Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Giáo án lớp 1 năm học 2018 2019 tuần (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.93 KB, 44 trang )

Thứ

ngày
tháng
MÔN : TẬP ĐỌC
Tiết :
1
BÀI
: Ngưỡng cửa

năm

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng, từ khó . Ôn
các vần ăt, ăc. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.
Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu gia đình .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài “Người bạn tốt”
- Hà hỏi mượn bút. Ai giúp ? Ai
không cho Hà mượn ?
- Ai giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Thế nào là người bạn tốt ?


- Nhận xét. Tuyên dương
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
Hôm nay, chúng ta học bài thơ :
“Ngưỡng cửa” thuộc chủ điểm
“Gia đình” ghi tựa
2/.HOẠT
ĐỘNG1:
Hướng
dẫn Hs luyện đọc (12’)
 Mục tiêu : Luyện đọc, viết,
nghe, nói
a. Gv đọc mẫu : giọng chậm
rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
b. Luyện đọc
∗ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Gạch chân những tiếng, từ
khó?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

PHƯƠNG
PHÁP

Hát


-

HS đọc
Hs trả lời

Kiểm tra

-

Hs quan sát
Hs nêu
Hs nhắc lại

Quan sát
Đàm thoại

-

Hs lắng nghe

Trực quan

Hs
đọc thầm  Thực hành
gạch : ngưỡng cửa, nơi
này, quen, vòng, men, lúc
nào

- Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
+ Nêu cấu tạo tiếng

+ Đánh vần, đọc trơn
- Giải nghóa từ khó : ngưỡng
cửa
∗ Luyện đọc dòng thơ
- Gv chỉ dòng thứ nhất
+ Phát hiện cách đọc đúng,
-

Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nêu
Hs đọc thầm
Hs nêu
Cá nhân đọc
Hs tiếp nối nhau đọc
trơn
Cá nhân, tổ, nhóm

Thực hành


hay
+ Đọc trơn
- Rèn đọc dòng 2, 3, 4, …
- Luyện đọc tiếp sức
∗ Luyện đọc đoạn
∗ Luyện đọc bài
- Chia nhóm: 3 Hs/ 1 nhóm

đọc

-

Hs ngồi theo nhóm
phân công đọc
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Đàm thoại

Nhận xét. Tuyên dương
Tìm tiếng trong bài Thực hành
3/.HOẠT ĐỘNG2 : Ôn vần có
vần
ăt
ăt, ăc (10’)
dắt
 Mục tiêu : Tìm nhanh tiếng mới Cá nhân, ĐT đọc
có vần ăt, ăc
Thực hành
Hs phân tích
Bài 1
- Nêu yêu cầu
- Tìm nhanh tiếng mới
- Tiếng nào?
có vần ăt, ăc
- Đọc tiếng
- Hs ghép tiếng mới
- Phân tích
Bài 2
Trực quan
- Hs làm vở bài tập TV
- Nêu yêu cầu

Thực hành
- Dùng bộ đồ dùng ghép tiếng - Nói câu chứa tiếng
có vần ăt, ăc
mới có vần ăt, ăc
- Hs quan sát và nêu
 Nhận xét, sửa sai
Trò chơi
- Hs thi đua theo tổ
Bài 3
- Nêu yêu cầu
-

- Treo tranh. Tranh vẽ gì?
- Thi đua nói câu chứa tiếng có - Hs thi đua theo nhóm(6
Hs)
vần ăt, ăc
 Nhận xét, tuyên dương
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
- Hs đọc
Nội dung : Trò chơi “Tìm đôi”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức tìm
tiếng có vần “ăt”, tiếng có vần
“ăc”. Sau 1 bài hát, nhóm nào
tìm được nhiều tiếng, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng vừa tìm
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút

kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN : TẬP ĐỌC
Tiết

:2
BÀI

: Ngưỡng cửa

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ .
Hiểu được nội dung bài: ngưỡng cửa là nơi thân quen với
mọi người trong gia đình từ bé đến lớn. Nơi em đi đến trường và đi xa hơn.
2/. Kỹ năng : Đọc và ghi nhớ bài thơ. Kể lại hằng ngày từ ngưỡng
cửa nhà mình, em đi đến đâu.
3/. Thái độ : Yêu gia đình.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh : Sách giáo khoa

