Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Bê tông thương phẩm phần trạm trộn bê tông của Công ty cổ phần xây dựng số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.84 KB, 73 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây nền kinh tế Việt Nam đang có những bước tiến khá rõ rệt,
với mục tiêu trở thành một nước công nghiệp hoá, hiên đại hoá đồng thời trong bối
cảnh đất nước ta đã ra nhập WTO sự cạnh tranh vốn có của một nền kinh tế thị trường
càng trở nên gay gắt. Chính vì vậy mà tất cả các doanh nghiệp sản xuất, các tổ chức sản
xuất trong nền kinh tế thị trường hiện nay luôn phấn đấu sản xuất ra các sản phẩm đạt
chất lượng cao, mẫu mã đẹp, giá cả hợp lý để có một chỗ đứng nhất định trên thị
trường.
Hạch toán kế toán với chức năng thông tin và kiểm tra đang ngày càng khẳng định
vai trò đặc biệt quan trọng phục vụ cho các nhu cầu khác nhau của xã hội. Bởi thế, hạch
toán kế toán luôn được các quốc gia coi trọng trong việc quản lý điều hành và kiểm soát
nền kinh tế. Nhận thức rõ vai trò quan trọng đó, Nhà nước ta không ngừng củng cố,
hoàn thiện hệ thống, chế độ hạch toán. Đối với quá trình sản xuất kinh doanh, Kế toán
là một bộ phận không thể thiếu trong bất kì doanh nghiệp nào. Bản chất của kế toán là
một hệ thống đo lường, xử lí truyền đạt thông tin kinh tế có ích cho đối tượng sử dụng,
quan trọng hơn cả là giúp cho nhà quản lý kinh doanh có cơ sở nghiên cứu quản lý,
đánh giá một cách toàn diện về doanh nghiệp, kịp thời đưa ra quyết định đúng đắn trong
kinh doanh
Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một khâu quan trọng trong cả
quá trình hạch toán kế toán. Tập hợp chi phí sản xuất đúng đối tượng có tác dụng tăng
cường quản lý chi phí sản xuất phục vụ công tác tính giá thành sản phẩm kịp thời và
chính xác. Đặc biệt, sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp phụ thuộc vào việc doanh
nghiệp có bù đắp nổi chi phí bỏ ra trong quá trình kinh doanh và có lãi hay không? Để
cạnh tranh có hiệu quả, chiến lược tiết kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm là chiến lược
được quan tâm hàng đầu. Và khi mà nền kinh tế đất nước đang dần hội nhập với nền
kinh tế thế giới, cùng với công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước thi ngành
xây dựng cơ bản cũng không nằm ngoài quy luật cạnh tranh của thị trường.
Xuất phát từ sự cần thiết trên, trong thời gian tìm hiểu thực tế công tác tổ chức hạch
toán tại Công ty cổ phần xây dựng số 5, kết hợp với nghiên cứu lý luận cơ bản về quá
SV:Lª ThÞ TuyÕt
27K6.2HN



1

Líp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
trỡnh hch toỏn trong thi gian hc tp trng, ng thi c s ch bo tn tỡnh ca
cụ hng dn thc tp, cựng vi s giỳp ca cỏc cụ, chỳ trong phũng ti chớnh k
toỏn ca Cụng ty, em ó quyt nh chn ti: K toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm Bờ tụng thng phm phn trm trn bờ tụng ca Cụng ty c
phn xõy dng s 5 lm chuyờn tt nghip ca mỡnh.
Ni dung chuyờn gm 3 phn:
Phn 1: Lý lun chung v kt toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm
Phn 2: Tỡnh hỡnh thc t cụng tỏc k toỏn ti n v
Phn 3: Kt lun v ỏnh gớa v cụng tỏc k toỏn ti n v
Do thi gian thc tp khụng nhiu v thc t hiu bit v n v ca bn thõn cũn
hn ch nờn phn trỡnh by khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c
s gúp ý ca thy cụ giỏo v cỏc cụ chỳ cỏn b phũng k toỏn bỏo cỏo chuyờn
thc tp ca em c hon thin hn .
Em xin chõn thnh cm n s ch bo tn tỡnh ca thy cụ giỏo v s nhit tỡnh
giỳp ca quý Cụng ty.

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

2


Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp

PHN I
Lí LUN CHUNG V K TON TP HP CHI PH SN
XUT V TèNH GI THNH SN PHM
I. S CN THIT PHI T CHC K TON TP HP CHI PH SN
XUT V TNH GI THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP
Trong nn kinh t th trng cỏc doanh nghip u phi hch toỏn kinh doanh
c lp, t chu trỏch nhim v hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh. tn ti v
phỏt trin trong s cnh tranh gay gt ca th trng, cỏc doanh nghip u phi c
gng tit kim chi phớ, h thp giỏ thnh sn phm. lm c iu ny bờn cnh
nhng gii phỏp nh ci tin quy trỡnh cụng ngh sn xut, i mi trang thit b mỏy
múc, tỡm nguyờn liu u vo r m vn m bo cht lng ... cú mt yu t c bn
m bt k nh qun tr doanh nghip no cng cn chỳ trng quan tõm bi tớnh thit
thc v khụng ũi hi chi phớ ln ú chớnh l qun lý cht ch chi phớ sn xut, tớnh
toỏn chớnh xỏc giỏ thnh sn phm. Tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
l nhng ch tiờu kinh t quan trng, nú phn ỏnh cht lng ca quỏ trỡnh sn xut ca
doanh nghip. Cụng tỏc qun lý chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm giỳp cho
cỏc nh qun lý nm rừ c tỡnh hỡnh s dng ti sn, vt t, lao ng v tin vn t
ú cho bit mc tiờu hao chi phớ ca i tng tớnh giỏ thnh, ng thi ra cỏc
bin phỏp v a ra quyt nh ỳng n cho cụng tỏc qun lý chi phớ, h giỏ thnh sn
phm to cho doanh nghip mt u th trong cnh tranh em li li nhun cao nht cho
doanh nghip.
II. Lí LUN CHUNG V CHI PH SX V TNH GI THNH SN PHM
1.1. VAI TRề, NHIM V K TON CHI PH SN XUT V TNH GI
THNH SN PHM

