Tải bản đầy đủ (.doc) (193 trang)

Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy phân bón Quế Lâm công suất 100.000 tấnnăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 193 trang )

Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

MỤC LỤC
MỤC LỤC.........................................................................................................................................I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................................IV
DANH MỤC BẢNG......................................................................................................................VI
DANH MỤC HÌNH VẼ.................................................................................................................IX
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN......................................................................................................................1
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án.........................................................................................1
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.......................................................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
thẩm định và phê duyệt.....................................................................................................................3
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM.................................3
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật.............................................................................................3
2.1.1. Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Môi trường........................................................................3
2.1.2. Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực hóa chất phân bón.............................................................5
2.1.3. Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Xây dựng..........................................................................6
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng...........................................................................................6
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập.............................................................7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................................7
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM..........................................................................7
3.2. Trình tự thực hiện......................................................................................................................8
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG....................................................................................................................9
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.....................................................................................15
1.1. TÊN DỰ ÁN.........................................................................................................................15
1.2. CHỦ DỰ ÁN.........................................................................................................................15
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN..............................................................................................15
1.3.1. Vị trí địa lý............................................................................................................................15
1.3.2. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực thực hiện dự án...................................18


1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất và hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án...................................................19
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN..................................................................................22
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án......................................................................................................22
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án..................................................24
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự
án
..........................................................................................................................................29
1.4.4. Công nghệ thực hiện, vận hành dự án...................................................................................32
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến.......................................................................................40
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án................................47
1.4.7. Vốn đầu tư.............................................................................................................................59
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án.........................................................................................................59
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................................................................................60
CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................................................................64
2.1 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN................................................................................64
2.1.1 Điều kiện địa lý, địa chất.......................................................................................................64
2.1.2. Điều kiện về khí tượng.........................................................................................................64
2.1.3 Điều kiện về thủy văn............................................................................................................66
2.1.4 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí..............................66
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

i


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật...............................................................................................71
2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI............................................................................................72

2.2.1 Điều kiện kinh tế....................................................................................................................72
2.2.2 Điều kiện xã hội.....................................................................................................................74
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................................................76
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN...............................76
3.1.1. Tác động có liên quan đến chất thải......................................................................................76
3.1.2. Tác động không liên quan đến chất thải................................................................................76
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG DỰ ÁN...............................81
3.2.1. Đánh giá tác động liên quan đến chất thải............................................................................82
3.2.2. Đánh giá tác động không liên quan đến chất thải.................................................................97
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN...........................103
3.3.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..................................................................105
3.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...........................................................119
3.4. TÁC ĐỘNG DO CÁC RỦI RO, SỰ CỐ............................................................................123
3.4.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị.........................................................123
3.4.2. TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG..........................................................................................123
3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ................128
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN....................................................130
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY RA..........................130
4.1.1. Giai đoạn chuẩn bị và xây dựng cơ bản.............................................................................130
4.1.2. Giai đoạn hoạt động của dự án...........................................................................................134
4.2. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VỚI RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.....................................................156
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn xây dựng...
.............................................................................................................................................156
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn hoạt động. .
.............................................................................................................................................157
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........162
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.........................164
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.................................................................................164
5.1.1. Cơ cấu tổ chức....................................................................................................................164

5.1.2. Nhiệm vụ của Phòng Môi trường.......................................................................................165
5.1.3. Chương trình quản lý môi trường của dự án......................................................................165
5.1.3.1. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CƠ BẢN..................165
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................................................................................177
5.2.1. Mục tiêu của Chương trình:................................................................................................177
5.2.2. Nguyên tắc thiết kế.............................................................................................................177
5.2.3. Yêu cầu của chương trình quan trắc...................................................................................177
5.2.4. Nội dung của chương trình giám sát...................................................................................178
5.3 KINH PHÍ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...........................................................................................180
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.................................................................................181
6.1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN........................................................181
6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu tác động trực
tiếp bởi dự án................................................................................................................................181
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự
án 181
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...............................................................................182
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

ii


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân, Ủy bản MTTQ xã Đạo Đức................................................182
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án..........................182
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án.........................................................................183
CAM KẾT....................................................................................................................................184
1. CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG:.........................................................184
1.1 Trong giai đoạn thi công xây dựng:........................................................................................184

1.2 Cam kết hoàn nguyên môi trường sau thi công:..........................................................................185
2. TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH:..................................................................................................185
2.1 Cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường...................................................................185
2.2 Cam kết tuân thủ pháp luật bảo vệ môi trường:..........................................................................186
2.3 Cam kết thực hiện công tác quan trắc, giám sát..........................................................................187
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................188
PHỤ LỤC.....................................................................................................................................189

