Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập chủ đề nito và hợp chất của nito (đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.13 KB, 12 trang )

Trần Trung Nam, , 0375004618

CHÖÔNG II:
CHỦ ĐỀ 1:

Chương II: Nito - Photpho

NITO - PHOTPHO
NITO VÀ HỢP CHẤT CỦA NITO

Phần 1: Trắc nghiệm định tính:
Câu 1: Ở điều kiện thường, nito là một chất trơ, vì:
A. Nito có độ âm điện nhỏ.
B. Nito có hai nguyên tử.
C. Nito là một chất khí.
D. Phân tử nito có liên kết ba rất bền.
Câu 2: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
B. Nguyên tử nito là nguyên tử phi kim hoạt động.
C. Tính chất oxi hóa là tính chất đặc trung của nito.
D. Ở nhiệt độ thường, nito hoạt động hóa học mạnh và tác dụng với nhiều chất.
Câu 3: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2?
A. Đều tan trong nước.
B. Đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. Đều không duy trì sự sống và sự cháy.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4: Cặp công thức của Liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N.
B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3.
D. Li3N2 và Al3N2.


Câu 5: N2 phản ứng với O2 tạp thành NO ở điều kiện nào sau đây:
A. Điều kiện thường.
B. Nhiệt độ khoảng 3000oC. C. Có tia lửa điện.
D. Cả B và C.
Câu 6: Có các oxit sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực
tiếp giữa N2 với O2?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây:
A. Li, Mg, Al.
B. H2, O2.
C. Li, O2, Al.
D. O2, Ca, Mg.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế ra trực tiếp từ:
A. Không khí.
B. NH4 và O2.
C. NH4NO2.
D. Zn và HNO3.
Câu 9: Khi có sấm xét trong khí quyển chất nào được tạo ra?
A. CO.
B. CO2.
C. NO.
D. NO2.
Câu 10: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 trong không khí.
B. Cho không khí qua bột Cu nung nóng.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.

Câu 11: Đơn chất nào sau đây vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. F2.
B. SO2.
C. O2.
D. N2.
Câu 12: Ở nhiệt đột thường, N2 có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Ca.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết người ta nung nóng dung dịch
amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
A. NH3.
B. NH2.
C. NO.
D. N2.
Câu 14: Để sản xuất nito trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Phương pháp này
có thể dùng để sản xuất một khí khác, khí đó là:
A. O2.
B. CO2.
C. H2.
D. N2,
Câu 15: Khí nito chiếm bao nhiêu phần trăm trong không khí?
A. Khoảng 80%.
B. Khoảng 20%.
C. Khoảng 75%.
D. Khoảng 25%.
Câu 16: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nito.

C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cạp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm để điêù chế nito, người ta nhiệt phân NH4NO2 nhưng thực tế do chất này kém
bền, khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. Hai dung dịch X và Y là:
A. NaNO2 và NH4Cl.
B. KNO2 và NH4NO3.
C. NaNO2 và NH4NO3.
D. KNO2 và NH4Cl.
Câu 18: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nito không duy trì sự hô hấp vì nito là một khí độc.
Page 1 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

B. Vì có liên kết ba nên phân tử nito rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động mạnh, nito thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nito trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3, NO2 lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
Câu 19: Trong các hợp chất, nito có cộng hóa trị tối đa là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Trong các hợp chất, nito có thể có các số oxi hóa là:
A. Chỉ có số oxi hóa -3 và +5.
B. Chỉ có số oxi hóa là +3 và +5.
C. Có thể có các số oxi hóa là: -3, +1, +2, +3, +4, +5.
D. Có số oxi hóa từ -4 đến +5.

Câu 21: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa lần lượt là:
A. V, và +5.
B. IV, +5.
C. V, +4.
D. IV, +3.
Câu 22: Trong phản ứng nào sau đây, nito thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2  2NH3
B. N2 + 6Li  2Li3N.
C. N2 + O2  2NO.
D. N2 + 3Mg  Mg3N2
Câu 23: Nito phản ứng được với nhóm các đơn chất nào sau đây tạo ra hợp chất khí?
A. Li, H2, Al.
B. O2, Ca, Mg.
C. Li, Mg, Al.
D. H2 và O2.
Câu 24: Có thể sử dụng chất nào sau đây nhận biết khí N2 có chứa tạp chất H2S?
A. NaOH.
B. Pb(NO3)2.
C. NH3.
D. Cu.
Câu 25: Cho hỗn hợp N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư người ta thu được hỗn hợp khí gồm?
A. N2, Cl2, SO2.
B. Cl2, SO2, CO2.
C. N2, Cl2, H2.
D. N2, H2.
Câu 26: Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3 và hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y
gồm hai khí là:
A. N2, NO.
B. NH3, hơi nước.
C. NO, NH3.

