PHÒNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THƯỢNG ĐÌNH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH MƯỢN ĐỒ DÙNG VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên giáo viên: TRIỆU HẢI ĐĂNG. Tổ chuyên môn: KHTN. Bộ môn: VẬT LÝ 8
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
ĐỒ DÙNG
1
Bài 1. Chuyển động
Tranh vẽ hình: 1.2; 1.4
cơ học
2
Bài 2. Vận tốc
3
Bài 3. Chuyển động Bộ thí nghiệm chuyển động đều - chuyển động không đều
đều. Chuyển động - Bảng 3.1
không đều
Bộ thí nghiệm hình 3.1 SGK-T11
- 1 Máng nghiêng
- 1 Bánh xe mắcxoen
- 1 Bút dạ
- 1 Đồng hồ bấm giây.
4
Bài tập
5
Bài 4. Biểu diễn lực
6
Bài 5. Sự cân bằng - Tranh phóng to hình 5.1; 5.2 SGK T17.
lực. Quán tính
Bộ thí nghiệm hình 5.3 SGK T18.
- 1 Máy A-tút, quả nặng, đồng hồ bấm giây.
- Xe lăn
- Khối gỗ
7
Bài 6. Lực ma sát
Số
bộ
Ngày đăng
kí mượn
Dạy
tiết/lớp
Ngày mượn
Ngày trả
- Bảng 2.1; 2.2
- Tranh vẽ tốc kế của xe máy.
- Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK T15.
Bộ thí nghiệm hình 4.1 SGK
- 1 Giá đỡ, kẹp, nam châm
- 1 Xe lăn
- 1 Thỏi sắt
- Tranh phóng to hình 6.3; 6.4 SGK - T22, 23.
Dụng cụ thí nghiệm:
1
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
ĐỒ DÙNG
- Lực kế 2N
- Miếng gỗ
- Quả cân, Gia trọng
- Xe lăn
- Con lăn
- Khối ma sát.
- Bao diêm
- Bu lông đai ốc
2
8
Ôn tập
9
Kiểm tra 45 phút
In đề
10
Bài 7. Áp suất
Tranh phóng to hình 7.1; hình 7.2; 7.3 SGK.
- Bảng 7.1
Dụng cụ thí nghiệm:
- Khay chứa bột, 1kg bột.
- 5 Thỏi thép hình hộp chữ nhật giống nhau.
11
Bài 8. Áp suất chất Dụng cụ thí nghiệm hình 8.3; 8.4 SGK:
lỏng
- Bình trụ có đáy và hai lỗ hai bên bịt màng cao su.
- Bình trụ thông đáy (bình trụ có đáy tách rời)
- Tấm nhựa
- Đĩa cao su có dây treo
- Bình thông nhau.
12
Bài 8. Bình thông Tranh phóng to hình 8.7; 8.8; 8.9 SGK T30, 31.
nhau - Máy nén thủy Dụng cụ thí nghiệm hình 8.6 gồm:
lực.
- Bình thông nhau trên giá đỡ, chậu nước
- Cốc rót nước.
13
Bài 9. Áp suất khí - Tranh phóng to hình 9.2; 9.4; 9.5 SGK.
quyển
Dụng cụ thí nghiệm gồm:
- 3 Ống thủy tinh 10cm đến 15cm có đường kính nhỏ.
- 2 Cốc nước 250ml
- Cốc nước, miếng bìa, ống dẫn, nước màu (KMnO4).
14
Bài
10.
Lực
đẩy - Tranh phóng to hình 10.1; 10.4; 10.5; 10.7 SGK.
Số
bộ
Ngày đăng
kí mượn
Dạy
tiết/lớp
Ngày mượn
Ngày trả
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
ĐỒ DÙNG
Acsimet
Dụng cụ TN hình 10.2; 10.3 SGK T36, 37:
- Giá thí nghiệm, lực kế, quả nặng, cốc nước, ca đong, bình
tràn, 2 khối gỗ kê chân.
- Nước.
15
Bài 12. Sự nổi
Tranh phóng to hình 12.1; 12.2; 12.3 SGK T43.
- 3 Cốc nước, đinh, quả trứng, muối ăn.
- 1 Khối gỗ, 1 Chậu nước, cốc rót nước.
- 3 Ống nghiệm đựng cát có nút đậy
16
Bài 11. Thực hành: Tranh phóng to hình 11.1; 11.2 SGK.
Nghiệm lại lực đẩy Dụng cụ thí nghiệm gồm:
Ác-Si-Mét
- Lực kế 5N
- Khối nhôm, hay vật nặng hình trụ không thấm nước.
- Bình chia độ, bình tràn, quả nặng
- Giá đỡ làm thí nghiệm
- Thước đo
- Chân đế, thanh trụ.
17
Ôn tập
Tranh 13.1; 13.2
18
Kiểm tra học kì I
Đề kiểm tra
19
Bài 13. Công cơ học
Tranh 13.1; 13.2; 13.3 SGK.
