BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I – LÝ THUYẾT
1. Tổng của hai vectơ
r
r
Định nghĩa: Phép cộng hai vectơ a và b là vectơ
theo vị trí của hai vectơ. Có 3 trường hợp.
r r
r r
a b nối đuôi
a b cùng điểm gốc
r r
a b cộng theo
Quy tắc 3 điểm
r r
a b cộng theo
Quy tắc hình bình hành
r r
a b , được xác định tùy
r r
a b là hai vectơ bất kỳ
r r
a b được cộng theo
2 trường hợp trên
uuu
r uuur uuu
r
A, B, C ta có AB AC CB
Quy
tắc
ba
điểm:
Với
ba
điểm
bất
kỳ
-
- Quy tắc hình bình hành: Cho ABCD là hình bình hành khi đó ta có
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
�
�
AC AB AD
AB DC
uuur uuur uuur
uuur uuur
�
�
DB DA DG
AD BC
�
�
và
Tính chất:
r r r r
r r r
r r r
a
b
b
a
a
b
c
a
c b
- Giao hoán:
- Kết hợp:
r r r r r
r
r r
a a 0
- Cộng với vectơ không: a 0 0 a a
- Cộng với vectơ đối:
2. Hiệu của hai vectơ
r
r r
r
r
a
a
0
của vectơ a kí hiệu là - a . Đặc biệt
Vectơ đối
r r r
r
r
r
a
b
a
b
Hiệu hai vectơ a và b là vectơ
Định nghĩa:
r r r r
r r r r
uuu
r
uuu
r
a
:
a
0
a
a
:a a 0
+
+ AB BA
Tính chất: +
Quy tắc tam giác đối với hiệu hai vectơ
uuu
r uuu
r uuu
r
A
,
B
,
C
AB
CB
CA
Với ba điểm bất kì
ta có
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
uu
r uur r
Điểm I là trung điểm của đoạn AB � IA IB 0
uuu
r uuu
r uuur r
ABC
�
GA
GB
GC 0
Điểm G là trọng tâm
II – DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: Tìm tổng của hai vectơ và tổng của nhiều vectơ
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc 3 điểm, hình bình hành và tính chất
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r
uuur
uur
uuu
r
uuu
r
A. AB + AC = BC.
uuur
uuuu
r
uuu
r
uur
uuu
r
B. MP + NM = NP.
uur
C. CA + BA = CB.
uuu
r
D. AA + BB = AB.
Lời giải
Chọn B.
Xét các đáp án:
uuu
r
uuur
uuur
uuuu
r
uuur
uuu
r
Đáp án A. Ta có AB + AC = AD �BC (với D là điểm thỏa mãn
bình hành). Vậy A sai.
uuuu
r
uuur
ABDC
là hình
uuu
r
Đáp án B. Ta có MP + NM = NM + MP = NP . Vậy B đúng.
uur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uur
CA + BA =- AC + AB =- AD �CB
(
Đáp án C. Ta có
ABDC là hình bình hành). Vậy C sai.
uuu
r
uur
r
r
r
)
(với D là điểm thỏa mãn
uuu
r
Đáp án D. Ta có AA + BB = 0+ 0 = 0 �AB . Vậy D sai.
Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uur
uur
A. CA + AB = BC.
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uur
B. AB + AC = BC.
C. AB +CA = CB.
D. AB - BC = CA.
Lời giải.
Chọn C.
Xét các đáp án:
uur
uuu
r
uur
uuu
r
Đáp án A. Ta có CA + AB = CB = - BC . Vậy A sai.
uuu
r
uuur
uuu
r
uur
uuur
uuu
r
Đáp án B. Ta có AB + AC = AD �BC (với D là điểm thỏa mãn
bình hành). Vậy B sai.
uur
uuu
r
ABDC
là hình
uur
Đáp án C. Ta có AB +CA = CA + AB = CB . Vậy C đúng.
uuuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
Ví dụ 3. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .
uuur
uuuu
r
A. MR.
uuu
r
B. MN .
uuur
C. PR.
D. MP.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có
uuuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuuu
r
MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN
Ví dụ 4. Cho lục giác đều ABCDEF và
đúng?
uur
uuu
r
uuu
r
uur
uuu
r
uur
A. OA +OC +OE = 0.
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
B. BC + FE = AD.
uuu
r
C. OA +OC +OB = EB.
D. AB +CD + EF = 0.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có OABC là hình bình hành.
uur uuu
r uur
uur uuu
r uur
uur
� OA +OC = OB � OA +OC +OB = 2OB.
