Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM ADN ARN PROTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.71 KB, 4 trang )

ADN – ARN – PROTEIN
1. Phân tử mARN có A:U:G:X lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4 thì tỉ lệ % từng loại Nuc của gen là:
A. A=T= 15%, G=X = 35%
B. A=T= 35%, G=X = 15%
C. A=T= 20%, G=X = 30%
C. A=T= 30%, G=X = 20%
2. Phân tử mARN có tổng số liên kết hoá trị giữa đường và axit là 1799, Số lượng của các loại đơn phân trong
mARN là:
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1500
3. Số bộ ba của phân tử mARN có chiều dài = 3039.6Ao là:
A. 300
B. 299
C. 298

D. 298

4. Một phân tử mARN có 500 bộ ba với 2 loại Uraxin và adenin chiếm 40%. Số lượng từng loại Nuc cua gen tạo ra
mARN trên là:
A. A=T= 350, G=X= 525
B. A=T= 200, G=X = 300
C. A=T= 400, G=X = 600
D. A=T= 600, G=X = 900
5.Gen có 350A và 400G. Phân tử mARN có 10% A, 30% X. Số lượng từng loại Nuc của mARN là:
A. A = 150, U = 200, X = 300, G= 100.
B. A = 200, U = 150, X = 100, G= 300
C. A = 75, U = 275, X = 225, G= 175
D. A = 275, U = 75, X = 175, G= 225
6. Một gen dài 2040Å, khi gen sao mã 1 lần có 200G và 150X lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng


loại Nuc của gen nói trên là:
A. A=T= 350, G=X= 350
B. A=T= 250, G=X= 350
C. A=T= 600, G=X= 600
D. A=T= 350, G=X= 250.
7. Một gen sao mã 4 lần phá vỡ 15600 liên kết hidro, mỗi phân tử mARN tổng hợp có 2999 liên kết hóa trị giữa
đường và axit photphoric. Số liên kết hidro và chiều dài của gen lần lượt là:
A. 3240, 3060Ao
B. 3600, 3060Ao
C. 2880, 5100Ao
D. 3900, 5100Ao
8. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen là
A. A = T = 180; G = X =270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
9. Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hyđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là :
A. A = T = 450 và G = X = 1050.
B. A = T = 1050 và G = X = 450.
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = 900 và G = X = 600.
10.Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại ađênin nhận của
môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5%
B. A = T = 20%; G = X = 30%
C. A = T = 15%; G = X = 35%
D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%
11. Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 306 nm.Số liên kết hoá trị giữa
các đơn phân của gen là:

A. 798 liên kết
B. 898 liên kết
C. 1598 liên kết
D. 1798 liên kết
12. Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet .Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360
C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270


13.Một gen thực hiện 3 lần sao mã đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit các loại: A = 480; U = 540; G = 720.
Gen đó có số lượng nuclêôtit
A. A = T = 510 ; G = X = 360.
B. A = T = 340 ; G = X = 240.
C. A = T = 1020 ; G = X = 1440.
D..A = T = 240 ; G = X = 360.
14. Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900U, 1200G, 1500 A, 900X. Biết phân
tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử mARN được tạo ra:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
15.Phân tử ARNm có 240 uraxin, 10% adenin,40% guanin, 30% xitozin. Số lượng từng loại nucleotit của gen đã
tổng hợp phân tử ARNm này là:
A. A=T=840;G=X=360.
B. A=T=180;G=X=420.
C. A=T=360;G=X=840.
D. A=T=420;G=X=180.
16.Gen có 2700 liên kết hidro tổng hợp phân tử mARN có A:U:G:X lần lượt 1:2:3:4
a. Tỉ lệ % từng loại Nuc trong gen đã tổng hợp mARN nói trên:

A. A=T= 15%, G=X=35%
B. A=T= 35%, G=X=15%
C. A=T= 30%, G=X=20%
D. A=T= 20%, G=X=30%
b. Chiều dài của gen tổng hợp mARN nói trên:
A. 1700Å
B. 6800Å
C. 3400Å
D. 5100Å
c.Số lượng từng loại Nuc A,U,G,X trong mARN:
A. 150, 300, 450, 600
B. 200, 400, 600, 800
C. 100, 200, 300, 400
D. 75, 150, 225, 300
17. Cho 3 mạch đơn có cấu trúc chưa hoàn chỉnh như sau:
Mạch 1:
Mạch 2:
Mạch 3:

_ _
_ _A
_ _

_G
_
_

_
_
_X


_T
_
_

_
_G
_

_A
_
_A

a. Mạch nào của gen, mạch nào của mARN?
A.Mạch 1, 3 của gen, mạch 2 của mARN.
C. Mạch 1, 2 của gen, mạch 3 của mARN
b. Chiều của 3 mạch lần lượt:
A. 3’-5’, 5’-3’, 5’-3’
C. 5’-3’, 5’-3’, 5’-3’

_
_T
_

_
_
_
B. Mạch 2, 3 của gen, mạch 1 của mARN
D. cả A và B đều đúng.
B. 3’-5’, 5’-3’, 3’-5’