D. N2, NH3.
Câu 27: Để tách riêng khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, C2H4 chỉ cần dẫn khí qua dung dịch?
A. AgNO3 dư.
B. Nước brom dư.
C. Nước vôi trong.
D. H2SO4 đặc.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nito bằng phương pháp dời nước vì:
A. Khí nito nhẹ hơn không khí.
B. Khí nito rất ít tan trong nước.
C. Khí nito không duy trì sự sống, sự cháy.
D. Khí nito hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ thấp.
Câu 29: Nito có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là:
A. NaNO2.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. NH4NO2.
Câu 30: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là:
A. Tính bazo mạnh và tính khử.
B. Tính bazo yếu và tính oxi hóa.
C. Tính bazo yếu và tính khử.
D. Tính bazo mạnh và tính oxi hóa.
Câu 31: Khí NH3 tan nhiều trong nước vì:
A. Là chất khí ở điều kiện thường.
B. Có liên kết hidro với nước.
C. NH3 có phân tử khối nhỏ.
D. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường axit.
Câu 32: Dung dịch NH3 là một bazo yếu vì:
A. Amoniac tan nhiều trong nước.
B. Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH.
C. Phân tử NH3 là phân tử có cực.

D. Khi tan trong nước chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ trong H2O tạo ra các ion NH4+
và OH.
Câu 33: Các chất và ion trong dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O.
B. NH4+, OH.
C. NH3, NH4+, OH.
D. NH3, NH4+, OH, H2O.
Câu 34: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dụng dịch có màu hồng. Mauf hồng
này của dụng dịch sẽ mất đi khi
A. Đun nóng dung dịch hồi lâu.
B. Thêm vào dung dịch một ít muối CH3COONa.
C. Thêm vào dụng dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dung dịch.
D. A và C đều đúng.
Câu 35: Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng độ mol. Giá trị pH của các dụng dịch này lần
lượt là a, b, c thì:
A. a = b =c.
B. a > b > c.
C. a < b < c.
D. a > c > b.
Câu 36: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vòa bình đựng khí amoniac là?
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Page 2 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho


Câu 37: Nhúng hai đũa thủy tính vào hai bình đựng HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa hai đũa lại gần nhau thì
thấy xuất hiện
A. Khói màu trắng.
B. Khói màu tím.
C. Khói màu nâu.
D. Khói màu vàng.
Câu 38: Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. NH3 có tính chất của một bazo, do đó nó có thể tác dụng với axit.
B. NH3 tác dụng với mọi dung dịch muối kim loại.
C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hidroxit của nó không tan trong H2O.
D. Dung dịch NH3 hòa tan được một sso hidroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+, ...
Câu 39: Khi nhỏ dung dịch amoniac (tới dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì có xuất hiện kết tủa?
A. AgNO3.
B. Al(NO3)3.
C. Cu(NO3)3.
D. Cả A, B và C.
Câu 40: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức với hidroxit của kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 41: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm
đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là?
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D. Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 43: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.

B. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan, tương tự Cu(OH)2
C. Zn(OH)2 là một bazo ít tan.
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazo yếu.
Câu 44: Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Axit nitric và đồng (II) oxit.
B. Đồng (II) nitric và amoniac.
C. Amoniac và bari hidroxit.
D. Bari hidroxit và axit photphỏic.
Câu 45: Để thu tách hoàn toàn ion Fe3+ ra khỏi dung dịch chứa Fe3+ và Cu2+ có thể dùng hóa chất nòa sau đây?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch HCl.
D. H2O.
Câu 46: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó
kết tủa tan hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp
A. Al(NO3)3 và AgNO3.
B. Al2(SO4)3 và ZnSO4.
C. Cu(NO3)2 và AgNO3.
D. CuCl2 và AlCl3.
Câu 47: Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl3 và ZnCl2?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 48: Khi đốt cháy NH3 trong oxi có xúc tác, nhiệt độ thích hợp (Pt, 900oC) thì phản ứng xảy ra là
A. 4NH3 + 4O2  2NO + N2 + 6H2O.
B. 2NH3 + 2O2  N2O + 3H2O.
C. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
D. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O.
Câu 49: Khi dẫn khí NH3 vào bình đựng khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng: NH3 bốc cháy (ý 1) tạo ra