O
uuu
r
uur
là trung điểm của EB � EB = 2OB.
uur uuu
r uur uuu
r
uur
� OA +OC +OB = EB = 2OB.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
uuu
r uu
r uur
uuu
r uuur uuur
A. AB IA BI .
B. AB AD BD .
uuu
r uuur r
uuu
r uuur r
AB CD 0 .
AB BD 0 .
.
D.
C
Câu 2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng
tâm của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC .
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur r
A. AG BG GC .
B. AG BG CG 0 .
uuur uuu
r uuur r
uuu
r uuu
r uuur r
C. AG GB GC 0 . D. GA GB GC 0 .
Câu 3. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm
của đoạn AB .
uuu
r uuu
r
A. OA OB .
B. OA OB .
uuur uuur
uuu
r uuu
r r
AO BO .
OA
OB
0.
D.
C.
Câu 4. Cho 4 điểm A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng.
uuu
r uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuur
A. AB CD AC BD . B. AB CD AD BC .
uuu
r uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuur
C. AB CD AD CB . D. AB CD DA BC .
Câu 5. Chọn khẳng định đúng :
uuu
r uuu
r uuur r
G
ABC
GA
GB
CG 0 .
A. Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
uuu
r uuu
r uuur r
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .
uuu
r uuur uuur r
G
ABC
GA
AG GC 0 .
C. Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
uuu
r uuu
r uuur
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .
Câu 6. Chọn khẳng định sai
uu
r uur r
IA
BI 0 .
I
AB
A. Nếu là trung điểm đoạn
thì
uur uur uuu
r
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB .
uur uur r
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 .
uu
r uur r
IA
IB 0 .
I
AB
thì
D. Nếu là trung điểm đoạn
Câu 7. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
A. AB BC CA .
B. AB CB AC .
uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r uuur
AB BC AC .
AB CA BC .
D.
C.
uuu
r uuur
ABCD
O
OA
BO
Câu 8. Cho hình bình hành
tâm . Khi đó
uuur uuu
r
uuu
r
A. OC OB .
B. AB .
uuur uuur
uuur
OC DO .
CD
D.
.
C.
Câu 9. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
AB BC AC
GA GB GC 0
A.
.
B.
.
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
AB BC AC
GA GB GC 0
C.
.
D.
.
A
,
B
,
C
Câu 10. Cho các điểm phân biệt
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
A. AB CB CA .
B. BA CA BC .
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
BA
BC
AC
AB
BC
CA
C.
.
D.
.
THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó
uuu
r uuur
AB AC
a 3
B. 2 .
A. a 3 .
2a .
C.
D. a .
Câu 12. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đẳng thức nào đúng?
uuur uuu
r r
uuu
r uuur
AB
CB
0
BA
BC .
A.
.
B.
uuu
r uuur
uuur uuur r
BA, BC cùng hướng.
D. AB BC 0 .
C. Hai véc tơ
uuu
r uuur
AB AD
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó
bằng:
a 2.
A.
a 2
B. 2 .
C. 2a .
D. a .
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 4a và AD 3a thì độ dài
uuu
r uuur
AB AD = ?
B. 6a .
C. 2a 3 .
D. 5a .
Câu 15. Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng.
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur r
A. AB CD FA BC EF DE 0 .
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
AB
CD
FA
BC EF DE AF .
B.
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
C. AB CD FA BC EF DE AE .
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
AB CD FA BC EF DE AD .
D.
Câu 16. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 .
uuur uuur
Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 7a .
C. 8 .
D. 2 3
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur uuur r
A. AO BO OC DO 0 .
uuur uuur uuur uuur r
B. AO BO CO DO 0 .
uuur uuur uuur uuur r
C. AO OB CO DO 0 .
uuu
r uuur uuur uuur r
OA BO CO DO 0 .
D.
Câu 18. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây sai ?
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB CD EF AF ED BC .
A. 2 .
B. 4 .
uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r
AB
CD
EF
AF
ED
CB
B.
