Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng trung quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 22 trang )

5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

Twitter
RSS
Trang chủ
Lớp học Hán ngữ
Facebook
Từ điển Online

Mỗi ngày một câu thành ngữ

Tìm kiếm
Tìm

Hỗ trợ
/>
1/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

Thư mục
Học tiếng Trung Hoa
Bộ gõ tiếng Trung
Phần mềm, công cụ
Dịch thuật
Học qua truyện


Học qua Video
Luyện nghe
Chữ Hán sâu sắc
Từ lóng
Ngữ pháp Tiếng Trung
Giáo trình tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (TTTL)
Cẩm nang giao tiếp Tiếng Hoa
Giáo trình Hán ngữ (ĐH Bắc Kinh)
Giáo trình cơ bản Chinese Tools
Giáo trình tự học Hán ngữ cơ bản
Tự học chữ Hán - Lưu Khôn
Tin tức Trung Hoa 24/7
Văn hóa Trung Hoa
Phong tục - tập quán
Danh lam - thắng cảnh
Danh nhân
Thành ngữ - Tục ngữ
Nhạc Trung Hoa
/>
2/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

Truyện Trung Hoa
Góc du học
Những câu truyện cảm động


Xem nhiều nhất

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung - 220 805 views
Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc - 70 110 views
Cách nhớ chữ Hán (Trung Quốc) qua bộ, thơ, văn, logic (cập nhật liên tục) - 54 362 views
Nguồn gốc và ý nghĩa của các dãy số 25251325, 35351335, 5841314520 - 52 039 views
942 câu thành ngữ tiếng Trung Quốc và Việt Nam (tiếng trung, tiếng việt, pinyin) - 41 701 views
Chia sẻ kinh nghiệm nhớ cách viết chữ Trung Quốc (theo Ngọc Sắc) - 37 740 views
Chi tiết các bài trong 6 quyển giáo trình Hán ngữ – Trần Thị Thanh Liêm - 36 654 views
[mp3, Videoclip] Người đến từ Triều Châu – 问心无愧 (Wènxīn wúkuì) – Không Thẹn Với Lòng – Trác Y Đình 35 952 views
Từ điển MTDCVH-2005, Từ điển Lạc Việt tiếng Trung - 33 265 views
Bộ gõ tiếng Trung Quốc: Sogou Pinyin(搜狗输入法) - 27 506 views
Giáo trình Chinese-tools – Bài số 03 – Số đếm trong tiếng Trung – 100,004 = 十万〇四 (Shí wàn líng sì) - 27
247 views
Bộ gõ tiếng Trung quốc QQ - 26 196 views
Chào hỏi xã giao tiếng Trung – 社交问侯 (Shèjiāo wèn hóu) – GT Cẩm nang giao tiếp tiếng Hoa – NXB TP
HCM - 25 930 views
www.Nciku.com: Tra tiếng Trung qua nét vẽ, tra theo bộ, từ điển Trung – Anh, chuyển đổi pinyin - 24 824 views
[MF, Mediafire, Audio] Tổng hợp Link các file âm thanh, file nghe, mp3 của các giáo trình tiếng Trung - 24 250
views
600 câu thành ngữ, tục ngữ Trung – Việt đối chiếu - 24 212 views
Nghe nhạc Trung Quốc Online có lời, dịch - 23 474 views
Một số câu chúc trong tiếng Trung Quốc - 21 986 views
20 bài tập đọc tiếng Trung (theo Ngọc Sắc) - 21 966 views
[mp3] Giáo trình Hán ngữ sơ cấp (6 quyển) của ĐH Ngôn ngữ Văn hóa Bắc Kinh - 21 052 views

Bắt đầu học tiếng Trung!

Bài viết mới

Học tiếng Trung theo chủ đề: Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên mặt
Học tiếng Trung theo chủ đề: Từ vựng tiếng trung về thời tiết
/>
3/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

Học tiếng Trung theo chủ đề: Từ vựng tiếng trung về đồ ăn vặt
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Nhà hàng (Phần 4)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Nhà hàng (Phần 3)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Nhà hàng (Phần 2)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Nhà hàng (Phần 1)
[mp3, clip] 最长的电影 (Zuì zhǎng de diànyǐng)- Bộ phim dài nhất – Jay Chou / Châu Kiệt Luân / 周杰伦
GT Hán ngữ 6 Quyển – Trần Thị Thanh Liêm (NXBĐHSP) – Quyển 5: Bài số 80 – 抓阄儿 (Zhuājiū er) – Bốc
thăm
Giáo trình Happy China – 快乐汉语 (Kuaile Hanyu) – Video HD – Bài 4 – Mộ Vương Chiêu Quân
Luận bàn: Nhất ngôn kí xuất tứ mã nan truy – 一言既出驷马难追 (Yī yán jìchū sìmǎ nán zhuī)
Học tiếng Trung theo chủ đề: Phòng ốc, Vật dụng gia đình
Ngữ pháp tiếng Trung: Khái niệm, cách dùng, chú ý về động từ li hợp
Luận bàn: Bất hiếu hữu tam, Vô hậu vi đại – 不孝有三,無後為大
Phan Kim Liên, hoàng hậu Nam Tử, những đệ nhất dâm phụ của Trung Hoa

Like Fanpage nào!

Học Tiếng Trung Quốc
Thích


27.859 người thích Học Tiếng Trung Quốc.

/>
4/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

Plugin xã hội của Facebook

04 T10 2010
Chữ Hán sâu sắc | by admin

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc

Like

Share 519 people like this.

Share
Share
Share
Share
More130
Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom
thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là
540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v… nên được xếp chung
vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺

祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là
chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi
chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán
tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau
đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:
STT
1.

BỘ



TÊN BỘ
NHẤT

PHIÊN ÂM
yi

Ý NGHĨA
số một

/>
5/22


5/31/2014

2.
3.
4.


Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.



丿


CỔN

kǔn

nét sổ

CHỦ

zhǔ

điểm, chấm

PHIỆT

piě

nét sổ xiên qua trái

PHẬT




nét sổ xiên qua
trái dạng 2


5.





nét sổ xiên qua
trái dạng 3

ẤT



vị trí thứ 2 trong
thiên can



ẤT

Yǐn

vị trí thứ 2 trong
thiên can dạng 2



6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

14.
15.
16.
17.
18.

19.
20.
21.