khói trắng (ý 2). Phát biểu này:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
B. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều đúng.
D. Cả hai ý đều sai.
Câu 50: Phương trình nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
B. NH3 + HCl  NH4Cl.
C. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl + N2.
D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2.
Câu 51: Người ta dùng NH3 để khử độc một lượng nhỏ khí clo bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm nhờ phản ứng:
2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2
Trong phản ứng trên thì
A. NH3 là chất khử.
B. NH3 là chất oxi hóa.
C. Cl2 vừa chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. Cl2 là chất khử.
Câu 52: Hiện tượng quan sát được khi dẫn khí NH3 qua CuO đun nóng là
A. CuO không đổi màu.
B. CuO chuyển từ đen sang vàng.
C. CuO chuyển từ đen sang đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.
D. CuO chuyển từ đen sang xanh.
Câu 53: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Page 3 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho


Nếu NH3 dư thì ống nào thu được kết tủa?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 54: Hợp chất X có đặc điểm sau:
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí.
(2) Được thu bằng phương pháp đẩy không khí.
(3) Bị hấp thụ bởi dụng dịch HCl đặc tạo khói trắng.
X là chất nào trong các chất sau?
A. NH3.
B. N2.
C. SO2.
D. O2.
+
Câu 55: Có các so sánh NH3 với NH4 :
(a) Trong NH3 và NH4+, nito đều có số oxi hóa là -3.
(b) NH3 có tính bazo, NH4+ có tính axit.
(c) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
(d) Trong NH3 và NH4+, nito đều có cộng hóa trị 3.
(e) NH3 và NH4+ đều tan tốt trong nước.
Số so sánh đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 56: Dẫn khí X đi qua ống đựng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Cho Y lần lượt qua ống
(1) đựng CuSO4 khan dư và ống (2) đựng nước vôi trong, thấy ống (1) chất rắn chuyển từ màu trắng sang màu
xanh và ống (2) thấy nước vôi trong không bị vẩn đục. Vậy khí X là:

A. CH4.
B. H2S.
C. NH3.
D. HCl.

 2NH3; H < 0. Để tăng hiệu suất của phản
Câu 57: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 

ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 58: Các liên kết trong ion NH4+ là liên kết:
A. Cộng hóa trị.
B. Ion.
C. Cộng hóa trị phân cực.
D. Cho - nhận.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị.
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni không màu.
D. Muối amoni khi tan trong nước đều điện ly hoàn toàn.
Câu 60: Dung dịch (NH4)2SO4 làm quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu.
B. Tím.
C. Xanh.
D. Đỏ.
Câu 61: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Muối amoni kém bền nhiệt.

B. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
C. Dung dịch muối amoni có tính bazo.
D. Các muối amoni đều là chất điện ly manhj.
Câu 62: Chỉ sửu dụng dung dịch chất nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 đựng
trong các lọ mất nhãn?
A. BaCl2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 63: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
 N2 + 2H2O.
 NH3 + HNO3.
A. NH4NO2 
B. NH4NO3 
 NH3 + HCl.
 NH3 + H2O + CO2.
C. NH4Cl 
D. NH4HCO3 
Câu 64: Để diều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối

Page 4 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

A. NH4NO2.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4NO3.

D. (NH4)2SO4.
Câu 65: Để tạo xốp cho một số loại bánh , có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 66: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Khí X + H2O  dung dịch X
X + H2SO4  Y
Y + NaOH  X + Na2SO4 + H2O
X + HNO3  Z
Z  T + H2 O
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH2NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 67: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa trắng.
B. Không có hiện tượng.
C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tử trắng.
D. Có khí có mùi khai bay lên.
Câu 68: Axit HNO3 là một axit:
A. Có tính khử mạnh.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Có tính axit yếu.
D. Có tính axit mạnh và oxi hóa mạnh.
Câu 69: Sản phẩm khí khi cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với kim loại đúng sau H trong dẫy hoạt động
hóa học của kim loại là
A. NO.

B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
Câu 70: Hợp chất nào của nito không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.
B. NH4NO3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 71: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 72: Cho phản ứng sau:
Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
Ở phản ứng trên HNO3 đóng vai trò là:
A. Chất oxi hóa.
B. Axit.
C. Môi trường.
D. Cả A và C.
Câu 73: Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + HNO3 rất loãng  X + Y + Z
Y + NaOH  Khí có mùi khai
Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. Mg(NO3)2, NO, H2O.
B. Mg(NO3)2, N2, H2O.
C. Mg(NO3)2, NO2, H2O.
D. Mg(NO3)2, NH4NO3, H2O.
Câu 74: Cho phương trình: X + HNO3  Fe(NO3)2 + H2O. X có thể là chất nòa sau đây?
A. FeO hoặc Fe(OH)2.

