BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
CHỦ ĐỀ 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
A/ LÝ THUYẾT.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối
2. Quy tắc “chuyển vế”
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Với mọi x, y, z ∈ Q: x + y = z → x = z – y
3. Chú ý
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ.
I/ Phương pháp.
- Đư hai số hữu tỉ về hai phân số cùng mẫu số rồi thực hiện cộng (trừ) các tử số.
a c k p k p
b d m m
m
– Rút gọn kết quả (nếu có thể)
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1. Tính :
a)
5 7
;
13 13
b)
3 2
;
14 21
c)
1313 1011
.
1515 5055
Bài 2. Tính:
a)
2 7
;
15 10
b) (5)
2
;
7
3
c) 2,5
4
DẠNG 2. VIẾT MỘT SỐ HỮU TỈ DƯỚI DẠNG TỔNG HOẶC HIỆU CỦA HAI SỐ HỮU TỈ.
I/ Phương pháp.
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương
- Tách tử số = tổng hai số nguyên , tùy theo yêu cầu bài toán.
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
- “Tách” ra hai phân số có tử là các số nguyên tìm được.
a kp k p
b
b
b b
- Rút gọn phân số (nếu có thể)
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 3. Hãy viết số hữu tỉ
7
dưới dạng sau:
20
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
Bài 4. Viết số hữu tỉ
1
dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm.
5
Dạng 3. Tìm số x chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu.
I/ Phương pháp.
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của đẳng thức ta phải đổi dấu
hạng tử đó.
Để tìm x:
+ ta chuyển các hạng tử chứa x sang vế trái, các hạng tử không chứa x sang vế phải của đẳng
thức
+ Cộng các hạng tử chứa x với nhau, cộng trừ các hạng tử không chứa x với nhau để đưa đẳng
thức về dạng:
a.x = b
hoặc a : x = b
hoặc x : a = b
+ Tìm được x = b : a
hoặc x = a : b
hoặc x = b.a
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x +
1 3
;
12 8
b) x – 2 =
Bài 6. Tính tổng x + y biết: x
5
;
9
c)
2
3
-x=
;
15
10
5 3
223
11
và
y .
12 8
669
88
Bài 7. Tìm x, biết:
a) x +
1 2 1
3 5 3
Bài 8: Tìm x, biết.
b)
3
1 3
x .
7
4 5
c) |3x – 5| = 4
d) – x +
4
1
=
5
2
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
a)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
10
11
12
13
14
b)
x 4 x 3 x 2 x 1
2000 2001 2002 2003
c)
1
1
1
1
1
x( x 1) ( x 1)( x 2) ( x 2)( x 3) x 2010
DẠNG 4. TÍNH TỔNG HOẶC HIỆU CỦA NHIỀU SỐ HỮU TỈ
I/ Phương pháp.
- Áp dụng quy tắc “dấu ngoặc” đối với các số hữu tỉ:
Với mọi x, y ∈ Q: -(x + y) = -x – y
- Nếu có các dấu: ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn thì làm theo thứ tự trước hết tính trong
ngoặc tròn rồi đến ngoặc vuông. cuối cùng là ngoặc nhọn.
- Có thể bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng một cách thích hợp
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 9. Tính :
a)
5 4 17 41
;
12 37 12 37
b)
1 43 1 1
2 101 3 6
Bài 10. Tính:
1 3 5 7
A=
2 4 6 12
2 3 10 25 5
B= -3-
3 5 9
3 6
12 6 18 6 2
C :
1
35 7 14 7 5
54 1 8 1 81
D
: : :
64 9 27 3 128
193 2
3 11 7
11 1931 9
E
:
17 193 386 34 1931 3862 25 2
5 65
1
3
53
2 230 46
4
27 6
25
4
F
1 1
2
24
3 : 12 14
3 3
7
7
3
5 7 9 11
3
7 9 11 13
4
G
2
10 14 6 22
:2
3
21 27 11 39
5
3
5
2 8
4
H = 9 2 10 .
7 3 7 3
3 7
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLC
DẠNG 5: TỔNG CÓ DẠNG: S =
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
1
1
1
1
...
a1a 2 a 2a 3 a 3a 4
a n 1a n
I/ Phương pháp.
* Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = 1 thì:
S=
1 1 1 1 1 1
1
1
1 1
...
a1 a 2 a 2 a 3 a 3 a 4
a n 1 a n a1 a n
* Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = k > 1 thì:
S=
1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1
...
k a1 a 2 a 2 a 3 a 3 a 4
a n 1 a n k a1 a n
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 11: Tính tổng
A=1-
1
1
1
1
1
1
1
1
1
+1- +1+1+1+1+1+1+12
6
12
20
30
42
56
72
89
Bài 12: Tính B =
Bài 13: Tính C =
1 1
1
1
1
1
7 91 247 475 777 1147
1 1 1 1
1
...
3 6 10 15
45
Gợi ý: Nhân cả tử và mẫu với 2 thì mẫu sẽ xuất hiện quy luật.
Bài 14: Tính D =
1
1
1
1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5
18.19.20
Gợi ý: Mỗi số hạng đặt thừa số
1
, còn lại tách thành hiệu hai phân số.
2
Bài 15. Tính giá trị của biểu thức sau:
A=
1
1
1
1
1
1
...
.
199 199.198 198.197 197.196
3.2 2.1
B = 1
C=
2
2
2
2
2
...
.
3.5 5.7 7.9
61.63 63.65
1 1
1
1
1
1
1
.
2 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 23.27
D = 1
1
1
1
1
...
5.10 10.15 15.20
95.100