Nh ta ó bit chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l nhng ch tiờu kinh t
quan trng, nú phn ỏnh cht lng cụng tỏc sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Ti
liu v chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l cn c phõn tớch, ỏnh giỏ thnh
phn thc hin cỏc nh mc v kinh phớ, tỡnh hỡnh thc hin k hoch sn phm...
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

3

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
1.2. YấU CU QUN Lí CHI PH SX V GI THNH SN PHM
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l nhng ch tiờu kinh t quan trng luụn
c cỏc nh qun lý doanh nghip quan tõm, vỡ chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
l nhng ch tiờu quan trng phn ỏnh hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.3. KHI NIM V PHN LOI CHI PH SN XUT
1.3.1. Khỏi nim Chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut l biu hin bng tin ca ton b cỏc hao phớ v lao ng sng,
lao ng vt hoỏ v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip ó chi ra trong quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh ti mt thi k nht nh (thỏng, quý, nm).
1.3.2. Phõn loi chi phớ sn xut
1.3.2.1. ý ngha ca vic phõn loi chi phớ sn xut
tin hnh hot ng sn xut cỏc doanh nghip cn phi cú 3 yu t c bn:
+ T liu lao ng
+ i tng lao ng
+ Sc lao ng
1.3.2.2. Cn c phõn loi chi phớ sn xut

a, Phõn loi chi phớ sn xut theo mc ớch, cụng dng ca chi phớ:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: L ton b s chi phớ v nguyờn vt liu chớnh,
vt liu ph, nhiờn liu... c s dng trc tip vo vic sn xut, to ra sn phm hay
thc hin cỏc cụng vic, lao v.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: L ton b cỏc chi phớ v tin lng, ph cp v cỏc
khon trớch theo lng (BHXH, BHYT, KPC) ca lao ng trc tip sn xut.
- Chi phớ sn xut chung: L ton b nhng chi phớ dựng cho vic qun lý v phc
v sn xut chung ti cỏc b phn sn xut, c th nh sau:
+ Chi phớ nhõn viờn phõn xng: Bao gm chi phớ v tin lng ph cp, cỏc
khon trớch theo lng ca nhõn viờn phõn xng, i sn xut.
+ Chi phớ vt liu: L cỏc chi phớ v cỏc loi vt liu s dng chung cho cỏc phõn
xng nh dựng sa cha ti sn c nh, vt liu dựng cho qun lý phõn xng.
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

4

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
+ Chi phớ dng c sn xut: Bao gm cỏc chi phớ v cỏc loi cụng c dng c
dựng cho sn xut chung ti cỏc phõn xng nh: Khuụn mu, dng c gỏ lp, bo h
lao ng, dng c cm tay...
+ Chi phớ khu hao ti sn c nh: L ton b s tin trớch khu hao ti sn c
nh s dng cỏc phõn xng sn xut nh: Khu hao mỏy múc thit b, phng tin
vn ti, nh xng...
+ Chi phớ dch v mua ngoi: Bao gm chi phớ v dch v mua ngoi, thuờ ngoi
phc v cho nhu cu sn xut ca cỏc phõn xng nh: Chi phớ in nc, chi phớ in

thoi...
- Chi phớ bỏn hng: L chi phớ lu thụng, chi phớ tip th phỏt sinh trong quỏ trỡnh
tiờu th hng hoỏ, lao v, dch v.
- Chi phớ qun lý DN: L cỏc khon chi phớ liờn quan n vic phc v v
qun lý sn xut kinh doanh cú tớnh cht chung ton doanh nghip.
b, Phõn loi chi phớ sn xut theo mi quan h vi khi lng sn phm, cụng
vic, lao v sn xut trong k:
Theo cỏch phõn loi ny chi phớ c chia thnh cỏc loi sau:
- Chi phớ kh bin (bin phớ): L cỏc chi phớ thay i v tng s khi thay i v
khi lng hot ng, nú t l thun vi s thay i ca mc hot ng, nhng chi
phớ tớnh cho mt n v khụng thay i.
- Chi phớ bt bin (nh phớ): L cỏc chi phớ khụng thay i v tng s khi thay i
v khi lng hot ng, nhng chi phớ tớnh cho mt n v khi lng li thay i. Cú
nhiu loi nh phớ nh: nh phớ tuyt i, nh phớ tng i, nh phớ bt buc, nh
phớ tu ý. Thuc loi ny cú chi phớ khu hao ti sn c nh, chi phớ nhõn viờn phõn
xng.
- Chi phớ hn hp: L chi phớ va mang yu t bin phớ li va mang yu t nh
phớ.
c, Phõn loi chi phớ theo mi quan h gia chi phớ vi phng phỏp tp hp chi
phớ. Bao gm:

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

5

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng

Chuyên đề tốt nghiệp
- Chi phớ trc tip: L loi chi phớ ch liờn quan ti mt i tng tp hp chi phớ,
c tớnh toỏn v tp hp trc tip cho i tng chi phớ ú.
- Chi phớ giỏn tip: L khon chi phớ liờn quan ti nhiu i tng tp hp chi phớ,
c tớnh toỏn tp hp giỏn tip cho tng loi chi phớ ú (phõn b cho tng i tng
chu chi phớ theo mt tiờu thc nht nh).
1.4. KHI NIấM V PHN LOI GI THNH SN PHM
1.4.1. Khỏi nim Giỏ thnh sn phm
Giỏ thnh sn phm l ton b chi phớ sn xut tớnh cho mt khi lng sn phm,
cụng vic, lao v m doanh nghip sn xut ó hon thnh trong mt khong thi gian
nht nh.
1.4.2. Phõn loi giỏ thnh sn phm
1.4.2.1. ý ngha ca vic phõn loi giỏ thnh sn phm
- Giỏ thnh sn phm l ch tiờu kinh t tng hp, nú phn ỏnh k toỏn kt qu ca
vic s dng cỏc gii phỏp kinh t, k thut. Vic phõn loi giỏ thnh l c s xem
doanh nghip cú thc hin c k hoch h giỏ thnh sn phm hay khụng? Cú s
dng tit kim ti sn, vt t, lao ng, tin vn hay khụng? L c s xỏc nh kt
qu kinh doanh cng nh ngha v ca doanh nghip i vi Nh nc, i vi cỏc i
tỏc liờn doanh liờn kt.
- Phõn loi giỏ thnh sn phm l c s nh giỏ bỏn sn phm, l c s
ỏnh giỏ hch toỏn kinh t ni b, phõn tớch chi phớ.
- Phõn loi giỏ thnh sn phm theo nhng tiờu thc phự hp, khoa hc cú ý ngha
rt ln trong cụng tỏc qu lý giỏ thnh, nhm giỳp cho doanh nghip cú nhng gii phỏp
h giỏ thnh, to u th cnh tranh ca doanh nghip trờn th trng.
1.4.2.2. Cn c phõn loi giỏ thnh sn phm
a, Phõn loi giỏ thnh sn phm theo c s s liu v thi im tớnh giỏ thnh.
Theo cỏch phõn loi ny giỏ thnh c chia thnh:
- Giỏ thnh k hoch: giỏ thnh k hoch do b phn k hoch tớnh toỏn v thc
hin, vic ny c tin hnh trc khi hot ng sn xut bt u.


SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

6

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
- Giỏ thnh nh mc: giỏ thnh nh mc cng c tớnh toỏn v thc hin trc
khi bt u quỏ trỡnh sn xut to ra sn phm.
- Giỏ thnh thc t: giỏ thnh thc t ch c tớnh toỏn khi quỏ trỡnh sn xut kt
thỳc.
b, Phõn loi giỏ thnh theo phm vi tớnh toỏn chi phớ.
Theo cỏch phõn loi ny giỏ thnh c chia thnh:
- Giỏ thnh sn xut ton b: l giỏ thnh bao gm ton b bin phớ v nh phớ
sn xut thuc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn
xut chung, tớnh cho sn phm, cụng vic, lao v ó hon thnh.
- Giỏ thnh sn xut theo bin phớ: l giỏ thnh ch bao gm bin phớ sn xut cũn
nh phớ sn xut c tớnh ht vo chi phớ thi k.
- Giỏ thnh cú phõn b hp lý nh phớ: l giỏ thnh sn xut theo bin phớ v mt
phn nh phớ sn xut t phõn b(theo mc hot ng ca mỏy múc thit b ).
- Giỏ thnh ton b ca sn phm tiờu th: bao gm giỏ thnh sn xut ton b v
chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip ca s sn phm, cụng vic, lao v ú.
1.5. T CHC CễNG TC K TON TP HP CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.5.1. T chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut
1.5.1.1. i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut kinh doanh ca doanh nghip cú th phỏt sinh nhiu a im

khỏc nhau, liờn quan n vic sn xut, ch to cỏc loi sn phm, lao v, dch v khỏc
nhau.
Phm vi cú th l;
+ Ni phỏt sinh: phõn xng, i sn xut, b phn chc nng hay ton b quy
trỡnh cụng ngh (ton doanh nghip).
+ i tng chu chi phớ: sn phm, nhúm sn phm, chi tit sn phm, cụng vic
hoc lao v do doanh nghip sn xut, cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, n t hng.
xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ cn phi cn c vo:

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

7

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
- Cn c vo c im t chc sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
- Cn c vo c im quy trỡnh cụng ngh ca sn phm.
- Cn c vo c im, yờu cu kim tra, kim soỏt chi phớ ca doanh nghip.
- Cn c vo c im tớnh giỏ thnh theo i tng tớnh giỏ thnh.
- Cn c vo kh nng, trỡnh qun lý, trỡnh k toỏn.
1.5.1.2. Cỏc phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
Phng phỏp tp hp chi phớ l mt phng phỏp hoc mt h thng cỏc phng
phỏp, c s dng trong k toỏn chi phớ sn xut tp hp v phõn b chi phớ cho
tng i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut ó c xỏc nh.
1.5.1.2.1. Phng phỏp tp hp trc tip
Phng phỏp ny ỏp dng i vi chi phớ sn xut cú liờn quan trc tip n tng

i tng tp hp chi phớ riờng bit.
Cỏc chi phớ ny khi phỏt sinh phi ghi chộp trờn chng t ban u theo tng i
tng chu chi phớ v k toỏn s cn c trc tip vo cỏc chng t ú hch toỏn trc
tip vo ti khon chi phớ cp I, II chi tit theo tng i tng tp hp .
1.5.1.2.2. Phng phỏp phõn b giỏn tip
L phng phỏp tin hnh phõn b cỏc khon chi phớ cú liờn quan ti nhiu i
tng tp hp chi phớ. c ỏp dng cho cỏc khon chi phớ trong cựng mt lỳc liờn
quan ti nhiu i tng chi phớ sn xut khụng th t chc ghi chộp ban u riờng theo
tng i tng . Khi phỏt sinh chi phớ k toỏn phi tp hp chi phớ, sau ú mi phõn b
cho tng i tng tp hp chi phớ theo tiờu chun phõn b phự hp.
1.5.1.3. K toỏn tp hp v phõn b chi phớ sn xut.
1.5.1.3.1. K toỏn tp hp v phõn b chi phớ nguyờn vt liu trc tip
*Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: bao gm chi phớ v nguyờn vt liu chớnh, Bỏn
thnh phm mua ngoi, vt liu ph, nhiờn liu c s dng trc tip
ch to sn phm hoc thc hiờn lao v, dch v.
* Phng phỏp tp hp v phõn b:
i vi chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip cú liờn quan trc tip n tng i
tng tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh thỡ dựng phng phỏp trc tip.
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

8

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
Trng hp chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip cú liờn quan n nhiu i
tng chu chi phớ thỡ c tp hp v phõn b theo phng phỏp giỏn tip.