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

iii


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ

An toàn lao động

ATVS

An toàn vệ sinh

BOD

Nhu cầu ôxy sinh học

BQL


Ban quản lý

BTC

Bộ Tài chính

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

CCN

Cụm công nghiệp

CHXHCN

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

COD

Nhu cầu ôxy hóa học


CNTT

Công nghiệp thông thường

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRCN

Chất thải rắn công nghiệp

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

Đánh giá tác động Môi trường

GHCP

Giới hạn cho phép

GPMB


Giải phóng mặt bằng

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

HTXLCL

Hệ thống xử lý chất lỏng

HTXLNT TT

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

HC-NS

Hành chính – nhân sự

KCN

Khu công nghiệp

KT-XH

Kinh tế - xã hội

KV

Khu vực


NĐ-CP

Nghị định chính phủ

NN

Nước ngầm

NTSX

Nước thải sản xuất

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

iv


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN


Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

QĐ-UBND

Quyết định Ủy ban nhân dân

QH

Quốc hội

QL

Quốc lộ

QLNN

Quản lý Nhà nước

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TDTT

Thể dục thể thao


TNHH MTV

Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

TNTN

Tài nguyên thiên nhiên

TT- BTNMT

Thông tư Bộ Tài nguyên và Môi trường

TSS

Chất rắn lơ lửng

UBND

Ủy ban nhân dân

VLXD

Vật liệu xây dựng

VOC

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi

WHO


Tổ chức Y tế thế giới

XDCN&ĐT

Xây dựng công nghệ và đầu tư

XLNT

Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

v


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
Bảng 0.2. Nội dung và phương pháp lập báo cáo ĐTM

8

11

Bảng 0.3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo ĐTM

12


Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc khu vực dự án 15
Bảng 1.2. Mốc tọa độ giải phóng mặt bằng của nhà máy

3

Bảng 1.3. Thống kê diện tích đất bồi thường, giải phóng mặt bằng 3
Bảng 1.4. Quy hoạch sử dụng đất

1

Bảng 1. 5. Bảng nguyên vật liệu giai đoạn thi công xây dựng
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến

7

8

Bảng 1.7. Danh mục các loại máy móc, thiết bị của Dự án 18
Bảng 1.8: Tổng hợp nguyên liệu đầu vào phân bón hữu cơ vi sinh 25
Bảng 1.9. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào phân hữu cơ sinh học

26

Bảng 1.10. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào phân hữu cơ khoáng

26

Bảng 1.11. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào sản xuất phân bón NPK 20 – 20 - 10


28

Bảng 1.12. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào sản xuất phân bón NPK 16 – 16 - 8

28

Bảng 1.13. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào sản xuất phân bón NPK 18 – 8 - 16

29

Bảng 1.14. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào sản xuất phân bón NPK 13 – 13 - 13

30

Bảng 1.15. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào sản xuất phân bón NPK 12 – 6 - 3

30

Bảng 1.16. Tổng hợp nguyên liệu đầu vào sản xuất phân bón NPK 10 – 5 - 5

31

Bảng 1.17. Tổng hợp các nguồn cung cấp đầu vào cho sản xuất phân của nhà máy
Bảng 1.18. Nhu cầu sử dụng nước

32

34

Bảng 1.19. Nhu cầu sử dụng nhân lực


39

Bảng 1.20. Bảng tóm tắt các thông tin dự án 40
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các năm tại trạm Vĩnh Yên

41

Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình các năm tại trạm Vĩnh Yên

42

Bảng 2.3. Tổng số giờ nắng các năm tại trạm Vĩnh Yên

42

Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình năm tại trạm Vĩnh Yên

43

Bảng 2. 5. Vị trí lấy mẫu không khí xung quanh khu vực dự án
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

44

vi


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”


Bảng 2. 6. Bảng phương pháp và kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí xung quanh
khu vực dự án 44
Bảng 2. 7. Vị trí lấy mẫu nước mặt

45

Bảng 2. 8. Kết quả quan trắc chất lượng nước mặt tại khu vực dự án

45

Bảng 2. 9. Vị trí lấy mẫu đất 47
0.33Bảng 2. 10. Kết quả và phương pháp phân tích chất lượng môi trường đất

48

Bảng 3. 1. Thống kê các nguồn tác động giai đoạn xây dựng dự án 59
Bảng 3. 2. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải

60

Bảng 3. 3. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng
Bảng 3. 4. Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động san nền

61

63

Bảng 3. 5. Hệ số ô nhiễm bụi phát sinh từ các phương tiện vận tải 63
Bảng 3. 6. Dự báo tải lượng bụi phát sinh