B. Fe3O4 hoặc Fe.
C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3.
D. Fe hoặc FeO.
Câu 75: Cho Fe(OH)n vào dung dịch HNO3 loãng, để xảy ra phản ứng oxi hóa - khử thì giá trị của n là:
A. n = 1.
B. n = 2.
C. n = 3.
D. Cả A và B.
Câu 76: Trông những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe, Al.
B. Cu, Ag, Pb.
C. Zn, Pb, Mn.
D. Fe.
Câu 77: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO.
B. CuF2.
C. Cu.
D. Cu(OH)2.
Câu 78: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3?
A. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
B. MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O.
C. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + H2O + CO2.
D. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit nitric là một axit mạnh.
(b) Axit nitric là một axit có tính oxi hóa mạnh.
(c) Axit nitric có thể hòa tan mọi kim loại.
(d) Axit nitric là chất điện ly mạnh.
(e) Axit nitric tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu sai:

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80: Cho sơ đồ điều chế HNO3 ttrong phòng thí nghiệm:

Page 5 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 được sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn còn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 81: Trong phòng thí nghiệm, người ta cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc biện pháp xử lý để khí tạo
thành khi thoát ra ngoài ít gây ô nhiễm môi trường nhất là:
A. Nút tẩm ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút tẩm ống nghiệm bằng nước.
C. Nút tẩm ống nghiệm băng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
D. Nút tẩm ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
Câu 82: Axit nitric là chất lỏng không màu, khi có ánh sáng HNO3 bị phân hủy phân hủy một phần giải phóng
khí NO2, khí này tan vào trong dung dịch làm dung dịch HNO3 có màu:
A. Vàng.
B. Nâu.
C. Đen.
D. Trắng sữa.

Câu 83: Cho phản ứng: X + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong số các chất sau: FeO, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, FeS, Fe, Fe(NO3)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4. Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 84: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 85: Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng
oxi hóa - khử?
A. 1 và 1.
B. 2 và 3.
C. 3 và 4.
D. A và C đều đúng.
Câu 86: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần dùng
A. Fe dư.
B. HNO3 dư.
C. HNO3 loãng.
D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 87: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 88: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu

ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2.
B. CO2 và NO.
C. CO và NO2.
D. CO và NO2.
Câu 89: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng thì thu được khí có thành ohần là:
A. CO2.
B. NO2.
C. CO2 và NO2.
D. CO và NO2.
Câu 90: Để sản xuất HNO3 trong công nghiệp cần qua các giai đoạn:
1. Oxi hóa NO.
2. Cho NO2 tác dụng với H2O.
3. Oxi hóa NH3.
4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí.
5. Tổng hợp amoniac.
Trong thực tế thứ tự thực hiện các giai đoạn là:
A. 4 - 5 - 3 - 2 - 1.
B. 5 - 4 - 3 - 2 - 1.
C. 3 - 4 - 5 - 2 - 1.
D. 1 - 2 - 3 - 4 - 5.
Câu 91: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về muối nitrat?
A. Đều tan trong nước.
B. Đêù là chất điện ly mạnh.
C. Đều không có màu.
D. Đều kém bền nhiệt.
Câu 92: Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường:
A. Axit.
B. Kiềm.
C. Trung tính.

D. Cả A và B.
Câu 93: Đưa tàn đóm vòa bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng.
A. Tàn đóm tắt ngay.
B. Tàn đóm cháy sáng.
C. Không có hiện tượng gì. D. Có tiếng nổ.
Page 6 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

Câu 94: Các muối nitrat nào dưới đây sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm nitrit kim loại và O2?
A. NaNO3, AuNO3, Hg(NO3)2
B. Ca(NO3)2, Ba(NO3)2, Ni(NO3)2.
C. LiNO3, NaNO3, KNO3.
D. KNO3, Cu(NO3)2, Ni(NO3)2.
Câu 95: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và O2?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, HgNO3, LiNO3
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 96: Nhiệt phân AgNO3 thu được các sản phẩm là:
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag, NO, O2.
C. Ag2O, NO2, O2.
D. Ag2O, NO, O2.
Câu 97: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm là:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.