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài “Ngưỡng cửa”
- Tìm tiếng có vần ăt trong
bài?
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc và tìm hiểu bài
“Ngưỡng cửa”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm
hiểu bài đọc
 Mục tiêu : Hiểu được nội dung
bài
∗ Đọc khổ thơ 1
- Ai dắt em bé tập đi men
ngưỡng cửa?
∗ Đọc khổ thơ 2,3
- Bạn nhỏ bước qua ngưỡng cửa
để đi đến đâu?
Gv đọc mẫu
Gv hướng dẫn Hs đọc diễn
cảm
 Nhận xét – tuyên dương
∗ Hướng dẫn HS học thuộc lòng

bài thơ theo cách xóa dần
- Thi đua học thuộc lòng
 Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

Thực hành

HS đọc
Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân đọc
Hs trả lời
Cá nhân đọc
Hs trả lời

-


Hs lắng nghe
Hs thi đua đọc
cảm

-

ĐT, tổ,
nhân đọc

-

Hs thi đua theo tổ

-

Hs quan sát

nhóm,

Thực hành
Đàm thoại

Trực quan
diễn Thực hành


Trực quan
Thực hành



3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :
Luyện nói
 Mục tiêu : Nói tự nhiên, mạnh
dạn, đủ ý
- Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói là gì?
- Giáo dục tư tưởng
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Đọc lại bài
Em có cảm xúc gì khi được
sống với gia đình?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Kể cho bé
nghe”

giao tiếp
- Hs nêu
- Hằng
ngày,
từ
ngưỡng cửa nhà mình, em
đi những đâu?
Thực hành
- Hs tập nói theo nhóm
- Hs thi đua đọc diễn
cảm

- HS trả lời

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TẬP ĐỌC
Tiết
:5
BÀI
: Kể cho bé nghe
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng, từ khó . Ôn
các vần ươt, ươc. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươt, ươc.
Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.

3/. Thái độ : Biết và yêu những đặc điểm ngộ nghónh của các loài
vật. Tích hợp Gd ý thức bảo
vệ môi trường, bảo vệ loài vật có ích .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài “Ngưỡng cửa”
- Ai dắt em bé tập đi men
ngưỡng cửa?
- Bạn nhỏ bước qua ngưỡng cửa
để đi đến đâu?
- Nhận xét. Tuyên dương
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
Hôm nay, chúng ta học bài thơ :
“Kể cho bé nghe” thuộc chủ
điểm “Gia đình” ghi tựa
2/.HOẠT
ĐỘNG1:
Hướng
dẫn Hs luyện đọc (12’)
 Mục tiêu : Luyện đọc, viết,
nghe, nói

a. Gv đọc mẫu : giọng chậm

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc
Hs trả lời

Kiểm tra

-

Hs quan sát
Hs nêu
Hs nhắc lại

Quan sát
Đàm thoại

-

Hs lắng nghe

Trực quan



rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
b. Luyện đọc
∗ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Gạch chân những tiếng, từ
khó?
- Luyện đọc kết hợp phân tích
tiếng
+ Nêu cấu tạo tiếng
+ Đánh vần, đọc trơn
- Giải nghóa từ khó : chăng
dây, ầm ó
∗ Luyện đọc dòng thơ
- Gv chỉ dòng thứ nhất
+ Phát hiện cách đọc đúng,
hay
+ Đọc trơn
- Rèn đọc dòng 2, 3, 4, …
- Luyện đọc tiếp sức
∗ Luyện đọc đoạn
∗ Luyện đọc bài
- Chia nhóm: 2 Hs/ 1 nhóm

Hs
đọc thầm  Thực hành
gạch : ầm ó, chó vện,
chăng dây, quay tròn,
nấu cơm
-


Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nêu

-

Hs đọc thầm
Hs nêu
Cá nhân đọc

-

Hs tiếp nối nhau đọc
trơn
Cá nhân, tổ, nhóm
đọc

-

Thực hành

Hs ngồi theo nhóm
phân công đọc
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Đàm thoại

