùng nhau, vì không chung gốc.
Hai tia Ax, Ay đối nhau, vì hai tia có chung gốc A và cùng
c)
thuộc một đường thẳng xy.
Vẽ hình đúng:
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.

0,5đ
0,5đ
0,5đ

a)
Vì AM < AB (4 cm < 8 cm)
0,5đ
Theo a) ta có điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên:
AM + MB = AB

8
(4đ)


0,5đ
MB = AB – AM
b)
MB = 8 – 4 = 4 cm
0,5đ
Vậy AM = MB = 4 cm.
c) Theo câu a và b ta có.


AM + MB = AB và MA = MB

0,5đ

M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

0,5đ

Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và N.
Ta có: AB + BN = AN.

0,25đ
0,25đ

d) BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.

9
(1đ)

0,25đ


Vậy MB = BN = 4 cm.

0,25đ

M2016 là trung điểm của đoạn thẳng
M2015B nên M2015B=2.M2016B=2. 1=2 (cm)
M2015 là trung điểm của đoạn thẳng
M2014B nên M2014B=2.M2015B=2. 2=22(cm)

0,25đ

M2014 là trung điểm của đoạn thẳng
M2013B nên M2013B=2.M2014B=2. 22=23(cm)

0,25đ

M2 là trung điểm của đoạn thẳng M1B nên M1B=2.M2B
=2. 22014=22015(cm)
M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AB=2.M1B =2.
22015=22016(cm)

0,25đ

Vì M2016 nằm giữa A và B nên AM2016 + M2016B = AB
nên AM2016 + 1 = 22016
Vậy AM2016 = 22016 – 1

0,25đ



ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN HÌNH HỌC 6

( Thời gian làm bài:45 phút)
ĐỀ BÀI:
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu1: Cho góc xOy có số đo là 850 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn
B. Vuông
C. Tù
D. Bẹt
0
Câu 2: Hai góc có tổng số đo bằng 90 là hai góc bù nhau:
A. Đúng
B. Sai
0
Câu 3: Cho góc xOy bằng 130 , vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng 400. Vậy góc
tOy là góc:
A. Nhọn
B. Vuông
C.Tù
D. Bẹt
0
Câu 4: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù và xOy  65 thì số đo yOz bằng:
A. 1150
B. 250
C. 1800
D. 1250

0
Câu 5: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 55 thì góc B có số đo là:
A. 1250
B. 350
C. 900
D. 1800
Câu 6: Số đo của góc bẹt là :
A. 900
B. 1000
C. 600
D.1800
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1,5đ)
a) Góc là gì ?
b) Vẽ góc xOy có số đo bằng 450
Câu 8: (1,5đ) Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 600 . Tính số đo góc xOm?
Câu 9: (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho góc xOt bằng
300, góc xOy bằng 600.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy Không ? Vì sao?
b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt?
c)Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
d) Vẽ tia phân giác Om của góc xOt. Tính số đo góc mOy?


ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu
1
2
3

4
Đáp án
A
B
B
A
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu
Nội dung
a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc
b)Vẽ đúng số đo

5
B
0.5

6
D
0.5
Điểm
0,5

x

7


1,0
0

45

y

m

0,5
60
x

y

O

8
Ta có: xOm + mOy = 1800
0

(Vì hai góc kề bù)

0,25
0,25
0,25
0,25

0


xOm + 60 = 180
= 1800 – 600
xOm
0
xOm = 120

9

y

t

0,5
m

O
x

a) Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy vì:
0,5
0
0
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: xOt < xOy (30 < 60 ) 0,5
b) Do Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên:
xOt + tOy = xOy
300 + tOy
Suy ra:

0,25


= 600

tOy = 30

0

Vậy: xOt = tOy ( = 300)
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy
Vì: Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (Câu a) và xOt = tOy (Câu b)
d) Vì Om là tia phân giác của góc xOt nên: mOt =
Vậy: mOy = mOt + tOy = 150 + 300 = 450

1
0
0
xOt = 30 : 2 = 15
2

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

TNKQ

TL

(nội dung,
chương…)

Chủ đề 1
Góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Số đo góc .
Cách vẽ góc

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Khi nào
xOy  yOz  xOz

.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Tia phân giác
của góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5
Đường tròn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 6
Tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