人( 亻)









刀(刂)




ẤT

Ya

vị trí thứ 2 trong
thiên can dạng 3

QUYẾT

jué

nét sổ có móc

NHỊ

ér

số hai

ĐẦU

tóu

NHÂN (NHÂN


rén

người

NHI

ér

Trẻ con

NHẬP



vào

BÁT



số tám

QUYNH

jiǒng

vùng biên giới xa;

ĐỨNG)


hoang địa
MỊCH



trùm khăn lên

BĂNG

bīng

nước đá

KỶ



ghế dựa

KHẢM

kǎn

há miệng

ĐAO

dāo


con dao, cây đao
(vũ khí)

LỰC



sức mạnh

BAO



bao bọc

CHỦY



cái thìa (cái muỗng)

/>
6/22


5/31/2014

22.
23.
24.

25.
26.
27.
28.
29.

30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.

39.

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.





















PHƯƠNG

fāng

tủ đựng

HỆ



che đậy, giấu giếm

THẬP

shí

số mười

BỐC




xem bói

TIẾT

jié

đốt tre

HÁN

hàn

sườn núi, vách đá

KHƯ, TƯ



riêng tư

HỰU

yòu

lại nữa, một lần
nữa

KHẨU


kǒu

cái miệng

VI

wéi

vây quanh

THỔ



đất



shì

kẻ sĩ

TRĨ

zhǐ

đến ở phía sau

TUY


sūi

đi chậm

TỊCH



đêm tối

ĐẠI



to lớn

NỮ



nữ giới,
con gái,đàn bà

TỬ



ĐTNXngôi thứ 2



40.
41.

42.
43.
44.
45.

46.
47.
48.
49.











con trai;

MIÊN

mián

mái nhà, mái che


THỐN

cùn

đơn vị «tấc»
(đo chiều dài)

TIỂU

xiǎo

nhỏ bé

UÔNG

wāng

yếu đuối

THI

shī

xác chết, thây ma

TRIỆT

chè


mầm non, cỏ non
mới mọc

SƠN

shān

núi non

XUYÊN

chuān

sông ngòi

CÔNG

gōng

người thợ, công việc

KỶ



bản thân mình

/>
7/22



5/31/2014

50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.

62.

63.
64.

65.
66.
67.

68.
69.
70.
71.
72.

73.
74.
75.
76.

77.
78.
79.

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.




广







心 (忄)



手 (扌)

攴 (攵)















CÂN

jīn

cái khăn

CAN

gān

thiên can, can dự

YÊU

yāo

nhỏ nhắn


NGHIỄM

ān

mái nhà

DẪN

yǐn

bước dài

CỦNG

gǒng

chắp tay

DẶC



bắn, chiếm lấy

CUNG

gōng

cái cung (để bắn tên)


KỆ



đầu con nhím

SAM

shān

lông, tóc dài

XÍCH

chì

bước chân trái

TÂM (TÂM ĐỨNG)xīn

quả tim, tâm trí,
tấm lòng

QUA



cây qua(một thứ
binh khí dài)


HỘ



cửa một cánh

THỦ (TÀI GẢY)

shǒu

tay

CHI

zhī

cành nhánh

PHỘC



đánh khẽ

VĂN

wén

văn vẻ, văn chương,

vẻ sáng

ĐẨU

dōu

cái đấu để đong

CẨN

jīn

cái búa, rìu

PHƯƠNG

fāng

vuông





không

NHẬT




ngày, mặt trời

VIẾT

yuē

nói rằng

NGUYỆT

yuè

tháng, mặt trăng

MỘC



gỗ, cây cối

KHIẾM

qiàn

khiếm khuyết,
thiếu vắng

CHỈ

zhǐ


dừng lại

ĐÃI

dǎi

xấu xa, tệ hại

THÙ

shū

binh khí dài, cái gậy

/>
8/22


5/31/2014

80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.

89.

90.
91.
92.
93.
94.
95.

96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.







水 (氵)
火(灬)




爿 (丬)


牛( 牜)
犬 (犭)








疋(匹)





chớ, đừng

TỶ



so sánh

MAO


máo

lông

THỊ

shì

họ

KHÍ



hơi nước

THỦY

shǔi

nước

HỎA

huǒ

lửa

TRẢO


zhǎo

móng vuốt cầm thú

PHỤ



cha

HÀO

yáo

hào âm, hào dương
(Kinh Dịch)

TƯỜNG

qiáng

mảnh gỗ, cái giường

PHIẾN

piàn

mảnh, tấm, miếng

NHA




răng

NGƯU

níu

trâu

KHUYỂN

quản

con chó

HUYỀN

xuán

màu đen huyền,
huyền bí

NGỌC



đá quý, ngọc


QUA

guā

quả dưa

NGÕA



ngói

CAM

gān

ngọt

SINH

shēng

sinh đẻ, sinh sống

DỤNG

yòng

dùng


ĐIỀN

tián

ruộng

THẤT



đơn vị đo chiều dài,
tấm (vải)

104.



NẠCH



bệnh tật

105.



BÁT




gạt ngược lại, trở lại

BẠCH

bái

màu trắng





da

MÃNH

mǐn

bát dĩa

MỤC



mắt

MÂU

máo


cây giáo để đâm

THỈ

shǐ

cây tên, mũi tên

THẠCH

shí

đá

106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.










/>
9/22


5/31/2014

113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.

136.
137.
138.

139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

示 (礻) THỊ (KỲ)

NHỰU

HÒA

HUYỆT

LẬP

TRÚC

MỄ
糸 (糹-纟) MỊCH


PHẪU
网 (罒- 罓) VÕNG

DƯƠNG
羽 (羽) VŨ

LÃO














艸 (艹)




衣 (衤)

見( 见)


shì

chỉ thị; thần đất

róu

vết chân, lốt chân



lúa

xué

hang lỗ



đứng, thành lập

zhú

tre trúc



gạo




sợi tơ nhỏ

fǒu

đồ sành

wǎng

cái lưới

yáng

con dê



lông vũ

lǎo

già

NHI

ér

mà, và

LỖI


lěi

cái cày

NHĨ

ěr

tai (lỗ tai)

DUẬT



cây bút

NHỤC

ròu

thịt

THẦN

chén

bầy tôi

TỰ




tự bản thân, kể từ

CHÍ

zhì

đến

CỬU

jiù

cái cối giã gạo

THIỆT

shé

cái lưỡi

SUYỄN

chuǎn

sai suyễn, sai lầm

CHU


zhōu

cái thuyền

CẤN

gèn

quẻ Cấn (Kinh Dịch);
dừng, bền cứng

SẮC



màu, dáng vẻ, nữ sắc

THẢO

cǎo

cỏ

HỔ



vằn vện của con hổ


TRÙNG

chóng

sâu bọ

HUYẾT

xuè

máu

HÀNH

xíng

đi, thi hành, làm được

Y



áo

Á



che đậy, úp lên


KIẾN

jiàn

trông thấy

/>
10/22


5/31/2014

148.
149.
150.