64

Bảng 3. 7. Khối lượng nguyên, vật liệu phục vụ dự án

65

Bảng 3. 8. Hệ số ô nhiễm bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển
Bảng 3. 9. Dự báo tải lượng bụi và khí thải phát sinh

65

66

Bảng 3. 10. Phát tán bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển nguyên, nhiên liệu
Bảng 3. 11. Định mức tiêu thụ năng lượng đối với các máy móc thi công
Bảng 3. 12. Dự báo tải lượng bụi và khí thải phát sinh

67

68

69

Bảng 3. 13. Phát tán bụi và khí thải từ các máy móc, thi công

69

Bảng 3. 14. Hệ số ô nhiễm do nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) 72
Bảng 3. 15. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)

Bảng 3. 16. Mức ồn phát sinh do các máy móc, thiết bị thi công (dBA)

75

Bảng 3. 17. Mức ồn gây ra do các thiết bị thi công và vận tải theo khoảng cách(dBA)
Bảng 3. 18. Mức ồn tổng cộng do các thiết bị thi công và vận tải gây ra (dBA)
Bảng 3. 19. Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh

Bảng 3. 21.Hệ số ô nhiễm theo tải trọng xe (định mức cho 1.000 km)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

77

82

85

85

Bảng 3. 23. Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO
Bảng 3. 24. Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO

76

81

Bảng 3. 20. Các ô nhiễm môi trường theo công đoạn sản xuất của nhà máy

Bảng 3. 22. Tải lượng chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển


72

86

86

vii


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

Bảng 3. 25. Thống kê lượng bụi phát sinh theo công đoạn từ dây chuyền sản xuất phân bón
88
Bảng 3. 26. Các thông số của nguyên liệu củi trấu thanh
Bảng 3. 27. Thành phần khói thải khi đốt củi trấu

89

89

Bảng 3. 28. Tải lượng và nồng độ khí thải khi đốt củi trấu 90
Bảng 3.29. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

93

Bảng 3. 30.Bảng thành phần chất thải rắn sản xuất 96
Bảng 3. 31.Bảng thành phần chất thải nguy hại


97

Bảng 3. 32. Mức độ tác động tổng thể được xác định theo thang bậc điểm 103
Bảng 3.33. Tóm tắt các tác động tiêu cực của Nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech đến
môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội 105
Bảng 3.34. Mức độ tin cậy củ các phương pháp sử dụng

106

Bảng 4.1. Các hạng mục hệ thống xử lý nước thải của nhà máy

119

Bảng 4.2. Danh mục các thiết bị hệ thống xử lý nước thải của nhà máy

120

Bảng 4.3. Danh mục các loại hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước thải của nhà máy
Bảng 4.4. thống kê lượng nước thải của nhà máy

121

121

Bảng 4.5. Bảng đặc tính của hệ thống xử lý khí thải lò hơi 126
Bảng 4.6. Bảng đặc tính của hệ thống xử lý khí thải lò hơi 129
Bảng 4.7. Đặc tính, kích thước của hệ thống xử lý bụi bằng túi vải 130
Bảng 4.8. Thống kê các loại chất thải rắn và phương pháp xử lý của nhà máy

133


Bảng 4.9. Phương pháp khắc phục hư hỏng thiết bị 135
Bảng 4.10. Tóm tắt kinh phí dự kiến cho các hạng mục bảo vệ môi trường 140
Bảng 5. 1. Tổng hợp chương trình quản lý môi trường

146

Bảng 5. 2. Chi phí giám sát môi trường giai đoạn xây dựng và hoạt động của Dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

147.

viii


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí địa lý khu đất của dự án

1

Hình 1.2. Bản đồ tương quan vị trí của nhà máy phân bón Quế Lâm Biotech
Hình 1. 3. Mặt bằng khu đất của dự án

2

1


Hình 1. 4. Dây chuyền sản xuất phân bón hữu cơ của nhà máy

9

Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón 3 màu 12
Hình 1. 6. Sơ đồ công nghệ sản xuất kèm dòng thải phát sinh của dây chuyền phân bón 3 màu
13
Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón 1 hạt 14
Hình 1. 8. Sơ đồ công nghệ sản xuất kèm dòng thải phát sinh của dây chuyền sản xuất phân bón
1 hạt 15
Hình 1.9. Sơ đồ tổ chức quản lý trong giai đoạn vận hành 38
Hình 3. 1. Tác hại của tiếng ồn đối với con người

98

Hình 4. 1. Rãnh thoát nước mặt bằng112
Hình 4. 2. Sơ đồ khối và nguyên lý bể tự hoại có vách ngăn mỏng dòng hướng lên và ngăn lọc kỵ
khí (BASTAF). 116
Hình 4.3: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải của dự án