TN
KQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TN
KQ

TL

Nhận biết được
một góc. Xác
định được đỉnh,
cạnh của góc .
2
0,5
5%

2
0,5
5%

Nhận biết được
góc nhọn, góc
vuông, góc tù

Biết vẽ hai

góc kề bù

1
0,25
2,5%

1
1
10%

Biết được
hai góc khi
nào kề nhau,
phụ nhau,
bù nhau và
kề bù
2
0,5
5%

4
1,75
17,5%

Nhận biết được
khi nào một tia
nằm giữa hai tia
còn lại

Biết tính

số đo một
góc

1
0,25
2 5%

1
1
10%

Biết ĐK để một
tia là tia phân
giác của một góc

Biết vẽ tia
phân giác
của một
góc

1
0,25
2,5%

1
1
10%

Biết vẽ đường
tròn và khái niêm

cung, dây cung
đường kính

Biết tính số đo
một góc dựa
vào tính chất
của tia phân
giác
1
1
10%
Biết được một
điểm thuộc
hay không
thuộc đường
tròn
1
0,25
2,5%

2
0,5
5%
Nắm vững Đ/n
tam giác

Biết vẽ
tam giác

Hiểu được tam

giác nhọn, tù ,
vuông

1
0,25
2,5%

1
1
10%

1
0,25
2,5%

11
5
50%

2
1,25
15%

5
3
30%

3
2,25
2,25%


3
0,75
7,5%
Biết nêu
cách vẽ
một tam
giác
1
2
20%

4
3,5
35%
1
1
10%

1
1
10%

18
10
100%


ĐỀ KIỂM HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II– NĂM HỌC : 2017- 2018
Môn: Hình Học 6

Thời gian : 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Hình vẽ bên, có mấy góc :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Góc MIN có đỉnh là :
A. M
B. I
C. N
D. MN
Câu 3: Ở hình vẽ bên, ta có góc xOy là :
A. góc nhọn.
B. góc vuông.
C. góc tù.
D. góc bẹt.
Câu 4: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo :
A. 60o
B. 90o
C. 100o
D. 180o
Câu 5: Cho hình vẽ bên, xOy và yOz là hai góc :
A. kề nhau
B. phụ nhau
C. bù nhau
D. kề bù
Câu 6: Khi nào thì xOy  yOz  xOz ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz

B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 7: Tia Ot là tia phân giác của xOy khi :

xOy
xOy
D. xOt  tOy 
2
2
Câu 8: Cho đường tròn ( O,5cm ) ; và OA = 6cm. Khi đó điểm A nằm ở đâu ?
A. Nằm trên đường tròn
C. Nằm ngoài đường tròn
B. Nằm trong đường tròn
D. Nằm ở vị trí khác
Câu 9: Cho đường tròn (O; 4cm) . Độ dài dường kính của đường tròn là :
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 10: Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :
A. bán kính
B. dây cung
C. đường kính
D. cung tròn
Câu 11 : Tam giác ABC là hình gồm
A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC
B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng
C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng
Câu 12: Cho tam giác ABC có BAC  90o . Khi đó , tam giác ABC gội là tam giác :

A. nhọn
B. vuông
C. tù
D. bẹt
B. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 13: (3 điểm )
Hãy nêu các bước vẽ và vẽ tam giác ABC, biết AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm
Câu 14: (4 điểm )
A. xOt  tOy

C. xOt  tOy 

B. xOt  tOy  xOy

Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy = 110o. (1 điểm )
a. Tính yOz .(1 điểm )
b. Vẽ tia phân giác Ot của xOy . (1 điểm )
c. Tính số đo xOt và tOz . (1 điểm )
Bài làm:


ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
C
B
A
D
B
B
C
C
D
B
C
B . TỰ LUẬN :(7 điểm )
Câu

Đáp án

Biểu
điểm
A

13
(3 điểm)

- Dựng đoạn thẳng BC = 7 cm
- Dựng cung tròn tâm B bán kính 5cm
- Dựng cung tròn tâm C, bán kính 4 cm

- Gọi A là giao điểm của hai cung tròn trên.
- Dựng đoạn thẳng AB, AC
Khi đó tam giác ABC là tam giác cần dựng

5cm

0,5

4cm

0,5
B

7cm

C

0,5
0,5

y

t

1,0

z
a)Ta có : xOy và yOz là hai góc kề bù

Nên xOy + yOz = 180o

Hay 110o + yOz = 180o
14
(4 điểm)



yOz = 180o 110o = 70o

a) Vẽ tia phân giác Ot

O

x

0,25
0,25
0,25
0.25

1

b) Ta có : tia Ot là tia phân giác của xOy

xOy 110o

 55o
2
2
 Ta có : tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot
Nên zOt = zOy + tOy

= 70o + 55o = 125o
Nên xOt  tOy 

0,5

0,5

12
B


Trường Võ Nguyên Giáp
Họ và tên : ………………..
Lớp : ………………………

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II– NĂM HỌC : 2017- 2018
Môn: Hình Học 6
Thời gian : 45 phút

C. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .

Câu 1: Hình vẽ bên, có mấy góc :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Góc MNP có đỉnh là :
A. M
B. P

C. N
D. MN
Câu 3: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo :
A. 60o
B. 90o
C. 100o

D. 180o

Câu 4: Cho hình vẽ bên, xOy và yOz là hai góc :
A. kề nhau
B. phụ nhau
C. bù nhau
D. kề bù
Câu 5: Khi nào thì xOy  yOz  xOz ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
D. Cả A , B , C đều đúng.

Câu 6: Cho hình vẽ bên, xOy và yOz là hai góc :
A. kề nhau
B. phụ nhau
C. bù nhau
D. kề bù
Câu 7 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi :
A. xOt  yOt
C. xOt  tOy  xOy và xOt  yOt
B. xOt  tOy  xOy

D. xOt  yOx
Câu 8 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4 cm là :
A.Hình tròn tâm O, bán kính 4cm
;
B. Đường tròn tâm O, đường kính 8cm
C. Đường tròn tâm O, bán kính 4cm ;
D. Hình tròn tâm O, đường kính 8 cm

Câu 9: Cho đường tròn (O; 2cm) . Độ dài dường kính của đường tròn là :
A. 1cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 8cm
Câu 10: Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :
A. bán kính
B. đường kính

C. dây cung

D. cung tròn

Câu 11 : Tam giác ABC là hình gồm
A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC
B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng
C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng

Câu 12: Cho tam giác ABC có góc đều nhọn. Khi đó , tam giác ABC gọi là tam giác :
A. nhọn
B. vuông
C. tù

D. bẹt


D. TỰ LUẬN (7 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 13: (3 điểm )
Hãy hai đường tròn cắt nhau (O;3cm) và ( I ;5cm) tại A, B

Tính độ dài OA, IA
Câu 14: (4 điểm )
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy = 80o. (1 điểm )
a. Tính yOz .(1 điểm )
b. Vẽ tia phân giác Ot của xOy . (1 điểm )
c. Tính số đo xOt và tOz . (1 điểm )

Bài làm :


ONTHIONLINE.NET
Tuần : 28
Giảng :
Tiết 28
kiểm tra 1tiết
I. Mục tiêu :
* Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức cơ bản
về góc.
* Kĩ năng : Biết dùng thước có chia khoảng cách, com pa.
thước đo độ. ê ke để vẽ hình đơn giản, bước đầu
biết suy luận đơn giản.
* Thái độ : Nghiêm túc, tự giác trong làm bài

II. Chuẩn bị :
* GV: Đề bài - Đáp án - Biểu điểm
* HS: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định : (1')
2. Kiểm tra: Phát đề
A. Ma trận hai chiều
Chủ đề

Nhận biết
TN

Khái niệm nửa mặc
phẳng, Góc, số đo góc.

TL

2

Vận dụng

TN

TN

4
0,5

Khi nào thì
»

xoy

Thông hiểu
1
1,25

1

TL

1

TL

1
1,5

Tổng
8

0,25
1

3,5
2

5

»


yoz = xoz

vẽ góc biết số đo, tia
phân giác của một góc.
Đường tròn , Tam
giác,cách vẽ tam giác

2

0,25

0,25

1

3,5

6
1

0,5
Tổng

4

0,5
6

4


14


3
3

4

B. đề bài
I) Traộc nghieọm khách quan (3 ủ)
*Choùn ủaựp aựn ủuựng:Từ câu 1 đến câu 8
Câu 1:Cho goực xOy = 200; goực xOz = 700. thỡ keỏt luaọn naứo laứ ủuựng.
A) Hai goực xOy vaứ goực xOz laứ hai goực keà nhau
B) Hai goực xOy vaứ goực xOz laứ hai goực phuù nhau
C) Hai goực xOy vaứ goực xOz laứ hai goực keà vaứ phuù
nhau
D) Caực caõu A; B; C ủeàu sai.
Câu 2: Hai goực keà phuù nhau, soỏ ủo cuỷa goực moọt goực laứ 700, goực
kia coự soỏ ủo laứ bao nhieõu
A) 200
B) 1300
C) 1100
D) 300
Câu 3:Cho tia Ot; Ox naốm treõn cuứng moọt nửỷa maởt phaỳng coự bụứ
chửựa tia Oy vaứ goực yOx = 800, yOt = 500 thỡ soỏ ủo goực xOt
laứ:
A) 400
B) 1300
C) 500
D) 300