151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.



言 (讠)




貝 (贝)




車 (车)



GIÁC

jué

góc, sừng thú

NGÔN

yán

nói

CỐC




khe nước chảy giữa
hai núi

ĐẬU

dòu

hạt đậu, cây đậu

THỈ

shǐ

con heo, con lợn

TRÃI

zhì

loài sâu không chân

BỐI

bèi

vật báu

XÍCH


chì

màu đỏ

TẨU

zǒu

đi, chạy

TÚC



chân, đầy đủ

THÂN

shēn

thân thể, thân mình

XA

chē

chiếc xe

TÂN


xīn

cay, vất vả

THẦN

chén

nhật, nguyệt, tinh;
thìn (12 chi);

162.

163.

辵(辶 )
邑 (阝)

chi thứ 5 địa chi
QUAI XƯỚC

chuò

chợt bước đi chợt
dừng lại

ẤP




vùng đất, đất
phong cho quan

164.



DẬU

yǒu

một trong 12 địa chi

165.



BIỆN

biàn

phân biệt



dặm; làng xóm

jīn

kim loại; vàng


cháng

dài; lớn (trưởng)

MÔN

mén

cửa hai cánh

PHỤ



đống đất, gò đất

ĐÃI

dài

kịp, kịp đến

TRUY, CHUY

zhuī

chim đuôi ngắn






mưa

THANH

qīng

màu xanh

PHI

fēi

không

DIỆN

miàn

mặt, bề mặt

CÁCH



da thú; thay đổi,

166.

167
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.




KIM
長 (镸- 长) TRƯỜNG
門 (门)
阜 (阝)





青 (靑)

面( 靣)


/>

11/22


5/31/2014

178.

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

韋 (韦)

181.



頁 (页)

182.

風 (凬-风)

179.
180.

183.
184.
185.
186.

飛 (飞)


食( 飠-饣)



cải cách
VI

wéi

da đã thuộc rồi

PHỈ, CỬU

jiǔ

rau phỉ (hẹ)

ÂM

yīn

âm thanh, tiếng

HIỆT



đầu; trang giấy


PHONG

fēng

gió

PHI

fēi

bay

THỰC

shí

ăn

THỦ

shǒu

đầu

HƯƠNG

xiāng

mùi hương,
hương thơm


187.

馬( 马)

188.



189.



190.







con ngựa

CỐT



xương

CAO


gāo

cao

BƯU, TIÊU

biāo

tóc dài; sam
cỏ phủ mái nhà

191.



ĐẤU

dòu

chống nhau,
chiến đấu

192.

193.






SƯỞNG

chàng

rượu nếp; bao
đựngcây cung

CÁCH



tên một con



sông xưa
cái đỉnh

194.



195.

魚( 鱼)

196.

鳥 (鸟)


198.


鹿

199.

麥 (麦)

197.

200.
201.




QUỶ

gǔi

con quỷ

NGƯ



con cá


ĐIỂU

niǎo

con chim

LỖ



đất mặn

LỘC



con hươu

MẠCH



lúa mạch

MA



cây gai


HOÀNG

huáng

màu vàng

THỬ

shǔ

lúa nếp

202.



203.



HẮC

hēi

màu đen

204.




CHỈ

zhǐ

may áo, khâu vá

MÃNH

mǐn

con ếch; cố gắng

205.



/>
12/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

209.







210.

齊 (斉 -齐)

206.
207.
208.

(mãnh miễn)
ĐỈNH

dǐng

cái đỉnh

CỔ



cái trống

THỬ

shǔ

con chuột

TỴ




cái mũi

TỀ



ngang bằng,
cùng nhau

211.
212.
213.
214.

齒 (歯 -齿)

龍 (龙)
龜 (亀-龟)


XỈ

chǐ

răng

LONG


lóng

con rồng

QUY

guī

con rùa

DƯỢC

yuè

sáo 3 lỗ

1 Nét
1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một
2. 〡 (〡) – Cổn => Nét sổ
3. 丶 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm
4. 丿( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 ( Èr ) – Nhị => số hai
8. 亠 ( Tóu ) – Đầu => (không có nghĩa)
9. 人 ( Rén ) – Nhân (亻) => người
10. 儿 ( Er ) – Nhi => trẻ con
11. 入 ( Rù ) – Nhập => vào

12. 八 ( Bā ) – Bát => số tám
13. 冂 ( Jiōng ) – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 ( Mì ) – Mịch => trùm khăn lên
15. 冫 ( Bīng ) – Băng => nước đá
16. 几 ( Jǐ ) – Kỷ => ghế dựa
17. 凵 ( Qiǎn ) – Khảm => há miệng
18. 刀 ( Dāo ) – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 ( Lì ) – Lực => sức mạnh
20. 勹 ( Bāo ) – Bao => bao bọc
21. 匕 ( Bǐ ) – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 ( Fāng ) – Phương => tủ đựng
23. 匸 ( Xì ) – Hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 ( Shí ) – Thập => số mười
25. 卜 ( Bo ) – Bốc => xem bói
26. 卩 ( Jié ) Tiết => đốt tre
27. 厂 ( Chǎng ) – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
28. 厶 ( Sī ) – Khư, tư => riêng tư
29. 又 ( Yòu ) – Hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng
31. 囗 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
/>
13/22


5/31/2014


Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

34. 夂 trĩ => đến ở phía sau
35. 夊 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 宀 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 尢 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 巛 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm => mái nhà
54. 廴 dẫn => bước dài
55. 廾 củng => chắp tay
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam 1=> lông tóc dài
60. 彳 xích => bước chân trái
********************************

4 Nét
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (扌)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 气 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)=> nước
86. 火 hỏa (灬)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
/>

14/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch => bệnh tật
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt

110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 耒 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền

138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (艹) => cỏ
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ
/>
15/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

142. 虫 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) => áo
146. 襾 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (见) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 豸 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ

158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 青 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không
******************************
9 Nét
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) => gió
183. 飛 phi (飞) => bay

184. 食 thực (飠, 饣) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (马) => con ngựa
188. 骫 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
/>
16/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) => con cá
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************

12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột
******************************
14 Nét
209. 鼻 tỵ => cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
******************************
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
******************************
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
Like

Share 519 people like this.