Nhận xét. Tuyên dương
3/.HOẠT ĐỘNG2 : Ôn vần
Thực hành
ươt, ươc (10’)

Tìm
tiếng
trong
bài
 Mục tiêu : Tìm nhanh tiếng mới
có vần ươc
có vần ươt, ươc
nước
Bài 1
Thực hành
Cá nhân, ĐT đọc
- Nêu yêu cầu
Hs
phân
tích
- Tiếng nào?
- Đọc tiếng
- Tìm nhanh tiếng mới
- Phân tích
có vần ươt, ươc
Bài 2
- Hs ghép tiếng mới
- Nêu yêu cầu
Trực quan
Thực hành
- Dùng bộ đồ dùng ghép tiếng - Hs làm vở bài tập TV
mới có vần ươt, ươc
- Nói câu chứa tiếng
 Nhận xét, sửa sai
có vần ươt, ươc

Bài 3
Trò chơi
- Hs quan sát và nêu
- Nêu yêu cầu
- Hs thi đua theo tổ
- Treo tranh. Tranh vẽ gì?
- Thi đua nói câu chứa tiếng có
vần ươt, ươc
- Hs thi đua theo nhóm(6
 Nhận xét, tuyên dương
Hs)
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Tìm đôi”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức tìm
tiếng có vần “ươt”, tiếng có vần - Hs đọc
“ươc”. Sau 1 bài hát, nhóm nào
tìm được nhiều tiếng, đúng thì
thắng.
-


Hỏi : Đọc lại các tiếng vừa tìm
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TẬP ĐỌC
Tiết

:6
BÀI

: Kể cho bé nghe

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ .
Hiểu được nội dung bài: biết đặc điểm của những con vật
có trong bài.
2/. Kỹ năng : Đọc và ghi nhớ bài thơ. Hỏi đáp về con vật mà em
biết.
3/. Thái độ : Yêu loài vật. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi
trường, bảo vệ loài vật có ích .
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)

II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài “Kể cho bé nghe”
- Tìm tiếng có vần ươc trong
bài?
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc và tìm hiểu bài “Kể
cho bé nghe”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm
hiểu bài đọc

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

-

HS đọc
Hs nêu
Hs phân tích

Hs nhắc lại


Thực hành


Mục tiêu : Hiểu được nội

.

- Cá nhân đọc
trâu
sủa gâu gâu
chăng dây điện
∗ Đọc bài thơ
rồng phun nước bạc
- Trâu sắt trong bài la øcon vật nào?
HS nêu
- Chó vện có đặc điểm gì?
Hs lắng nghe
- Con nhện có đặc điểm gì?
- Hs thi đua đọc diễn
- Máy bơm được ví như con gì?
cảm
- Theo các em , các con vật
có ích như thế nào ?
- ĐT, tổ, nhóm, cá
∗ Gv đọc mẫu
nhân đọc
Gv hướng dẫn Hs đọc diễn
cảm
- Hs thi đua theo tổ
 Nhận xét – tuyên dương

∗ Hướng dẫn HS học thuộc lòng
bài thơ theo cách xóa dần
- Thi đua học thuộc lòng
- Hs quan sát
 Nhận xét
- Hs nêu
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :
- Hỏi đáp về các con
Luyện nói
vật
 Mục tiêu : Nói tự nhiên, mạnh
- Hs tập nói theo nhóm
dạn, đủ ý
- Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- Hs thi đua đọc diễn
 Chủ đề luyện nói là gì?
cảm
- Giáo dục tư tưởng
- HS trả lời
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Đọc lại bài
- Các con vật đáng yêu như thế
nào?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Hai chò em”
dung bài


Tích hợp Gd ý thức
bảo vệ môi trường, bảo vệ
loài vật có ích .

