Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BÀI 3 quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.05 KB, 16 trang )

BÀI 3: QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT
VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA
A.

Mức độ nhận biết

Câu 1: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
a.
b.
c.
d.

kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
người sản xuất có thể sản xuất ra nhiều loại hàng hóa.
người sản xuất có điều kiện trở lên giàu có.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến giá cả thị trường?
a.
b.

Cạnh tranh
Quan hệ cung cầu.

c. Lưu thông hàng hóa.
d. Tâm lý khách hàng
Câu 3:Ông H trồng quýt ở khu vực nông thôn và đem lên thành phố bán vì có
giá trị cao hơn. Việc làm này của ông H chịu tác động nào dưới đây của quy
luật giá trị
a.
b.


c.
d.

Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Kích thích năng suất lao động tăng lên.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Điều tiết giá cả trên thị trường.

Câu 4: Sự phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất và sức lao động từ
ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác là tác động nào dưới đây của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu 5: Ông H và ông M cùng sản xuất một loại hàng hóa tiêu thụ trên thị
trường. Trong quá trình sản xuất ông M do năng lực quản lý sản xuất kinh
doanh kém, lại gặp rủi ro nên sản xuất bị thua lỗ.Ông H không chỉ giỏi quản
lý nà còn biết tận dụng tốt các thời cơ nên việc sản xuất ngày càng phát triển.
Việc sản xuất của ông H và ông M nói trên chịu sự tác động nào dưới đây của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.

d.

Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.


Câu 6: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa là quy
luật nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Quy luật cung cầu.
Quy luật giá trá trị.
Quy luật cạnh tranh.
Quy luật kinh tế thị trường.

Câu 7: Quy luật giá trị có hạn chế nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Làm cho giá trị của hành hóa giảm xuống.
Làm cho chi phí sản xuất của hành hóa tăng lên.
Làm cho phân phối hành hóa không đều giữa các vùng.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.


Câu 8: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời
gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng hàng hóa phải phù hợp với
a.
b.
c.
d.

thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất từng hàng hóa đó.
thời gian lao động cá nhân để sản xuất từng hàng hóa đó.
thời gian lao động tập thể.
thời gian lao động cộng đồng.

Câu 9: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất
tổng hàng hóa phải phù hợp với
a.
b.
c.
d.

tổng thời gian lao động cá nhân.
tổng thời gian lao động xã hội cần thiết.
tổng thời gian lao động tập thể.
tổng thời gian lao động cộng đồng.

Câu 10: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.


Mọi nền sản xuất.
Nền sản xuất hàng hóa.
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.

Câu 11: Quy luật giá trị tác động đến điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
thông qua
a.
b.
c.
d.

giá trị của hàng hóa.
giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa.
giá cả trên thị trường.
quan hệ cung cầu.

Câu 12: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
a.
b.
c.
d.

giá trị trao đổi của hàng hóa.
giá trị của hàng hóa.
giá trị sử dụng của hàng hóa.
thời gian lao dộng cá biệt.



Câu 13: Nguyên tắc ngang giá để trao đổi hàng hóa A với hàng hóa B được
hiểu theo cách nào dưới đây là đúng?
a.
b.
c.
d.

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A = B.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A ≤ B.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A ≥ B.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A tương đương
B.

Câu 14: Đâu không phải là chủ trương của nhà nước để phát huy mặt tích cực
hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Đổi mới nền kinh tế.
Thống nhất và mở cửa thị trường.
Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
Hợp tác trong lĩnh vực giáo dục với các nước trên thế giới.

Câu 15: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi công dân vận dụng tác động
của quy luật giá trị để việc sản xuất của mình đạt hiệu quả cao nhất?
Giảm chi phí sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
b. Đổi mới kĩ thuật và công nghệ.
c. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mặt hàng, ngành hàng phù hợp

nhu cầu của khách hàng.
d. Bất chấp các thủ đoạn để giảm chi phí sản xuất xuống mức thấp nhất.
a.

Câu 16: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
a. Luôn ăn khớp với giá trị.
b. Luôn cao hơn giá trị.
c. Luôn thấp hơn giá trị.
d. Luôn xoay quanh giá trị.
Câu 17: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong
quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào yếu tố nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Thời gian lao động xã hội cần thiết
Thời gian lao động cá biệt.
Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
Giá trị cá biệt của hàng hóa.