130

"chu vu tieng trung", "nhật" trong tiếng hán, "vũ" trong tiếng hán nghĩa là gì, "ý nghĩa chữ nhật trong tiếng trung quốc",
214, 214 bộ, 214 bo chu han, 214 bộ chữ hán thơ, 214 bo chu han va cach viet, 214 bo chu han viet, 214 bo chu
han viet dep, 214 bo chu nhat cach viet, 214 bộ chữ tiếng hoa, 214 bo chữ tieng trung, 214 bo chu trung, 214 bo
phiệt siêu chủ chấm, 214 bo thu, 214 bo thu chu han, 214 bo thu han tu, 214 bo thu kenh 7, 214 bo thu tieng han,
214 bo thu tieng hoa, 214 bo thu tieng trung, 214 bo thu trong tieng han, 214 bộ thu trong tieng hoa, 214 bo thu
trong tieng hoa-cach viet, 214 bo thu trong tieng trung, 214 bo thu trung quoc, 214 bo tieng han, 214 bo tieng hoa,
214 bo tieng trung, 214 bộ trong chữ hán, 214 bộ trong tiếng hoa, 214 bộ trong tiếng nhật, 214 bo trung quoc,
214 chu cai tieng hoa, 214 chu han, 214bo thu tieng trung fien la tinh, 24 chu cai tien hoa, 24 chu cai tieng hoa, 24
chu cai trung quoc, 7 quy tac viet tienf trung, 7 quy tac viet tieng hoa, 7 quy tac viet tieng trung, 9 quy tac viet tieng
trung, ang chu cai tieng hoa, ang chu cai tieng trung, ang chu cai tieng trung quoc, avatar chữ dũng thư pháp, babg
chu cai tieng trung, bag chu cai tieng trung quoc, bai dich nghia tieng trung quoc, bai hat ban chu cai tieng trung, bai
hat bang chu cai tieng hoa, bai hat bang chu cai tieng trung, bai hat bang chu cai tieng trung quoc, bai hat bang chu
trung quoc, bai hat chu cai tieng hoa, bai hat chu cai tieng trung, ban chu cai china, ban chu cai cua trung quoc, ban
/>
17/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

chu cai dai loan, ban chu cai tieng dai loan, ban chu cai tieng hoa, ban chu cai tieng tau, ban chu cai tieng trung, ban
chu cai tieng trung hoa, ban chu cai tieng trung quoc, ban chu cai trong tieng hoa, ban chu cai trung hoa, ban chu cai
trung quoc, ban chu cau tieng dai loan, ban chu kai tieng han, banchucaitiengtrungquoc, bang 24 chu cai tieng hoa,
bang cghu cai tieng trung quoc, bang chi cai tieng trung, bang chu cai china, bang chu cai chu trung quoc, bang chu
cai cua china, bang chu cai cua dai loan, bang chu cai cua tieng dai loan, bang chu cai cua tieng hoa, bang chu cai
cua tieng trung, bang chu cai cua tieng trung quoc, bang chu cai cua trung quoc, bang chu cai dai loan, bang chu cai
danh tieng hoa dai loan, bang chu cai doc va viet tieng hoa, bang chu cai hoc tieng dai loan, bang chu cai hoc tieng
hoa, bang chu cai hoc tieng trung, bang chu cai hoc tieng trung quoc, bang chu cai la tinh, bang chu cai la tinh tieng
trung, bang chu cai latinh tieng hoa, bang chu cai nuoc dai loan, bang chu cai pinyin, bang chu cai teing hoa, bang

chu cai teng trung, bang chu cai tiang hoa, bang chu cai tieg treug, bang chu cai tien trung, bang chu cai tien trung
quoc, bang chu cai tieng china, bang chu cai tieng chung, bang chu cai tieng chung quoc, bang chu cai tieng dai,
bang chu cai tieng dai laon, bang chu cai tieng dai loan, bang chu cai tieng hán, bảng chử cái tiếng hoa, bang chu cai
tieng hoa dai loan, bang chu cai tieng hoa la tinh, bang chu cai tieng hoa va cach doc, bang chu cai tieng quang,
bang chu cai tieng quang dong, bang chu cai tieng tau, bang chu cai tieng tq, bang chu cai tieng trun, bang chu cai
tieng trung, bang chu cai tieng trung dai loan, bang chu cai tieng trung hoa, bang chu cai tieng trung quang, bang chu
cai tieng trung quoc, bang chu cai tieng trung quoc dich ra tieng viet, bang chu cai tieng trung sang tieng viet, bang
chu cai tieng trung va cach doc, bang chu cai tieng trung viet, bang chu cai tieng viet dai loan, bang chu cai tieng
xieng, bang chu cai tiieng trung, bang chu cai ting dai loan, bang chu cai ting trung, bang chu cai ting trung quoc,
bang chu cai tq, bang chu cai trong tieng hoa, bang chu cai trong tieng trung, bang chu cai trong tieng trung quoc,
bang chu cai trugn quoc, bang chu cai trung, bang chu cai trung hoa, bang chu cai trung quoc, bang chu cai trung
quoc dich ra tieng viet, bang chu cai trung quoc dich sang tieng viet, bang chu cai trung quoc va cach dich van, bang
chu cai trungquoc, bang chu caitieng trung quoc, bang chu caj tjeng trung, bang chu cau tieng trung quoc, bang chu
chu cai tieng hoa, bang chu kai, bang chu kai tieng hoa, bang chu kai tieng trung, bang chu kai tieng trung quoc,
bang chu kai trung quoc, bang chu tieng hoa, bang chu tieng trung quoc, bang chu trung quoc, bang chua cai tieng
trung, bang chucai tieng hoa, bang la tinh tieng hoa, bang tru cai tieng trung, bangchu cai tieng hoa, bangchu cai tieng
trung, bangchu cai trung quoc, bangr chu cai trung quoc, banh chu cai tieng hoa, banh chu cai tieng trung, banh chu
cai trung quoc, banng chu cai tieng trung, bộ ẤT, bộ chữ, bo chu cai tieng han, bo chu cai tieng hoa, bo chu cai
tieng trung, bo chu cai tieng trung hoa, bo chu cai tieng trung quoc, bo chu cai trung quoc, bộ chữ hán, bo chu han
viet, bộ chữ tiếng hoa, bo chu tieng trung, bo chu trong tieng hoa, bo chu trong tieng trung, bộ chữ trung quốc, bộ
CỔN, Bộ NHẤT, bộ nhật trong tiếng hán, bộ PHIỆT, bộ QUYẾT, bộ thủ, bo thu chu han, bo thu teng han cach
nho, bo thu tieng han cach hoc, bo thu tieng han va cach hoc, bo thu tieng hoa, bo thu tieng thung, bo thu tieng
trung, bo thu tieng trung quoc, bo thu trong tieng han, bo thu trong tieng hoa, bo thu trong tieng trung, bộ trong tiếng
nhật, bo trong tieng trung, bộ vũ trong tiếng hán, cac bai hat chu cai tieng trung, cac bang chu cai tieng hoa, các bộ
chữ, các bộ chữ hán, các bộ chữ tiếng hán, các bộ chử tiếng hoa, các bộ chữ tiếng trung, cac bo chu trong tieng
han, các bộ chữ trong tiếng hoa, cac bo chu trong tieng trung, các bộ chữ trong tiếng trung quốc, các bộ chữ trung
quốc, cac bo thu, cac bo thu chu han, các bộ thủ tiếng hoa, cac bo thu tieng trung, cac bo thu tieng trung mf, cac bo
thu trong tieng han, cac bo thu trong tieng hoa, các bộ thủ trong tiếng trung, cac bo thu trong tieng trung quoc, các
bộ trong chữ hán, các bộ trong tiếng hán, cac bo trong tieng hoa, cac bo trong tieng trung, cac bo trong tieng trung
quoc, cac bước viet chu nghia theo tieng han, cac chu cai cua tieng trung, cac chu cai cua trung quoc, cac chu cai