.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
C. AE BF DC DF BE AC .
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
D. AC BD EF AD BF EC .
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
MN
PQ
RN
NP
QR
Câu 19. Chỉ ravectơtổng
trong các vectơsau:
uuuu
r
uuuu
r
uuur
uuur
B. MQ .
C. MP . D. MN .
A. MR .
Câu 20. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC 12 . Độ
uuur uuur
dài vectơ GB GC bằng:
A. 2 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 4 .
VẬN DỤNG
0
Câu 21. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A .bằng 60 . Kết
luận nào sau đây đúng:
uuu
r a 3
OA
2 .
A.
C.
uuu
r uuur
OA OB
.
B.
uuu
r
OA a
.
uuu
r a 2
OA
2 .
D.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
AB
CD
CA
CB
CD .
A.
.
B.
uuur uuur r
uuur uuur
AB CD 0 .
D. BC AD .
C.
uuur
A
,
B
,
C
,
O
Câu 23. Cho 4 điểm
bất kì. Chọn kết quả đúng. AB
uuur uuur
uuur uuur
A. OA OB .
B. OA OB .
uuur
uuur uuur
B
A
C.
.
D. AO OB .
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát
biểu nào là đúng?
uuu
r uuur uuur uuur
uuur uuur
A. OA OB OC OD .
B. AC BD .
uuu
r uuu
r uuur uuur r
uuur uuur uuur
OA OB OC OD 0
AC DA AB .
.
D.
C.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
uur uur r
uuur uuur
A. IA IC 0 .
B. AB DC .
uuur uuur
uuur uuur uuur
C. AC BD .
D. AB AD AC .
Câu 26. Cho tam giácABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
uuur uuur
AB, AC , BC . Hỏi MP NP bằng vec tơ nào?
uuuu
r
A. AM .
uuu
r
AP
.
.
C
uuu
r
B. PB .
uuuu
r
MN
D.
.
Câu 27. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur
AB
DC
BC
AD
AC
DB
CB
DA .
A.
. B.
uuur uuur uuu
r uuur
uuur uuur uuur uuu
r
AC BD CB AD . D. AB DA DC CB .
C.
uuu
r uuur uuur
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
AB
CD EF bằng
Câu 28. Cho 6 điểm
. Tổng véc tơ :
uuur uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur
A. AF CE DB .
B. AE CB DF .
uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
AD
CF
EB
C.
.
D. AE BC DF .
Câu 29. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
uuu
r uuu
r uuur
uuur uuur uuur
OA
CA
OC
A.
.
B. AB AC BC .
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur
AB OB OA .
OA OB AB .
D.
C.
Câu 30. Chọn đẳngthức đúng:
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
BC
AB
CA
BA
CA
BC .
A.
.
B.
uuur uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
C. OC AO CA .
D. AB CB AC .
C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
C
16
B
2
C
17
B
3
D
18
B
4
C
19
D
5
B
20
D
6
A
21
A
7
B
22
A
8
D
23
A
9
D
24
D
10
B
25
C
11
A
26
C
12
A
27
D
13
A
28
C
14
D
29
A
15
A
30
D
2. Dạng 2: Tìm vectơ đối và hiệu của 2 vectơ
Phương pháp giải:
- Áp dùng định nghĩa: Tìm vectơ đối, tính tổng
- Áp dụng quy tắc 3 điểm, hình bình hành và tính chất
r
r
r
r
r
Ví dụ 1: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định
nào sau đây sai?
r r
a
A. Hai vectơ , b cùng phương.
r r
a
B. Hai vectơ , b ngược hướng.
C. Hai vectơ
r r
a, b
cùng độ dài.
D. Hai vectơ
r r
a, b
chung điểm đầu.
Lời giải.
Chọn D.
r
r
r
r
Ta có a = - b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Ví dụ 2. Gọi
O
uur
uur
uuu
r
uuur
là tâm hình bình hành
ABCD .
uuu
r
A. OA - OB = CD.
Đẳng thức nào sau đây sai?
uur
uuu
r
uuu
r
uur
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
B. OB - OC = OD - OA.
uuu
r
C. AB - AD = DB.
D. BC - BA = DC - DA.
Lời giải.
Chọn B. Xét các đáp án:
uur
uur
uuu
r
uuu
r
Đáp án A. Ta có OA - OB = BA = CD . Vậy A đúng.