Câu 18: Quy luật giá trị yêu cầu, trong lưu thông tổng hàng hóa phải đáp ứng
yêu cầu nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Tổng giá cả sau khi bán = tổng giá trị được tạo ra trong quá trình sản xuất.
Tổng giá cả sau khi bán > tổng giá trị được tạo ra trong quá trình sản xuất.

Tổng giá cả sau khi bán < tổng giá trị được tạo ra trong quá trình sản xuất.
Tổng giá cả sau khi bán ≥ Tổng giá trị được tạo ra trong quá trình sản xuất.

Câu 19: Vì sao trên thị trường giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa
không ăn khớp với nhau?


a.
b.
c.
d.

Vì chịu tác động của quy luật giá trị.
Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh ...
Vì chịu sự chi phối của người sản xuất.
Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của quy luật giá trong
sản xuất và lưu thông hàng hóa ?
a.
b.
c.
d.

Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên.
Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Cung cấp thông tin cho người sản xuất và lưu thông hàng hóa.

Câu 21: Khi nhà sản xuất tăng năng suất lao động của một hàng hóa nhưng

giá cả của hàng hóa đó không đổi sẽ làm cho
a.
b.
c.
d.

Lượng giá trị của một hàng hóa tăng.
Lượng giá trị của một hàng hóa không đổi.
Lượng giá trị của một hàng hóa giảm.
Lợi nhuận giảm xuống.

Câu 22: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao
động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa là nội dung quy luật nào dưới
đây?
a.
b.
c.
d.

Giá trị thặng dư (lợi nhuận).
Giá trị.
Cung cầu.
Cạnh tranh.

Câu 23: Người sản xuất, kinh doanh hàng hóa không thực hiện đúng yêu cầu
của quy luật giá trị (nếu nhà nước hoặc người sản xuất không có dự trữ hoặc
không được điều chỉnh kịp thời) nền kinh tế sẽ chịu tác động nào dưới đây?
a.
b.
c.

d.

Mất cân đối và rối loạn.
Tăng trưởng kinh tế.
Tăng trưởng bền vững.
Tụt hậu về kinh tế.

Câu 24: Trong lưu thông, trên thị trường việc trao đổi hàng hóa cũng phải
dựa trên nguyên tắc nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Bình ổn giá.
Ngang giá.
Phá giá.
Nâng giá.

Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh tác động của quy luật giá trị trong
quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa?
a.

Cung cấp thông tin cho người sản xuất và tiêu dùng.


b.
c.
d.


Thừa nhận giá trị sử dụng hay giá trị của hàng hóa.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Kích thích lượng cung về hàng hóa nhiều hơn.

Câu 26: Nội dung nào sau đây phản ánh tác động của quy luật giá trị trong
quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa?
a.
b.
c.
d.

Cung cấp thông tin cho người sản xuất và tiêu dùng.
Thừa nhận giá trị sử dụng hay giá trị của hàng hóa.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Kích thích lượng cung về hàng hóa nhiều hơn.

Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh tác động của quy luật giá trị trong
quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa?
a.
b.
c.
d.

Thừa nhận giá trị sử dụng hay giá trị của hàng hóa.
Kích thích lượng cầu về hàng hóa nhiều hơn.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng xuất lao động tăng.
Cung cấp thông tin cho người sản xuất và tiêu dùng.

Câu 28: Nội dung nào sau đây phản ánh tác động của quy luật giá trị trong
quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa?

a.
b.
c.
d.

Thừa nhận giá trị sử dụng hay giá trị của hàng hóa.
Kích thích lượng cầu về hàng hóa nhiều hơn.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Cung cấp thông tin cho người sản xuất và tiêu dùng.

Câu 29: Người sản xuất kinh doanh muốn không bị phá sản, đứng vững và
chiến thắng trên thị trường,...họ phải tìm cách cải tiến kỹ thuật, nâng cao tay
nghề của người lao động phản ánh tác động nào của quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng xuất lao động tăng
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất và sức lao động.

Câu 30: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tác động
phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.


Năng lực quản lý sản xuất kinh doanh kém.
Gặp rủi ro trong quá trình sản xuất.
Giỏi quản lý và biết tận dụng tốt các thời cơ.
Người tiêu dùng không thích dùng hàng nội địa.

Câu 31: Nội dung quy luật giá trị được biểu hiện trong mối quan hệ nào dưới
đây?
a.
b.

Sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Cung – cầu.


c.
d.