tieng hoa, cac chu cai tieng trung, cac chu cai tieng trung quoc, cac chu cai trung quoc, cac nguyen tac viet tieng
trung, cac quy tac viet tieng trung, cach chia bo chu trong tieng han, cach dich nghia tieng han quoc, cach doc ban
chu cai tieng hoa, cach doc bang chu cai tieng hoa, cach doc bang chu cai tieng trung, cach doc bang chu cai tieng
trung quoc, cach doc bang chu cai tieng trung uoc, cach doc bang chu cai trong tieng hoa, cach doc cac chu cai
tieng hoa, cach doc chu cai tieng dai loan, cach doc chu cai tieng hoa, cach doc chu cai tieng trung, cach doc chu
cai trong tieng trung, cach doc chu trung quoc, cach doc tieng dai loan, cach doc tieng dai loan va nghia viet tieng
viet, cach doc va viet bang chu cai tieng hoa, cach doc viet tieng dai loan, cach ghi nho bo thu tieng trung, cach ghi
nho cac bo trong tieng han, cach ghi nho cac bo trong tieng trung nhanh nhat, cach ghi nho tieng hoa, cach ghi nho
tieng trung, cach ghi nho tieng trung quoc, cach ghi nho tieng trung theo bo, cách gõ tiếng trung, cach hoc 214 bo
thu, cach hoc 214 bo thu tieng hoa, cach hoc 214 bo thu tieng trung, cach hoc bang chu cai tieng trung, cach hoc
bang chu cai toeng hoa, cach hoc bo thu cua tieng trung, cach hoc bo thu tieng han, cach hoc cac bo trong tieng
trung, cach hoc chu cai bang tienfg hoa, cach hoc chu cai tieng trung, cach hoc chu trung quoc, cach hoc mau thuoc
tieng trung quoc, cach hoc nhanh bo thu trong tieng trung, cach hoc thuoc bo thu tieng trung quoc, cach hoc thuoc
chu han nhanh nhat, cach hoc thuoc chu trung quoc, cach hoc thuoc chu trung quoc nhanh nhat, cach hoc thuoc
tieng hoa nhanh, cach hoc thuoc tieng trung quoc, cach hoc thuoc tieng trung quoc nhanh nhat, cach hoc viet tieng
hoa, cách ký tên dũng, cach nho 214 bo thu nhanh nhat, cach nho 214 bo thu tieng trung, cach nho 214 bo thu
trong tieng han, cach nho bo thu tieng hoa, cach nho bo thu tieng trung, cách nhớ bộ thủ trong tiếng hán, cach nho
bo thu trong tieng trung, cach nho cac bo thu trong tieng han, cach nho cac bo thu trong tieng hoa, cach nho cac bo
/>
18/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

thu trong tieng trung, cach nho cac bo tieng hoa, cach nho cac bo tieng trung, cach nho cac bo trong tiengtrung,
cach nho chu viet cua tieng trung quoc, cách nho nhanh bo thu, cach nho nhanh bo thu trong tieng hoa, cach phat
am bang chu cai tieng trung, cach thuoc chu viet tieng han quoc nhanh, cách viết, cach viet 214 bo, cách việt 214
bộ chữ hán, cach viet 214 bo thu, cach viet 214 bo thu chu han, cach viet 214 bo thu tieng hoa, cach viet 214 bo

