Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Mau 03 ket qua kiem tra an toan dap phước hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.36 KB, 6 trang )

Mẫu 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thăng Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2015

KẾT QUẢ KIỂM TRA AN TOÀN ĐẬP
1. Tên đập (hồ chứa): Hồ chứa nước Phước Hà
2. Địa điểm xây dựng thuộc tỉnh: Quảng Nam, Thăng Bình, Bình Phú
3. Loại công trình:
Thủy lợi
thủy điện
4. Năm hoàn thành: 1976
; Hiện đang sử dụng
; Không sử dụng......................
Nguồn vốn đầu tư xây dựng: Nhà nước
5. Tên chủ đập: Công ty TNHH một thành viên Khai thác thuỷ lợi Quảng Nam.
Địa chỉ: Số 3 Trần Hưng Đạo, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại:

05103852619

Fax: 05103852690

Email:
6. Cơ quan chủ quản: Chi nhánh thủy lợi Thăng Bình- Công ty TNHH MTV khai thác
thủy lợi Quảng Nam
7. Thời điểm tích nước lần đầu đến mực nước dâng bình thường.....................
8. Kết quả kiểm định an toàn đập gần nhất: ...........
9. Hồ chứa:
9.1. Diện tích lưu vực (km2)
:


11,48 Km2
9.2. Dung tích tổng cộng (106 m3)
:
6,34x 106 m3
9.3. Dung tích hữu ích (106 m3)
:
5,89x 106 m3
9.4. Dung tích chết (106m3)
:
0,45x 106 m3
9.5. Dung tích phòng lũ (106 m3)
:
3,74x 106 m3
9.6. Mực nước dâng gia cường (m)
:
+48,66 m
9.7. Mực nước dâng bình thường (m)
:
+46,10 m
9.8. Mực nước chết (m)
:
+36,10 m
9.9. Mực nước lũ lớn nhất đã xảy ra (m)
:
47,65
Ngày 16 / 11 / 2013
10. Đập chính:
10.1. Cấp công trình đầu mối
:
III

10.2. Kết cấu đập
: Đập đất đồng chất
10.3. Chiều dài (m)
:
560 m
10.4. Chiều cao (m)
:
30,5 m
10.5. Cao trình đỉnh đập
:
50,0 m
10.6. Cao trình tường chắn sóng
:
50,80 m
11. Các đập phụ:
11.1. Tên đập:.........................................................................................................………..
11.1.1. Kết cấu đập: ...........................................................................................................
11.1.2. Chiều dài (m):................................11.1.3. Chiều cao (m): .............................
11.1.4. Cao trình đỉnh đập: .......................11.1.5. Cao trình tường chắn sóng: ................
11.2. Tên đập:.........................................................................................................………..
…………………………………………………………………………………………………………..
1


11. Các tràn xả lũ:
11.1. Tên tràn: tràn tự do
11.1.1. Vị trí
: Vai tả đập chính
11.1.2. Kết cấu
: Bêtông cốt thép + đá xây

11.1.3 Hình thức tràn
: Đập tràn thực dụng
11.1.4. Hình thức tiêu năng
: Dốc nước + máng phun
11.1.5. Hình thức đóng mở
:
Tự do
11.1.6. Chiều rộng tràn
:
25 m
11.1.7. Cao trình ngưỡng tràn (m)
:
+46,10 m
3
11.1.8. Lưu lượng xả thiết kế (Qtk, m /s)
:
193 m3/s
12. Các cống lấy nước, tháo nước:
12.1. Tên cống: cống lấy nước qua đập
12.1.1 . Vị trí (dưới đập nào?)
: Dưới đập chính
3
12.1.2. Lưu lượng thiết kế (Qtk, m /s)
:
0,6 m3/s
12.1.3. Kết cấu
: Bêtông cốt thép
12.1.4. Chế độ chảy
: Không áp
12.1.5. Chiều dài cống (m)

:
120 m
12.1.6. Kích thước cống (m)
:
(1,0 x 1,2 ) m
12.1.7. Cao trình đáy cống (m)
:
+35,50 m
13. Năng lực chống lũ của hồ chứa:
Nâng cấp tiêu chuẩn chống lũ theo TCVN 285-2002
Đã
Chưa
14. Kết quả kiểm tra trực quan đập chính
14.1. Tình trạng nứt:
- Không có
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển...................
- Có nứt cũ
......................................................................

tả vị trí, mức độ, sự phát triển...................
- Có nứt mới
.......................................................................
14.2. Tình trạng thấm
Thân đập:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ

Mô tả vị trí, sự phát triển: thấm qua mái hạ lưu xuống
đống đá tiêu nước mức độ nhẹ


- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển................................
.......................................................................

Nền đập:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển................................
......................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển................................
.......................................................................

Vai trái:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển................................
......................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển................................
2


.......................................................................
Vai phải:
- Không thấm
Mô tả vị trí, sự phát triển................................

......................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển................................
.......................................................................

- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng
14.3. Biến dạng của đập

- Sạt trượt mái th.lưu: Không có
; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng
Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................…
- Sạt trượt mái hạ lưu: Không có
; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng
Mô tả vị trí, ......... ..……………..... .............................................…
............................................................................................................
*) Đánh giá qua trực quan
Đập đất ổn định, máng tiêu vai phải đập chính Phước Hà bị xói lở phần đá xây
( từ 43,5 m trở xuống).
15. Kết quả kiểm tra trực quan đập phụ
15.1. Đập phụ……….
15-1.1. Tình trạng nứt:
- Không có
- Có nứt cũ
- Có nứt mới

Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển.........................
.............................................................................
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển.........................
.............................................................................