Tiờu chun phõn b nh sau:
+ i vi chi phớ nguyờn liu, vt liu chớnh, bỏn thnh phm mua ngoi phõn b
theo chi phớ nh mc, chi phớ k hoch, khi lng sn phm sn xut.
+ i vi chi phớ vt liu ph, nhiờn liu phõn b theo: chi phớ nh mc, chi phớ
k hoch, chi phớ nguyờn vt liu chớnh, khi lng sn phm sn xut.
tớnh toỏn chớnh xỏc chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip, k toỏn cn kim tra
s nguyờn vt liu ó lnh nhng cui k cha s ht v gớa tr thu hi nu cú, loi ra
khi chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong k, k toỏn ỏp dng cụng thc sau:
Giỏ thc

Chi phớ
NVLTT

=

trong k

t ca
NVL d

Giỏ thc t ca
+

NVL a vo

u k

ch to sn

Giỏ tr thc t

-

ca NVL xut
dựng ch to

phm trong k

Giỏ tr ph
-

liu thu hi
cui k

sp cui k

tp hp v phõn b chi phớ nguyờn liu, vt trc tip k toỏn s dng TK 621 Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip .
Kt cu ca TK 621- Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip .
Bờn n: Tr giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu xut dựng trc tip cho sn xut
sn phm hoc thc hin lao v, dch v trong k hch toỏn.
Bờn cú:
+ Tr giỏ nguyờn liu s dng khụng ht, nhp kho .
+ Giỏ tr ph liu thu hi.
+ Kt chuyn chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip vqũ ti khon 154 chi phớ
sn xut kinh doanh d dang hoc TK631 Giỏ thnh sn xut v chi tiờt cho tng i
tng tớnh giỏ thnh sn phm, dch v.
+ Kt chuyn chi phớ nguyờn vt liu vt trờ mc bỡnh thng vo giỏ vn hng
bỏn.

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN


9

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
1.5.1.3.2 Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip
* Ni dung
Chi phớ nhõn cụng trc tip trong giỏ thnh sn xut sn phm l nhng khon tin
phi tr, phi thanh toỏn cho cụng nhõn trc tip sn xut sn phm, trc tip thc hin
cỏc lao v, dch v.
* Nguyờn tc chung: i vi chi phớ nhõn cụng trc tip cú liờn quan trc tip n
tng i tng chu chi phớ thỡ cn c vo chng t gc tp hp trc tip cho tng i
tng liờn quan. tớnh toỏn chớnh xỏc chi phớ nhõn cụng trc tip k toỏn phi i t
vic hch toỏn thi gian lao ng, hch toỏn cụng vic giao khoỏn, trờn c s ú tớnh
lng v phõn b tin lng vo cỏc i tng tp hp chi phớ c sỏt ỳng.
* Ti khon s dng
K toỏn s dng TK622 "chi phớ nhõn cụng trc tip" tng hp v kt chuyn
chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut vo ti khon tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh (bao gm c tin lng, tin thng, cỏc khon ph cp, cỏc khon phi tr khỏc
ca cụng nhõn sn xut).
Ni dung kt cu ca TK 622-Chi phớ nhõn cụng trc tip
Bờn N : Tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut sn phm hoc thc hioờn
lao v trong k.
Bờn cú : Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo bờn n TK 154 Chi phớ sn
xut kinh doanh d dang hoc bờn n TK 631Giỏ thnh sn xut
Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vt trờ mc bỡnh thng vo giỏ vn hng
bỏn.

1.5.1.3.3. Phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b chi phớ sn xut chung
* Ni dung
Chi phớ sn xut chung l cỏc chi phớ qun lý phc v sn xut v cỏc chi phớ sn
xut khỏc ngoi 2 khon chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip v chi phớ hõn cụng trc
tip phỏt sinh cỏc phõn xng, i sn xut.
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

10

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
- Cỏc khon ghi gim chi phớ sn xut chung .
- Phõn b chi phớ sn xut chung cho cho cỏc i tng chu chi phớ v kt chuyn
vo TK154 hoc TK 631
- Chi phớ sn xut chung c nh khụng phõn b c kt chuyn vo giỏ vn hng
bỏn do mc sn phm sn xut thc t thp hn cụng sut bỡnh thng
Tk 627 khụng cú s d cui k
TK627 Cú 6 ti khon cp 2 theo dừi phn ỏnh riờng tng ni dung chi phớ.
+ TK6271: Chi phớ nhõn viờn qun lý i.
+ TK6272: Chi phớ vt liu.
+ TK6273: Chi phớ cụng c dng c sn xut.
+ TK6274: Chi phớ khu hao ti sn c nh.
+ TK6277: Chi phớ dch v mua ngoi.
+ TK6278: Chi phớ khỏc bng tin.
1.5.1.3.4. K toỏn tng hp chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut ó tp hp theo khon mc chi phớ, cui k cn tng hp ton b chi

phớ sn xut lm c s tỡnh giỏ thnh sn phm, lao v trong k.
Trỡnh t tp hp chi phớ sn xut ton doanh nghip:
Cui k kt chuyn chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc
tip vo bờn N TK 154 (631) cho tng phõn xng, sn phm, lao v dch v ng
thi khoỏ s TK627 tớnh toỏn phõn b chi phớ sn xut chung v kt chuyn vo TK154
(631) cho tng sn phm lao v dch v
Trng hp n v hch ton theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, k toỏn s
dng ti khon 154- Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
i vi nhng doanh nghip cú hot ng thuờ ngoi, gia cụng, cung cp dch v
cho bờn ngoi hay phc v sn sut sn phm thỡ chi phớ ca nhng hot ng nỏy cng
c tp hp vo ti khon 154