thu tieng trung, cach viet 214 bo thu trong tieng han, cach viet 214 bo thu trong tieng hoa, cach viết 214 bộ trong
tiếng hoa, cach viet 214 chu trong han viet, cach viet bang chu cai tieng hoa, cach viet bang chu cai tieng trung, cach
viet bang chu cai tieng trung quoc, cach viet bo chu cai tieng trung, cách viết bộ thủ, cach viet bo thu tieng trung,
cach viet bo thu trong tieng han, cach viet bo thu trong tieng trung ', cach viet cac bo chu trong tieng hoa, cach viet
cac bo thu, cach viet cac bo thu tieng trung, cach viet cac bo thu trong tieng han, cach viet cac bo thu trong tieng
trung, cách viết các bộ tiếng trung, cách viết các bộ trong tiếng hoa, cách viết các bộ trong tiếng trung, cách viết
các nét trong tiếng hoa, cách viết chữ ái tiếng hoa, cach viet chu cai tieng trung, cach viet chu cai tieng trung quoc,
cach viet chu cai trung quoc, cach viet chu cha trong tieng trung quoc, cách viết chữ dũng trong tiếng trung, cach
viet chu han 214 bo, cách viết chữ hán trong tiếng trung, cách viết chữ nhân của tiếng hoa, cach viet chu rong, cach
viet chu rong theo tieng trung quoc, cách viết chữ tiếng hoa, cach viet chu tieng trung, cach viet chu tieng trung
quoc, cach viet chu tiengtrung, cach viet chữ trí, cách viết chữ trÍ bằng tiếng trung, cach viet chu trung hoa, cach
viet chu trung quoc, cách viết chữ yêu tiếng hoa, cách viết chữ yêu tiếng trung, cách viết chữ yêu trong tiếng hoa,
cách viết chữ yêu trông tiếng trung, cach viet chu yêu trong tieng trung quoc, cach viet nhanh tieng trung, cach viet
so 6 tieng trung quoc, cach viet so tieng trung, cach viet so tieng trung hoa, cach viet so trong tieng hoa, cach viet so
trong tieng trung, cach viet ten tieng trung, cach viet tieng hoa, cach viet tieng hoa can ban, cách viết tiếng hoa cơ
bản, cách viết tiếng trung, cách viết tiếng trung nhanh, cach viet tieng trung nhanh nhat, cach viet tieng trung quoc,
cach viet tieng trung quoc online, cach viet trong tieng trung, cachdoctjengdailoan, cachvietchuhoa,
cachviettiengtrungquoc, cahc viet tieng terung, cai google tieng trung, cat tuong tieng hoa, câu thơ của 214 bộ chữ
hán, chấm, chi cach viet tieng hao, chinese.kenh7.vn/2010/10/cach-viet-y-nghia-214-bo-chu-trong-tieng-trungquoc/, chu "nghia" tieng han, chu "vy" trong tieng han nghia la gi, chu ai tieng hoa, chữ ai tiếng trung, chu ai trong
tieng hoa, chu ai trong tieng trung, chu cai china, chu cai cua tieng hoa, chu cai dai loan, chu cai hantu tieng trung,
chu cai tieng dai, chu cai tieng dai loan, chu cai tieng hoa, chu cai tieng tau, chu cai tieng trung, chu cai tieng trung
quoc, chu cai trong tieng hoa, chu cai trong tieng trung, chu cai trung hoa, chu cai trung quoc, chu cat tuong mang y
nghia tot hay xau, chữ chi trong tiếng trung, chữ chí trong tiếng trung quốc, chữ dũng, chu dũng bang tieng hoa, chu
dung seo tieng trung quoc, chữ dũng thu phap, chữ dũng thư pháp chữ hán, chữ dũng tiếng hán, chữ dũng tiếng
hoa, chữ dũng tiếng trung, chu dung tieng trung quoc, chữ dũng trong thư pháp, chữ dũng trong tiếng hán, chu dũng
trong tieng trung, chữ dũng trong tiếng trung quốc, chữ dũng trung quốc, chữ dũng viet bang tieng hoa, chữ dương,
chữ dương tiếng hán, chữ dương tiếng hoa, chữ dương tiếng trung, chữ dương trong tiếng hán, chữ dương trong
tiếng hoa, chữ dương trong tiếng trung, chữ hưng tiếng hán, chữ hưng trong tiếng trung, chu ki tên dũng, chữ kí thư
pháp tên dũng, chữ ký dũng, chữ ký người tên dũng, chữ ký tên dũng, chử ký thư pháp tên đại, chu nghia tieng
trung quoc, chữ nhẫn tiếng hoa, chữ nhẫn trong tiếng hoa, chữ nhật tiếng hoa, chữ nhật tiếng trung quốc, chữ nhật

trong tiếng hán, chữ nhật trong tiếng hoa, chu nhat trong tieng trung, chữ nhật trong tiếng trung quốc, chữ nhất trung
quốc, chu nhat y nghia, chu nhat y nghia trong tieng han, chữ tau dũng, chu tau y nghia, chữ thư pháp dũng, chữ thư
pháp theo tên dũng, chu tinh tieng hoa, chữ trí hán, chữ trí tiếng hán, chữ trí tiếng trung, chứ trí trong tiếng trung,
chữ trí viết bằng tiếng trung, chu trung quoc y nghia, chu viet tieng trung cach viet the nao, chu viet trung hoa, chu
vinh bang tieng trung, chữ vinh tiếng hán, chu vinh tieng hoa, chữ vinh tiếng trung, chữ vĩnh trong chữ hán, chữ vinh
trong tiếng hán, chu vinh trong tieng hoa, chữ vinh trong tiếng trung, chữ vu, chữ vũ tiếng hán, chữ vũ tiếng hoa, chữ
vũ tiếng trung quốc, chữ vũ trong tiếng hán, chữ vũ trong tiếng hoa, chữ vũ trong tiếng tàu, chu vu trong tieng trung,
chữ vũ trong tiếng trung quốc, chữ vũ viết bằng tiếng hán, chu vu viet bang tieng trung, chu yeu bang tieng hoa, chu
yeu bang tieng trung, chữ yêu tiếng hán, chữ yêu tiếng hoa, chữ yêu tiếng trung, chữ yêu tiếng trung quốc, chữ yêu
trong tiếng hán, chữ yêu trong tiếng hoa, chữ yêu trong tiếng trung, chữ yêu trong tiếng trung quốc, chữ yêu trung
quốc, chu yeu viet bang tieng trung, chucaitiengtrung, chudungthuphap, chuviettiengtrung, dạng 2, dạng 3, Dậu, day
bang chu cai tieng trung, day cach phat am bang chu cai tieng trung, day chu cai tieng trung quoc, day doc bang chu
cai tieng trung, day doc chu cai tieng hoa dai loan, day hoc chu cai tieng trung, day hoc tieng dai loan, de, dich bng
chu cai ai loan sang tieng trung, dich chu han bang pinin, dich nghia chu tau, dich nghia tieng dai loan, dich nghia
tieng han, dich nghia tieng han quoc, dich nghia tieng hoa, dich nghia tieng trung, dich nghia tieng trung hoa, dich
nghia tieng trung quoc, doc bang chu cai dai loan, doc bang chu cai tieng trung, doc bang chu cai tieng trung quoc,
doc chu cai tieng hoa, doc tieng dai loan, doc tieng trung bang chu cai, doc va viet bang chu cai tieng trung, Dụng,
dũng thư pháp, dũng tieng hán, dũng trong tiếng hán, dũng trong tiếng trung, dương trong tiếng trung, e, giai nghia
chu nghe, giai nghia tieng trung quoc, giáo trình học 214 bộ chữ hán, giao trinh hoc 214 bo tieng trung, go chu
yahoo tieng dai loan, google bang chu cai tieng hoa, google bang chu cai tieng trung, google tieng trung, h0c 24 bo
chu han, hat cac chu cai tieng trung, hoc 214 bo tieng trung qua video, hoc 214bo thu tieng trung, hoc 24 chu cai
tieng hoa, hoc bai hat chu cai tieng trung, hoc ban chu cai tieng dai loan, hoc ban chu cai tieng hoa, hoc bang chu
/>
19/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.