118

Hình 4.4: Sơ đồ hệ thống bể nước xử lý nước thải sản xuất (đốt hoàn toàng bằng trấu)
Hình 4.5: Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý nước mưa chảy tràn
Hình 4.6. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lò

122

125


Hình 4.7. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi

126

Hình 4.8. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí của 2 ống sấy và ống làm nguội
Hình 4.9. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi bằng túi vải
Hình 4.10. Sơ đồ quản lý chất thải rắn

122

127

130

131

Hình 5. 1. Sơ đồ phân cấp tổ chức hệ thông quản lý môi trường của dự án 142

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

ix


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án

Công ty cổ phần tập đoàn Quế Lâm (Tập Đoàn Quế Lâm) thành lập vào năm
2001, tiền thân là Doanh nghiệp tư nhân Quế Lâm theo giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số 0303126788, do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 18/11/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày
10/06/2015.Địa chỉ trụ sở chính: Ấp Trạm Bơm, xã Tân phú Trung, huyện Củ Chi,
thành phố Hồ Chí Minh với ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh phân bón
Hữu cơ vi sinh, phân NPK và phân bón khác … và sản xuất, chế biến các loại nông
sản hữu cơ phục cho hoạt động nông, lâm nghiệp trên địa bàn cả nước.
Sản phẩm của Công ty đã được đưa vào thị trường Vĩnh Phúc từ những năm
2007, cho đến nay, người dân khu vực Vĩnh Phúc và 25 tỉnh thành phía Bắc đã quen
thuộc với thương hiệu phân bón Quế Lâm, nên việc triển khai thị trường là rất thuận
lợi. Nhận thấy được tiềm năng phát triển Tập Đoàn Quế Lâm đã quyết định thành
lập Công ty TNHHMTV Biotech Quế Lâm và phê duyệt dự án “Đầu tư nhà máy sản
xuất phân bón Quế Lâm Biotech công suất 100.000 tấn/năm” tại thôn Đại Phúc, xã
Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc trên quy mô dự án là 40.000 m 2 với
công suất 100.000 tấn/năm phân bón các loại.
Theo kế hoạch sản xuất của Công ty, với tổng công suất 100.000 tấn phân
bón/năm, khối lượng sản phẩm sẽ là 60.000 tấn/năm phân bón hữu cơ và 40.000
tấn/năm phân bón NPK các loại. Sản phẩm phân bón NPK là phân trộn NPK theo các tỷ
lệ khác nhau. Sản phẩm phân bón hữu cơ của công ty được chế biến từ các loại nguyên liệu
hữu cơ được pha trộn và xử lý công nghệ lên men ủ háo khí với các chủng vi sinh vật có ích
như phân giải xen lu lo, phân giải lân, cố định đạm giúp cân bằng hàm lượng các chất dinh
dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Địa điểm thực hiện dự án tại huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc có hệ thống
giao thông thuận tiện, cho phép việc cung cấp nguyên vật liệu và vận chuyển sản phẩm
đi các thị trường một cách thuận lợi như Quốc lộ 2A, tỉnh lộ 310B dẫn lên đường
Xuyên Á, đường trục đô thị Mê Linh, quốc lộ 23, tỉnh lộ 30B…Hệ thống hạ tầng dịch
vụ: Ngân hàng tài chính, bưu chính viễn thông, vận tải logistic, thông tin liên lạc, cấp
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm


1


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

điện, cấp thoát nước… cơ bản đã được đầu tư đầy đủ và thuận tiện. Đây là dự án phù
hợp với quy hoạch chung của tỉnh, của huyện Bình Xuyên và quy hoạch xây dựng, quy
hoạch kế hoạch sử dụng đất của khu vực.
Tuân thủ quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và căn cứ theo phụ
lục III của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường, kế hoạch bảo vệ môi trường và Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng
5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, Công ty TNHHMTV
Biotech Quế Lâm (thuộc Công ty cổ phần tập đoàn Quế Lâm) tiến hành lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
phân bón Quế Lâm Biotech công suất 100.000 tấn/năm” tại thôn Đại Phúc, xã Đạo
Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc và thuộc thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của Bộ Tài nguyên Môi trường.
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công
suất 100.000 tấn/năm” là loại dự án mới. Theo Thông báo ý kiến của Thường trực tỉnh
ủy số 1034-TB/TU ngày 03/11/2017 về dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất phân
bón Quế Lâm tại xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên và Công văn số 8814/UBND-CN1
ngày 07/11/2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện chỉ đạo của
Thường trực tỉnh ủy về dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm
Biotech của Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm tại khu Kếu, xã Đạo Đức, huyện
Bình Xuyên; Tỉnh Vĩnh Phúc đã chấp thuận chủ trương đầu tư của dự án và sau khi có
quyết định thành lập Cụm công nghiệp Đạo Đức – huyện Bình Xuyên sẽ cập nhật vị trí
nhà máy vào quy hoạch chi tiết của Cụm công nghiệp. Dự án có quy mô sản xuất phân

bón với công suất hoạt động: 100.000 tấn/năm, trong đó phân bón hữu cơ: 60.000 tấn/năm và
phân bón vô cơ: 40.000 tấn/năm. Căn cứ theo quy định tại danh mục 5 Phụ lục III Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015, Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công suất 100.000
tấn/năm” do Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm phê duyệt
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