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

11

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
Kt cu ca TK 154- Chi phớ sn xut khinh doanh d dang :
Bờn N:
- Cỏc khon chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi
phớ sn xut chung phỏt sinh trong k cú liờ quan n sn xut sn phm v chi phớ thc
hin dch v .
- Cỏc khon chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi
phớ sn xut chung, chi phớ s dng mỏy thi cụng phỏt sinh trong k cú liờn quan n
sn phm xõy lp cụng trỡnh hoc giỏ thnh xõy lp khoỏn ni b

- Kt chuyn chi phớ sn xut kinh doanh d dang cui k (trng hp doanh
nghip hch ton hng tn kho theo phng phỏp kim kờ nh k)
Bờn cú:
- Giỏ tr ph liu thu hi, giỏ tr sn phm hng khụng sa cha c.
- Giỏ thnh sn xut thc t ca sn phm hon thnh trong k .
- Giỏ thnh sn phm xõt lp hon thnh bn giao tng phn hoc ton b tiờu th
trong ký, hoc bn giao cho n v nhn thu chớnh hoc giỏ thnh sn phm xõy lp
ch tiờu th
- Giỏ tr vt liu, cụng c, hng hoỏ gia cụng xong nhp li kho.
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu, chi phớ nhõn cụng trc tip vt trờn mc bỡnh
thng, chi phớ sn xut chung c nh khụng phõn b khụng c tớnh vo giỏ tr hng
m tớnh vo giỏ vn hng bỏn (n v sn xut theo n hng, n v cú chu k sn
xut di, hng k n v ó kt chuyn sang TK 154)
- Kt chuyn chi phớ sn xut kinh doanh d dang u k ( trng hp doanh
nghip hch ton hng tn kho theo phng phỏp kim kờ nh k).
TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang c m chi tit theo tng i
tng tp hp chi phớ sn xut, tng phõn xng sn xut, tng giai on gia cụng ch
bin sn phm hoc tng n t hng...
K toỏn tp hp CF sx theo phng phỏp kim kờ nh k:
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

12

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
Phng phỏp kim kờ nh k l phng phỏp khụng theo dừi mt cỏch thng

xuyờn, liờn tc v tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc vt t, hng hoỏ, sn phm m ch phn
ỏnh giỏ tr tn kho cui k v u k ca chung trờn c s kim kờ cui k, xỏc nh
lng tn kho thc t, cha xut dựng cho sn xut kinh doanh v cỏc mc ớch khỏc.
+TK 621 : Dựng hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip;
+TK 622 Dựng hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut;
+TK 627 : Dựng hch toỏn chi phớ sn xut chung;
+TK 154 : Dựng phn ỏnh chi phớ sn xut kinh doanh d dang;
+TK 631 : - Giỏ thnh sn xut : Dựng tp hp tt c cỏc loi chi phớ sn xut v
tớnh gớa thnh sn xut sn phm. V cỏc TK liờn quan khỏc nh: TK 621,622,627....

1.5.2.ỏnh giỏ sn phm d
ỏnh giỏ chớnh xỏc giỏ tr sn phm d dang cui k cn phi t chc tt vic
kim kờ cui k, xỏc nh mc hon thnh ca sn phm d dang. Sau ú, ỏp dng
mt cỏch khoa hc v hp lý cỏc phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang, tu thuc
vo tỡnh hỡnh c th v t chc sn xut kinh doanh, v quy trỡnh cụng ngh, v tớnh
cht cu thnh ca chi phớ sn xut v yờu cu qun lý ca tng doanh nghip, m chn
ra phng phỏp ỏnh giỏ hp lý nht.
Hin nay, cú cỏc phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang sau:
1.5.2.1. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang theo chi phớ nguyờn vt liu
trc tip
Theo phng phỏp ny, sn phm d dang ch bao gm chi phớ nguyờn vt liu
chớnh trc tip ( hoc chi phớ nguyờn vt liu trc tip) cũn cỏc chi phớ khỏc tớnh c cho
thnh phm chu.
Cụng thc tớnh:
Ddk + CNVL
Dck =
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

x Qck

13

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
Qht + Qck
Dck, Ddk

: Chi phớ sn xut d dang cui k v u k

CNVl

: Chi phớ nguyờn vt liu chớnh trc tip

Qht

: Sn lng thnh phm

Qck

: Sn lng sn phm d dang cui k

Sn phm d dang giai on u c tớnh cho chi phớ nguyờn vt chớnh trc
tip (chi phớ nguyờn vt liu trc tip). Cũn cỏc sn phm d dang giai on sau c
tớnh theo chi phớ mc thnh phm giai on trc chuyn sang.
- iu kin ỏp dng:
Phng phỏp ny cú th ỏp dng thớch hp trong trng hp doanh nghip cú chi
phớ nguyờn vt liu chớnh trc tip (chi phớ nguyờn vt liu trc tip) chim t trng ln

trong tng chi phớ sn xut, khi lng sn phm d dang cui k ớt v khụng bin ng
nhiu so vi u k.
- u im: Tớnh toỏn n gin, khi lng tớnh toỏn ớt.
- Nhc im: Thụng tin v chi phớ sn xut d dang cú chớnh xỏc khụng cao
vỡ khụng tớnh n cỏc chi phớ khỏc. Nhc im ny bc l rừ khi m t trng chi phớ
sn xut khỏc chim mt t trng ln.
1.5.2.2. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang theo khi lng sn phm
hon thnh tng ng
Phng phỏp ny trc ht cn c khi lng sn phm d dang v mc ch
bin ca chỳng ta quy i khi lng sn phm d dang ra khi lng sn phm
hon thnh tng ng, sau ú tớnh toỏn xỏc nh tng khon mc chi phớ cho sn
phm d dang theo nguyờn tc.
Cú 2 phng phỏp tớnh d dang cui k
* Theo phng phỏp bỡnh quõn:
- i vi loi CF b ngay ton b 1 ln t u quy trỡnh cụng ngh
CF sp d dang