C. Fe2O3, NO2.
D. Fe2O3, NO2, O2.

Câu 98: Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3 sẽ gây ra một loại
bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hoá. Để nhận biết ion NO3,
người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. CuSO4 và H2SO4.
D. Cu và H2SO4.
Câu 99: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. Chất xúc tác.
B. Chất oxi hóa.
C. Môi trường.
D. Chất khử.

Phần 2: Trắc nghiệm định lượng:
Câu 100: Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỷ khối hơi so với hidro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 và N2 về
thể tích lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67%.
B. 17,5% và 82,5%.
C. 75% và 25%.
D. 50% và 50%.
Câu 101: Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2 và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí
thoát ra. thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: (các khí đo ở đktc)
A. 75% và 25%.
B. 17,5% và 82,5%.
C. 45% và 55%.
D. 25% và 75%.
Câu 102: Trộn 1 lít O2 với 1 lít NO ở đieèu kiện thường. Khí thu được sau phản ứng gồm số chất và thể tích là:

A. 2 chất và 1,5 lít.
B. 3 chất và 1,5 lít.
C. 1 chất và 1 lít.
D. 3 chất và 2 lít.
Câu 103: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế N2 bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Thể tích khí N2
(đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là.
A. 11,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 3,5 lít.
D. 2,8 lít.
Câu 104: Khối lượng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu được 5,6 lít N2 (đktc) là:
A. 8 gam.
B. 32 gam.
C. 20 gam.
D. 16 gam.
Câu 105: Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni dicromat (NH4)2Cr2O7.

 Cr2O3 + N2 + 4H2O
(NH4)2Cr2O7 
Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 92,5%.
B. 96%.
C. 96,5%.
D. 94,5%
Câu 106: Cho 2,64 gam kim loại tác dụng với N2 tạo nên 2,92 gam nitrua. Công thức của nitrua đó là:
A. Ba3N2.
B. Sr3N2.
C. AlN.
D. Đáp án khác.
Câu 107: Khối lượng NaNO2 cần dùng trong phòng thí nghiệm để thu được 6,72 lít N2 (đktc) là:

A. 20,1 gam.
B. 27 gam.
C. 20,7 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 108: nhiệt phân dung dịch hòa tan m gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ mol NH4Cl : NaNO2 = 2:3
thu được 5,6 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 22,4 gam.
B. 26,17 gam.
C. 78,5 gam.
D. 39,25 gam.
Câu 109: Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 trong bình kín dung tích 10 lít rồi đưa nhiệt độ bình về 127oC.
Khi đó áp suất khí trong bình là:
A. 8,2 atm.
B. 0,82 atm.
C. 2,46 atm.
D. 1,64 atm.
Câu 110: Người tađiều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni nitrit. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối
thu được 10 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 66,67%.
B. 75%.
C. 68,75%.
D. 80%.
Câu 111: Sục 6,72 lít khí NH3 (đktc) vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được gần đúng là:
A. 11,72 lít.
B. 5 lít.
C. 10,72 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 112: Trung hòa 50 ml dung dịch NH3 cần 25 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần
dùng để trung hòa cũng lượng dung dịch NH3 đó là:
A. 25 ml.

B. 50 ml.
C. 12,5 ml.
D. 2,5 ml.
Câu 113: Thêm 100 ml dung dịch NH3 2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch có:
A. pH > 7.
B. pH = 0.
C. pH = 7.
D. pH < 7.
Page 7 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

Câu 114: Đốt cháy hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac cho đến khi phản ứng hoàn toàn (các khí
đo ở cùng điều kiện). Chất thu được sau phản ứng là:
A. N2.
B. O2.
C. H2O.
D. Cả A, B, C.
Câu115 : Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí NO, H2O là:
A. 16,8 lít.
B. 13,44 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 116: Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng NH4Cl tạo ra là:
A. 2,11 gam.
B. 2,14 gam.
C. 2,12 gam.

D. 2,15 gam.
Câu 117: Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 48 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 24 gam.
Câu 118: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.
Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là:
A. 0,1 lít.
B. 0,52 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,25 lít.
Câu 119: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích thu được
(đktc) là:
A. 3,36 lít.
B. 33,6 lít.
C. 7,62 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 120: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42, NO3 thì có
11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi
muối trong dung dịch X là:
A. (NH4)2SO4 1M, NH4NO3 2M.
B. (NH4)2SO4 2M, NH4NO3 1M.
C. (NH4)2SO4 1M, NH4NO3 1M.
D. (NH4)2SO4 0,5M, NH4NO3 2M.
Câu 121: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 8,96 lít khí NH3 và 11,2 lít
khí CO2 (đktc). Tổng số mol muối là:
A. 0,1 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.