Người mua và người bán.
Giá cả và giá trị.

Câu 32: Ông H có nghề làm mộc gia truyền. Do có trình độ tay nghề cao, lại
cẩn thận, thật thà khi làm việc nên hàng hóa ông sản xuất ra được người tiêu
dùng ưa chuộng và lượng khách hàng tìm đến với ông H ngày càng nhiều. Để
đáp ứng yêu cầu của khách hàng, thu nhiều lợi nhuận hơn ông H đã đầu tư
mua sắm thêm các máy móc hiện đại phục vụ cho sản xuất. Việc làm này của
ông H chịu sự tác động nào của quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.


Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng xuất lao động tăng
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất và sức lao động.

Câu 33: Trong lưu thông, trên thị trường việc trao đổi hàng hóa cũng phải
dựa trên cơ sở nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
Giá trị cá biệt của hàng hóa.
Giá trị trao đổi của hàng hóa.

Câu 34: Quy luật giá trị có tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển,
năng xuất lao động tăng thể hiện cụ thể ở việc làm nào dưới đây của người
sản xuất?
a.
b.
c.
d.

Phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất từ ngành này sang ngành khác.
Phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.
Cung cấp đầy đủ các thông tin về quy trình sản xuất hàng hóa ra thị trường.
Cải tiến kỹ thuật, nâng cao tay nghề của người lao động.


Câu 35: Việc nhà sản xuất phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác,
mặt hàng này sang mặt hàng khác là tác động nào dưới đây của quy luật giá
trị?
a.
b.
c.
d.

Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

B.

Mức độ thông hiểu

Câu 1: Cho sơ đồ sau
8h

A

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

B


C


Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Người sản xuất A thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 2: Cho sơ đồ sau
8h

A

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

B


C

Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Người sản xuất B thực hiện tốt yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 3: Cho sơ đồ sau
8h

A

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

B

C


Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Người sản xuất A,B thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B,C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A,C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A,B vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 4: Cho sơ đồ sau
8h

A

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

B

C


Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao

dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Người sản xuất A,B thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B,C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A,C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A,B vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 5: Cho sơ đồ sau
8h

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

A

B

C

Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?

a.
b.
c.
d.

Người sản xuất C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất C thực hiện không đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A thực hiện không đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B thực hiện không đúng yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 6: Câu Cho sơ đồ sau
8h

A

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

B

C

Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?
a.
b.

c.
d.

Người sản xuất c thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất C thực hiện không đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất A thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B thực hiện tốt yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 7: Cho sơ đồ sau
8h

A

10h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

B

C


Trong đó A,B,C là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thực hiện yêu cầu của
quy luật giá trị?
a.
b.
c.

d.

Người sản xuất A thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất B thực hiện tốt yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất C thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị.
Người sản xuất C vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị.

Câu 8: Cho sơ đồ sau
10h
8h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

K

H

T

Trong đó K,H,T là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Trong ba người trên, người sản xuất nào sẽ có lợi nhuận?
a.
b.
c.
d.

H và T.
H và K.

T và K.
Chỉ có K.

Câu 9: Cho sơ đồ sau
10h
8h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

K

H

T

Trong đó K,H,T là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Trong ba người trên, người sản xuất nào sẽ không có lợi
nhuận?
a.
b.
c.
d.

H và T.
H và K.
T và K.
Chỉ có K.


Câu 10: Cho sơ đồ sau
10h
8h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

K

H

T

Trong đó K,H,T là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Trong ba người trên, người sản xuất nào sẽ có lợi nhuận cao
nhất?


a.
b.
c.
d.

Người H.
Người K.
T và K.
Chỉ có T.

Câu 11: Cho sơ đồ sau

10h
8h

Thời gian lao động xã hội cần thiết của một hàng hóa

6h

K

H

T

Trong đó K,H,T là những người cùng sản xuất một hàng hóa với thời gian lao
dộng khác nhau. Trong ba người trên, người sản xuất nào sẽ thua lỗ?
a.
b.
c.
d.

Người H.
Người K.
T và K.
H và K.

Câu 12: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất cùng sản xuất một hàng hóa có chất
lượng như nhau nhưng thời gian lao dộng cá biệt là khác nhau. Người sản
xuất thứ 1 là 10 giờ, người sản xuất thứ 2 là 8 giờ, người sản xuất thứ 3 là 12
giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa là bao
nhiêu?

a.
b.
c.
d.