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

(Ddk + Cck) x Qdck

14

Lớp


§¹i häc kinh tÕ §µ N½ng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
cuối kì (Dck )

Qht + Qdckỳ
Đối đơn vị chi phí sản phẩm xuất bỏ dần vào qúa trình sản xuất chế biến như
chi phí nhân công trực tiếp trực tiếp sản xuất, chi phí sản xuất chung thì tính cho sản
phẩm dở dang theo công thức:
Ddk + C
Dck =

x Qdckỳ xM%
Qht + Qdckỳ xM%

Dck, Ddk

: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ và đầu kỳ

C

: Chi phí phát sinh trong kỳ

Qht

: Sản lượng thành phẩm trong kỳ

Qdckỳ

: Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

M%

: Mức độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở dang


Lưu ý: M% phải tính theo từng khoản mục chi phí riêng.
* Theo phương pháp nhập trước xuất trước:
Công thức tính dở dang cuối kỳ
C x Qdckỳ xM%ckỳ
Dckỳ=
Qđkỳ x(100%-M%)+ Qbđht+ Qdckỳ xM%ckỳ
Trong đó: Ddk và Dck: Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ.
Qht: Sản lượng thành phẩm hoàn thành.
Qdck: Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
M%: Mức độ hoàn thành tương ứng của sản phẩm dở dang cuối kỳ.
C: Chi phí phát sinh trong kỳ của từng khoản mục tương ứng.
- Điều kiện áp dụng:
Thích hợp với sản phẩm có tỷ trọng chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp (chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp) trong tổng chi phí không lớn lắm, khối lượng sản phẩm dở
dang cuối kỳ nhiều và biến động lớn so với đầu kỳ.
- Ưu điểm:
SV: Lª ThÞ TuyÕt
27K6.2HN

15

Líp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
So vi phng phỏp trờn kt qu tớnh toỏn cú chớnh xỏc cao hn.
- Nhc im:
Khi lng tớnh toỏn nhiu, vic ỏnh giỏ mc hon thnh ca sn phm d
dang rt phc tp.

1.5.3. K ton tỡnh giỏ thnh sn phm
1.5.3.1. i tng k toỏn tớnh giỏ thnh
i tng tớnh giỏ thnh l cỏc sn phm, cụng vic, lao v do doanh nghip sn
xut, ch to v thc hin cn c tớnh tng giỏ thnh v giỏ thnh n v ca nú.
Xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh l cụng vic u tiờn trong ton b cụng tỏc tớnh
giỏ thnh ca k toỏn. xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh hp lý cn thit phi da
vo cỏc cn c sau:
- Cn c vo c im sn xut ca doanh nghip.
- Cn c vo quy trỡnh cụng ngh sn xut ca sn phm.
- Cn c vo yờu cu qun lý v cung cp thụng tin cho vic ra cỏc quyt nh ca
doanh nghip.
- Cỏc yờu cu qun lý, trỡnh k toỏn.
- c im s dng sn phm, na thnh phm.
i tng tớnh giỏ thnh cú ni dung khỏc vi i tng k toỏn tp hp chi phớ sn
xut. S liu v chi phớ sn xut ó tp hp theo tng i tng trong k l c s
tỡnh toỏn giỏ thnh v giỏ thnh n v. ng thi i tng tớnh giỏ thnh l cn c
k toỏn xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut cho phự hp .
K tỡnh giỏ thnh l thi k b phn k toỏn cn tin hnh cụng vic tớnh giỏ thnh.
1.5.3.2. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh
(1) Phng phỏp tớnh giỏ thnh gin n
Phng phỏp tớnh giỏ thnh gin n cũn gi l phng phỏp tỡnh giỏ thnh trc tip.
Phng phỏp nỏy ỏp dng thớch hp vi nhng sn phm cụng vic cú quy trỡnh sn
xut gin n khộp kớn, t chc sn xut nhiu, chu k sn xut ngn v xen k liờn tc,
i tng tớnh giỏ thnh tng ng phự hp vi i tng k toỏn tp hp chi phớ sn
xut, k tớnh giỏ thnh nh k hng thỏng (quý) phự hp vi
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

16


Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
k bỏo cỏo.
Trng hp cui k cú nhiu sn phm d dang v khụng n nh, cn t chc
ỏnh giỏ sn phm d dang cui k theo phng phỏp thớch hp. Trờn c s s liu chi
phớ ó tp hp trong k theo phng phỏp thớch hp v chi phớ ca sn phm d dang
ó xỏc nh tớnh giỏ thnh ca sn phm hon thnh cho tng khon mc chi phớ theo
cụng thc :
Z = C + Ddk Ddc
Giỏ thnh n v sn phm nh sau:
Z
z =
Q
Trong ú:
Z, z: tng giỏ thnh, giỏ thnh n v sn phm, lao v sn xut thc t
C

: tng chi phớ sn xut ó tp hp theo tng i tng

Ddk, Dck: chi phớ ca sn phm d dang u v cui k
Q : Sn lng sn phm, lao v hon thnh
Trng hp cui k khụng cú sn phm d dang hoc cú ngng ớt v n nh khụng
cn tớnh chi phớ ca sn phm d thỡ tng chi phớ sn xut ó tp hp trong k cng
ng thi l tng giỏ thnh sn phm hon thnh:
Z=C
(2) Phng phỏp h s:
Phng phỏp tớnh giỏ thnh theo hờn s ỏp dng i vi cỏc doanh nghip trong cựng

mt quy trỡnh cụng ngh sn xut, cựng s dng mt loi nguyờn liu, vt liu, nh kt
qu sn xut thu c nhiu loi sn phm khỏc nhau nh doanh nghip sn xut hoỏ
cht, cụng nghip hoỏ du, cụng nghip nuụi ong. Khi ú i tng tp hp chi phớ sn
xut l ton b quy trỡnh cụng ngh sn xut, cũn i
tng tớnh giỏ thnh l tng loi sn phm hon thnh.
Theo phng phỏp ny mun tớnh c giỏ thnh cho tng loi sn phm phi