Thực hành
Đàm thoại

Trực quan
Thực hành

Trực quan
Thực hành
giao tiếp

Thực hành

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ

Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TẬP ĐỌC
:9
BÀI
: Hai chò em

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng, từ khó . Ôn
các vần et, oet. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần et, oet.
Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Chơi chung với mọi người mới vui.Gd HS KNS trong mọi
mối quan hệ : hòa nhã ,
thân ái với mọi người.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Hát


PHƯƠNG
PHÁP


- Đọc bài “Kể cho bé nghe”
- Trâu sắt trong bài làcon vật
nào?
- Chó vện có đặc điểm gì?
- Con nhện có đặc điểm gì?
- Máy bơm được ví như con gì?
- Nhận xét – Tuyên dương
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
Hôm nay, chúng ta học bài thơ :
“Hai chò em” thuộc chủ điểm
“Gia đình” ghi tựa
2/.HOẠT
ĐỘNG1:
Hướng
dẫn Hs luyện đọc (12’)
 Mục tiêu : Luyện đọc, viết,
nghe, nói
a. Gv đọc mẫu : giọng chậm
rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
b. Luyện đọc
∗ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Gạch chân những tiếng, từ

khó?

-

HS đọc
Hs trả lời

Kiểm tra

-

Hs quan sát
Hs nêu
Hs nhắc lại

Quan sát
Đàm thoại

-

Hs lắng nghe

Trực quan

Hs
đọc thầm  Thực hành
gạch : vui vẻ, dây cót,
một lát, hét lên

Hs phân tích

Cá nhân, ĐT đọc
Hs nêu
- Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
Hs đọc thầm
+ Nêu cấu tạo tiếng
Hs nêu
+ Đánh vần, đọc trơn
- Cá nhân đọc
- Giải nghóa từ khó : dây cót
∗ Luyện đọc câu
- Hs tiếp nối nhau đọc
- Gv chỉ câu thứ nhất
trơn
+ Phát hiện cách đọc đúng,
Cá nhân, tổ, nhóm Thực hành
hay
đọc
+ Đọc trơn
- Rèn đọc câu 2, 3, 4, …
Hs ngồi theo nhóm
- Luyện đọc tiếp sức
phân công đọc
∗ Luyện đọc đoạn
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
∗ Luyện đọc bài
- Chia nhóm: 3 Hs/ 1 nhóm
Đàm thoại
Nhận xét. Tuyên dương
3/.HOẠT ĐỘNG2 : Ôn vần
Tìm tiếng trong bài

et, oet (10’)
có vần et
 Mục tiêu : Tìm nhanh tiếng mới
hét
có vần et, oet
Hs phân tích
Bài 1
- Nêu yêu cầu
- Tìm nhanh tiếng mới
- Tiếng nào?
có vần et, oet
- Phân tích
- Hs ghép tiếng mới
Bài 2
- Nêu yêu cầu
- Hs làm vở bài tập TV
-

Thực hành

Thực hành

Trực quan
Thực hành


- Dùng bộ đồ dùng ghép tiếng
mới có vần et, oet
 Nhận xét, sửa sai
Bài 3

- Nêu yêu cầu
- Treo tranh. Tranh vẽ gì?
- Thi đua điền vần et, oet
 Nhận xét, tuyên dương
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Tìm đôi”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức tìm
tiếng có vần “et” và “oet”. Sau 1
bài hát, nhóm nào tìm được
nhiều tiếng, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng vừa tìm
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2

-

Điền vần et, oet
Hs quan sát và nêu
Hs thi đua theo tổ

-

Hs thi đua theo nhóm(6
Hs)

-

Hs đọc


Trò chơi

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TẬP ĐỌC
Tiết

: 10
BÀI

: Hai chò em

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ trong bài.
Hiểu được nội dung bài : biết rằng nếu chơi một mình sẽ
rất cô đơn và buồn.
2/. Kỹ năng : Biết đọc đúng ngữ điệu.
Nói tự nhiên về “Em thường chơi với anh (chò, em) những trò
chơi gì?”
3/. Thái độ : Không nên ích kỉ. Gd HS KNS trong mọi mối quan hệ :

hòa nhã , thân
ái với mọi người .
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa


2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài “Hai chò em”
- Tìm tiếng trong bài có vần
et?
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc và tìm hiểu bài “Hai
chò em”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm
hiểu bài đọc
 Mục tiêu : Hiểu được nội dung
bài
∗ Đọc lại bài
- Cậu em làm gì khi chò đụng
vào con gấu bông?
- Cậu em làm gì khi chò lên dây

cót chiếc ô tô nhỏ?
- Vì sao cậu em thấy buồn khi
ngồi chơi một mình
- Anh chò em trong nhà phải
cư xử với nhau như thế nào ?
∗ Sau câu hỏi thường có dấu gì?
Cách đọc?
- Sau câu kể thường có dấu gì?
Cách đọc?
- Sau câu cảm thường có dấu
gì? Cách đọc?
Gv hướng dẫn Hs đọc diễn
cảm
 Nhận xét – tuyên dương
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :
Luyện nói
 Mục tiêu : Nói tự nhiên, mạnh
dạn, đủ ý
- Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói là gì?
- Giáo dục tư tưởng
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Đọc lại bài
Vì sao cậu em thấy buồn khi
ngồi chơi một mình ?
Nhận xét. Tuyên dương

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc
Hs đọc
Hs phân tích

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân đọc
la chò

-

hét lên

-

Thực hành

Thực hành
Đàm thoại


vì chẳng có ai chơi
chung
HS nêu

Trực quan
Dấu hỏi
Thực hành
Dấu chấm
Dấu chấm cảm
Hs lắng nghe
Hs thi đua đọc diễn Quan sát
cảm
Thực hành
- Hs quan sát
giao tiếp
- Hs nêu
- Em thường chơi với anh
(chò, em) những trò chơi
gì?
- Hs tập nói theo nhóm
- Hs thi đua đọc diễn
cảm
- HS trả lời


-

Dặn dò
Xem trước bài : “Hồ Gươm”


Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
Tiết
:3
BÀI
: Tô chữ hoa Q, R
A/. MỤC TIÊU :


1/. Kiến thức : Biết tô các chữ hoa Q,R
Viết đúng các vần ăt, ăc, ươc, ươt; các từ ngữ : dìu dắt,
màu sắc, dòng nước, xanh mướt.
2/. Kỹ năng : Viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đưa bút theo đúng

qui trình viết. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : chữ mẫu
2/. Học sinh : vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước, tập viết chữ gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

Hát

Tô chữ hoa O, Ô,
Ơ, P
Viết : uôt, uôc, ưu,
- Nhận xét bài viết trước
ươu, chải chuốt, thuộc
- Viết bảng con : thuộc bài, ốc bài, con cừu, ốc bươu.
bươu
HS lắng nghe
- Nhận xét
Hs viết
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)

- Giới thiệu nội dung bài viết
- Tô chữ gì?
Hs quan sát
- Viết vần, từ gì?
Tô chữ hoa Q, R
Viết : ăt, ăc, ươc,
2/.HOẠT
ĐỘNG1:
Hướng ươt, dìu dắt, màu sắc,
dẫn Hs tô chữ hoa(5’)
dòng nước, xanh mướt
 Mục tiêu : Biết tô các chữ
hoa theo đúng chiều qui đònh.
- Gv treo chữ mẫu
- Số lượng nét? Kiểu chữ?
- Gv viết mẫu và nêu qui trình
Hs quan sát
viết
Hs nêu
- Nhận xét
Hs quan sát
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng
dẫn Hs viết vần, từ ứng dụng
(5’)
 Mục tiêu : Biết viết đúng qui
trình
- ăt, ăc, ươc, ươt
- Vần gì?
- dìu dắt, màu sắc,
- Từ gì?

dòng nước, xanh mướt
- Hs quan sát
- Gv viết mẫu và nêu qui trình - Hs nêu
viết
- Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng - Hs viết bảng con
cách, điểm đặt bút, điểm kết
thúc
- Giáo viên lưu ý Hs cách nối
nét
- Tô chữ hoa Q, R
- Nhận xét, sửa sai
- Viết : ăt, ăc, ươc, ươt,
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (12’) : Viết
dìu dắt, màu sắc,
vở
dòng nước, xanh mướt
-

PHƯƠNG
PHÁP

Đàm thoại

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại

Trực quan
Đàm thoại

Trực quan

Đàm thoại
Trực quan
Thực hành

Quan sát
Đàm thoại


Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp - Nội dung bài viết?
-

Hs nêu

Cách tô? Cách viết? Độ cao?
Khoảng cách? Nối nét như thế
nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng
hàng
 Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?