Caõu 4: Cho hai goực buứ nhau, moọt goực coự soỏ ủo laứ 600 thỡ soỏ ủo
cuỷa goực kia
laứ:
0
0
A/ 100 ;
B/ 110 ;
C/ 1200;
D/ 1300
Caõu 5: Hai goực buứ nhau coự toồng baống :
A) 900 B) 1800
C) 1000
D) Laứ moọt ủaựp soỏ khaực

Caõu 6 : Cho tia Ox laứ tia phaõn giaực cuỷa goực yOz, bieỏt goực xOy =
560, thỡ soỏ ủo goực yOz baống :
A) 280
B) 1240
C) 340
D) 1120
Câu 7: Góc bù với góc 600 có số đo là :
A) 1400
B) 1200
C) 300
Câu 8: Góc phụ với góc 300 có số đo là :

D) 400

10



A) 600

B) 1500

C) 1700

D) 700

Caừu 9: in ( ỳng , sai ) vo ụ thớch hp
a/Moựi iem nam treừn ng tron eu cach taừm mot
khoang bang ban knh.
b/Hai goc co tong so o bang 1800 la hai goc ke bu.
Cõu 10: (0,5 im).Ni mt ý ct
A vi mt ý ct B c cõu phỏt biu ỳng
Ct A

Ni

Ct B

1) Gúc cú s o 900 l:

A) Gúc nhn

2) Gúc ln hn gúc vuụng, nh
hn gúc bt l:

B) Gúc tự
C) Gúc vuụng


I) Trac nghiem t lun (7 )

Cõu 11:( 2 im).
a) V gúc AOB cú s o bng 600, gúc xAy cú s o bng 900,
gúc tUv bng 1200 .
b) Trong cỏc gúc trờn gúc no l gúc nhn, gúc vuụng, gúc tự
?
*Bi toỏn :
Trờn mt na mt phng cú b cha tia Ox, v hai tia Oy v Oz sao cho
ã = 500 ; xOz
ã = 1300
xOy

Cõu 12:Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia no nm gia hai tia cũn li? Vỡ sao?
Cõu 13: Tớnh ãyOz ?
ã ; tOx
ã ?
Cõu 14: V Ot l tia phõn giỏc ca ãyOz , tớnh zOt
C- ỏp ỏn - biu im
* T cõu 1 n cõu 8 mi ý ỳng c (0,25 im)
Cõu 9 : (0,5im )
Cõu 10(0,5 im )
1
2
3
4
5
6
7

8
9
B
A
D
C
B
D
B
A
a()
b(s)
Cõu 11:

10
1- C
2- b


ý a :vẽ mỗi góc đúng, chính xác ( 0,5 điểm)
· góc vuông , tUv
· góc tù
ýb : ·AOB là góc nhọn, xAy
* Bài toán :
Câu 12: - Vẽ hình đúng

(1,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm )


· < xOz
·
- Vì Oy, Oz cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và xOy
0
0
( 50 < 130 ) => tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
( 1điểm )
Câu 13: Vì tia Oy nằm giữa tia Ox, Oz nên
(1điểm )

· + ·yOz = xOz
·
xOy
= > 500 + ·yOz = 1300
·yOz = 1300 - 500 = 800

Câu 14: Vẽ đúng tia phân giác của ·yOz
Vì tia Ot là phân giác của ·yOz nên
0
·
· = zOy = 80 = 400
zOt
2
2
0
· = 40 üï
zOt
ï = > zOt
· < zOx
·


ý
0
·zOx = 130 ïï
ïþ

Ot, Oz cùng thuộc một nửa mp bờ Ox
=> Ot nằm giữa Ox và Oz
· + tOx
· = zOx
·
zOt
0
· = 1300
=> 40 + tOx
· = 1300 - 400 = 900
tOx

4. Củng cố : Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
5. Dặn dò : Ôn tập - thi học kì II

(0,5điểm)
(1điểm )

(1điểm )


onthionline.net
Trường THCS đông sơn
Lớp: 6

Họ tên: ……………….……………………….