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

17

Lớp


§¹i häc kinh tÕ §µ N½ng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
căn cứ vào tiêu chuẩn kỹ thuật để xác định cho mỗi loại sản phẩm một hệ số tình giá
thành, trong đó lấy loại sản phẩm có hệ số bằng 1 làm sản phẩm tiêu chuẩn. Căn cứ vào
sản lượng thực tế hoàn thành của từng loại sản phẩm và hệ số tính giá thành quy ước
cho từng loại sản phẩm để quy đổi sản lượng thực tế ra sản lượng tiêu chuẩn (sản phẩm
có hệ số bằng 1).
Gọi Hi là hệ số tính giá thành quy ước của sản phẩm i
Và Qi là sản lượng sản phẩm thực tế của sản phẩm i.
+ Tính quy đổi sản lượng thực tế ra sản lượng tiêu chuẩn :
Q=

∑ Q i x Hi

Trong đó :

Q: Tổng sản lượng thực tế hoàn thành quy đổi ra sản lượng sản phẩm tiêu chuẩn.
+ Tình tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm:
Dđk + C – Dck
Zi =

x Q i Hi
Q
Zi

zi =
Qi
(3) Phương pháp tính giá thành theo tỉ lệ
Phương pháp tính giá thành sản phẩm theo tỉ lệ áp dụng thích hợp đối với doanh
nghiệp mà cùng một quy trình công nghệ sản xuất, kết quả sản xuất được nhóm sản
phẩm cùng loại, với nhiều chủng loai sản phẩm cấp, quy cách khác nhau như sản xuất
nhóm ống nước với nhiều kích thước và độ dài khác nhau
Trong trường hợp này, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là toàn bộ quy trình sản xuất
của nhóm sản phẩm, còn đối tượng tính giá thành sẽ là từng quy cách sản phẩm khác
mhau trong nhóm sản phẩm đó.Để tính giá thành thực tế cho từng quy cách sản phẩm
có thể áp dụng phương pháp tính hệ số hoặc phương pháp tỷ lệ.
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ phải căn cứ vào tiêu chuẩn phân bổ
hợp lý và chi phí sản xuất đã tập hợp, để tính ra tỉ lệ tính giá thành. Tiêu chuẩn phân bổ

SV: Lª ThÞ TuyÕt
27K6.2HN

18

Líp



Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
thng l giỏ thnh k hoc giỏ thnh nh nh mc. Sau ú tớnh giỏ thnh cho tng
sn phm.
Cỏch tớnh nh sau :
Giỏ thnh thc t c nhúm sn phm
T l tớnh giỏ
thnh tng

(theo tng khon mc)
=

khon mc

Tng tiờu chun phõn b
(theo tng khon mc)
Tiờu chun phõn

Giỏ thnh
thc t tng =
quy cỏch

b ca tng quy
cỏch ( theo tng
khon mc)

T l tớnh giỏ
x


thnh tng
khon mc

(4) Phng phỏp phõn bc
ỏp dng i vi cỏc doanh nghip cú quy trỡnh cụng ngh ch bin phc tp kiu
liờn tc: l doanh nghip cú quy trỡnh sn xut qua nhiu giai on (bc) ch bin ni
tip nhau theo mt trỡng t nht nh, khụng th o ngc, mi bc ch bin ra mt
bỏn thnh phn. Bỏn thnh phm ca giai on trc l i tng ch bin ca giai
on sau v tip tc nh vy to ra thnh phm.

PHN II
TèNH HèNH THC T CễNG TC K TON
TI N V THC TP
2.1. KHI QUT NHNG VN CHUNG TI CễNG TY
2.1.1 LICH S THNH LP V PHT TRIN CA CễNG TY
Tờn Cụng ty: Cụng ty C phn xõy dng s 5 - Vinaconex
Tờn vit tt : VINACONEX 5
ia ch tr s chớnh : 203 Trn Phỳ - Ba ỡnh - Bm Sn - Thanh Hoỏ

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

19

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
VP II: Lụ E9 - tng 2 to nh VIMECO - Phm Hựng - Cu Giy - H Ni

Lnh vc kinh doanh: Nhn xõy dng cỏc cụng trỡnh thy in, nh mỏy xớ nghip, cu
ng, cụng trỡnh dõn dng, kinh doanh nh , vt liu xõy dng, sn xut bờ tụng
thng phm.
Cụng ty C phn xõy dng s 5 - Vinaconex l doanh nghip nh nc hch toỏn
c lp trc thuc Tng cụng ty c phn xut nhp khu xõy dng Vit Nam Vinaconex. Thnh lp ngy 29 thỏng 9 nm 1973.
Nm 1976 Cụng ty c B xõy dng giao nhim v xõy dng nh mỏy xi mng
v khu cụng nghip vt liu xõy dng Bm Sn - Thanh Húa.
Nm 1990 - 1995 Cụng ty tip cn thi cụng nhiu cụng trỡnh mi nh xi mng
Vn Xỏ - Hu, ng Sn - Qung Bỡnh, Hu Lựng - Lng Sn, Tiờn Sn - H Tõy. Cụng
ty cũn vn c ra th trng nc Dõn ch nhõn dõn Lo.
Thỏng 5 - 1995 Cụng ty xõy dng s 5 c B xõy dng quyt nh chuyn v
trc thuc Tng Cụng ty xut nhp khu xõy dng Vit Nam.
T nm 2001 n nay vi uy tớn ca mỡnh c Tng Cụng ty v cỏc ch u t
tin tng, Cụng ty xõy dng s 5 ó v ang tip tc tham gia xõy dng cỏc d ỏn ln:
Sõn vn ng M ỡnh, khu chung c Trung hũa nhõn chớnh, Trung tõm hi ngh quc
gia...
Thỏng 10 -2004 B xõy dng ó cú quyt nh chuyn i Cụng ty XD s 5
thnh Cụng ty c phn xõy dng s 5
Thỏng 1 2008 Cụng ty chớnh thc niờm yt c phiu
Kt qu hot ng ca Cụng ty qua cỏc nm (/v: t ng)
nm