-

Hs viết vở


-

Tô chữ hoa Q, R
Viết : ăt, ăc, ươc, ươt,
dìu dắt, màu sắc,
dòng nước, xanh mướt
Hs nhận xét



-

-

-

-

Hs nêu

Thực hành
Đàm thoại

Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết phần B

Rút
kinh

nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN : CHÍNH TẢ
Tiết

:4
BÀI

: Ngưỡng cửa

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng
khổ thơ 3 bài “Ngưỡng cửa”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ăt hoặc ăc, điền chữ g hoặc gh vào ô
trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ : Yêu gia đình.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gv kiểm tra vở tập chép
- Nhận xét cách trình bày
- Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bò
thất lạc”
- Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Gv nêu yêu cầu
 Chép lại chính xác, không mắc
lỗi, trình bày đúng đúng khổ thơ
3 bài “Ngưỡng cửa”. Tốc độ viết
: tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ăt hoặc ăc,
điền chư õg hoặc gh vào ô trống.
2/.HOẠT
ĐỘNG1:
Hướng
dẫn Hs tập chép (12’)
 Mục tiêu : Chép chính xác,
trình bày đúng.
- Gv treo bảng phụ bài cần
chép
- Gv chỉ thước những tiếng các
em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng
+ Gv kiểm tra

- Gv kiểm tra tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, để vở, cách
viết đề bài vào giữa trang vở,
cách trình bày khổ thơ.
- Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng
dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)

Mục tiêu : Điền đúng vần ăt
hoặc ăc, điền chữ g hoặc gh
vào ô trống.
Bài 1

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

PHƯƠNG
PHÁP

Hát
Đàm thoại

-

Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ

-


Hs lắng nghe

-

Hs đọc
Hs đọc

Trò chơi

Trực quan

-

Thực hành
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào
vở

-

Hs sửa
bút chì

bài

bằng

Đàm thoại
Thực hành

-

Điền vần ăt hoặc ăc
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ


-

Tổ chức thi đua tiếp sức để
sửa bài
 Nhận xét, sửa sai
Bài 2
- Nêu yêu cầu
-

Đàm thoại

Nêu yêu cầu
-

Tổ chức thi đua tiếp sức để
sửa bài
 Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’)
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt,
chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs
chưa chép đúng, chưa đẹp làm
bài tập chưa xong thì về nhà làm

tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Kể cho bé
nghe”
-

Điền chữ g/gh
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ

Thực hành

Ngưỡng cửa
Hs nghe

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ


, ngày
tháng
năm 20
MÔN : CHÍNH TẢ
Tiết
:7
BÀI
: Kể cho bé nghe
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng 8
dòng thơ đầu của bài “Kể cho bé nghe”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/
1phút.
Điền đúng vần ươt hoặc ươc, điền chữ ng hoặc ngh vào ô
trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ :
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gv kiểm tra vở tập chép
- Nhận xét cách trình bày
- Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bò
thất lạc”
- Nhận xét. Tuyên dương.

III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Gv nêu yêu cầu
 Chép lại chính xác, không mắc
lỗi, trình bày đúng 8 dòng thơ
đầu của bài “Kể cho bé nghe”.
Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/
1phút.
Điền đúng vần ươt hoặc ươc,
điền chữ ng hoặc ngh vào ô
trống.
2/.HOẠT
ĐỘNG1:
Hướng
dẫn Hs tập chép (12’)
 Mục tiêu : Chép chính xác,
trình bày đúng.
- Gv treo bảng phụ bài cần
chép
- Gv chỉ thước những tiếng các
em dễ viết sai

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

PHƯƠNG
PHÁP

Hát

Đàm thoại

-

Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ

-

Hs lắng nghe

-

Hs đọc
Hs đọc

-

Trò chơi

Trực quan

Thực hành
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào
vở


+ Phân tích tiếng

+ Gv kiểm tra
- Gv kiểm tra tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, để vở, cách
viết đề bài vào giữa trang vở,
cách trình bày bài thơ.
- Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng
dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
 Mục tiêu : Điền đúng vần ươt
hoặc ươc, điền chữ ng hoặc ngh
vào ô trống.
Bài 1
- Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để
sửa bài
 Nhận xét, sửa sai
Bài 2
- Nêu yêu cầu
-