15-1.2. Tình trạng thấm
Thân đập:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển.....................................
...........................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển....................................
..........................................................................

Nền đập:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển................................
......................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển................................
.......................................................................

Vai trái:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển................................
......................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển................................
.......................................................................


Vai phải:
- Không thấm
- Thấm mức độ nhẹ
- Thấm mức độ nặng

Mô tả vị trí, sự phát triển................................
......................................................................
Mô tả vị trí, sự phát triển................................
.......................................................................

15-1.3. Biến dạng mái của đập

3


- Sạt trượt mái th.lưu: Không có
; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng
Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................…
- Sạt trượt mái hạ lưu: Không có
; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng
Mô tả vị trí, .................... ..……………..... .............................................…
......................................................................................................................
*) Đánh giá qua trực quan
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
16. Kết quả kiểm tra trực quan tràn xả lũ
16.1. Tràn xả lũ……….

16-1.1. Tình trạng lún, nứt:
- Không có
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển.........................
- Có ở mức nhẹ
.............................................................................

tả vị trí, mức độ, sự phát triển.........................
- Có ở mức nặng
.............................................................................
16-1.2. Thân tràn:
- Còn tốt
Mô tả chi tiết....................................................................
- Hư hỏng nhẹ
........................................................................................

tả chi tiết....................................................................
- Hư hỏng nặng
.......................................................................................
16-1.3. Tiêu năng:
- Còn tốt
Mô tả chi tiết..................................................................
- Xói lở nhẹ
.....................................................................................
Mô tả chi tiết: xói lở sau đuôi tràn cách máng phun 20m,
- Xói lở nặng
khối lượng ước tính là 720 m3 ( lũ năm 2013)
16-.1.4. Hệ thống đóng mở:
- Vận hành tốt
Mô tả chi tiết..................................................................
- Có sự cố nhẹ

.....................................................................................
Mô tả chi tiết.................................................................
- Có sự cố nặng
.....................................................................................
*) Đánh giá qua trực quan
Có hiện tượng thấm mép ngoài dọc tường chắn đất bên phải trà xả lũ, khi ở cao
trình mực nước là +42.70 (m) thì không xuất hiện dòng thấm
Mái thượng lưu : lớp đá lát khan bị sạt hỏng từ cao trình +41,5m đến +45,5 m
chiều dài 200m ( khoảng 800 m2)
17. Kết quả kiểm tra trực quan cống lấy nước
17.1. Cống lấy nước……….
17.1.1. Tình trạng lún
- Không có
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển.........................................
- Có vết cũ
.............................................................................................
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển.........................................
- Có vết mới
............................................................................................
17.1.2. Thân cống:
- Còn tốt
4


- Hư hỏng nhẹ

Mô tả chi tiết : bong lớp bêtông bảo vệ ở một số vị trí trên
tường cống

- Hư hỏng nặng


Mô tả chi tiết.........................................................................
.............................................................................................

17.1.3. Tháp cống, dàn van:
- Còn tốt
- Hư hỏng nhẹ
- Hư hỏng nặng

Mô tả chi tiết.........................................................................
............................................................................................
Mô tả chi tiết.........................................................................
.............................................................................................

17.1.4. Hệ thống đóng mở:
- Vận hành tốt
- Sự cố nhẹ
- Sự cố nặng

Mô tả chi tiết.........................................................................
.............................................................................................
Mô tả chi tiết.........................................................................
.............................................................................................

*) Đánh giá qua trực quan
Cống làm việc bình thường
18. Tình trạng công trình qua số liệu quan trắc
18.1. Về hồ sơ quan trắc công trình
Đầy đủ


;

Không đầy đủ

;

Không có

18.2. Kết quả quan trắc
TT

Nội dung
quan trắc

1

Chuyển vị
đứng

2

Chuyển vị
ngang

3

Ứng suất
trong đập

4


Thấm qua
thân đập

5

Thấm qua
nền đập

6

Thấm qua vai
đập

7

Áp lực thấm
dưới nền
...

Ứng với
Kết quả quan trắc/ giới hạn cho phép
mực nước hồ Đập chính Đập phụ Tràn xả lũ Cống lấy
nước

*) Đánh giá an toàn qua số liệu quan trắc............................................
.......................................................................................................................
5

Mô tả

vị trí




...................................................................................................................................
19. Tình hình thực hiện các văn bản pháp quy liên quan đến quản lý an toàn đập
19.1. Đăng ký an toàn đập
Đã đăng ký
;
Chưa đăng ký
19.2. Kiểm tra, chứng nhận bảo đảm về chất lượng xây dựng đập

;
Không có
19.3. Kiểm định an toàn đập
Đã kiểm định
;
Chưa kiểm định
19.4. Lập phương án phòng chống lũ lụt cho vùng hạ du

;
Không có
19.5. Phương án bảo vệ công trình

;
Không có
19.6. Phương án phòng, chống lụt bão công trình đầu mối

;

Không có
19.7. Quy trình vận hành, điều tiết hồ chứa

;
Không có
*) Đánh giá chung về thực hiện các văn bản pháp quy (nêu rõ lý do các việc chưa thực
hiện)
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
20. Đánh giá chung về an toàn đập:
20.1. Mô tả lịch sử về an toàn công trình: (đã xảy ra sự cố chưa, cách khắc phục)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
20.2. Đánh giá chung: đập đảm bảo an toàn
21. Kiến nghị: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

P.GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH

CỤM TRƯỞNG THỦY NÔNG

(Ký tên, đóng dấu)

6




×