Sn lng

Doanh thu

Li nhun

2004


250

174

2,8

2005

285

225

3,57

2006

350

265

4,83

2007

402

315

13,7


2008

535

492

15

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

20

Ghi chỳ

Lớp


§¹i häc kinh tÕ §µ N½ng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
2.1.2 Những khó khăn thuận lợi và định hướng phát triển của Công ty
Là đơn vị xây dựng và cung cấp các sản phẩm bê tông trên toàn Việt Nam. Qua 35
năm hoạt động , Công ty cổ phần xây dựng số 5 cùng với các thành viên trực thuộc đã
không ngừng duy trì và phát triển, cung cấp hàng trăm ngàn m 3 các sản phẩm bê tông
và tham gia thi công hàng trăm công trình công nghiệp và dân dụng trên khắp Việt
Nam, tạo lập được những thành công đáng kể và sự tin tưởng hợp tác của các đối tác
trong và ngoài nước.
Với những thuận lợi về bề dầy kinh nghiệm cộng với uy tín đã tạo lập được trên thị
trường Công ty quyết tâm vượt qua mọi khó khăn và thử thách của cuộc cạnh tranh
khốc liệt trên thương trường bằng chính chất lượng sản phẩm của mình; không chỉ đứng

vững mà còn ngày càng nâng cao uy tín trên thị trường .
* Nhiệm vụ chính của công ty:
- Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, công cộng, công trình
kỹ thuật hạ tầng cơ sở, khu đô thị và khu công nghiệp, trang trí nội, ngoại thất và xây
dựng khác, kinh doanh nhà ở,....
* Vốn, cổ phần:
- Vốn điều lệ: 50.000.000.000.
- Số Cổ phần phát hành lần đầu: 2.100.000 cổ phần, mệnh giá một cổ phần là:
10.000 đồng
- Chia ra:
+ Cổ phần nhà nước: chiếm 51%
+ Cổ phần các cổ đông khác chiếm 49%
2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của Công ty
1. Đặc điểm về tổ chức quản lý.

SV: Lª ThÞ TuyÕt
27K6.2HN

21

Líp


§¹i häc kinh tÕ §µ N½ng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
- Công ty hoạt động theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, dân chủ, theo pháp
luật.
- Cơ quan quyết định cao nhất của Công ty là Đại hội đồng cổ đông.
- Đại hội đồng cổ đông thông qua điều lệ của Công ty và bầu Hội đồng quản trị
để quản lý công ty, bầu ban kiểm soát để kiểm soát mọi hoạt động kinh doanh, quản trị,

điều hành công ty.
- Điều hành hoạt động công ty là Tổng giám đốc do Hội đồng quản trị bổ nhiệm
và miễn nhiệm.
Cụ thể, hệ thống tổ chức quản lý của Công ty được thể hiện qua sơ đồ:

SV: Lª ThÞ TuyÕt
27K6.2HN

22

Líp


§¹i häc kinh tÕ §µ N½ng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Sơ đồ 15:

SV: Lª ThÞ TuyÕt
27K6.2HN

23

Líp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
2.1.4. c im t chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty
* C cu t chc b mỏy k toỏn.
S 16:


S B MY K TON CễNG TY
K toỏn trng
Phú phũng KT kiờm k
toỏn tng hp

K toỏn
xõy lp
tiờu th
kiờm k
toỏn cụng
n phi
thu

K
toỏn
vt t
v
phi
thu,
phi
tr ni
b

K toỏn
TSC
v phi
thu,
phi tr
ni b


K
toỏn
ngõn
hng
kiờm
k toỏn
thu

Th
qu

K toỏn
thanh
toỏn c
ụng,
c tc,
bo
him

K toỏn
phi tr
ngi
bỏn kiờm
qun tr
mỏy tớnh

* Hỡnh thc k toỏn.
Hin nay cụng ty ang ỏp dng thng nht hỡnh thc t chc h thng s k toỏn
theo hỡnh thc Nht ký chung v c thc hin trờn phn mm k toỏn mỏy ANA.

Cỏc chớnh sỏch k toỏn c ỏp dng ti Cụng ty gm:
- Ch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty l theo quyt nh 15/2006/Q - BTC
ngy 20/3/2006 - BTC.
- Phng phỏp k toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
- Niờn k toỏn bt u t 01/01/N kt thỳc 31/12/N.
- Phng phỏp tớnh thu VAT theo phng phỏp khu tr.
- ng tin s dng l Vit Nam ng.
SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

24

Lớp


Đại học kinh tế Đà Nẵng
Chuyên đề tốt nghiệp
- Phng phỏp tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp bỡnh quõn gia
quyn liờn hon.
- K k toỏn Cụng ty l hng thỏng.
* H thng s sỏch liờn quan vic hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm ti Cụng ty:
- S Nht ký chung.
- H thng S cỏi: s cỏi cỏc ti khon 621, 622, 627, 154 ...
* Bỏo cỏo ti chớnh gm:
-

Bng cõn i k toỏn.

-


Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh.

-

Bỏo cỏo luõn chuyn tin t.

-

Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh.

-

Bỏo cỏo k toỏn qun tr: bỏo cỏo ny c lp theo yờu cu qun tr ca

cụng ty gm: bỏo cỏo cụng n, bỏo cỏo khi lng sn phm hon thnh.

SV: Lê Thị Tuyết
27K6.2HN

25

Lớp


×