-

Hs sửa
bút chì

bài

bằng

Đàm thoại

Thực hành
-

Điền vần ươt hoặc ươc
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ

-

Điền chữ ng/ngh
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ

-

Kể cho bé nghe
Hs nghe

Đàm thoại
Thực hành

Tổ chức thi đua tiếp sức để
sửa bài
 Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’) :
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt,
chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs
chưa chép đúng, chưa đẹp làm
bài tập chưa xong thì về nhà làm

tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Hồ Gươm”
-

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Tiết
BÀI

MÔN : KỂ CHUYỆN
: 10
: Dê con vâng lời mẹ

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện.
Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật.
Hiểu được câu chên : Biết vâng lời mẹ nên dê con

không mắc mưu Sói.
2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
3/. Thái độ : Vâng lời người lớn.Tích hợp GD KNS : biết vâng lời cha mẹ , người
lớn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước, học kể câu chuyện
gì?
- Sắm vai kể lại câu chuyện.
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, cô sẽ kể cho các em
nghe câu chuyện: “Dê con vâng
lời mẹ”  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Gv kể
chuyện (5’)
 Mục tiêu : Hs nắm nội dung
câu chuyện
- Gv kể lần 1
- Gv kể lần 2 kết hợp tranh minh

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

Sói và Sóc
Hs sắm vai
Hs trả lời

-

Hs nhắc lại

-

Hs lắng nghe

Đàm thoại

Trực quan


hoạ

Hs quan sát
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hs tập Hs đọc câu hỏi và
kể chuyện (15’)
trả lời, kể lại theo ngôn
 Mục tiêu : Hs nhớ và kể lại ngữ của mình.

được câu chuyện
- Gv treo từng tranh
Tranh 1
+ Trước khi đi, Dê mẹ dặn con
thế nào?
+ Chuyện gì đã xảy ra sau
đó?
Tranh 2
+ Sói đang làm gì?
Tranh 3
+ Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ
đi?
Tranh 4
+ Dê mẹ khen các con thế
nào?
- Nhận xét cách kể? Giọng kể?
Giọng nhân vật? Nội dung tranh?
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Kể theo hình thức phân vai
- Nhận xét. Tuyên dương
4/.HOẠT ĐỘNG3:Tìm hiểu
câu chuyện (5’)
 Mục tiêu : Hiểu lời khuyên
của câu chuyện. Tích hợp Gd
KNS cho HS : vâng lời cha mẹ ,
người lớn .
Qua câu chuyện em hiểu được
điều gì?
- Vì sao dê con không bò Sói ăn
thòt?

- Các em nên học tập ai?
- Giáo dục tư tưởng
IV/. Củng cố (5’)
Tập kể chuyện gì?
Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem bài tiếp theo

-

Hs nhận xét

-

Hs kể
Các nhóm thi kể

Hs phát biểu ý kiến
- Hs nêu

-

Quan sát
Đàm thoại
Kể
chuyện

Đàm thoại


Dê con vâng lời mẹ
Hs phát biểu

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN
: TOÁN
Tiết
: 117
BÀI :
Phép trừ các số trong phạm vi 100
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi
100 dạng : 65 – 30, 36 - 4
2/. Kỹ năng : Tập trừ nhẩm.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước học bài gì?
- Đặt tính rồi tính :
36 – 15
24 – 11
39 - 25
- Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

Hát

-

Phép trừ trong phạm vi
100
Hs làm bảng con

-

PHƯƠNG
PHÁP


Thực hành


III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới
thiệu cách làm tính trừ (không
nhớ).
 Mục tiêu : Biết đặt tính và
làm tính trừ (không nhớ) trong
phạm vi 100.
a) Dạng 65 - 30
∗ Yêu cầu Hs lấy 65 que
- 65 que tính gồm mấy bó chục
que tính và mấy que tính rời?
- Gv gài que tính lên bảng gài
- Tách ra 30 que tính cầm ở tay
- Số que tính còn lại trên bàn là
bao nhiêu?
- Vì sao em biết?
Ta ghi phép tính như thế nào?
Gv viết bảng : 65 - 30 = 35
Hướng dẫn cách đặt tính
Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+ Viết 65, rồi viết 30 sao cho
chục thẳng cột chục , cột đơn vò
thẳng cột đơn vò
65