2


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công suất 100.000
tấn/năm” của Công ty TNHHMTV Biotech Quế Lâm hoàn toàn phù hợp với các chủ
trương, quy hoạch phát triển chung của ngành sản xuất phân bón, hóa chất Việt Nam
và định hướng phát triển công nghiệp của tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
- Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam
đến năm 2020, có tính đến năm 2030”
- Quyết định số 676/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2017của Bộ Công Thương
về việc phê duyệt "Quy hoạch phát triển sản xuất các sản phẩm hóa chất cơ bản Việt
Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035"
- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030.

- Tờ trình số 44/TTr-BCS ngày 20/9/2017, Ban cán sự Đảng đã đề nghị Tỉnh ủy
Vĩnh Phúc xin chấp nhận chủ trương đầu tư điều chỉnh khu đất đã quy hoạch cây xanh
tại QHPKC2 để thành lập CCN Đạo Đức, huyện Bình Xuyên.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật
2.1.1. Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 23/06/2014;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001
- Luật số 40/2013/QH13 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa
cháy số 27/2001/QH10 ngày 22/11/2013;
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

3


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định 130/2006/NĐ-CP

ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 26/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung
quanh và tiếng ồn;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 09 năm 2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường; ;
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

4


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”


- Thông tư số 64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường - Quy chuẩn về giới hạn
cho phép của một số kim loại nặng trong đất;
- Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường - Quy chuẩn về chất
lượng nước mặt;
- Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế qui định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc;
- Quyết định số 113/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020;
- Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc ban hành qui định phân vùng tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
- Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 24/01/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 271 ha đất (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
2.1.2. Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực hóa chất phân bón
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất,
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất,
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/09/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón,
- Công văn số 2242/BVTV-QLPB Cục Bảo vệ Thực vật ngày 28/9/2017 về việc

triển khai thực hiện Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

5


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

2.1.3. Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc hội
nước Cộng hòa XHCN Việt Nam;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi
tiết một số nội dung về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuần kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 21:2016/BYT về Điện từ trường tần số cao - Mức tiếp xúc cho phép
điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

6


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

- QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 23:2016/BYT về Bức xạ tử ngoại - Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử
ngoại tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc;
- QCVN 25:2016/BYT về Điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho
phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm
việc;
- QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc;
- QCVN 29:2016/BYT về Bức xạ ion hóa - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa
tại nơi làm việc;
- QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại
nơi làm việc;

- TCVN 5208-91: “Kỹ thuật an toàn trong lao động”;
- TCVN 205-1998-Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế
- TCXDVN 356-2005-Kết cấu BT và BTCT-TC thiết kế
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập
- Số liệu về khí tượng, khí hậu, đặc điểm địa hình, địa chất công trình khu vực;
- Báo cáo khảo sát địa chất công trình;
- Thuyết minh dự án đầu tư
- Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM Dự án:“Đầu tư nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm” được Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm tổ chức
thực hiện và thuê đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Khoa học công nghệ và phân tích
Môi trường Việt Nam tư vấn thực hiện.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

7


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

 Cơ quan chủ trì thực hiện ĐTM
CÔNG TY TNHH MTV BIOTECH QUẾ LÂM
Địa chỉ: Thôn Đại Phúc, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Đại diện:Ông Khắc Ngọc Bá
Điện thoại:

Chức vụ:Giám đốc


02112 213 112

 Cơ quan tư vấn thực hiện ĐTM
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG VIỆT NAM
Đại diện:

Ông Bùi Mạnh Tùng

Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Số 19A/29/218, đường Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây
Hồ, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0974 289 229
 Danh sách những người trực tiếp tham gia ĐTM
Bảng DANH MỤC HÌNH VẼ.1. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM
Chuyên
môn