20
Bài 14. Định luật về Tranh phóng to hình 14.1 SGK T49.
công
Dụng cụ thí nghiệm hình 14.1 SGK
- 2 Giá đỡ, 2 thước đo, 2 Quả nặng giống nhau
- Lực kế 5N-Dây kéo-Bảng 14.1
- Giá thí nghiệm, ròng rọc động, dây treo.
21
Bài 15. Công suất
Tranh phóng to 15.1 SGK T52.
22
Bài 16. Cơ năng
- Tranh phóng to hình 16.1; 16.2; 16.3; 16.4
Dụng cụ thí nghiệm gồm: (Hình 16.1; 16.2; 16.3 SGK)
- Lò xo lá tròn.
- Khối gỗ.
- Quả nặng có dây treo.
Số
bộ
Ngày đăng
kí mượn
Dạy
tiết/lớp
Ngày mượn
Ngày trả
3
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
ĐỒ DÙNG
- Máng nghiêng, Ròng rọc cố định gắn trên miếng gỗ
mỏng, dây treo, khối gỗ, quả nặng, bi thép, mặt nghiêng.
- Lò xo lá tròn gắn vào đế được nén bằng sợi dây nhỏ
không dãn.
4
23
Bài 19. Các chất Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
được cấu tạo như thế Dụng cụ thí nghiệm gồm:
nào
- Bình chia độ 20mm, nước, rượu.
- 3 Ống trụ 100ml
- 50 ml rượu
- 50 ml nước
- 50 cm3 sỏi
- 50 cm3 cát khô
- 1 lọ nước hoa.
24
Bài 20. Nguyên tử, Tranh phóng to hiện tượng khuyếch tán hình 20.3; 20.4
phân tử chuyển động Dụng cụ thí nghiệm gồm:
hay đứng yên?
- 5 Ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm
- Dung dịch đồng sunfat (GV làm trước)
25
Bài 21. Nhiệt năng
26
Bài tập
27
Kiểm tra 45 phút
28
Bài 22. Dẫn nhiệt
- Tranh phóng to hình 21.1 SGK T74.
Dụng cụ thí nghiệm gồm:
- 3 Quả bóng cao su
- 1 Miếng kim loại
- 1 Cốc thủy tinh
- 1 Phích nước nóng
- 1 Banh kẹp
- 1 Đèn cồn, bật lửa
- 1 Thìa nhôm
- 1 Cốc nhựa
Tranh phóng to bảng 22.1 SGK - T79.
Dụng cụ thí nghiệm gồm: hình 22.1; 22.2; 22.3; 22.4 SGK.
- 3 Giá thí nghiệm, 4 thanh thép, 5 đinh ghim, sáp, 3 đèn
Số
bộ
Ngày đăng
kí mượn
Dạy
tiết/lớp
Ngày mượn
Ngày trả
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
ĐỒ DÙNG
Số
bộ
Ngày đăng
kí mượn
Dạy
tiết/lớp
Ngày mượn
Ngày trả
cồn, diêm, 1 thanh đồng, 1 thanh thủy tinh, 1 thanh nhôm,
- 5 ống nghiệm có nút cao su + giá ống nghiệm.
- 2 Bộ dụng cụ dẫn nhiệt (H22.2)
- Ống nghiệm, kẹp
- Sáp parafin
29
Bài 23. Đối lưu - Bức - Tranh phóng to hình 23.6 SGK.
xạ nhiệt
Dụng cụ thí nghiệm gồm: Hình 23.1; 23.2; 23.3; 23.4; 23.5
SGK.
- 3 Giá thí nghiệm, 1 đèn cồn + bật lửa, 5 ống nghiệm, sáp,
1 nhiệt kế, 3 cốc đun, thuốc tím, 2 lưới tản nhiệt, cốc lớn,
miếng bìa, hương, nến, bình muội đèn, nút cao su, ống dẫn.
- Vòng kiềng - Lưới sắt, cốc
- Dụng cụ thí nghiệm đối lưu chất khí (H23.3 SGK)
- Bình cầu sơn đen
- Sáp nến
- Kẹp
- Cốc đốt
- Thuốc tím
- Nhiệt kế 15 – 1000C
- Lưới Amiăng
- Nến
- Que hương
- Bình thuỷ tinh sơn đen
- Ống thuỷ tinh chữ L
- Nút cao su có lỗ, miếng gỗ có chân giữ thẳng đứng.
30
Bài 24. Công thức
- Bảng 24.1; 24.2; 24.3
tính nhiệt lượng
31
Bài tập
32
Bài 25. Phương trình - Phích nước
cân bằng nhiệt
- Bình chia độ
- Nhiệt lượng kế
- Nhiệt kế
5
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI
Số
bộ
ĐỒ DÙNG
33
Bài tập
34
Câu hỏi và bài tập
tổng kết chương II: Bảng phụ để chơi trò chơi
Nhiệt học
35
Kiểm tra học kì II
Ngày đăng
kí mượn
Dạy
tiết/lớp
Ngày mượn
Ngày trả
Đề kiểm tra
Thượng Đình, ngày 25 tháng 8 năm 2018
Ban chuyên môn duyệt
Phụ trách thiết bị
GVBM
Triệu Hải Đăng
6