D. 0,6 mol.
Câu 122: Hòa tan 1,37 gam Ba vào 30 gam dung dịch (NH4)2SO4 5,8%. Sau khi phanr ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 1,3 gam.
B. 1,32 gam.
C. 0,96 gam.
D. 1,45 gam.
Câu 123: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NH4NO3 và NH4HCO3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 là 18,625. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 10 gam kết tủa. Hàm lượng phần
trăm của nguyên tố N trong hỗn hợp X là?
A. 12,78%.
B. 30,45%.
C. 17,57%.
D. 29,28%.
Câu 124: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 (có tỷ lệ 1:3 về thể tích) để điều chế 67,2 lít khí amoniac? (Biết
rằng thể tích của các khí đều đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%)
A. 33,6 lít khí N2 và 100,8 lít khí H2.
B. 8,4 lít khí N2 và 25,2 lít khí H2.
C. 268,8 lít khí N2 và 806,4 lít khí H2.
D. 134,4 lít khí N2 và 403,2 lít khí H2.
Câu 125: Tổng thể tích H2 và N2 cần để điều chế 51 kg NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25% là:
A. 537,6.
B. 403,2 lít.
C. 716,8 lít.
D. 134,4 lít.
Câu 126: Cho 30 lít khí N2, 30 lít khí H2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3 (ở cùng điều kiện) khi
hiệu suất đạt 30% là:
A. 16 lít.
B. 20 lít.
C. 6 lít.

D. 10 lít.
Câu 127: Hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín
(có bột sắt làm xúc tác), thu được hoõn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
NH3 là:
A. 50%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 25%.
Câu 128: Cho 3,2 gam đồng tác dụng với HNO3 đặc, nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy
+5

nhất của N ). Giá trị của V là:
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 0,56.
Câu 129: Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,26M với 1 lít dung dịch NaOH 0,25M được dung dịch X. Giá trị pH
của X là:
A. 3.
B. 1.
C. 2,3.
D. 2,5.
Câu 130: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư) , thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc).
Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam.
B. 1,88 gam.
C. 2,52 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 131: Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa đủ. Snả phẩm là hồn hợp khí gồm CO2 và
NO2. Tỉ khối hơi của X so với H2 là:

A. 22,5.
B. 22,8.
C. 22,2.
D. 22,75.

Page 8 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

Câu 132: Cho m gam Cu tác dụng với HNO3 thu được 1,12 lít khí NO và 2,24 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m
là:
A. 8.
B. 2,08.
C. 0,16.
D. 2,38.
Câu 133: Cho 1,28 gam đồng hòa tan trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hai khí NO và NO2 có tỷ khối với H2
bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện chuẩn là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 134: Cho 4,05 gam Al kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được khí NO (sản phẩm khử duy
+5
nhất của N ) . Khối lượng NO là:
A. 4,5 gam.
B. 6,9 gam.
C. 3 gam.

D. 6,75 gam.
Câu 135: Hòa tan 4,95 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối với
hidro bằng 16,75 và dung dịch không có chứa muối amoni. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 136: Hòa tan 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO, NO2. Hỗn hợp khí này có tỉ
khối so với H2 là 19. Thể tích (đktc) của mỗi khí là:
A. Cùng 5,72 lít.
B. 7 lít và 4 lít.
C. 4 lít và 7 lít.
D. Cùng 6,72 lít.
Câu 137: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu đuwọc hỗn
hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích hỗn hợp khí A (đktc) là:
A. 4,32 lít.
B. 8,64 lít.
C. 19,28 lít.
D. 9,64 lít.
Câu 138: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X và
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được (m+62) gam muối nitrat. Thể tích dung dịch
HNO3 đã dùng là:
A. 1 lít.
B. 2 lít.
C. 3 lít.
D. 4 lít.
Câu 139: Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vaò 200 ml dung dịch HNO3 (vừa đủ) thì giả phóng hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 18. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 1,44M.
B. 1M.

C. 0,44M.
D. 2,44M.
Câu 140: Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 thu đuwọc hỗn hợp khí NO và N2O
có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nòng độ mol của dung dịch axit ban đầu là:
A. 0,05M.
B. 0,68M.
C. 0,86M.
D. 0,9M.
Câu 141: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO 2 (đktc) và
dung dịch không chứa NH4NO3. Số mol HNO3 trong dung dịch là:
A. 1,2 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,8 mol.
Câu 142: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO
+5

(sản phẩm khử duy nhất của N ). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,02 mol và 0,03 mol.
B. 0,03 mol và 0,02 mol.
C. 0,03 mol và 0,03 mol.
D. 0,01 mol và 0,01 mol.
Câu 143: Cho m gam Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy tạo ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗ hợp
X đó vào một lượng dư dung dịch axit nitric (đặc, nguội), thấy thoát ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất
+5

của N , ở đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.