T
T

Họ tên

Chức vụ

1


Khắc Ngọc Bá

Giám đốc

Biotech Quế Lâm

Chủ trì

2

Nguyễn Thiên Lương

TP Kế
hoạch

Biotech Quế Lâm

Thành viên tham
gia

3

Phạm Đình Thứ

Nhân viên
Phòng Kế
hoạch

Biotech Quế Lâm


Thành viên tham
gia

KHCN&PTMT
VN

Thành viên tham
gia

KHCN&PTMT
VN

Thành viên tham
gia

KHCN&PTMT
VN

Thành viên tham
gia

KHCN&PTMT
VN

Thành viên tham
gia

KHCN&PTMT
VN


Thành viên tham
gia

4

Bùi Mạnh Tùng

Giám đốc

CN. Quản
lý đất đai

5

Phạm Văn Đức

Phó giám
đốc

Ths. môi
trường

6

Bùi Thị Thủy

Trưởng
phòng

Ths. môi

trường

7

Vũ Thị Hương

Nhân viên

CN môi
trường

8

Nguyễn Việt Dũng

Nhân viên

CN môi
trường

Đơn vị

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

Nội dung phụ
trách

Chữ ký

8



Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

3.2. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Lập và thông qua đề cương chi tiết của báo cáo
- Bước 2: Nghiên cứu tổng hợp các tài liệu đã có
+ Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình của dự án (bao gồm thuyết minh
và thiết kế cơ sở).
+ Các tài liệu, thông tin liên quan thu thập được.
+ Kết quả khoan khảo sát địa chất công trình.
- Bước 3: Thu thập số liệu, điều tra khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án, đo
đạc, lấy mẫu và phân tích
+ Thu thập các số liệu về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khu vực thực
hiện dự án.
+ Sử dụng các thiết bị thí nghiệm, khảo sát đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh
giá hiện trạng môi trường tại khu vực dự án.
+ Điều tra xã hội học: Đoàn cán bộ khảo sát tiến hành tham khảo ý kiến của
Uỷ ban nhân dân, các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án và tổ chức
họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án.
- Bước 4: Phân tích xử lý số liệu, viết báo cáo
+ Phân tích và xử lý số liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án.
+ Trên cơ sở số liệu nhận được, tiến hành nhận dạng và dự báo mức độ gây ô
nhiễm, đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường.
+ Tổng hợp số liệu, soạn thảo báo cáo.
+ Tổ chức hội thảo và xin ý kiến đóng góp của các chuyên gia, chỉnh sửa và
hoàn chỉnh báo cáo sau hội thảo.
+ Trình báo cáo ĐTM xin thẩm định tại cơ quan có thẩm quyền.
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH

GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Muốn dự báo và đánh giá đúng các tác động chính của dự án đến môi trường tự
nhiên và KT-XH trong quá trình ĐTM và lập Báo cáo ĐTM cần phải có các phương
pháp khoa học có tính tổng hợp. Dựa vào đặc điểm của dự án và dựa vào đặc điểm môi
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

9


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

trường, các nhà khoa học đã sử dụng nhiều phương pháp dự báo với mức độ định tính
hoặc định lượng khác nhau.
-

Phương pháp đánh giá nhanh (rapid assessment) do Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
đề xuất: Được áp dụng để (i) Đánh giá tải lượng ô nhiễm trong khí thải và nước
thải của dự án và (ii) Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống ô nhiễm;

-

Phương pháp phân tích hệ thống: Tổng hợp, xem xét nhiều khả năng giải quyết
các vấn đề phát sinh giữa các hoạt động của Dự án và các yếu tố môi trường và
biện pháp quản lý, xử lý thích hợp.

 Các phương pháp khác
-

Phương pháp điều tra khảo sát và lấy mẫu hiện trường: phương pháp nhằm xác

định vị trí các điểm đo và lấy mẫu các thông số môi trường phục vụ cho việc
phân tích và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường (không khí, tiếng ồn,
nước mặt, đất, tài nguyên sinh vật) khu vực dự án và vùng xung quanh;

-

Phương pháp phân tích và xử lý số liệu trong phòng thí nghiệm: được thực hiện
theo quy định của TCVN/QCVN về bảo quản và phân tích các thông số môi
trường phục vụ cho việc đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự
án;

-

Phương pháp đánh giá so sánh: so sánh kết quả đo đạc và phân tích với các
QCVN/TCVN nhằm đánh giá hiện trạng môi trường;

-

Phương pháp thống kê: phương pháp này nhằm thu thập và xử lý các số liệu khí
tượng thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực Dự án;

-

Phương pháp kế thừa: kế thừa có chọn lọc các thông tin, số liệu thu thập được từ
nhiều nguồn khác nhau, các kết quả nghiên cứu ĐTM của dự án có liên quan nhằm
xác định, phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và môi trường;

-

Phương pháp lập bảng liệt kê: lập mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án và

các tác động đến các thành phần môi trường để đánh giá tổng hợp ảnh hưởng
của các tác động do các hoạt động của dự án đến môi trường.