+ Viết dấu - (dấu trừ)
30
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
- Tính (từ phải sang trái)
65
5 trừ 0 bằng 5, viết 5
30
6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
65 trừ 30
bằng 35 ( 65 - 30 = 35)


-

b) Dạng 36 – 4 : tương tự
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực
hành

Mục tiêu: Vận dụng giải
toán nhanh
Bài 1
- Nêu yêu cầu
-

Lưu ý điều gì?

Nêu cách tính
Nhận xét
Bài 2

- Nêu yêu cầu
-

Trực quan
Thực hành
- Hs thực hiện
Đàm thoại
- 65 que tính gồm 6 bó
que tính và 5 que tính rời
- Hs đặt 6 bó chục que
tính ở bên trái và 5 que
tính rời ở bên phải.
- Hs thực hiện
- 35 que tính
- Số que tính còn lại
gồm 3 chục que tính và 5
que rời là 35 que tính
Trực quan
- 65 - 30 = 35
Đàm thoại
-

Hs quan sát, lắng nghe

Thực hành
- Hs nhắc lại cách đặt
tính
- Hs thực hiện vào bảng
Thực hành
con

Đàm thoại

a) Tính
b) Đặt tính rồi tính
- Viết các số thẳng
cột
- Hs làm bài và sửa Thực hành
bài
-

-

Đúng ghi đ, sai ghi s
Nhẩm
Hs làm bài và sửa
bài
Hs nêu


-

Trò chơi

Cách làm?

Vì sao đúng ? Vì sao sai?
Nhận xét
Bài 3
- Nêu yêu cầu
- Các dạng này có gì đặc biệt?

(66 – 60, 58 – 8, 67 – 7 )
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
- Học gì?
- Trò chơi “Tìm nhà cho Thỏ”
 Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bò bài “Luyện
tập”
-

-

Tính nhẩm nhanh
Sự xuất hiện của số 0

-

Hs làm bài và sửa
bài

-

Phép trừ trong phạm vi
100
Hs chơi

-

Rút
kinh

nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tiết

MÔN
: TOÁN
: 118
BÀI :
Luyện tập

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không
nhớ).
2/. Kỹ năng : Rèn kó năng thực hiện phép cộng, trừ và kó năng
cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP


I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước học bài gì?
- Đặt tính rồi tính
25 - 14
75 - 40
57 21
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực
hành

Mục tiêu: Rèn kó năng thực
hiện phép cộng, trừ và kó năng
cộng, trừ nhẩm trong phạm vi
100(không nhớ).
Bài 1
- Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính ta lưu ý điều gì?

-


-

Nêu cách đặt tính ?
Nêu cáh tính ?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Đọc bài toán
Bài toán cho gì?
Bài toán hỏi gì?
Lập tóm tắt
Nhận xét
Bài 5
Nêu yêu cầu
Cách làm?

Tổ chức thi đua tiếp sức để
sửa bài
- Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
- Học gì?
- Trò chơi “Thi đua tiếp sức”
42 +

52 32 +
67 43
50
27
55
2

5
9

Hát

-

Phép trừ trong phạm vi
100
Hs làm bảng con

-

- Đặt tính rồi tính
- Cột chục thẳng cột
chục, cột đơn vò thẳng
cột đơn vò
- Hs làm bài và sửa
bài
- Hs nêu

-


Tính nhẩm
Nhẩm
Hs làm bài và sửa
bài

-

Điền dấu >, <, = vào
chỗ chấm
Hs nêu
Hs làm bài và sửa
bài

-

-

1
2

-

8
5

-

Hs đọc
Hs nêu


-

Hs làm bài và sửa
bài

- Nối (theo mẫu)
- Nhẩm tìm kết quả
của mỗi phép cộng rồi
nối phép cộng đó với
số đã cho là kết quả
của phép cộng
- Hs làm bài và sửa
bài

Thực hành

Thực hành
Đàm thoại

Thực hành
Động não
Trò chơi

Thực hành

Trò chơi


×