cai dai loan, hoc bang chu cai tieng dai loan, hoc bang chu cai tieng hoa, hoc bang chu cai tieng hoa online, hoc
bang chu cai tieng trung, hoc bang chu cai tieng trung qua video, hoc bang chu cai tieng trung quoc, hoc bang chu
cai trumg qouc, hoc bang chu cai trung quoc, hoc bang chu cai trung quoc co nghia tieng viet, hoc bo thu tieng
trung, hoc cac bo thu chu han, hoc cac bo thu trong tieng trung, hoc cac chu kai tieng trung, hoc cach viet cac bo
trong tieng trung, hoc cach viet chu dai loan, hoc cach viet chu hoa, hoc cach viet chu trung quoc, hoc cach viet
tieng hoa, hoc cach viet tieng hoa can ban tu chu cai, hoc chu cai dai loan, hoc chu cai doai loan, hoc chu cai tieng
dai loan, hoc chu cai tieng hoa, hoc chu cai tieng hoa online, hoc chu cai tieng trung, hoc chu cai tieng trung quoc,
hoc chu cai tieng trung quoc qua video, hoc chu cai trung quoc, hoc chu cai trung quoc qua video, hoc chu dai loan,
hoc chu dai loan.vn, hoc chu hoa, hoc chu trung quoc, hoc chu trung quoc qua video, hoc danh chu tieng trung
quoc, hoc go chu cai trung quoc, hoc tieng dai loan, hoc tieng dai loan bang chu cai, hoc tieng dai loan.vn, hoc tieng
hoa 24 chu cai, hoc tieng hoa bang chu cai, hoc tieng trung bang chu cai, hoc tieng trung hoc chu cai, học tiếng
trung qua bộ, hoc tieng trung quoc, hoc tieng trung quoc bang chu cai, học tiếng trung quoc cac chu cai, hoc tieng
trung theo bo chu cai, hoc viet bang chu cai tieng hoa, hoc viet bang chu cai tieng trung, hoc viet bang chu cai trung
quoc, hoc viet chu cai tieng hoa, hoc viet chu dai loan, hoc viet chu trung quoc, hoc viet chu trung_dai loan, hoc viet
dich tieng trung, hoc viet tieng chu trung nhanh that, hoc.chu.viet.tieng.trung, hoc24chucai, hocbai hat tieng trung,
hoctiengdailoan, hocviettiengtrung, /> /> hưng, huong dan cach viet 214 bo thu, huong dan hoc chu cai dai
loan, Huyền, kenh 214, kenh214, ky tu chu cai tieng tau, ky tu chu tau, làm sao để dow chinese.kenh7.vn, Mâu,
mau chu cai tieng tung quoc, mẹo hoc bô thu tieng trung nhanh, net cham tieng trung cach viet, nét sổ, nét sổ có
móc, nét sổ xiên qua trái, nghe 24 chu cai tieng trung, nghe bang chu cai tieng trung, nghe bang chu cai tieng trung
quoc, nghĩa, nghia bo thu trong tieng han, nghia cac bo thu trong tieng trung, nghĩa chữ vinh trong tiếng trung hoa,
nghia cua bo trong tieng trung, nghia tieng han quoc, nghia vui cua chu trung quoc, nguon goc cac bo thu, nguon goc
cach viet cac bo thu trong tieng trung, nguyen tac doc tieng hoa, nguyen tac hoc tieng trung, nguyen tac viet tieng
hoa, nguyên tắc viết tiếng trung, nguyen tac viet ting trung, nguyen tac viet trong tieng trung, nhac bang chu cai tieng
trung, nho bo thu nhanh nhat, nho bo thu tieng han, nhung chu cai tieng trung quoc, PHẬT, phat am bang chu cai
tieng trung, phim trung quoc ban chu cai bang, Phương, phuong phap ghi nho tieng trung, pnpu ivrg 214 ob guh, qui
tac viet tieng trung, quy che cau lac bo tieng trung, quy tac go tieng trung, quy tắc tên tiếng trung, quy tac tieng
trung, quy tac tieng trung la gi?, quy tac viet chu tieng trung, quy tac viet tieng hoa, quy tắc viết tiếng trung, quy tac
viet tieng trung quoc, quy tat viet tieng trung, số một, tai bang chu cai tieng hoa, tai hoc chu cai tieng trung, tập viết
214 bộ chữ hán, tap viet 214 bo thu tieng trung, tap viet bang chu cai trung quoc, tap viet cac bo thu tieng trung,
ten cac bo trong tieng trung, tên dũng thư pháp, ten vinh trong tieng han, teng trung, thanh ngu mang y nghia cat