-

Phương pháp phân tích tổng hợp xây dựng báo cáo: Phân tích, tổng hợp các
tác động của dự án đến các thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội
khu vực thực hiện dự án;

-

Phương pháp điều tra xã hội học: trên cơ sở gặp gỡ, lấy ý kiến của lãnh đạo
UBND xã thực hiện Dự án và cộng đồng dân cư xung quanh chịu tác động trực
tiếp bởi Dự án.

-

Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: thu thập số liệu kinh tế xã hội khu vực dự
án và ý kiến của chính quyền địa phương về những vấn đề có liên quan đến
Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

10


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

Danh mục các nội dung và phương pháp lập báo cáo ĐTM của Dự án được

thống kê như sau:
Bảng DANH MỤC HÌNH VẼ.2. Nội dung và phương pháp lập báo cáo ĐTM
T
T

1

Nội dung

Nghiên cứu dự án, xây dựng kế hoạch thực hiện
khảo sát hiện trạng môi trường

Điều tra khảo sát hiện trạng môi trường và lấy mẫu
khảo sát hiện trạng môi trường (các thành phần môi
2
trường đất, nước, không khí, trầm tích, sinh vật) tại
địa điểm triển khai dự án và khu vực xung quanh
3

Quan trắc tại hiện trường và phân tích tại Phòng thí
nghiệm

Phương pháp thực hiện
- Thu thập bản đồ nền;
- Thu thập số liệu điều kiện
khí tượng – thủy văn;
- Thu thập tài liệu địa chất;
- Phương pháp thống kê
Phương pháp khảo sát thực
địa, đo đạc lấy mẫu phân tích

ngoài hiện trường và phân tích
trong phòng thí nghiệm
- Phương pháp phỏng vấn trực
tiếp
- Phương pháp điều tra xã hội
học.
- Thu thập thông tin về điều kiện
kinh tế xã hội

4

Tham vấn cộng đồng

5

Xây dựng các hợp phần và nội dung báo cáo ĐTM

-

Xây dựng nội dung Chương 1

Tổng hợp và phân tích hệ
thống

Xây dựng nội dung Chương 2

- Phương pháp thống kê;
- Phương pháp đánh giá so
sánh;


Xây dựng nội dung Chương 3

- Phương pháp đánh giá
nhanh;
- Phương pháp kế thừa

-

Xây dựng nội dung Chương 4

- Phương pháp phân tích đánh
giá tổng hợp;
- Phương pháp kế thừa

-

Xây dựng nội dung Chương 5

- Phương pháp phân tích đánh
giá tổng hợp;

-

Xây dựng nội dung Chương 6

- Phương pháp điều tra xã hội
học

Hiệu chỉnh báo cáo


- Phương pháp chuyên gia
- Phương pháp phân tích đánh
giá tổng hợp

-

-

6

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

11


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công
suất 100.000 tấn/năm” xây dựng theo các phương pháp được trình bày trong bảng 0.2.
Bảng DANH MỤC HÌNH VẼ.3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo
ĐTM

T
T

Phương pháp

Mục đích áp dụng


I
I

Các phương pháp ĐTM
1 Phương pháp danh
Liệt kê kèm theo mô tả nội dung, khối lượng
mục (liệt kê)
và quy mô các hạng mục của dự án được triển
khai trong từng giai đoạn: chuẩn bị, thi công lắp
đặt và hoạt động của dự án cũng như liệt kê các
tác động môi trường, các đối tượng bị tác động. Sử
dụng để đưa ra thành hệ thống các hoạt động của
dự án và các tác động đến các thành phần môi
trường để đánh giá tổng hợp các ảnh hưởng của
các tác động do các hoạt động của dự án đến môi
trường (trong các mục 3.1.2, 3.1.3, 3.1.4 tại
chương 3 của báo cáo).
2 Phương pháp đánh giá
Sử dụng đánh giá ô nhiễm theo các hệ số ô
nhanh(Rapid
nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cục
Assessment)
bảo vệ môi trường Mỹ (US-EPA) thiết lập để ước
tính nhanh tải lượng, lưu lượng và đánh giá nồng
độ của các chất gây ô nhiễm từ các hoạt động khác
nhau của dự án, phục vụ cho việc đánh giá tác
động môi trường(trong các mục 3.1.2, 3.1.3, 3.1.4
tại chương 3 của báo cáo).
3 Phương pháp ma trận
Sử dụng để thiết lập và phân tích mối quan hệ

môi trường
định tính giữa các hoạt động và quy mô, mức độ
tác động môi trường của dự án trình bày (trong
các mục 3.1.2, 3.1.3 tại chương 3), đồng thời để
chọn lọc và đánh giá các tác động môi trường
quan trọng chủ yếu của dự án.
I