8 giờ.
9 giờ.
10 giờ.
12 giờ.

Câu 13: Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào
khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác
A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.

Điều tiết sản xuất.
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
Tự phát từ quy luật giá trị.
Điều tiết trong lưu thông.

Câu 14: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm
chịu tác động nào của quy luật giá trị?
a.
b.
c.
d.


Điều tiết sản xuất.
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
Tự phát từ quy luật giá trị.
Điều tiết trong lưu thông.

Câu 15: Anh A chuyên sản xuất mặt hàng áo sơ mi, cung cấp ra thị trường.
Thời gian gần đây việc sản xuất bị ngưng trệ do nhu cầu về áo sơ mi của


người tiêu dùng giảm đi. Hiện nay trên thị trường mặt hàng váy được ưa
chuộng và nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng cao hơn. Anh A đã hạn chế
sản xuất áo sơ mi và chuyển sang sản xuất váy.
Việc làm của anh A là do tác động của quy luật nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Quy luật cung cầu.
Quy luật giá trá trị.
Quy luật cạnh tranh.
Quy luật kinh tế thị trường.

Câu 16: Anh A chuyên sản xuất mặt hàng áo sơ mi, cung cấp ra thị trường.
Thời gian gần đây việc sản xuất bị ngưng trệ do nhu cầu về áo sơ mi của
người tiêu dùng giảm đi. Hiện nay trên thị trường mặt hàng váy được ưa
chuộng và nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng cao hơn. Anh A đã hạn chế
sản xuất áo sơ mi và chuyển sang sản xuất váy.
Việc làm của anh A phản ánh tác động nào của quy luật giá trị?
a.

b.
c.
d.

Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng xuất lao động tăng
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Phân phối lại các yếu tố sức lao động.

Câu 17: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Vậy để có lãi, công ty nào cần điều chỉnh lại thời gian lao động cá biệt của
mình?
a.
b.
c.
d.

Công ty Song Long.
Công ty Tân Phú.
Công ty Quyết Thắng.
Công ty Tân Phú và Công ty Quyết Thắng.

Câu 18: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu

dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.


Vậy để không bị thua lỗ, công ty Tân Phú cần vận dụng tác động nào dưới
đây của quy luật giá trị ?
a.
b.
c.
d.

Phân phối lại các yếu tố sức lao động.
Phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.
Cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động.
Chuyển từ ngành này sang ngành khác.

Câu 19: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Công ty nào đã thực hiện đúng quy luật giá trị ?
a.
b.
c.

d.

Công ty Song Long.
Công ty Tân Phú.
Công ty Quyết Thắng.
Công ty Tân Phú và Công ty Quyết Thắng.

Câu 20: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Công ty nào đã thực hiện tốt quy luật giá trị ?
a.
b.
c.
d.

Công ty Song Long.
Công ty Tân Phú.
Công ty Quyết Thắng.
Công ty Tân Phú và Công ty Quyết Thắng.

Câu 21: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Công ty nào đã vi phạm quy luật giá trị ?


a.
b.
c.
d.

Công ty Song Long.
Công ty Tân Phú.
Công ty Quyết Thắng.
Công ty Tân Phú và Công ty Quyết Thắng.

Câu 22: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Công ty nào sẽ có lãi lớn?
a.
b.
c.
d.

Công ty Song Long.
Công ty Tân Phú.

Công ty Quyết Thắng.
Công ty Tân Phú và Công ty Quyết Thắng.

Câu 23: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Công ty nào có nguy cơ thua lỗ ?
a.
b.
c.
d.

Công ty Song Long.
Công ty Tân Phú.
Công ty Quyết Thắng.
Công ty Tân Phú và Công ty Quyết Thắng.

Câu 24: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Công ty nào đứng vững và chiến thắng trong kinh doanh ?
a.

b.

Công ty Song Long và Tân Phú
Công ty Tân Phú và Quyết Thắng.


c.
d.

Công ty Quyết Thắng và Song Long .
Chỉ có công ty Song Long.

Câu 25: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Sản phẩm của công ty nào có giá trị phù hợp được thị trường chấp nhận ?

d.

Công ty Song Long và Tân Phú
Công ty Tân Phú và Quyết Thắng.
Công ty Quyết Thắng và Song Long .
Chỉ có công ty Song Long.

C.


Mức độ vận dụng

a.
b.
c.