Đáp án B. Ta có
uur
�
OB �
�uuu
r
�
OD �
�
uuu
r uur
uuur
OC = CB = - AD
uur uuur
OA = AD
uuu
r
uuur
. Vậy B sai.
uuu
r
Đáp án C. Ta có AB - AD = DB. Vậy C đúng.
Đáp án D. Ta có
Ví dụ 3. Gọi
O
uuu
r
�
BC �
�uuur
�
�
�DC -
uuu
r uuur
BA = AC
uuur uuur
DA = AC
. Vậy D đúng.
là tâm hình vuông
uuu
r
uur uuu
r
ABCD . Tính OB - OC .
uuu
r
A. BC.
uuu
r
B. DA.
uur
uuu
r
C. OD - OA.
D. AB.
Lời giải.
uur
uuu
r
uur
uuu
r
Chọn B. Ta có OB - OC = CB = DA .
uuur
Ví dụ 4. Cho
nào?
O
là tâm hình bình hành
uuu
r
AO ABCD . Hỏi vectơ (
uuu
r
A. BA.
uuur
B. BC.
C. DC.
Lời giải.
uuur
uuur
uuu
r
uur
uuur
uuu
r
Chọn B. Ta có AO - DO = OD - OA = AD = BC .
3. Dạng 3: Tính độ dài của vectơ
Phương pháp giải:
uuur
DO
)
uuur
bằng vectơ
D. AC.
- Biến đổi vectơ tổng, vectơ hiệu thành một vectơ duy nhất.
- Tính độ dài của vectơ đó.
- Từ đó suy ra độ dài của vectơ tổng, vectơ hiệu.
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho tam giác
A.
C.
ABC
đều cạnh a . Khi đó
uuu
r uuur
AB + AC
bằng:
uuu
r uuur a 3
AB + AC =
.
2
B.
uuu
r uuur
AB + AC = a 3.
uuu
r uuur
AB + AC = 2a.
D. Một đáp án khác.
Lời giải.
Chọn A
Gọi H là trung điểm của
BC � AH ^ BC.
BC 3 a 3
=
.
2
2
Suy ra
uuu
r uuur
uuur
a 3
AB + AC = 2AH = 2.
=a 3
2
Ta lại có
.
AH =
Ví dụ 2. Cho tam giác vuông cân
A.
C.
ABC
tại A có
AB = a . Tính
uuu
r uuur
AB + AC .
uuu
r uuur a 2
AB + AC =
.
2
B.
uuu
r uuur
AB + AC = a 2.
uuu
r uuur
AB + AC = 2a.
D.
uuu
r uuur
AB + AC = a.
Lời giải.
Chọn A. Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác
vuông.
ABDC
là hình
uuu
r uuur
uuur
� AB + AC = AD = AD = a 2.
Ví dụ 3. Cho tam giác
uuu
r uuur
AB + AC.
A.
C.
uuu
r uuur
AB + AC = 5.
uuu
r uuur
AB + AC = 3.
ABC
vuông cân đỉnh
B.
D.
Lời giải.
C
, AB = 2 . Tính độ dài của
uuu
r uuur
AB + AC = 2 5.
uuu
r uuur
AB + AC = 2 3.
Chọn A.
� AC = CB = 1.
Ta có AB = 2 ��
Gọi I là trung điểm
BC ��
� AI = AC 2 +CI 2 =
5
.
2
uuur uuu
r
uur
uuur uuu
r
uur
5
AC + AB = 2AI ��
� AC + AB = 2 AI = 2.
= 5.
2
Khi đó
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho 4 điểm bất kì A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuur uuur uuur
A. OA OB BA .
B. AB OB AO .
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
AB
AC
CB
OA
CA
CO .
C.
.
D.
Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của
đoạn thẳng AB là:
uu
r uur
uur
A. IA IB .
uu
r
uur
B. AI BI .
uur
D. IA IB .
C. IA IB .
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r
A. AB BC CA .
C. CA BA BC .
uuu
r uuu
r
uuu
r
B. AB CA CB .
uuu
r
uuur
uuu
r
D. AB AC BC .
Câu 4. Chọn khẳng định sai:
uu
r uur r
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .
uur uur uuu
r
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI AB .
uur uur r
I
AB
C. Nếu là trung điểm đoạn
thì AI IB 0 .
uu
r uur r
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. BD DC CB .
uuu
r
C. BD BC BA .
uuu
r
uuu
r
uuu
r
B. BD CD CB .
uuu
r
uuu
r
uuur
D. AC AB AD .
Câu 6. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
A. OA CA CO .
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
r
B. BC AC AB 0 .
C. BA OB OA .
D. OA OB BA .
Câu 7. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
A. AB AC BC .
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuur
B. AB BC AC .
C. AB AC BC .
D. AB BC AC .
r r r
a
Câu 8. Cho ba vectơ , b và c đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ
r r
r r
a, b cùng hướng, hai vectơ a , c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
r
r
b
v
à
c
A. Hai vectơ
cùng hướng.
r
r
b
v
à
c
B. Hai vectơ
ngược hướng.
r
r
b
v
à
c
C. Hai vectơ
đối nhau.
r
r
D. Hai vectơ b và c bằng nhau.
Câu 9. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E, F . Đẳng thức nào sau đây sai
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
uuur
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
A. AB CD EF AF ED BC .
B. AB CD EF AF ED CB .
C. AE BF DC DF BE AC .
uuu
r
D. AC BD EF AD BF EC .
Câu 10. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 .
uuu
r uuur
Vectơ GB CG có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 .
D. 2 3 .
C. 8 .
B. 4 .
THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho tam ABC cạnh a, trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
uuu
r
uuur
uuu
r
A. AB AC .
C.
uuu
r uuur
AB AC 2a
uuu
r
uuu
r
B. GA GB GC .
.
D.
uuu
r uuur
AB AC
uuu
r uuur
3 AB AC
r r r r r
a
Câu 12. Cho , b �0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
.
r r
A. a, b ngược hướng.
r r
a
C. , b cùng hướng.
r r
B. a, b cùng độ dài.
r r r
a
D. b 0 .
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát
biểu nào là đúng?
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
A. OA OB OC OD .
uuu
r uuu
r uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
B. AC BD .
r
C. OA OB OC OD 0 .
uuu
r
D. AC AD AB .
uuu
r uuur
uuu
r
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB AC BD bằng:
A. a.
B. 3a .
C. a 2 .
D. 2a 2 .
uuu
r
uuu
r
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA OB
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. OC OB .
B. AB .
uuur
uuur
uuu
r
C. OC OD . D. CD .
Câu 16. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r uuu
r
uuur
A. AB CD BC DA .
uuu
r
uuu
r
uuu
r uuur
B. AC BD CB AD .
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
C. AC DB CB DA .
D. AB AD DC BC .
uuuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r
MN
QP
RN
PN
QR
Câu 17. Chỉ ra vectơ tổng
trong các vectơ sau:
uuuu
r
uuuu
r
uuur
uuur
A. MR .
B. MQ .
C. MP .
D. MN .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào đúng ?
uuur
uuur
uuuu
r uuuu
r
A. MA MB MC MD .
uuuu
r
uuur
uuuu
r uuuu
r
C. AM MB CM MD .
uuur
uuuu
r
uuuu
r uuur
uuur
uuuu
r
uuur
B. MA MD MC MB .
uuuu
r
D. MA MC MB MD .
Câu 19. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r uuur
A. AC BD BC DA .
C. AC BD CB AD .
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r uuu
r
B. AC BD CB DA .
uuu
r
uuur
D. AC BD BC AD .
Câu 20. Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của
uuur
AB, AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của vectơ DN là:
uuuur uuur uuur
A. AM , MB, ND .
uuur uuuur
C. MB, AM .
VẬN DỤNG
uuur uuur uuur
B. MA, MB, ND .
uuuur uuuur uuur
D. AM , BM , ND .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai:
uuur
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuur
A. AO BO BC .
uuur
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
B. AO DC OB .
C. AO BO DC .
D. AO BO CD .
Câu 22. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB BC AC .
uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
B. AB CB CA .
C. AB BC CA .
D. AB CA CB .
Câu 23. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ
r uuur uuu
r uuu
r uuu
r
u AD CD CB DB là:
r r
r uuur
A. u 0 . B. u AD .
r
uuur
r
C. u CD .
uuur
D. u AC .
Câu 24. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
uuu
r
uuu
r
uuur
A. AB BC AC .
uuu
r uuur
uuu
r
C. BA AC BC .
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuur
uuu
r
B. CA AB BC .
D. AB AC CB .
Câu 25. Cho A, B, C phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là:
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB AC BC .
uuu
r
C. AB CA CB .
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
B. CA BA BC .
Câu 26. Chọn kết quả sai:
uuu
r
uuur
r
uuu
r
uuur
uuu
r
A. BA AB 0 .
C. CA AC AB .
uuu
r
D. AC BC CA .
uuu
r uuu
r
uuu
r
B. CA CB BA .
uuuu
r
uuur
uuu
r uuu
r
uuur
Câu 27. Kết quả bài toán tính : AB CD AD là:
uuu
r
A. CB .
uuur
2
B. BD .
uuuu
r
D. MN NX MX .
r
C. 0 .
uuur
D. AD .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào là đúng:
uuur
uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
A. AO BO BD .
C. AO BO CD .
uuur
uuu
r
uuu
r
B. AO AC BO .
uuu
r uuur
uuu
r
D. AB AC DA .
Câu 29. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ
r uuur uuu
r uuu
r uuu
r
u AD CD CB AB bằng:
r uuur
r r
A. u AD .
B. u 0 .
uuur
C. u CD .
r
uuur
D. u AC .
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur uuur uuur r
uuur uuur uuur uuur r
AO
BO
CO
DO
0
A.
. B. AO BO CO DO 0 .
uuur uuu
r uuur uuur r
AO
OB
CO OD 0 .
C.
uuu
r uuu
r uuur uuur r
OA
OB
CO DO 0 .
D.
C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
D C C A A B
B
B
A B
D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
D D D D A B
B
B
B
C C
4. Dạng 4: Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
12
C
27
A
13
C
28
D
14
A
29
B
15
D
30
B
Phương pháp: Để xác định 1 điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, ta làm như sau
uuuu
r r
r
AM
u
u
- Biến đổi đẳng thức về dạng
, trong đó A và là cố định
r
- Lấy A làm gốc để dựng vectơ bằng u điểm ngọn chính là điểm M cần tìm
A. VÍ DỤ MINH HỌA
ABC
Ví dụ 1: Cho tam giác
định vị trí điểm M .
uuur
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành
B. M là trung điểm của đoạn thẳng
C. M trùng
ACBM .
AB.
C.
D. M là trọng tâm tam giác
ABC.
Lời giải.
Chọn D.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác D ABC .
uuu
r
uuu
r
uuu
r
r
0
GA +
GB +
GC
Ta có =
Ví dụ 2. Cho tam giác
uuur uuur
uuur uuu
r
MB - MC = BM - BA
A. đường thẳng
M
G.
ABC. Tập
hợp các điểm M thỏa mãn
là?
AB.
B. trung trực đoạn
uuur
uuur
r
có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác
BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính
BC.
D. đường thẳng qua A và song song với
BC.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có
uuur uuur
uuur uuu
r
uur
uuuu
r
MB - MC = BM - BA � CB = AM � AM = BC
Mà A, B, C cố định � Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính
Ví dụ 3. Cho hình bình hành
uuur uuur uuur uuuu
r
MA + MB - MC = MD
ABCD . Tập
BC
.
hợp các điểm M thỏa mãn
là?
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
Lời giải.
uuur uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuuu
r uuur
MA + MB - MC = MD � MB - MC = MD - MA
uur uuur
� CB = AD
�
sai
Không có điểm M thỏa mãn. Chọn C.
Ví dụ 4. Cho tam giác
điểm M .
ABC
uuur
uuur
uuu
r
và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí
A. M là trung điểm của
AC.
B. M là trung điểm của
AB.
C. M là trung điểm của
BC.
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành
ABCM .
Lời giải.
Chọn A.
Gọi I là trung điểm của
BC.
uuur uuur
uuu
r
� MB + MC = 2MI
uuu
r
uuu
r
� AB = 2MI � M
là trung điểm
AC.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT
uuur uuur uuuur r
Câu 1. Cho ABC . Điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 thì điểm M là:
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. Trọng tâm tam giác ABC .