II

Các phương pháp khác
1 Phương pháp điều tra
Sử dụng để thu thập hiện trạng về khu vực thực
thực địa và lấy ý kiến hiện dự án, trực tiếp lấy ý kiến người dân vùng dự

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

12


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

T
T

Phương pháp

người dân, chuyên gia


1 Phương pháp so sánh

2 Phương pháp sử dụng
các phần mềm tin học
để thống kê, phân tích
số liệu và vẽ sơ đồ, mô
hình
3 Phương pháp thu thập
số liệu

4 Phương pháp khảo sát,
lấy mẫu ngoài hiện
trường và phân tích
trong phòng thí nghiệm
các thông số về chất
lượng môi trường

Mục đích áp dụng
án và chuyên gia trong việc xây dựng dự án.Các ý
kiến thu nhận được này sẽ được phân tích, sàng
lọc và đưa vào trong báo cáo.
So sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường
để đánh giá mức độ tác động môi trường của dự án
trên cơ sở so sánh với các mức giới hạn quy định
trong các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt
Nam ban hành áp dụng (so sánh với ngưỡng chịu
tải về các tính chất vật lý, hóa học và sinh học của
môi trường).
Sử dụng các chương trình, các phần mềm tin
học: phần mềm thống kê, tính toán xử lý số liệu

(Microsoft Excel), phần mềm tạo và xử lý văn bản
(Microsoft Word), phần mềm vẽ kỹ thuật (Auto
Cad), để phục vụ cho quá trình viết báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
Phương pháp được ứng dụng để thu thập và xử
lý các số liệu về khí tượng, thủy văn, kinh tế - xã
hội khu vực dự án. Các số liệu thu thập được sử
dụng trong chương 2 và chương 6 của báo cáo
ĐTM.
Phương pháp được ứng dụng để xác định các
thành phần môi trường nước, không khí. Kết quả
quan trắc và phân tích được sử dụng trong chương
2 của báo cáo này để đánh giá hiện trạng môi
trường tại khu vực dự án.

5 Phương pháp tính toán Sử dụng các phương trình thực nghiệm của các tác
thực nghiệm
giả trong nước, cũng như nước ngoài để tính toán
tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh, dự báo biến
đổi chất lượng nước,... áp dụng chương 3 của báo
cáo
6 Phương pháp tổng hợp

Tổng hợp các số liệu thu thập, số liệu khảo sát,
tính toán, đánh giá, so sánh với tiêu chuẩn môi
trường Việt Nam và các tiêu chuẩn khác. Xây
dựng ma trận tương tác giữa các hoạt động xây

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm


13


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

T
T

Phương pháp

Mục đích áp dụng
dựng, vận hành tác động tới các yếu tố môi trường
để xem xét đồng thời nhiều tác động, rút ra những
kết luận ảnh hưởng đối với môi trường, đề xuất
giải pháp.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

14


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech
công suất 100.000 tấn/năm”

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án “ Đầu tư nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công suất 100.000
tấn/năm”
1.2. CHỦ DỰ ÁN

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm
Đại diện : Khắc Ngọc Bá

Chức vụ : Giám đốc

Địa chỉ: Thôn Đại Phúc, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý
Dự án “ Đầu tư nhà máy sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công suất
100.000 tấn/năm” có vị trí xây dựng tại thôn Đại Phúc, xã Đạo Đức, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Cách trung tâm thành phố Vĩnh Yên khoảng 16 km về phía
Đông Nam với tổng diện tích là 40.000 m2.
Dự án có vị trí tiếp giáp như sau: Phía Bắc giáp: đất lúa hiện hữu; Phía Đông
giáp kênh thủy lợi cấp và thoát nước của khu vực; Phía Tây giáp đường giao thông
hiện hữu liên xã, huyện của khu vực; Phía Nam giáp: Công ty TNHH G.home
Ranh giới khu vực dự án được giới hạn bởi các điểm khép góc ký hiệu từ M1,
M2, M3 và M4,hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105o00’, múi chiếu 3o ở bảng sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc khu vực dự án

STT

Tên điểm

Hệ tọa độ VN2000
X

Y

1


1

570323.0698

2350326.9298

2

2

570441.7498

2350186.8998

3

3

570470.2182

2350209.7991

4

4

570477.7159

2350217.7287


5

5

570597.7234

2350385.3219

6

6

570469.1575

2350477.3833

7

A

570458.2342

2350488.1977

8

B

570310.8258


2350339.3041

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

15


Đanh gia tac đông môi trương Dự an:“Đầu tư nhà may sản xuất phân bón Quế Lâm Biotech công suất 100.000 tấn/năm”

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí địa lý khu đất của dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm

16


×