Câu 1: Anh M có nghề làm bánh trung thu gia truyền. Do có trình độ tay
nghề cao, lại cẩn thận, sạch sẽ khi làm việc nên hàng hóa anh sản xuất ra
được người tiêu dùng ưa chuộng và lượng khách hàng tìm đến với anh M
ngày càng nhiều. Có lúc lượng hợp đồng quá nhiều, sợ không kịp làm hàng để
trả cho khách anh phải từ chối đơn hàng. Để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng, thu nhiều lợi nhuận hơn anh M nên lựa chọn việc làm nào dưới đây cho
phù hợp với quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
a.
b.
c.
d.

Mua các hàng hóa của người sản xuất khác có giá trị thấp hơn về bán cùng
hàng hóa của mình.
Đầu tư thêm máy móc hiện đại vào sản xuất và chịu khó học hỏi để nâng
cao trình độ tay nghề.
Giới thiệu khách hàng sang các cửa hàng khác để hưởng hoa hồng.
Mua thêm các sản phẩm của cửa hàng khác về gia cố lại và gắn mác của gia
đình mình.

Câu 2: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản

xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Nếu là giám đốc công ty Tân Phú em sẽ lựa chọn việc làm nào dưới đây để
thực hiện đúng quy luật giá trị và không bị thua lỗ trong sản xuất?


e.
f.
g.
h.

Phân phối lại các yếu tố sức lao động.
Phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.
Cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động.
Chuyển từ ngành này sang ngành khác.

Câu 3: Trong xã hội có 3 nhà sản xuất mặt hàng gia dụng từ nhựa là Song
Long, Quyết Thắng và Tân Phú cùng sản xuất ghế nhựa có mẫu mã, kiểu
dáng, chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt là khác nhau.
Công ty Song Long sản xuất 1 ghế nhựa hết 10 giờ, Công ty Quyết Thắng sản
xuất 1 ghế nhựa hết 8 giờ, Công ty Tân Phú sản xuất 1 ghế nhựa hết 12 giờ.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra ghế nhựa được thị trường
chấp nhận là 10 giờ.
Nếu là giám đốc công ty Quyết Thắng em sẽ lựa chọn việc làm nào dưới đây
để thực hiện đúng quy luật giá trị và giành lợi nhuận nhiều hơn nữa, chiến
thắng trên thị trường?
a.
b.
c.

d.

Phân phối lại các yếu tố sức lao động.
Phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.
Cải tiến kỹ thuật, mua sắm thêm tư liệu sản xuất và mở rộng sản xuất.
Chuyển từ ngành này sang ngành khác.

Câu 4: Nhà em có một cửa hàng bán bánh, kẹo, nước ngọt. Mùa hè đã qua,
trung thu gần tới, vận dụng quy luật thị trường, gia đình em sẽ điều tiết việc
kinh doanh như thế nào cho hiệu quả,hợp lý?
a.
b.
c.
d.

Giảm nhập đường và tăng nhập mặt hàng bánh trung thu.
Giảm nhập đường và tăng nhập rượu bia.
Giảm nhập rượu bia, tăng nhập bánh kẹo các loại.
Tăng nhập rượu bia, tăng nhập bánh kẹo các loại.

Câu 5: Nhà Bác A và nhà bác B cùng mở xưởng sản xuất áo sơ mi và thuê
công nhân đến làm. Do có đầu óc kinh doanh nhạy bén, bác A thường xuyên
thay đổi mẫu mã, chất liệu vải may áo nên hàng hóa bán được nhiều hơn, sản
xuất ngày càng phát triển.
Bác B chậm đổi mới nên hàng hóa bán kém hơn và sản xuất cũng chậm hơn
gia đình bác A. Bác B đã họp gia đình, bàn bạc và đưa ra một vài biện pháp
để khôi phục việc sản xuất của gia đình mình Trong trường hợp này, nếu là
bác B em sẽ không chọn cách xử lý nào dưới đây?
a.
b.

c.

Tự hạ giá sản phẩm của mình thấp hơn giá trị để thu hút khách hàng.
Đầu tư máy móc sản xuất hiện đại, nhằm giảm chi phí sản xuất và giá thành
sản phẩm.
Tạo điều kiện để công nhân học nâng cao trình độ tay nghề.


d.

Dừng sản xuất áo sơ mi, chuyển sang sản xuất hàng hóa khác như váy, bộ
mặc nhà đang được thị trường ưa chuộng.



×