C. 5’-3’, 3’-5’, 5’-3’

18. mARN có 240U, 10% A, 40% G, 30% X. Số lượng từng loại Nuc của gen đã tổng hợp mARN này là:
A. A=T=840, G=X= 360
B. A=T=180, G=X= 420
C. A=T=360, G=X= 840
D. A=T=420, G=X= 180
19.mARN có U=20%, X=30%, G=10%, A= 100Nuc. Chiều dài của mARN là:
A. 867Å
B. 850Å
C. 425Å
D. 1020Å
20. Một gen có khối lượng 9.105 đvC trong gen có hiệu số giữa G và một Nuc khác = 300. phân tử mARN do gen
đó tổng hợp có A= 300, G=200. Số Nuc U và X của mARN lần lượt là:
A. 300 và 500
B. 300 và 700
C. 600 và 400
D. 600 và 300
21. Một gen có A= 20%, G=900, khi gen nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp 9000A. Số lần nhân đôi của
gen là:
A. 4
B. 26
C, 3
D. 5
22. Gen tổng hợp nên phân tử protein hoàn chỉnh gồm 498aa, chiều dài của gen là:


A. 4080Å

B. 3060Å


C. 5100Å

D. 2050Å

23. Một gen có chiều dài 510nm và trên mạch 1 của gen có A+T = 600, Số Lượng Nuc mỗi loại trên gen là:
A. A= T = 1200, G=X= 300
B. A= T = 600, G=X= 900
C.A= T = 300, G=X= 1200
D. A= T = 900, G=X= 600
24.Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit
B. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2518
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn
D. Cả A, B, C đều đúng
25. Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của
gen bằng:
A. 2340 liên kết
B. 2250 liên kết
C. 3120 liên kết
D. 4230 liên kết
26. Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng
4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:
A. 720000 đơn vị cacbon và 3120 liên kết B. 720000 đơn vị cacbon và 2880 liên kết
C. 900000 đơn vị cacbon và 3600 liên kết D. 900000 đơn vị cacbon và 3750 liên kết
27.Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng
4798. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = G = X = 600
B. A = T = G = X = 750
C. A = T = 720; G = X = 480

D. A = T = 480; G = X = 720
28.Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen nói trên là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 30%; G = X = 20%
C. A = T = 60%; G = X = 40%
D. A = T = 70%; G = X = 30%
29.Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 720000 đơn vị cacbon
B. 621000 đơn vị cacbon
C. 480000 đơn vị cacbon
D. 360000 đơn vị cacbon
30.Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 250; G = X = 340
B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220
D. A = T = 220; G = X = 350
31.Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói
trên là:
A. 990 liên kết
B. 1020 liên kết
C. 1080 liên kết
D. 1120 liên kết
32. Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?
A. 2244 ăngstron
B. 4488 ăngstron
C. 6732 ăngstron

D. 8976 ăngstron


33.Trên một mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nuclêôtit như sau: A = 45, G = 40, T=45, X = 40. Phân
tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.A=T= 0, G=X=45
B.A=T=45, G=X= 40
C.A=T=90, G=X=80. D.A=T=G=X=45
34.Khi gen thực hiện 4 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung
cấp là
A.16.
B. 15.
C. 14.
D. 8.


35 .Phân tích thành phần nuclêôtit ở hai chủng vi rút thu được số liệu sau:
Chủng 1: A = 15%, G = 25%, X = 45%, T = 15%. Chủng 2: A = U = 15%, G = X = 35%. Vật liệu di truyền của
hai chủng vi rút trên như thế nào?
A. Chủng 1 là AND mạch đơn, chủng 2 là ARN kép.
B. Chủng 1 là AND mạch kép, chủng 2 là ADN.
C. Chủng 1 là AND mạch kép, chủng 2 là ARN.
D. Chủng 1 là AND mạch đơn, chủng 2 là ARN.
36. Một gen có 900 cặp Nuc tỉ lệ các loại Nuc =nhau, số liên kết hidro của gen?
A 2250 B. 1798
C. 1125
D. 3060
37. Một gen cấu trúc thực hiện sao mã 5 lần liên tiếp sẽ tạo ra số phân tử mARN là :
A. 15 B. 5
C.10
D. 25
38.Trên một mạch của phân tử AND có tỉ lệ các loại Nuc là: A+ G / T+ X = ½. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung là:
A. 0.2

B. 2.0
C. 5.0
D. 0.5
39. Một gen của SV nhân sơ có G chiếm 20% tổng số Nuc của gen. Trên một mạch của gen này có 150A và 120 T.
Số liên kết hidro của gen là :
A. 1120
B. 1080
C. 990
D. 1020

40. Phân tử ADN ở vùng nhân của VK Ecoli chứa N 15 phóng xạ, nếu chuyển những VK Ecoli này sang môi trường
chỉ có N14 thì mỗi Tb Vk Ecoli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn
chứa N14 ?
A. 32 B. 30
C. 16
D. 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×