Điểm

Thứ
, ngày
tháng
Bài kiểm tra môn hình học
Thời gian: 45 phút

năm 2010
Đề 1

Lời phê của cô giáo

A. Trắc nghiệm: (2 điểm)

M

Bài 1: (1,25 điểm) Cho hình vẽ: Hãy khoanh
tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Trên hình có:
1. Hai tia đối nhau là:
C
B
A
A. AM và AB
B. BM và By
C. AB và AC
D. BM và BC

x
z
y
2. Hai tia trùng nhau là:
A. AB và BC
B. AB và BM
C. MA và MB
D. CB và CA
3. Ba điểm thẳng hàng là:
A. A, M, B
B. A, M, C
C. A, B, C
D. B, M, C
4. Điểm B nằm giữa
A. A và C
B. M và C
C. A và M
D. Cả 3 đều sai
5. Điểm A và C nằm
A. khác phía đối với điểm M
B. cùng phía đối với điểm B
C. trùng với điểm B
D. khác phía đối với điểm B
Bài 2: (0,75 điểm) Điền vào chỗ trống để được câu đúng:
1. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF nếu I …………………………… 2 điểm E, F
và ……………………………………………
2. Tia gốc B là hình gồm điểm B và ……………………………………. được chia ra bởi B.
3. Trên tia Ax, đặt AK = 3cm, AH = 5cm. Vậy thì điểm ……… nằm giữa hai điểm
…………………


b. tự luận: (8 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Vẽ hai điểm A, B và đường thẳng a đi qua A nhưng không đi qua B.
Điền các kí hiệu ,  vào ô trống:
A
a;
B
a;
B
m

A

M

Bài 2: (2 điểm) Xem hình vẽ bên rồi cho biết:
a) Các cặp đường thẳng cắt nhau.
n
b) Hai đường thẳng song song.
N
C
c) Các bộ ba điểm thẳng hàng.
d) Điểm nằm giữa hai điểm khác.
Bài 3: (4 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

D


onthionline.net

b) So sánh OA và AB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 4: (1 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Vẽ điểm M  Ox; điểm N  Oy (M
và N khác O). Trong 3 điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................


onthionline.net
Trường THCS đông sơn
Lớp: 6
Họ tên: ……………….……………………….

Điểm

Thứ
, ngày
tháng
Bài kiểm tra môn hình học
Thời gian: 45 phút

năm 2010
Đề 2

Lời phê của cô giáo

A. Trắc nghiệm: (2 điểm)


M

Bài 1: (1,25 điểm) Cho hình vẽ: Hãy khoanh
tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Trên hình có:
1. Hai tia đối nhau là:
C
B
A
A. BM và By
B. AM và AB
C. BM và BC
D. AB và AC
x
z
y
2. Hai tia trùng nhau là:
A. AB và BC
B. AB và BM
C. CB và CA
D. MA và MB
3. Ba điểm thẳng hàng là:
A. A, M, B
B. A, B, C
C. A, M, C
D. B, M, C
4. Điểm B nằm giữa
A. A và M
B. M và C
C. A và C

D. Cả 3 đều sai
5. Điểm A và C nằm
A. khác phía đối với điểm B
B. cùng phía đối với điểm B
C. trùng với điểm B
D. khác phía đối với điểm M
Bài 2: (0,75 điểm) Điền vào chỗ trống để được câu đúng:
1. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN nếu O …………………………… 2 điểm
M, N và ……………………………………………
2. Tia gốc A là hình gồm điểm A và ……………………………………. được chia ra bởi B.
3. Trên tia Bx, đặt BH = 3cm, BK = 5cm. Vậy thì điểm ……… nằm giữa hai điểm
…………………

b. tự luận: (8 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Vẽ hai điểm A, B và đường thẳng a đi qua B nhưng không đi qua A.
Điền các kí hiệu ,  vào ô trống:
A
a;
B
a;
B
m

A

M

Bài 2: (2 điểm) Xem hình vẽ bên rồi cho biết:
a) Các cặp đường thẳng cắt nhau.

n
b) Hai đường thẳng song song.
N
C
c) Các bộ ba điểm thẳng hàng.
d) Điểm nằm giữa hai điểm khác.
Bài 3: (4 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 6cm, OB = 3cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm O và A không? Vì sao?

D


onthionline.net
b) So sánh OB và BA?
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?
Bài 4: (1 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Vẽ điểm C  Ox; điểm D  Oy (C và
D khác O). Trong 3 điểm O, C, D, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................


×