tuong tieng hoa, thiên vũ theo tiếng hán, thư pháp "dũng", thư pháp chữ dũng, thư pháp chữ hán, thu phap ten dũng,
tieng dai loan, tiếng Trung, tieng trung chu dung, tieng trung va nghia, tim 214 bo chu hang, tim bang chu cai tieng
trung quoc, tim bang chư cai trung quôc, tim hoc chu latinh tieng hoa, tot, Trùng, trung quoc co bang chu cai khong,
Tử, tu hoa bang chu cai trung quoc, tự học 214 bộ chữ hán, tu hoc 214 chu han, tu hoc bang chu cai tieng trung, tự
học bang chu cai tiếng trung quốc giao tiếp, tu hoc chu viet tieng trung bang cach nao, tu hoc viet tieng trung quoc,
từ vũ trong tiếng hán, tu yeu trong tieng trung, vi deo bang chu cai tieng trung, vi tri bo thu tieng han, vị trí thứ 2
trong thiên can, video bang chu cai tieng hoa, video bang chu cai tieng trung, video cach doc bang chu cai tieng
trung, video cach viet 214 bo chu han, video day hoc chu cai tieng trung, video hoc 214 bo trong tieng trung, video
hoc bang chu cai tieng trung, video hoc bang chu cai tieng trung quoc, viet bo thutieng trung, viet cac bo trong tieng
trung, viết chữ dũng bằng tiếng trung, viết chữ vinh bằng tiếng trung, viết chữ yêu trong tiếng trung, vinh tieng han,
vinh trong tieng hoa, vinh trong tiếng trung, vũ tiếng hán, vũ tiếng hán là gì, vũ trong tiếng hán, vũ trong tiếng hán là
gi?, vũ trong tiếng trung, web, xem bang chu cai tieng dai loan, xem bang chu cai trung quoc, xem vi deo hoc viet
214bo thu, xem video 214 bo thu chu han, xenm bang chu cai trung quoc, y nghi cac bo thu trong tieng hoa, ý nghĩ
các bộ trong tiếng trung, ý nghĩa, y nghia 214, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng trung quốc, y nghia 214 bo thu, ý
nghĩa 214 bộ thủ trung quốc, y nghia bo "chu" trong tieng hoa, ý nghĩa bộ thủ, y nghia bo thu tieng hoa, ý nghĩa bộ
thủ tiếng trung, ý nghĩa bộ thủ trong tiếng hán, ý nghĩa bộ thủ trong tiếng trung, y nghia cac bo chu tieng hoa, y nghia
cac bo thu, y nghia cac bo thu tieng han, y nghia cac bo thu tieng trung, y nghia cac bo thu trong tieng han, y nghia
cac bo thu trong tieng hoa, y nghia cac bo thu trong tieng trung, ý nghĩa các bộ tiếng trung, y nghia cac bo trong
tieng hoa, y nghia cac bo trong tieng trung, y nghia cac bo trong tieng trung quoc, y nghia cach viet tieng hoa, y
nghia cat tuong tieng tau, y nghia chu " nghe " tieng trung quoc, y nghia chu 'phuong' ban tieng trung, ý nghĩa chữ ái
trong tiếng trung, ý nghĩa chữ dũng, ý nghĩa chữ nhật, y nghia chu nhat trong chu han, y nghia chu tau, y nghia chu
trong tieng hoa, y nghia chu trung quoc, ý nghĩa chữ vinh, y nghia chu vu trong tieng han, ý nghĩa chữ yêu trong tiếng
trung, y nghia cua 214, y nghia cua 214 bo thu, y nghia cua 214 bo thu trong tieng trung, y nghia cua bo thu trong
tieng han, y nghia cua bo thu trong tieng trung, y nghia cua cac bo thu tieng han, y nghia cua cac bo thu tieng hoa, y
nghia cua cac bo trong tieng hoa, y nghia cua cac bo trong tieng trung, ý nghĩa của chữ viết trung hoa, y nghia cua
/>
20/22


5/31/2014


Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

chu vinh, y nghia cua thu phap tieng han, y nghia cua tieng hoa, y nghia cua tieng trung, y nghia cua tung chu trong
tieng hoa, y nghia cua tung tieng trung quoc, y nghia ky tu tieng hoa, y nghia tieng han quoc, ý nghĩa tiếng hoa, y
nghia viec ho bo thu tieng trung, yêu tiếng trung viết sao, yeu trong tieng hoa, đại, điểm, 〡, 一, 丶, 丿, 乀, 乁, 乙,
乚, 乛, 亅, 攵
88 comments

Add a comment...
Also post on Facebook

Posting as Seven Truong (Not you?)

Comment

黎张 城 · Đại học Kinh tế Quốc dân
ý nghĩa
Reply · Like · Follow Post · May 18 at 7:16pm
Ly Hung · Truog cao nghe co khi nong nghiep1
kho doc wa troi oi
Reply · Like ·

1 · Follow Post · May 7 at 5:26am

Mis ter Khờ · Vinh Phuc, Ha Noi, Vietnam
bac hoc duoc nhiu chua chi em hoc voi
Reply · Like · May 7 at 1:11pm
Trương Tuấn Anh · THPT Binh Xuyen
m doc chang hieu j eht

co nguoi nao chi m chut it chac hieu lien
Reply · Like ·

1 · Follow Post · April 26 at 5:54am

Mis ter Khờ · Vinh Phuc, Ha Noi, Vietnam
cung hoc nhe ban, minh cung muon hoc tieng trung ma khong biet
bat dau tu dau
Reply · Like · May 7 at 1:12pm
Nguyen Thuy
thank you
Reply · Like · Follow Post · April 14 at 4:21pm
Niềm Tin Yêu ·

Follow · Hóc Môn, Hồ Chí Minh, Vietnam · 140 subscribers

thích rồi đấy :D
Reply · Like · Follow Post · April 10 at 8:13pm
Niềm Tin Yêu ·

Follow · Hóc Môn, Hồ Chí Minh, Vietnam · 140 subscribers

thích rồi đấy :D
Reply · Like · Follow Post · April 10 at 8:13pm
Văn Hào ·

Follow · A Trưởng at Lữ Đoàn Đặc Công 5

Thank you
Reply · Like · Follow Post · March 31 at 11:27am

Đình Hưng Lê
thich
/>
21/22


5/31/2014

Cách viết, ý nghĩa 214 bộ chữ trong tiếng Trung Quốc | .:: Học Tiếng Trung Quốc ::.

thich

Reply · Like · Follow Post · March 27 at 5:13pm
PeChi Yeu
minh muon hc nhug ma hc bag cach nao day...m.n co the giup pechi dk hem
Reply · Like ·

1 · Follow Post · Edited · March 16 at 6:59am

Dũng Cá Xinh ·
Follow · Top Commenter · Manager at Học Tiếng
Trung Quốc · 131 subscribers
Đăng ký 1 lớp cơ bản học bạn ạ
Reply · Like · March 17 at 7:11am
Mis ter Khờ · Vinh Phuc, Ha Noi, Vietnam
Dũng Cá Xinh co the tim tren mang de tu hoc khong bac. mong chi
giup
Reply · Like · May 7 at 1:13pm
Hết Rồi Còn Đâu · Works at Nơi có 1 nỗi buồn vô cớ 1 nỗi nhớ vô hình 1 mối tình
thầm lặng

tks rất hay ....
Reply · Like ·

2 · Follow Post · February 5 at 6:54am
View 56 more

Facebook social plugin

Biên tập viên

Công cụ học tiếng Trung

Gõ trực tiếp Pinyin
Tự động tách từ và thêm Pinyin
Dịch tự động văn bản Việt <-> Trung
Tra từ theo Pinyin
Tra từ không biết pinyin (vẽ chữ)
Gõ tiếng Trung không cần bộ cài
Thi thử trắc nghiệm tiếng Trung

Bản quyền

Đã đăng ký bản quyền ©
Hoạt động từ 2008 - 2013
Một nhánh của Kenh7.vn

/>
22/22




×