Câu 2. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện
uuur uuur uuuu
r r
MA MB MC 0
thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
uuur uuur uuuu
r r
MA
MB
CM
0 thì điểm M là
ABC
M
Câu 3. Cho
. Điểm
thỏa mãn
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác ABC .
uuur
uuur
uuur
r
M
sao cho:
Câu 4. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA - MB + MC = 0 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
MABC
A.
uuu
r
là hình bình hành.
uuu
r
uuur
C. BA + BC = BM .
uuuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuur
B. AM + AB = AC.
D. MA = BC.
VẬN DỤNG
Câu 5. Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm
uuur uuur uuuu
r uuur
MA MB MC MB
là:
A. M nằm trên đường trung trực của BC .
B. M nằm trên đường tròn tâm I ,bán kính R 2 AB với I nằm trên
cạnh AB sao cho IA 2 IB .
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I , J lần lượt là trung
điểm của AB và BC .
D. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2 AC với I nằm
trên cạnh AB sao cho IA 2 IB .
uuur
uuur
uuur
r
Câu 6. Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác
định vị trí điểm M .
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. M trùng với C.
D. M là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 7. Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
uuur uuur
uuur uuu
r
MB - MC = BM - BA
là
A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
D. đường qua A và song song với BC.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng
uuur
uuur
uuur
uuuu
r
thức MA + MB - MC = MD là
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
Câu 9. Cho D ABC và điểm M thỏa mãn
uuur uuur uuu
r
MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M .
A. M là trung điểm của AC.
B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC.
D. M là điểm thứ tư của hbh ABCM .
uuur
uuur
uuur
r
Câu 10. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA - MB + MC = 0 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
uuu
r
uuu
r
uuuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
uuur
B. AM + AB = AC.
A. MABC là hình bình hành.
uuur
C. BA + BC = BM .
D. MA = BC.
C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
2
3
4
5
6
7
8
A C B
A C D C C
5. Dạng 5: Bài toán thực tế (vật lý_lực)
9
A
10
A
Phương pháp giải:
uu
r
uu
r
0
Ví dụ 1: Cho hai lực F1 và F2 có điểm đặt O và tạo với nhau góc 60 . Cường
độ của hai lực
uu
r
F1
A. 100N
và
uu
r
F2
đều là 100N . Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là
B. 100 3N
C. 50N
D. 50 3N
Lời giải
O
Chọn B
uu
r uu
r ur uur
F1 + F2 = F = OA
uu
r uu
r
F1 + F2 = OA = 100 3
Ví dụ 2: Cho hai lực
của hai lực
đó là
uu
r
F1
và
uu
r
F2
uu
r
F1
và
uu
r
F2
có điểm đặt O vuông góc với nhau. Cường độ
lần lượt là 80N ,60N . Cường độ tổng hợp lực của hai lực
A. 100N
B. 100 3N
C. 50N
D. 50 3N
Lời giải
Chọn A
uu
r uu
r ur uur
F1 + F2 = F = OA
uu
r uu
r
F1 + F2 = OA = F12 + F22 = 100
uu
r
O
uu
r
0
Ví dụ 3: Cho hai lực F1 và F2 có điểm đặt O hợp với nhau một góc 120 .
Cường độ của hai lực
đó là
A. 100N
uu
r
F1
và
uu
r
F2
đều là 50N . Cường độ tổng hợp lực của hai lực
B. 100 3N
C. 50N
D. 50 3N
Lời giải
Chọn C.
uu
r uu
r uur uur uuu
r
F1 + F2 = OA +OB = OD
uu
r uu
r
F1 + F2 = OD = 50
Vì D OAD là tam giác đều cạnh 50N .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
O
Câu 1: Cho ba lực
uur uuur uur uuur uu
r uuuur
F1 MA, F2 MB, F3 MC
điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của
�
AMB 600 . Khi đó cường độ lực của
A. 50 2 N .
uur
F3
cùng tác động vào một vật tại
uur uur
F1 , F2
đều bằng 100N và
là:
B. 50 3 N .
C. 25 3 N .
D. 100 3 N .
ur uuur ur uuur ur uuuur
Câu 2: Cho ba lực F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại
ur ur
điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc
uur
�
AMB 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
A.100 3 N .
B. 25 3 N .
D. 50 2 N .
C. 50 3 N .