D. 15,6.
Câu 144: Hóa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí
N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 18,9 gam.
B. 37,8 gam.
C. 39,8 gam.
D. 28,35 gam.
Câu 145: Cho một lá sắt nặng m gam vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO thoát
+5

ra (là sản phẩm duy nhất của N ) và còn lại2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 20,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 27,6 gam.
Câu 146: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng với HNO3 loãng dư sinh ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
A. 5,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 5,1 gam.
D. 5,9 gam.
Câu 147: Hòa tan 12,8 gam một kim loại X bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 8,96 lít khí NO2 (đktc). Tên
của kim loại X là:
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 148: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc). M là:
A. Fe.
B. Cu.

C. Zn.
D. Mg.

Page 9 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618

Chương II: Nito - Photpho

Câu 149: Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 10,08 lít khí X (đktc) (không có sản phẩm
khử nào khác). Khí X là:
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. N2.
Câu 150: Cho 6,3 gam hỗn hợp Al, Mg vào 500 ml dung dịch HNO3 (loãng) 2M thấy có 4,48 lít khí NO ở đktc
và dung dịch A. Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch A là:
A. 0,2M.
B. 0,8M.
C. 0,4M.
D. 0,6M.
Câu 151: Hòa tan 2,88 gam hỗn hợp Fe, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,9852 lít hỗn hợp khí
NO, N2 (ở 27,3oC, 1atm) có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Số mol HNO3 cần dùng là:
A. 0,24 mol.
B. 0,19 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 152: Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 đuwọc dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X và nung đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được có khối lượng là:

A. 8,56 gam.
B. 4,84 gam.
C. 5,08 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 153: Hoà tan hoàn toàn m g bột Cu trong 800 g dung dịch HNO3 được dung dịch Y và 2,24 lit khí NO (đktc). Y tác
dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M được kết tủa R. Sau khi nung R đến khối lượng không đổi được 20 g chất
rắn.
a. Tính khối lượng Cu ban đầu.

A. 8 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16 gam.
D. 19,2 gam.
b. Tính khối lượng tổng các chất trong Y và nồng dộ phần trăm của dung dichj HNO3 đã dùng:
A. 47 gam và 3,15%.
B. 49 gam và 5,12%.
C. 49 gam và 5,7%.
D. 47 gam và 5,12%.
Câu 154: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ duy nhất (đktc). Xác
định kim loại X?

A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 155: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít
khí H2. Nếu cho hỗn hợp X hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong
không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 156: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO (đktc).
Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được khí gì, thể tích là bao nhiêu?
A. H2, 3,36 lít.
B. SO2, 2,24 lít.
C. SO2, 3,36 lít.
D. H2, 4,48 lít.
Câu 157: Nung nóng m gam bột săt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
Câu 158: Để m gam bột sắt trong không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp gồm: FeO, Fe3O4, Fe2O3,
Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đo ở đktc).
Giá trị của m là:
A. 20,16.
B. 16,8.
C. 10,08.
D. 15,12.
Câu 159: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S, S bằng dung dịch HNO3 dư,
+5

thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N , ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 55,75.
D. 104,2.

Câu 160: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu2S, CuS, FeS, FeS2 tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được V
+5

lít khí chỉ có NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N , ở đktc) và dung dịch Y. Cho toàn bộ lượng Y vào một lượng
dư dung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
46,6 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 38,08.
B. 11,2.
C. 24,64.
D. 16,8.
Câu 161: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được
dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt
khác, nếu thêm Ba(OH)2 vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
a gam chất rắn. Giá trị của m và a là:
A. 111,84 gam và 157,44 gam.
B. 111,84 gam và 167,44 gam.
C. 112,84 gam và 157,44 gam.
D. 112,84 gam và 167,44 gam.
Câu 162: Cho 35,84 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, khuấy đều. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO, 0,03 mol CO2, dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung
dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 38,82 gam.
B. 36,24 gam.
C. 36,42 gam.
D. 38,18 gam.
Page 10 of 12


Trần Trung Nam, , 0375004618


Chương II: Nito - Photpho

Câu 163: Thực hiện hai thí nghiệm:
 Thí nghiệm 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO 3 1M thoát ra V1 lít khí NO.
 Thí nghiệm 2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2
lít khí NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V2 = 1,5V1.
B. V2 = 2V1.
C. V2 = 2,5 V1.
D. V2 = V1.
Câu 164: Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản
ứng thu được V lít (đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V là:
A. 1,344.
B. 4,032.
C. 2,016.
D. 1,008.
Câu 165: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỷ khối
của X so với H2 bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 8,6 gam.
B. 20,5 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,4 gam.
Câu 166: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y
có pH băng bao nhiêu?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 167: Nhiệt phân một lượng AgNO3 thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng
nước dư thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát khí NO (sản phẩm khử duy
+5

nhất của N ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là:
A. 25%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 75%.
Câu 168: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy
+5

nhất của N , ở đktc). Giá trị của m và V là:
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 169: Nung 27,3 gam hỗn hợp các muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí X. Dẫn toàn
bộ khí X vào 89,2 gam nước thu được dung dịch Y và có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của dung dịch Y là:
A. 6,3%.
B. 12,4%.
C. 12,6%.
D. 25,2%.

Page 11 of 12


Chương II: Nito - Photpho


Trần Trung Nam, , 0375004618

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
B
Câu 31
D
Câu 41
B
Câu 51
A
Câu 61
C
Câu 71
D
Câu 81
C
Câu 91
C
Câu 101
B
Câu 111
B
Câu 121
C

Câu 131
B
Câu 141
A
Câu 151
A
Câu 161
A

Câu 2
D
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
D
Câu 42
B
Câu 52
C
Câu 62
B
Câu 72
D
Câu 82
A
Câu 92
D
Câu 102

A
Câu 112
A
Câu 122
B
Câu 132
A
Câu 142
A
Câu 152
B
Câu 162
C

Câu 3
C
Câu 13
D
Câu 23
D
Câu 33
D
Câu 43
B
Câu 53
A
Câu 63
B
Câu 73
D

Câu 83
B
Câu 93
B
Câu 103
C
Câu 113
D
Câu 123
D
Câu 133
C
Câu 143
C
Câu 153
C
C
Câu 163
B

Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 24
B
Câu 34
D
Câu 44
C

Câu 54
A
Câu 64
C
Câu 74
C
Câu 84
D
Câu 94
C
Câu 104
D
Câu 114
D
Câu 124
D
Câu 134
A
Câu 144
C
Câu 154
A
Câu 164
C

Câu 5
D
Câu 15
A
Câu 25

D
Câu 35
C
Câu 45
A
Câu 55
C
Câu 65
B
Câu 75
B
Câu 85
D
Câu 95
C
Câu 105
D
Câu 115
D
Câu 125
A
Câu 135
B
Câu 145
D
Câu 155
A
Câu 165
D


Câu 6
C
Câu 16
D
Câu 26
A
Câu 36
D
Câu 46
C
Câu 56
C
Câu 66
C
Câu 76
A
Câu 86
A
Câu 96
A
Câu 106
B
Câu 116
B
Câu 126
C
Câu 136
D
Câu 146
B

Câu 156
C
Câu 166
C

Câu 7
A
Câu 17
A
Câu 27
B
Câu 37
A
Câu 47
C
Câu 57
D
Câu 67
C
Câu 77
C
Câu 87
C
Câu 97
D
Câu 107
C
Câu 117
D
Câu 127

D
Câu 137
B
Câu 147
D
Câu 157
A
Câu 167
A

Câu 8
C
Câu 18
B
Câu 28
B
Câu 38
B
Câu 48
C
Câu 58
C
Câu 68
D
Câu 78
A
Câu 88
B
Câu 98
D

Câu 108
D
Câu 118
D
Câu 128
B
Câu 138
B
Câu 148
B
Câu 158
C
Câu 168
C

Câu 9
C
Câu 19
C
Câu 29
C
Câu 39
B
Câu 49
C
Câu 59
A
Câu 69
A
Câu 79

A
Câu 89
C
Câu 99
B
Câu 109
B
Câu 119
D
Câu 129
C
Câu 139
A
Câu 149
D
Câu 159
B
Câu 169
C

Câu 10
C
Câu 20
C
Câu 30
C
Câu 40
D
Câu 50
B

Câu 60
D
Câu 70
D
Câu 80
A
Câu 90
B
Câu 100
C
Câu 110
C
Câu 120
A
Câu 130
D
Câu 140
C
Câu 150
C
Câu 160
A

Page 12 of 12



×